BỘ Y TẾ ]
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đảuz..M…i…íiQ……
Ceninodthn: iuummnd In ulcdnn by! Un
Enen tam cumm; xult ut Ultan eù:
… nỵumm…n mg u1c muc
BolnIm: L… Wmh OHEIIICAL-HIAMCEWCAL
Mumn. MllmlhllM NIIQI I … CJBC
Aldnlan. on… 11. My… llnet. Kw. mm. u…
mm: Plun … IM mo hun Totrtomu) MH. ²054141
Itmgc: … aư c_ Pmlnuửnm Im Fu (òi…) 406…3
ImpomlDNNK: ["/II
SIC "BORSHCHAHIVSKIY
CMEIICAL—FNARIACEU'I'IGAI. ILANT“ cm:
LUCYXONE ị
ỉ
Ambroxol HCl 30mg ẵ ịị
' l !
Oral usa Box of 2x10 tablets i Ổ `Ễ
… ...;mmn
Thúm:tmmmydm
ommh. mm dỉmu. Mu dong. ellôug ơ)
BHQIúVÌGỒGIIMIIIIIMRZIBM N
1 uwbhưmouhcủdum
quuiu:MũfC.ĩrltíiltthlhtơ
MntAmtnytdnm_ . SĐK: ................ .. ị
Dockvhmdlnmdumtmónmuung _/f…
SIC “BORSHCHAHIVSKIY
E __ — _ cneutcu-onanmcetmcu. num- case
n " ` '
ạ , LUCYXONE 9.
O _ _ _. .
2 `“ Ambroxol HCl 30mg
…
Dùng dường uống Hop 2 vi 11 10 vưn Mn
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
]. Tên sân phẫm
LUCYXONE
2. Tên và hảm lượng hoạt chất
Ambroxol hydrochloride 30,0 mg
Tả dược: Lactose monohydrate, copovỉdone, keo silicon dioxide khan, crospovidonc, calcium
stearatc.
3. Mô tả sân phẩm
Vìên nén tròn mảư trắng hoặc trắng ngả, mặt viến phẳng vả vảt cạnh.
4. Dược động học! Dược lực học Ảti’ư’ị
Dược động học
Tảo động cùa thuốc bắt đầu trong vòng 30 phủt sau khi uống ỵả kéo dải khoảng 10 giờ.
Ambroxol được hâp thu nhanh chỏng và đây đù. Nông độ tôi đa trong hưyêt tưong đạt được
khoảng 0,5 - 3 gìờ sau khi uống thuốc. Liên kết cùa ambroxol với protein huyết tương khoảng
80 - 90%.
Từ mảư, ạmbroxol nhanh chóng phân phối khắp các mô trong cơ thế, tạo ra nổng độ trong phổi
cao. Thuôc vượt qua cậc rảo cản máu-não vả nhau thai và bải tiêt được vảo sữa mẹ.
Ambroxol được chuyên hóa ở gan băng cảch lỉên hợp. Thời gian bản hùy là 10 giờ, không
quan sát thắy sự tích lũy cùa thuốc. Ambroxol vả cảc chất chuyến hóa tan trong nước, dược
đảo thải qua nước tỉểu (khoảng 90%) và ở dạng không biển dối khoảng 5%. Thời gian bản hủy
cùa thuốc tăng ở bệnh nhân suy thận mãn tinh nghĩếm trọng.
Dược lực học
ATC code: ROSCBOõ.
Ambroxol điếu hòa sự bải tỉết chẳt nhảy cùa cảc tuyến đường hô hấp, kích thích chuyến động
cùa lông mao trên biếu mô, lảm tăng tiết dịch cùa bề mặt phổi. Kết quả lâm cho sự long đờm
được dễ dảng.
Việc tăng tỉết đờm và thanh thải chẩt nhảy trên lông mao gỉúp long đờm và giảm ho.
5. Chỉ định
Lucyxone được sử dụng để điếu trị cảc rối loạn về sự bải tiết ở phế quản chủ yếu trong các
bệnh phồi cấp tính và mãn tính (viêm phế quản cấp tính vả mãn tính, giăn phế quản, viêm khí
quản, viêm thanh quản, vỉêm họng, vỉêm xoang, viêm mũi, viêm phổi, hen phế quản khạc đờm
khó khăn), liên quan đến rối loạn tiết dịch phế quản (dịch tiết nhiếu hơn) và giảm khạc đờm.
6. Liều dề nghị
Đường uống.
Người lớn (bao gồm cả người gỉả):
Người lớn; 30 mg (] viên) x 3 lần/ngảy trong 2-3 ngảy đầu tiên và sau đó 30 mg (1 viên) x 2
lầnlngảy. Viên nén nên được uống trong bữa ăn và lượng nước vừa đù.
Trẻ em:
Trẻ em dưới 12 tuối không được dùng thước nảy. Trẻ em trên 12 tuổi đùng liếu như người lớn.
Bệnh nhân suy giảm chứa nãng gan vả/hoặc thận:
Fx
Ở những bệnh nhân suy giảm chứa năng gan vả/hoặc thận, cần tảng thời gỉan giữa các lần dùng
thuốc và nên được giảm liều.
Thời gian điều trị:
Quả trinh điều trị nên được xác định riêng biệt cho từng bệnh nhân và có thế từ 4 đến 14 ngảy.
Bệnh nhân phải được tư vấn để thông bảo cho bác sĩ nếu các triệu chứng tiếp tục kéo dải hơn 5
ngảy vảlhoặc trầm trọng hơn mặc dù đã dùng Lucyxone.
7. Cách dùng
Đường uống
8. Chống chỉ định
Quá mẫn cảm (dị ứng) với ambroxol hydrochloride hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của Lucyxone.
Trẻ em dưới 12 tuổi. _
Loét dạ dảy vả/hoặc tá trảng. ỊỵíJ/
Ba thảng đầu tiên của thai kỳ.
9. Câc cãnh báo và thận trọng
Sử dụng Lucyxone với Icác thuốc chống ho (ví dụ thuốc có chứa codeine) có thể gây khó khạc
đờm vì vậy nên trảnh kêt hợp với thuôc chông ho. `
Thận trọng khi sử dụng Ambroxol cho cảc bệnh nhân suy chức năng gan vả/hoặc thận (cân
tảng thời gian gỉữa cảc lần dùng thuốc và nên được giảm liều), bệnh nhân bị loét dạ dảy vả/
hoặc loét tá trảng. . ' '
Lucyxone nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân tăng tiêt đờm vả rôi loạn Ibải tỉêt dịch (ví
dụ, trong trường hợp bệnh hiêm gặp - hội chứng lông mao ảc tính), bới vì sự tăc nghẽn đường
hô hấp có thế do chức năng điều hòa tiết dịch phế quản bị rối loạn và số lượng dịch nhây gia
tăng.
Bệnh nhi
Trẻ em dưới 12 tuổi không được dùng thuốc nảy.
Lão khoa
Ambroxol được bải tiết đảng kế qua thận và nguy cơ xảy ra cảc phản ứng không mong muốn
có thể tăng ở những bệnh nhân suy chức năng thận. Bời vì bệnh nhân lớn tuổi có nhiều khả
năng gỉảm chức nãng thận, cấn thận trọng khi lựa chọn liếu điếu trị.
T huốc có chứa Iactose
LUCYXONE chứa lactose monohydrat.
Bệnh nhân nếu có vắn đề về di truyền không dung nạp galactose, thiếu hụt Iactase Lapp hoặc
kém hấp thu glucose-gaiactose không nên dùng thuốc nảy.
10. Tương tác vởỉ các thuốc khác
Sử dụng Ambroxoi cùng với thuốc khảng sinh (amoxicillin, cefuroxim, erythromycin,
doxycycline) dẫn dến gỉa tăng nồng độ kháng sinh trong mô phổi.
Sử dụng Lucyxone với thuốc chống ho (ví dụ thuốc có chứa codeine) có thể dẫn đến khó khạc
đờm.
11. Trong trường hợp có thai và cho con bú
Lúc mang thai
Ambroxol không dược khuyến khích sử dụng trong tam cá nguyệt đầu cùa thai kỳ và có thể
được sử dụng sau khi được đảnh giả cấn thận lợi ích cho người mẹ và nguy cơ cho bảo thai
trong tam cả nguyệt thứ hai và thứ ba cùa thai kỳ.
»ịì-iịịaf1EC
.;oáệacưaue.
3asop
CnTMQNKJụ
no_-J
; N32351855
íịf'h )
` . ._…
Lúc nuôi con bú
Ambroxol hydrochloride được bải tiết vảo sữa mẹ vì vậy không khuyến khích sử dụng
ambroxol trong quá trình nuôi con bằng sữa mẹ.
12. Tảc dụng không mong muốn
Cảc phản ứng không mong muốn sau đây được phân loại theo hệ thống phân lớp tổ chức và sắp
xếp theo tần số quy ước sau đây: rất phổ biến (a 1110), phổ biến (2 1/100, <1/10), không phổ
biến (2 1/1000, <1/100), hiểm gặp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng