Lufixỉưie40Ó
Luhxime400
BỘYTẾ
Lán đátt:Ắấ…zỉ…Qổ…f
CỤCQUÁNLÝDUỢC
ĐÃ PHÊ DL’Y ỆT
.…1021;
Bllch No.. Mfg Dm: ddlmm/yy Exp. om dd/mmlyy
Lufixime 400
Each tilm coated tabiet contains
Ceftxime USP equivalent to anhydrous
Cefixime 400 mg
Caution : To be dịspensed
on medical prescription
Lưfixime400
01/11?
Batch No.. Mfg, Dlte' ddlmmlyy Exp. Duc: dd/mmlyy
Lufixime 400
Each ftlm coated tablet contains
Ceflxime USP equivalent to anhydvous
Cetixime 400 mg
Cautlon : To be dispenscd
on medical pmcription
Disk Raisan (M P.) INDIA
Douge : As directed by physician 8 Dmgo : As directed by physician
Mfg. Lic. No.: 28118/88 g Mig. Lict No.: 28/18/86 Ề
Manuhcmred by : _Ễ Mlnutactnred by '
LUPIN LTD. >< LUPIN LTD. 1
team. Nuw mụ… Am No. 2. “² 190›202. Now lnđustđaịAroa No. 2. !
Mmdideep-4u 046 3\ Mmdidcep-462 046 ~
. l .
Cet'uumc
Sttxe … : dry oool place. beiow 30 'C _
w…nịa sale
4011m dinh,củdìủkng chấnschiđiúvvi
' 1u- 11…1: 1… … … \`*.
#… ' Dosage Form lele Wu … 1… pi- t.ummz ao \
Each nlm coated ublet oomans ' viủi chín cư:… usr …;
Ccfiximc USP equivalem to nnhydm Wi Củtim H… 400mỵ
' Mu ku ùno
Pmm' fim hỂM' sa… sx ttsximnm—amtm .
Cuticl: To be dispenscd on mcdncal …; Dm", 'Exp Dne" … … hl
pưscnption ' qưlnmltbòmiLđmalth
_ _ …… tah …;
Dnsnge: As dưectcd hy physucnn m tán uyn_cm
Keqa out rach ufduldren ựdemứựmtn
DO NOT CHEW OR CRUSH THE ' _
TABLET su mi n Lupin …
inđ1mtinn, Cominđiratmn utd
administratiou "le lcfel the Ản W X ị
poclugc inscn inside". “W . Ỉ—l
ma u: No zmma 3
Vn: No '
Mn … Nu
LUPIN LTD.
190-20². NIW IndưsmdAnuNn 1. lli Dù M
Muntiđup-Aư 046 .
Di! Rat… (M P)1NDIA
Lufixime 400
501011 blistethb1ds
Presctlptlon ouly'k
oov eunxụn1
m—m. Ntw lllủnlnn! Am No 2.
Iudiủp-4G2 046,1ỉ1 Ililen (M P)
1me 400
Lufixime 400
* Iw ' '“qu
[I
1
“tt. ;Ê" I
IỊ
*Ĩ
h:— "M:
…-
' J
-n
. __ _
ơ _; .
J - . o
-
4 — ~
—
`
:…
_ ._ -
. n
:
hu—
J -
.'
Ô
.
tn - 1
`t ›
1 , . .:Ju 1
_ “ư. . t*
1 .
. . 14. '
. .
› d' …
.- '
| I auAĩ
…
ư “\ ;; _'n ' b
"" 'l ĩ g'nlr' .… q . . 4
f t Y'.~mMn 1 =
Ếi ›
…
C
Ỉ
-tt ..u mạ .3'n-Jk
_ ft=titịiiiffấ
mni…s— ;,
LVQồ’ 1131L4
Rx
“Thuốc bán theo đơn ”
LUFIXIME 400
(Cefixime USP 400 Viên nén bao phim)
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Cefixime USP tương ứng với Cefixime khan 400mg
Tá dươc: Magnesiưm Stearate, Dibasic Calcium Stearate, Pregelatìnized Starch,
Microcrystalline Cellulose, Opadry II 33G428707 White, Nước tinh khiết
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC ỔỞỹ
Cefixime 1â kháng sinh cephaiospon'n thế hệ thứ ba. Nó lã một kháng sinh diệ khuẩn và ổn
định dưới sự thuỷ phân của nhiều beta-lactamase. Nó thúc đẩy tác động giết hại trên sự phát
triển và phân chia vi khuẩn bằng cách ức chế sự tổng hợp thảnh tếbăo vi khuẩn.
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cefixime dùng đường uống được hấp thu khoảng 40-50% với sự có mặt hay không của thức
ãn; tuy nhiên, thời gian để sự hấp thu đạt tối đa tăng khoảng 0,8 giờ khi dùng cùng với thức
ãn. Nổng độ đỉnh trong huyết tương lả 2 đến 3 ịtg/mi vã 3,7 đến 4,6 ụglml sạu khi uống một
liếu duy nhất 200 vã 400 mg khoãng 4 giờ. Thời gian bãn thăi huyết tương thường khoảng 3
dển 4 giờ và có thể kéo dăi trong trường hợp bị suy thận. Khoảng 65% cefixime trong máu
được gẩn kểt với protein huyết tương.
Thông tin về sự phân phối cũa ceftxime trong căc mô và dịch cơ thể bị giới hạn. Thuốc qua
nhau thai. Khoảng 20% liều uống được bải tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong
vòng 24 giờ. 60% được băi tiết bằng cơ chế không qua thận, phẩn còn lại được băi tiết qua
phân từ mật.
cui ĐINH
Lufixime được chỉ định trong các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc gây
ra sau đây:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng do Escherichia coli vả Poteus mirabilis.
Viêm tai giữa do Haemophilus infiuenzae (chũng tiết vả không tiết beta-lactamase),
Branhamella catarrhalis (hẳn hết các chũng tiết beta—lactamase) vả S.pyogenens.
Viêm hẩu hỌng, viêm amidan do S.Pyogenens.
Viêm phế quân cấp tính vả viêm phế quãn mãn tính trẩm trọng cẩp tính gây ra bởi
Streptococcus pneumoniae vả Haemophillus 1'nfiuenzae (chủng tiết và không tiết beta-
lactamase).
Lậu không biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả chủng tiết Penicillinase vã không
tiết Penicillinase).
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc nả y chỉ dùng theo sự kê đon cũa thầy thuốc.
Điều trị với cefixime thông thường lả 7 ngăy. Có thể dùng tiếp tục tới 14 ngăy.
Người trưởng thănh: Liều khuyến cáo 200-400 mg mỗi ngăy, dùng liếu duy nhâ't hoặc chia
lăm 2 lẩn.
Trẻ em: Liều khuyến cáo 8 mg/kglngăy, dùng 1iều duy nhất hoặc chia lăm 21ẩn.
Trẻ em trọng lượng > SOkg hoặc > 12 tuổi: điều trị với liều như người lớn.
Hiệu quả vả sự an toăn của thuốc khi dùng cho trẻ nhũ nhi dưới 6 tháng tuổi chưa được thiết
lập.
Bênh nhân suv chức năng thân:
Cefixime có thể dùng cho bệnh nhân suy chức nãng thận. Liều vã khoảng cách 11ểu bình
thường có thể áp dụng cho bệnh nhân có độ thanh thâi creatinin 60 mllphút hoặc cao hơn.
Những bệnh nhân có độ thanh thâi từ 21-60 m1/phút hoặc bệnh nhân đang thẩm phân mău
thận có thể dùng 75% liều binh thường với khoảng cách liều bình thường.
Bệnh nhân có độ thanh thâi nhỏ hơn 20 m1/phút hoặc bệnh nhân đang thẩm phân phúc mạc
lưu động liên tục có thể dùng một nữa 1iều bình thường với khoăng cách liều bình thường.
Sự thẩm phân máu cũng như thẩm phân phúc mạc không ioại bỏ được lượng lớn thuốc ra
khỏi cơ thể.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân được biết dị ứng với nhóm khá ng sinh cephalosporin.
THẬN TRỌNG
Cãnh bảo:
Trước khi điếu trị với cefixime, cẩn xác định cẩn thận xem bệnh nhân có các phăn ứng quá
mẫn trước đó với cephalospon'n, penicillin, hoặc đối với các thuốc khác không. Thận trọng
nếu dùng thuốc nãy cho bệnh nhân mẫn cảm với peniciIlin, do sự mẫn cãm chéo giữa các
kháng sinh beta-lactam với bệnh nhân có tiền sử dị ứng với pcniciliin đã được chứng minh rõ
rảng và có thể xãy ra lên tới 10%.
Điếu trị với các kháng sinh phố rộng, kể cả cefiximc, lăm thay đổi hệ vi khuẩn bình thường ở
kết trảng và có thể cho phép sự tăng trưởng quá mức của Clostridia. Các nghiên cứu đã chi
ra rằng độc tố do Clostridium difficile lá nguyên nhân chính gây tiêu chảy trẩm trọng do
kháng sinh, kể cả viêm kết trảng măng giâ.
Viêm kết trăng mâng giả đã được báo cáo với gẩn như tẩt cả các tác nhân kháng khuẩn kể
cả ccfixime, và có thể thay đổi mức độ nghiêm trọng từ nhẹ đến đe doạ tính mạng. Vì thể,
cẩn cân nhắc chẩn đoán năy ở những bệnh nhân bị tiêu chảy sau khi dùng cãc tác nhân
kháng khuẩn.
Thán trong:
Nên lưu ý khả nãng phát triển các vi khuẩn đề kháng mà kết quả có thể là do sự tãng trướng
quá mức, đặc biệt khi điều trị kéo dăi. Trong trường hợp như thế, theo dõi bệnh nhân cẩn
thận lã cẩn thiết. Nếu sự bội nhiễm xảy ra trong quá trình điểu trị, nên tiến hãnh trị liệu thích
hợp.
Nên điểu chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận cũng như trải qua sự thẩm phân phúc mạc lưu
động liên tục vã thẩm tách máu. Những bệnh nhân thẩm tách nên được theo dõi cẩn thận.
Nên thận trọng khi kế toa ceftxime ở cãc cá nhân có tiền sử bệnh tiêu hoá, đặc biệt lả viêm
kểt trăng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Sử dung chgphu nữ có thai:
Vì chưa xác định được độ an toăn của thuốc đối với người mang thai, do đó, chỉ nên dùng
ceiixime trong thời gian mang thai khi những lợi ích dự kiểu mang lại vượt hơn hẳn những rủi
ro có thể xãy ra.
Sử dung trong thời gian cho con bú: (ỉỆ
Hiện chưa rõ ceiiximc có băi tiết qua sữa hay không. Trong thời gian điều trị với ce ime,
nên tạm ngừng cho con bú.
PHẨN ỨNG PHỤ
Cefìxime nói chung dung nạp tốt. Đa số các phẩm ứng không mong muốn trong các thử
nghiệm lâm sãng lã nhẹ.
Tíêu hoá: Tiêu chảy, thay đổi mãu phân. đau bụng, khó tiêu, đẩy hơi, buồn nôn vã nôn. Một
văi trường hợp viêm kểt trâng mâng giả đã được phát hiện trong các nghiên cứu. Các triệu
chứng khởi đẩu của viêm kết trăng mãng giả có thể xãy ra trong vả sau khi điểu trị.
Các phăn ứng quá mẫn: Phát ban trên da, mề đay, sốt do thuốc. vả ngứa. Hổng ban đa dạng,
hội chứng Stevens—Johnson, vã các phân ứng giống bệnh huyết thanh đã đuợc báo cáo.
Gan: Tăng tạm thời SGOT, SGPT, vã phosphatase kiềm.
Thận: Tăng tạm thời BUN hoặc creatinin.
Hệ thần kinh trung ương: Đau đẩu hoặc chóng mặt.
Hệ máu và bạch huyết: Giãm lượng tiểu cẩu, giăm bạch cẩu, tăng bạch cẩu ưa eosin thoáng
qua. Kéo dăi thời gian prothrombin hiếm thấy.
Căc tác dụng phụ khác: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
Các thử nghiệm bâ't thường trong phòng thí nghiệm: Thử nghiệm Coomb trực tiếp dương tính,
tãng bilirubin, tăng LDH, giãm toăn thể huyết cẩu, giãm bạch cẩu trung tính, mất bạch cẩu
hạt.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG QUÁ LIÊU
Súc rửa dạ dăy có thể được chỉ định; không có thuốc giâi độc đặc hiệu. Ceftxime không
được ioại bỏ ra khỏi mãu một lượng lớn bằng thẩm phân máu hay thẩm phân phúc mạc. Các
phản ứng phụ ở một số nhỏ những người tình nguyện khoẻ mạnh khi uống liều duy nhất 2g
ceftxime thì không khác so với những bệnh nhân được điều trị ở liều khuyến cáo.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Carbamazepine: Cefixime lảm tăng nỗng độ cũa carbamazepine trong huyết tương đã được
báo cáo khi dùng đổng thời.
Warfarin và thuốc chống đông máu: Cefixime chỉ định dùng với warfarin vả thuốc chống
đông máu lăm tăng thời gian prothrombin có hoặc không có xuất huyết lâm sâng.
Dùng cefiximc có thể dẫn đến phân ứng dương tính giá đối với giucose niệu khi dùng thuốc
thử Clinitest, dung dịch Benedict hoặc dung dịch Fehling.
Thử nghiệm Coomb trực tiếp dương tính giả đã được báo cáo trong quá trình đìều trị với cãc
kháng sinh cephalosporin khác; vì thể, nên nhận ra rầng thử nghiệm Coomb dương tính có
thể 1â do thuốc.
TRÌNH BÀY: Hộp 1 vi x 6 viên
BẤO QUẢN: Bảo quản nơi khô rảo, ở nhiệt độ không quá 30 "C, trảnh ảnh sáng.
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
“ Thuốc nãy chỉ được bán theo đơn của thấy thuốc. “
“ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ “
Sãn xuất bới:
' ’ LUPIN Limited
4' 198 - 202, New Industrial Area No.2, Mandideep — 462046,
Lum Dist. Raisen, M.P.— An Độ.
' dl
.r—-
-.t-t _
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng