M/ữ
\__/
O C C
Visa No.:
PANAX NOTOGINSENG SAPONINS
LYOPHILIZED POWDER FOR INJECTlON
Klop nut ní rcach of chiidmn
Read carefully [he inson paper before use
Address: Qigongll, Weat Suburb. Kunrnlng Yunnan. P.R.Chlna.
Tel: 0006-871-8311225 Fax: 0086-811-8310983
IVIINFUSION
! boxa for ũ mndlum box
ị,
_,
..
_!
BỘ Y 'ị
CỤC QL'ẢN ị
,
v1
!
..
Y
L
.`
ĐA PHE ỉ)
!
J..
Lẩn dâuz,.líJ…ffl…
<
`
_
›: z
; -n
~. C
8 U:
* 6
3
. 2
n.
—
B
3
I
1
W 'Ỉìĩ . ur…auud mịn:
íỤu llW pul uu…u uu: uu mv n ưsn: Amịlewnutuv.
:lơl ulm Inmuo IliA ịlnnnp W!!!
" _ nluna ~ummp ~nụu.paịị :: l… lnpmnp quqmm.
mpuqap ịpun pm M numqg u|nsnmnquup sqanbes.
munn uwađmuuu mmpnnmou
' W T… un" WM WẾM '“ mụ úlllođ nung: mu an 'luũịuulịiuq pc: uunsg
. ²SNOLIVJHHI
"“" ”""“ "" qmuu nonnnoluuị … uumu mu…
'5NOILI'IVD GNV sưouv Vunuuim puu uu… pu umpuuuun :lunu u
'DIGHIVILNOÙ'SNGILÌVÌI ImAGV : Il.ũV
-uann painpua pnau al…nlảu 'ium Kunffl'um
ilollVll-ỈWÌWV ÙIVỈDVỈM … uniq 'mu uuq n :opnd nuuùmul ụuomk : IỊ u
'MOHẢIIDSIU
@ STRENGTH:200mgI vìal o
LUOTAI Specification: manufacturer (I'ẶKPc Ĩ
,ý m "ơc
. pr
. u.…
ũ` ị “ \—
PANAX NOTOGINSENG SAPONINS
WÂ
LYOPHILIZED POWDER FOR INJECTION
ầJf" ~
1
RA'I'lFICA'I'ION NO. IN CBINA: GYZZ 22002643!
KUNMING PHARMACEUTICAL CORP…
P. R. CHINA
gỵỡ,ỉ
*“MỦ°W W²/
I… 96 x ủ °o Can…
Rx Thuốc bản theo đơn
LUOTAI
(Bột đông khô pha tìêm/ truyền tĩnh mạch)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thânh phần: Mỗi lọ bột pha tiêm Luotai chứa:
Saponin toản phần chỉết xuất từ rễ tam thất
(Panax notoginseng saponins) 200 mg
Hộp l Iọ bột + 1 ống dung môi. Hộp lớn chứa 6 hộp nhỏ.
Chỉ định, Liều dùng và cách dùng, Chống chỉ định, Tương tác thuốc, T ác
dụng không mong muốn: Xem trong tờ Hưởng dẫn sử dụng.
Số lô SX, N SX, HD xem “Lot No.” ; “Mfg.”; “Exp.” trên bao bì.
Bão quân: Trong hộp kín, tránh ảnh sảng, ở nhiệt độ phòng không quá 30°C
Số đăng ký:
Nhà sân xuất: Kunming Pharmaceutical Corp. (Trung Quốc)
Địa chỉ: Qigongli, West suburb, 650100, Kunming, Yunnan Province,
Trung Quốc.
Nhà Nhập khẩu:
Để xa tầm tay trẻ em.
*Các thông tin khác đề nghị xem trong tờ Hướng dẫn sử dụng kèm theo.
I \ 'rẹ.:fỄ-ỄĂx
& o…ạ)
LÍ ẳĩlứ> ."i\ồl
` / L
' \
Specificatũon: manufaclurer & lvn N F U S l 0 N IATIPICA'I'ION uo. IN CHINA: ovzz 1200²an
®
ACTIVI INGIININT:
Ench Vill :ouuins flnu Nolegmưnl Sapuiun 200mg
DISCIIPTION:
o… vudp…muunun STRENGTHỊZI " kng/ Vlal h il I yellw'uh mrphou pwder u lo… mlid,
°" W"… … binu íl muc. lllựttly wen. bygmscopic.
ACTION:
To ưtivnu bluod cirtnllliou mủ MW: hloud
ị'ẫ < slnnuion. promte lưmiun and invigomc blood
. a. chunnok,
8 ề “ …mcưmus; W
Ễẵ z Osmia mú hcmipculylis. blocl oflìư chinul C
; g Ẹì umx Nơrocmssuc suomns . pume … … NM ……
E_Ể LYOPBILIZED POWDER FOR IN.IECHON Ế °Seụ9lư ofmbmunhr đìsusu
Ê g OVutibule ni…um …: u nm…m, dininns.
… ẵ venigo.
zị “ IHlocì ofetutnl v:in ofưlinl will loue.
ẫẳ uu… . “ -' " ' ' mhuchalpniu.chul
Ễ didun nd Illlỉlll pectoris. eư.
ỄỂ DOSAGI AND ADMINISTRATION:
Ị ả lnvenBon Falơnt lor Penax Nulogmseng Slpom'lu Rad mủud Innn.
ỄỄ Im mịgcuon ZL96301652.3 l ADVEISI IIACTIONS.CONTRAINDIG
ẵ # Pnlenl ím P “ Stalnnl ol " . ATIONS ANDÌCAU'I'IONS:
uẳ lor lnpclinn ZL96101464 7 l Rud encloưđ mun.
Ễ ~ | smnce
' ln ùtghl mam. pm frmi l' p…
ả (ủ. Kup uulof … Mchũmon. … …… m ợn. "
Ễ ' Road carolulìy thu lnsetl Knp ml d mdn d đcildmm
~ KUNMING PHARMACEUHCAL CORP. P. R. CHINA | Ple Won uu-
… No.:
MẸ M:
Elp. M
ỳỉ:
ửfflắJẳ/hffl. ÊỸRTỈỤBOSCHfflIÉÉỄJỸÊ.
:muM [ g. Soudlinũnn Muhcluur
LUOTAI' ' (Ìm' LUOTM' ?WP'Wử (Ểưc’
Aunlnletn:
…
mmuamarn. … … ®'…… '
WM 'HlblỐlllul. WwIợ-nn
… … . .
M…… um…um " nu-nw -~u
…:
.?“STầ mm. ' auămh…umm com.
……Ề. ' uu ' b … ]
, ũỈằRỂ' (mm)
ẢERỂ’ (mm) ' oaxza
50 x 30
Thuốc dùng theo đơn kê của bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
LUOTAI
(Panax notoginseng saponins dang bột đông khô pha tiêm)
1. Thảnh phần:
Mối lọ bột pha tiêm Luotai chứa:
Saponin toản phần chiết xuất từ rễ củ tam thất (Panax notoginseng saponins) : 200 mg
Luotai lả dạng bột đông khô pha tiêm chứa Panax notoginseng saponin. chiết xuất từ cãy Panax notoginseng
(Burk.) F.H.Chen (họ Araliaceae) Luotai có chứa 24 loại hợp chất trong đó thảnh phần hoạt động chinh gồm
Panax notoginsenoside Rg1; Panax notoginsenoside Rd; Panax notoginsenoside Rb1vả Panax notoginsenoside
R1 . chìêm trên 80% hảm lượng saponins của Panax notoginsenoside trong đó Panax notoginsenoside Rg1
chiêm 25—35%; Panax notoginsenoside Rb1 chiêm 30—40%; Panax notoginsenoside Rd 7-15 %, vả Panax
notoginsenoside R1 chiếm 5-10%.
Cắu trúc hóa học:
uu o '
nu o '
mvỪẨ uu ỞÀ’G : Ho na na
uo
un 0 on uu
ON
Ginsenoside be Ginsenoside Rg1 Notoginsenoside Fh
Công thức phân tửỉ qungOzg CagHyzOự CquoOm
Trọng lượng phân tử: 1109.31 801 .02 933.14
Mô tả: Luotai ở dạng bột vô định hình mảu trắng ngả, có vị hơi đắng. ngọt nhẹ và hút ấm.
2. Dược lực học:
— Chống thiếu máu nảo, giảm tỉ lệ đột quỵ gây ra bởi tốn thương do hiện tượng tưới mảư lại vùng nảo bị thiếu
máu, lảm giảm phù não và giảm Ca trong mô não bị thiêu máu.
- Tảng cường dòng mảu nảo — tỉm. gây giản mạch máu nảo - tim, cải thiện huyết động học.
- Ừc chế sự tạo huyết khối (tỉ lệ ức chế đạt 92.1%) vả cải thiện hoạt tinh của t—PA.
- Ừc chế kết tụ tiểu cầu gây ra bời ADP vả acid arachìdonic trẻn thỏ (đạt tới 83,7%)
- Kéo dải thời gian đông mảu vả bảo vệ tồn thương nảo khỏi sự thiếu oxy.
- Cải thiện khả năng đề kháng vởi tình trạng thiếu oxy trên chuột dưới áp xuất bình thường. tảng khả nảng đề
kháng với tình trạng thiêu oxy cùa tế bảo cơ tim. chống lại tồn thương gây ra bởi sự tải cung cấp oxy.
3. Tác dụng : Luotai có tảc dụng tảng cường tuần hoản máu. phản tán cục máu đông. kích thích tạo sữa vả Iám
bền vững thảnh mạch. Luotai cũng có tác dụng ức chế kết tụ tiếu cầu, cải thiện dòng máu năo.
4. Dược động học
Các test thử trẻn động vật cho thấy Panax notoginseng saponin oó tỷ lệ háp thu thấp khi dùng đường uống.
Ginsenoside Rg1 hấp thu nhanh chóng tại dạ dảy ruột vả có thề tháy trong huyết thanh sau 15 phủt sau khi uống
vả đạt nồng độ đính sau 30 phút. Ginsenoside Rg1 phản bố chủ yếu ở gan vả thận (3.5t2.0uglml vả
2.611.5pg/ml), cũng có thề thảy ở tim, phối. tụy và cảc tổ chức khảc. Sau khi chuyển hỏa bởi vi khuấn tại đường
ruột. Ginsenoside Rg1 thải trừ chủ yếu qua nước tiều vả mật sau 6-12 h.
Nổng độ Ginsenoside Rb1 có đạt tởi 83.8t12.9pg1m| sau khi tiêm tĩnh mạch 5 phút vả giảm nhanh sau …
Thời gian bán thải lả 16.4513.17 h. Ginsenoside Rb1 chủ yêu phân bổ tron huyết thanh. thặn. tim. gan vả phối,
cũng có thẻ thắy ở não vả lảch. Ginsenoside Rb1 bị chuyền hóa bởi vì khu n đường ruột thảnh Ginsenoside Rd
vả F2 và sau đó chuyển hóa thảnh hợp chất K đảo thải qua nước tiều.
5. cm định:
Luotai được dùng trong các trường hợp:
- Đột quỵ, liệt nửa người, nhồi máu do xơ vữa động mạch vả huyêt khói.
— Di chứng cùa bệnh mạch máu nảo
- Rối loạn tiền fflnh như đau đảu. chóng mặt, hoa mắt.…
- Tắc nghẽn mạch máu võng mạc do huyêt khối.
- Bènh tim mach như đau ngực. đau thắt ngực...
s. Liều dùng và cách sử dụng:
Hòa tan bột pha tiêm với dung môi đặc hiệu trưởc khi sử dụng.
- Truyền tĩnh mạch: truyền tĩnh mạch chậm 200-400 mg Luotai mỗi ngảy sau khi pha loãng với 200-500 ml dung
dịch NaCI 0.9% ( 30-60 giọt/phút)
- Tiẽm tĩnh mạch: tiêm tĩnh mạch chậm 200 mg Luotai mỗi ngảy sau khi pha loãng với 40-60 ml dung dịch NaCI
0.9%, trong vòng 10-20 phủt
- Mỗi đợt điều trị kéo dải 15 ngảy. Đợt điều trị thứ 2 có thể bắt đầu sau đợt diều trị thứ nhát 1-3 ngảy.
7. Tác dụng phụ. Ý
Khô họng đỏ mặt đánh trống ngực. nổi mấn có thể xảy ra vả sẽ hết sau sau khi ngừng đìèu trị. Rất hiế R | xay
ra phản ứng quá mẫn
Nếu gãp bất cứ tác dụng không mong muốn náo cần thóng báo ngay cho bác sỹ/ duoc sỹ của bạn.
8. Chống chỉ định:
— Pha cáp của bệnh xuất huyết nảo.
- Bệnh nhản dị ứng với Panax ginseng vả Panax notoginseng — Bệnh nhân oó phản ứng dị ứng mạnh với oồn.
9.Thặn trọng:
- Phụ nữ mang thai
- Trong quá trinh điều trị có thể xuất hiện hiện tượng đó ở vùng đầu hoặc sưng phồng nhẹ ở đầu tuy nhiên tinh
trang nảy không ảnh hưởng đên việc điều trị.
- Không cần dừng thuốc khi xuất hiện tình trạng nỏi mản nhẹ tuy nhiên cần ngừng điều trị ngay lập tức nếu thấy
tỉnh trạng nổi mấn trầm trọng vả phải có liệu pháp xử lý thích hợp.
- Không nên lái xe hoặc lảm việc ở độ cao trong thời gian sử dụng thuốc.
10. Tương tác thuốc
Chưa có dữ iiệu về tương tác thuốc
11. Quá liều
Thuốc rắt an toản vởi liều khuyến cáo. Trong trường hợp quá liều cần xử trí bằng fflèu trị hỗ trợ thích hợp.
12. Báo quản: Trong hộp kín. trảnh ánh sáng. ở nhiệt độ phòng khỏng quá 30°C.
Để xa tẩm tay của trẻ em.
13. Đóng gói: iọ bộtpha tiêm hảm lượng 200 mgvả1óngdung môi trong 1 hộpnhò; 6 hộp nhỏ trong mộthộp Iờn
14. Hạn sử dụng: 3 năm
Hạn dùng sau khi pha: =
Kết quả nghiên cứu độ ồn định của thuốc sau khi pha với nhiều loại dung dịch tiêm truyền khác nhau cho thấy
dung dịch thuốc sau khi pha ổn định không có sự thay đồi ý nghĩa nảo về pH và cảm quan khi bảo quản ở nhiệt
độ phòng trong vòng 10 ngảy. Tuy nhiên khuyến cảo nẻn sử dụng thuốc cảng sởm cảng tốt sau khi pha để trảnh
nguy cơ nhiễm chi nhiệt tố và lây nhiễm vi khuẩn khác.
15. Tiêu chuẩn: nhà sản xuất › _
Số đăng ký: : ›< ' `
~ ả sản xuất: Kunming Pharmaceutical Corp. '- k
Telịĩiịaiazanz Fax cosmsamsas , "
’pf’f ’ ì \
-' .
,«
n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng