W/an
Nhãn trẻn hộp: KT Hộp: 110mm x 50mm x 20 mm
BỘ Y TẾ
cuc QUẦN LÝ nược
. ___—_—
ĐÃ PHÊ DUYỆT
…—
——
Mị]. ….c...….……………………
_ _ cm _ _ _ _ h _
_
|
Lân đầu:
th__m
Enchlllm-mdmblotoonu'u
L…tzheDhyúnchlollđe sung
u…mur mưuhuut
Mnlu Wủ M LIMI MI LUFIN LTD
O….MMGIM
…-m.hu Ì m.c.uăxn.
"'”“ùffl m—mmm
Mũi viơn nún beo phlm dù wnn
…… Divydmdúonde 5 mg
Nhãn trèn vi
ỉnỈz wrẵmz Ammrmz Lỉlflỉ
I.IIPITBIZ I.IIPITBIZ LIIPITBIZ
[ licl) Mme.LÌD(W-I) fflHIHWMIJDlW-Olì
IRIZ I.IIPITIIIZ LIIPITRIZ LllPlhl
ẫsm Lo…ummumsm mmommmsm m°d
.8 I.IIPITRIZ LIIPI'I'IIIZ LIIPITBIZ ẵ
II-l) mmmuom-an MB’MWMLTDm-Il
nnz wmmz LIIPITBIZ _mrmỵ
LUPITRIZ
Tên thuốc: Lupitriz
Thùnh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoat chắt: chocctirizin dihydrochloríd Smg. Tá dược: Natri cclulosc biển
tính (Ac-di-sol), silicon dioxid keo. magncsi stcarat. celulosc vi tinh thể, tinh
bôt ngô, hydroxy propyl cclulosc, hypromciosc 6CP, titan dioxid, bõt talc,
isopropyl alcohol, mcthylcnc cion`d. propylcn glycol, nước cất.
Dược lực học:
Levocctirizin, lả đồng phân quang hoc của cctirízinc. lả môt chất kháng chủ
vận chon lọc manh trên rcccptor Hl ngoai vi.
Cảc nghiên cửu về sự gắn kểt cho thắy levocctin'zin có ải lực cao với
rcccptor H] của người (Ki— = 3. 2 nmoill). chocctirizin có ái lực cao gấp 2
lần cctirízinc (Ki= 6. 3 nmon) chooetirizin tách khỏi rcccptor Hi với thời
gian bán hủy khoảng 1 15 * 38 phủt.
Cảc nghiên cúu dược lưc học trẻn người tình nguyện khỏe manh đã chửng
minh rằng: chocctírízin có hoạt tính tương đương cetirizin ớ iiều dùng
bằng phân nửa cctírizỉn, cã ưén đa vả trén mũi.
chocetirízín tác động bằng cách phong bể rcccptor histamín. chocetirizin
không ngãn chặn sự phóng thich histamin từ dưỡng bèo, nhưng ngăn chặn
sự gắn kết vâo rcccptor. Do dó ngăn chũn được sự phóng thỉch của các chẩt
hóa hoc khảc gây di ửng, tăng cung cấp máu vả lảm gỉâm ưiệu chửng di úng
Dược động học:
Nồng dô dinh trong máu khoảng 0.3 ụg/ml dược tim thẩy giữa 30 vả 60
phút sau khi uổng IO mg lcvooctirizin. Thời gian bán thải trong huyết tương
gẫn xẩp xỉ H giờ.
Hấp thu iái ổn đinh từ viên dầu cho đến những viên iiép theo. Đo thanh thâi
của nó qua thặn Iâ 30 mVphủt vả thòi gian bán thải của nó xấp xỉ 9 giờ.
chocetirizin gắn kểt manh với protein hưyết tương.
Hẩư như không chuyền hớa qua gan, Lupitriz vẫn an toan khi suy chức nảng
gan.
Chỉ dinh:
Levocctirizin được chi đinh trong điều tri các trường hợp di ửng:
-Viêm mũi di ứng theo mùa (bao gồm cảc ưiêu chứng ở mắt)
- Viêm mũi di ủng không theo mùa
- Chảm man tinh.
Liều dùng vả cách dùng:
Uống ! lắn dưy nhẩt trong ngảy và có thể uống cùng hoặc không cùng với
thủc ăn.
Người lớn vả Irẻ em từ 12 luổi Irở lên: Liểu hâng ngây khuyến các lá 5 mg
(môt viên).
Người giả: cần chinh liều ở người giá do sưy giãm chức năng thân.
Trẻ em từ 6 đến ! ! mối: Liều hâng ngây khuyến cáo là 2,5 mg.
Không thể chỉnh liều đối với trẻ cm dưới 6 mối do đạng viên nén khỏng phù
hợp.
Bẹ’nh nhản sưy thận: Chinh liều dựa tth chửc năng thận cùa bệnh nhân
theo bâng tham chíếu dưới đãy:
Nhóm Đớ thanh thái crcetininc (ml/phủt) Liều lượng
Binh thướng a 80 ! viên mổi ngảy
Nhẹ so-19 ] viên mỗi ngảy
Trung binh 30—49 I víên mỗi 2 ngảy
Nặng < 30 1 viên mỗi 3 ngảy
Bênh nhân giai đoan cuối < 10
Bệnh nhãn suy gan: Khỏng cẩn chỉnh liễu.
Thời gian điểu lri:
Khoáng thời gian điều tri tủy vâo loai bệnh, khoảng thời gian bị bệnh vả chu
kỳ của bệnh.
- Chèm mụn tinh vả viêm mũi đi ửng: đã có dữ iỉệu lâm sâng về thời gian
điều trị lên đến I năm dối với các chất đống phân raccmic về 18 tháng đối
với bệnh nhân sấn ngứa liên quan đểu víêm da dị ứng.
Chống chi đinh:
Chổng chi đinh
thuốc hoặc các đẫn chất pipemzinc.
- Bệnh thân nặng với nổng độ thanh thải creat`
về không dung nạp galactosc. suy giảm Lapp la— =
giucosc—galactosc cũng không nên dùng thuốc nảy.
Tương tác với câc thuốc khác, các dạng tương tíc khảc:
Chưa có nghiên cửu tương tác thuốc của levocctin'zin (kể cả cảc nghiên cứu
với những chất cảm ứng mcn CYP3A4).
Những nghiên cứu với cctírizin đạng hợp chât mccmic cho thấy không có
cải: tương tác bẩt lợi liên quan về mặt lãm sảng (với antipyrin,
pseudoephcdrín, cimctidin, kctoconazol. erythromycin, azithromycm,
glipizid vả díacham). Giảm nhẹ dô thanh thải cetin'zin (16%) đã được quan
sát trong nghiên cửu dùng đa liều phổi hợp với thcophyilinc (400 mg x 1
lần/ ngây); trong khi đó thcophyllin có khuynh hướng khõng bị thay đổi khi
dùng đồng thời với cetirizin.
Trong một nghỉên cửu đa líều ritonavir (liễu 600 mg x 2 lẩn mỗi ngây) vả
cctirizin (10 mg mỗi ngảy). mức đó tiếp xúc toản thân với cetirỉzin tăng
khoảng 40% trong khi sự phân phối của rỉtonavir thay đối nhẹ (-i 1%) khi
dùng đồng thời với cctirizin.
Mức độ hấp thu của Icvooctỉrizin không bị giám bời thức ãn, mặc dù tốc độ
hẩp thu giám.Ớ một số bệnh nhân nhạy cảm, việc sử dưng cùng iủc
cctirizínc hoặc lcvocctírizỉn với rượu hoặc thuốc ửc chế thần kinh trung
ương khảc có thể có các tác dưng trên hệ thần kinh trung ương mặc dù
cctirizin dạng hợp chẩt raccmic đã đươc chứng minh không lảm tăng tảc
dụng của rượu.
Sử dụng đối vởi phụ nữ mang thai vì cho con bú:
Không nên sử dụng thuốc nảy đổi với phụ nữ đang cho co ' do chưa dù
dữ lieu chửng minh tính an toân của thuốc. - \
Tác dụng không mong muốn: \
Các tảc dụng không mưốn ở mức độ nhẹ đểu trung binh như khp_
nhược, mệt mói đau đẩu, viêm mũi viêm hẩu hong. mất ngúl- -đ_nti b
mígraine (trén 1%). _._J;' , "
Những nghiên cứu lãm sâng đã khẳng đinh lcvocctírizin khộug
đển khả năng lái xe vả van hânh máy móc khi dùng ớ chẻJđộ
cáo. ’
Quá liều vì cách xử trí:
Triệu chứng: ngủ gả ở người It'm, ban đầu lả kich động vả thao cuồng rồi
ngủ gả ở trẻ cm.
Xử tri: Chưa có thuốc giải đôc đặc hiệu đối với lcvocctirizin. Nếu quá liều
xây ra thi chủ yểu điểu tri triệu chứn vả điều trị duy tri Rưaà da dây có .ứiề
Điều kỉện bâo quản:
Không quá 30'C.
Quy cách dóng gỏl:
Hạn dùng: 24 tháng kế 2
Tên vã dia chỉ nhờ sân xu .
Mcpro Phamaccuticals Pvt. Ltd.
Q ROAD PHASE w moc WADHWAN fỮỔSỔỰỄỂ TRLỦNG
p TRUỜNG PHÒNG
Để xa Iồm layỉllfa faẵíẻn Jlluy jfàflấ
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng lmóc idùng
Nếu cần Ihẻm lhỏng tin xin hỏi y kiểu bảc .tỹ
/ỦỞ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng