Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:.ẩ.ấ..l..ơị…..l.ẵãllẳ…
t oslu/lz uias
,
Ở \ Ộ uu um vmmn_m mrmnm. vm ppn
©
[`OMPDSIĨIGN :
Nhị .Ưfi.
… spmfu-a'
'r ..…-.… a …
.mpv '. ~: …oư . pvnrttr i utkt.
Indicatiou. mntm-vudicatmns : ².ee mưrt
leaiìn
Duch : Amur…g tn nưwtn: .…
Admmuutmn : i)i;› vnuif,
KEEP OUÌ OF REACH DF CHILDREN
3WHDV 108
DJVNOW
ưJpạj mmm mom; —
GS 'd'íẻ * II 11²le ”“mở“ !
nnmanỵ unnmoqr,
ninnei mua | F K!
… i»! ²wa xu
'ou-nn IN)! 3011e1 EÌNÔA Ụẵ N10 NIme Ụ 300
1.01 luuu NyM OVI
J.D[ MÌJI aums
… !lũz'ìl SVJDRfflSNE BWLNVAWNÌVZIU GYJ! AW' RWJ
ZWt
mc fF“' “²5 mc … ….
XX“XXXX'NA ²)IGS
XXXXX NNNO
&:nf; ạt “ỈP Guọnự DI Bam; J.ov A nq ugn
liảat, ngp »; … uọnw ôcow E..ọu Sunp :ut
t`»r_p ngil 'Hunp un: 'wtp up Eaọụ: 'oup tD
lSÌD]WDN
Sđ lớ SX XXXXX
NSX: dd mm yy
modrnmy;
LVHJV 10uólD]Nnx
'W3 381 AV]. Wyl VX 30
nm…» í…hpụxugp ắJom. ótL; «t'ufiỵmặlĩ inùN-fN
oi M.:ị ưm litE` gp vo.u …. Eu:~h. `!J ² Nde MNVHl
Rx thch kédơn
2
Ễ ả NOMEGESTROL ACETATE
Ễ "J
ẮẾ Ểẳ BDX OF 1 BLISĨER X 10 TABLETS
ẫ HÓP i vix 10 VIEN NẺN
ỉ
ỔẹHỆRAMGX
Ửnienmex
6. avenue Albert II
B.P. 59 - 98007 Monaco Cedex
~
²XS 9l 95
XXXXX
/ …… Pp=oH
Lu te ny] "
— NOMEE ESTROL ACEÌRĨE 5 mg -
Cumprime's
W” w
lh'cimmư … niumm
ỞHGRAHEX
M DNACD
Lu tenyl '
—— NũMEGESTRĐL ACETATE Strg—
Tablrts
** E“ w nv
n EIIHỊIIM ửng nh
O
Lu teny]
— NDMEGESTROL ACETA'IEB mg—
Comprỉrnc's
DDVNOIN
’®“““ở°
Iu: Iu uughmw
s;a|qel
-ủ s smsavmunsmon -
_ [Ruam1
OƯVNOW
X3N'VEBHổ
usmume … mu…hu
sạmụdmog
— t… s muavmmsasawou-
_1Kuam1
DDVN 0 W
xauvuaHở)
«… lu uưltaeq
Lutenyi '
…NOMEGFSI'ROI AfflATE 5mg—
Commime's
Ilu'tuumt iu uimmz
ffliaenmex
MONACO
Lutenyi "
— NUNIEGESI'ROL ACETATE 5 mg -
Ta bltt5
hum'ptíu kvl illhi
Ở'IGRAMỡ
MONAIICI
Lutenyi'
— NOMEGESTRDI. ACETATE 5 mg ——
Com primés
DJVN D IN
X3NV83HL
liu … …vỂ
snirưt
—ủ satvmvmtsseanon—
_Muam1
OOVN OW
mmaHỂớo
utwuua … wuduu
sạtuụdmoa
- 6… s awmv1umsanawon —
_[Kuam'l
OJW OW
XBWHĐH
an hẹ unưtnuu
Lutenyl' \
— NUMEGESWJL Atmis & …g ..
Cornprime's
Ull' lun! an cư nuut
ửHfflAMGX
MONACO
Lutenyl '
— NUMEGESIROL AfflATE Smg -—
Tablets
huuiịlill Itq nì
ỔHGRAMEX
MIJNACO
Lutenyio
— NOMEGESWOL ACETAÌE 5 mg —
Cornprimés /
é
ffliêPMGX ĩỂÊE
6, avenue Aìhert II
B.P. 59 — 9800? Monaco Ccdex
\
Jfủ
.I.
|
|.
/
/z/
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm Ihông tin xỉn hỏi ý kiến bác sỹ. Để
thuốc ngoải tầm tay trẻ em. Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
LUTENYL
Viên nén bé được
Nomegestrol acetate 5mg
Thảnh phần:
Mỗi viên nén bé được chứa:
Hoạt chẩt: Nomegestrol acetate 5mg.
Tá dược: Lactose, Cellulose, Glycerol Palmitostearatc, Colloidal Silic khan.
Các đặc tính dược lý:
Dược lực học:
H: nội tiết tố progestogen.
Dẫn xuất tồng hợp progestogen từ 19- -norprogesterone.
0 Có tảc dụng pseudogestagen, bù đắp cho sự thiếu hụt progesterone. Ái lực cùa Lutenyl
đối với thụ thê progesterone lớn hơn 2,5 lần nội tiết tố tự nhiên.
0 Không có tảo dụng nam hóa, đồng hóa, nội tiểt tố nữ estrogen, nội tiết tố vò thượng thận
và khảng viêm. Nó cũng không can thiệp đến chuyển hóa đường, nước và chất điện giải.
Nó không ảnh hướng đến thanh thải BSP
Dùng từ ngảy thứ 5 đến ngảy thứ 25 của chu kỳ kinh nguyệt với liều thông thường 5mg
môi ngảy, Lutcnyl ức chế đinh gây rụng trúng cùa cảc hormon hướng sinh dục
gonadotrophine, lảm giảm nồng độ của cảc estrogen trong tuần hoản và ngăn cản tiết
progcsterone.
Những nghiên cứu lâm sảng vả sỉnh học cho thấy Lutenyl dung nạp trên đường tiêu hóa và toản
thân mà không có những tác dụng phụ đồng thời (trên nội tỉết tố, mạch mảư, gan và chuyển hóa)
Dược động học:
Những nghỉên cứu dược động học được thực hỉện sau khi uống đơn liều cho thấy rằng:
- Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, nồng độ đinh trong huyết thanh đạt khoảng sau 2 gỉờ.
- Thời gian bán thải lả 40 giờ.
— Nomegestrol acetate gắn kểt với protein huyết tương ở tỉ lệ cao (96,8%:i: 0,8%) giống như tỉ lệ
gắn kết cùa progestogen (97,2% đến 97,6%).
— ỊFhải trừ dưới dạng glucurono vả/hoặc sulpho chủ yếu qua đường ruột vả một phần qua nước
tiêu.
Sinh khả dụng tốt cùa Lutenyl sau khi uống, thời gian bản thải dải và sự thải trừ đã giải thich chất
lượng cùa tảc dụng điều trị đạt được với liều duy nhất mỗi ngảy.
/
//
Chỉ định đỉều trị:
Cảc rối loạn do thiếu progesterone, đặc bỉệt là những rối Ioạn kinh nguyệt (kinh nguyệt không
đều, hội chứng tiền kinh nguyệt, đau vú...); cũng như liệu phảp thay thế hormon trong thời kỳ
mãn kinh (ở phụ nữ không cắt bò tử cung), trong thời kỳ nảy thuốc được phối hợp điều trị với
estrogen.
Liều lượng và cảch dùng:
oỡ°…… =ủĩm
6, avenue Albert II
B.P. se - 98007 Monaco Cedex '
*Các rối loạn do thiếu progeslerone đặc biệt lả những rối Ioạn kinh nguyệt (kinh nguyệt khỏng
đêu, hội chung liến kinh nguyệt đau vú.. .):
Thông thường mỗi ngảy dùng một viên 5mg, dùng thuốc 10 ngảy mỗi chu kỳ kinh nguyệt, từ
ngảy thứ 16 đến ngảy thứ 25 cùa chu kỳ.
Tuy nhiên, thời gìan dùng thuốc có thể kéo dải tới 15 ngảy mỗi chu kỳ (dùng từ ngảy thứ 1 1 đến
ngảy thứ 25 cùa chu kỳ), thậm chi dùng kéo dải tới 20- 21 ngảy (dùng từ ngảy thứ 5 đến ngảy thủ
24- 25 của chu kỳ) Thời gian dùng thuốc tùy thuộc vảo tình trạng bệnh lý, mức độ cần tảo dụng
đối kháng estrogen (ví dụ khi có đau vú, cân tác dụng đối khảng estrogen nhiều hơn), và đáp úng
cùa bệnh nhân với điều trị.
*Liệu pháp thay thế hormon trong thời kỳ mãn kinh (ở phụ nữ không cắt bỏ tử cung), trong thời
kỳ nảy thuốc được phối họp điều trị với estrogen:
- Trong liệu trình dùng tiếp nối với estrogen (liệu trình có “kinh nguyệt”): 1 viên mỗi ngảy trong
12- 14 ngảy mỗi tháng (dùng từ ngảy thứ 1 đến ngảy thứ 12- 14 mỗi tháng hoặc dùng trong 12- 14
ngảy trước khi kết thức dùng cstrogen)
- Trong liệu trinh dùng đồng thời với estrogen (liệu trình không có“kình nguyệt”): Vz liều thông
thường (tức 2,5 mg), có nghĩa là một nứa viên môi ngảy trong tất cả cảc ngảy có dùng estrogen
(trong liệu trình có nghi dùng thuốc từ ngảy 24 đến 28 cùa chu kỳ hoặc liệu trình dùng thuốc liên
tục không nghi cảch quãng)
Lựa chọn phương thức điêu trị cần phù họP với tùng bệnh nhân, tùy thuộc vảo triệu chứng lâm
sảng, liều lượng cùa estrogen phối hợp và đảp ứng của bệnh nhân với điều trị
Chống chỉ định: . , ’
Thai nghén, tiên sử vìêm tĩnh mạch huyêt khôi, bệnh gan nặng, ra huyêt âm đạo không rõ nguyên
nhân.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng: ắứ/
Cảnh báo:
Mặc dầu chưa có bảo cáo về tai biển nảo xảy ra khi dùng LUTENYL, nhưng nếu trong khi điều
trị mà có ra huyết âm đạo, nhức đẩu nặng hay bất thường, rối loạn thị giác, cần ngưng thuốc và đi
khảm bác sĩ.
Thận trọng:
Nếu bạn đang mang thai hay cho con bú cần bảo cho bác sĩ.
Cần khảm toản diện trước khi bắt đầu và khảm thường xuyên trong suốt quá trinh điều trị.
Cần thận trọng khi dùng thuốc trong trường hợp: cho con bú, tiền sử nhồi mảư cơ tim hoặc bệnh
mạch mảư não, bệnh tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch, tiều đường.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai:
Những nguy cơ liên quan đến quá trình biệt hóa giới tinh cùa thai nhi (đặc bỉệt lả nữ), đã được
mô tả trước đây đối với những progesterone cổ xưa có đặc tinh nam hóa mạnh, thì không được
qui cho những loại progesterone mới mà hầu như không có đặc tính nam hóa nữa (như chắt đuợc
sử dụng trong chế phẳm nảy).
Phụ nữ cho con bú:
Cần phải cân nhắc do steroid đi qua sữa mẹ.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc:
ớỡ²nic… ,
6, avonue Albert II
B.P. 59 ~ 98007 Monaco Ccdex
-'n'›'
“*.”…IL
… u
Không ảnh hướng đến khả năng vận hảnh mảy móc, tảu xe.
Tương tảc thuốc:
Với các chất cảm ứng enzyme: cảc thuốc chống co giật (carbamazepine, Phenobarbital,
phcnytoỉn, primidone), barbiturates, griseofulvin, rifabutin, rifampicine. Cảc thuốc nảy gây giảm
tảc dụng của progestin do sự cảm ứng enzyme mạnh.
Để tránh các tương tác thuốc có thể xảy ra, phải bảo cho bảo sĩ hoặc dược sĩ bất cứ loại thuốc nảo
mà bạn đang dùng.
Tác dụng không mong muốn:
Thay đối về kinh nguyệt, mất kinh, ra huyết âm đạo giữa kỳ kinh.
Ngoại lệ: lên cân, mất ngù, rậm lông, rối loạn đuờng tiêu hóa.
Những tác dụng không muốn có thể gặp phải khi dùng LUTENYL: chứng suy tĩnh mạch ở chi
dưới trầm trọng hơn, có thế có sụ vảng da ư mật và ngứa.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng lh uốc.
Quá liều:
Không có trường họp quả iiều nảo được bảo cảo.
Trong một nghiên cứu lâm sảng đã cho thấy nomegestrol acetate an toản khi được dùng liều cao
hơn từ 10-50 lẫn so với liều khuyến cáo 5 mg.
Tuơng kỵ: Ể/
Không có tương kỵ nảo được biết đến.
Hạn dùng:_
60 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Không sử dụng qua' thời hạn ghi Irên hộp thuốc.
Bảo quản:
Bảo quản dưới 30°C.
Đóng gói:
Hộp ] vi x 10 viên.
Tiêu chuẩn chất lượng:
Nhà sản xuất
Sản xuất bỏi:
Laboratoire THERAMEX
6 Avenue Albertll — B. P. 59 MC 98007 Monaco Cedex— Monaco
Ởẹueamex Ĩỉffl
6, avenue Albert II
B.P. 59 - 98007 Monaco Cedex
HỘ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng