.fJ
.
':Mt mv 00 M… 4 … 0… m ~IMb cu
cm wu lung |_II up l… 0 luu; mu
=wu uu Bum … 'Iulb m= Iuwe MD Mai 'wb us
mụn @… wa
qu IlIII uum
uhqu
m……mẩ'ạmu
der umiuedsns |mo JDJ mode amgxopod;ao
HH°VS 88110 111
…
ẸWM' lllllDW
m……
1011 1UI'lIW 'IIIWII =W
I'1W
wuơowimfm
anwm
ẳ]
Mun umunsmạ H
mm…nmumuo
m…lmo
m……nmn
unmtummu
… IN Sliũllĩiillũ
Mooinulmơsuummnm
fmolmdmmooơp
mMm ơưuwu
1mum
#0 dlẵ
ww.z
rixsom)
-mm
f~m=n im
1010 951 'W lliA
R Thuốc bán theo dơn
LUCASS sncun
Bột pha hỗn dich uống
Cefpodoxime Proxetil
~~de
rue ~6m
~cm um
wmmn
mu ~msmium 'sm … -IMd '… …
~muuutumv ilzi- iszimulo zi… u mm
~un n; namluluunu uunu
MW WWs
lunuwwn uc…ônưmu
WWI m …… tu
anụum ẦỤHWIÙỢỤEOINIIII
m…uũnwl m
571 mluuuln:uựịu ;qn
". 'duub Iu;wm um'wb u:
ly WRWINMMRO
… "" “…”"
- n ummmmu :
|fflE
ơĩv
ẠỵJ
ềẢ
Illll WWWSIÙIUS O
fim ƯIH um…
Nuoimmdmwmmuủm
w_wa WM
IM
uiul mu
l!zaxom awixopodiaj
6uọn qoịp ugq eqd iọe
…… ssvom
unp 06… ueq nọmu g
~
v
Ê.in VH
EilÀÒEI
v
'i:V'"fmw“f“Zomẹp J…
:JOfiơ Ặ’l Nynò orib
lẺẮHG
²”ỞB“ỒL%WẺ
LUCASS SACHET
Thảnh phần
Mỗi gói bột pha hỗn dịch chứa:
Hoạr chất: Cefpodoxim proxetil USP tương đương vởi ccfpodoxim lOOmg
Tá dược: Stearic Acid, Povidon, Aspartam, Accsulfamc Kali, Lactose, Flavour Mango,
Flavour Mixed Fruit, Flavour Peppermint, Xanthan Gum, Colloỉdal Silicon Dioxid, Natri
Benzoat, Tale, Magnesi Stearat, Citric Acid, Colour Lake Quinolinc Yellow, Sucrose.
Dược động học
Sau khi uống cefpodoxìm proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá vả duợc chuyển hoá bởi
cảc esterase không đặc hiệu thảnh chất chuyển hoá cefpodoxim có tảc dụng.
Sinh khả dụng cúa cefpodoxim proxetii khoảng 50%, sinh khả dụng nảy tăng lên khi dùng
cùng vởì thức ăn. Nửa đời huyết thanh là 2,1 — 2, 8 giờ dối với người có chức năng thận bình
thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 — 9. 8 giờ ở người bị thiếu nãng thận. Sau khi
uống một liều cefpodoxim proxetil, ở người lởn khoẻ mạnh có chức năng thận binh thường
nồng độ dỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2 - 3 giờ vả có giá trị trung bình 1,4
mcg/mL 2,3 mch’ml và 3,9 mcg/ml dối vởi các lìều 100 mg, 200 mg và 400 mg tương ứng.
Khoảng 40% cel'podoxim liên kết vởi protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không bỉến đổi qua iọc cùa cầu thận vả bảỉ tiết cùa ống thặn. Khoảng 29 - 38% liều dùng
dược theii trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chửc nãng thận bình thường. Thuốc được thải
loại ở mức độ nhất định khi lhắm tách máu.
Dược lực học
Cel`podoxim proxetil iả kháng sình cephalosporỉn thế hệ 3. Tảo dụng kháng khuẩn của
cefpodoxim thông qua sự ửc chế tổng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn nhờ sự acyl hoá cảc enzym
transpeptỉdasc gắn kết mảng.
Trên in vỉtro vả lãm sảng, cefpodoxim proxetil thường có tác dụng trên cảc vi khuân sau đãy:
Grum dương: Stup/ưylococcus aureus (bao gồm cảc chùng sỉnh Penỉcillinase).
Gram âm: Escherichỉa coli, Proteus mirabilis, cảc Ioòi Klebsiella. Momerch (Branhamel/a)
mmrrlmlis, À~'ei.s~seria gonorrhoeae, Haemophilus ễnjĩuenzae
Chỉ dịnh
Cefpodoxỉm proxclil duợc chỉ định trong điều trị cảc nhiễm khuân từ nhẹ đến trung bình gây
ra bời các vi khuân nhạy cảm sau:
— Viêm phổi mắc phải ở cộng dồng cấp linh
- Viêm phế quán
- V iêm họng và hoặc viêm amidan
- Viêm tai giữa cấp tính.
— Nhiễm khuẩn đường tìểt niệu không biến chứng
- Nhiễm khuấn da và cấu trùc da.
— I.ậu không bìến chứng.
Thuốc nảy chỉ dìm g Ilteo đơn của tltầy thuốc
Liễu lượng và cách dùng
Người lớn và mã em trẻn 13 tuồỉ:
Viêm họng và hoặc vỉêm amỉdan: 200 mg ẩngảy chỉa lảm 2 lần trong 5 - 10 ngảy
Viêm phồi mắc phải ở cộng đồng cấp tính: 200 mg x 2 lần .f'ngảy x 14 ngảy
Dợl cấp của vỉêm phế quản mãn tính: 200 mg x 2 lần /ngảy x 10 ngảy
Lậu không biển chứng: liều duy nhắt 200 mg, tiếp theo lá đìều trị bằng doxycyclin uống để đề
phòng có cá nhiễm Chlamydia
Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da: 400 mg x 2 1ần x~ngảy x 7 … 14 ngảy
Nhiễm khuẩn dường tiết niệu không biến chửng: 200 mg «’ngảy chia lảm 2 iần trong 7 ngảy
Trẻ em dưới 13 lurĩí:
Trẻ em từ 5 íhảng đển 12 năm !uối:
Viêm tai gỉữa cắp tinh: 5 mg/kg (tối đa 200 mg) x 2 iẩn /ngảy x 10 ngảy.
Viêm họng vả / hoặc vỉêm amidan thể nhẹ vả vừa: s mgfkg (tối đa 200 mg) x 2 iằn i`ngảy x
5 — 10 ngây.
Trẻ từ 15 ngảy đến 6 tháng luổi: 8mgfkg/ngảy, chia lâm 2 lấn
Trẻ lừ 6 rháng đển 2 năm tuồi: 40mgx’lần, ngảy 2 lần
Tre từ 3 luôi đến 8 fuối : 80mgt'lần, ngảy 2 lần
'1're trên 9 mối vù dưới 13 tuối: tOOmg/tầm ngảy 2 lần
Khóng nẻn dùng lhuốc cho trẻ dưới 15 ngay !uôi
Liều dùng cho người suy thận:
Phải giảm liều tuỳ theo múc độ suy thận. Đối vởỉ người bệnh có độ thanh thải creatinin
nho hơn 30 ml fphút, liều thường dùng cảoh nhau 24 giờ
(`ách dùng:
Cắt gòi thuốc dọc theo đường kẻ chấm và đổ toản bộ lượng thuốc trong gói vảo một cốc thuỷ
tinh. Đố đầy nước vảo trong gói. Rót nuớc ở trong gói vảo cốc thuỷ tinh trên. Khuấy kỹ vả
uống ngay sau khi pha.
C`hổng chỉ dịnh
Chống chi dịnh dùng cefpodoxim proxetil cho bệnh nhản mẫn cám với nhóm khảng sinh
Cephalosporin vả người bị rối loạn chuyến hóa porphyrin
Tác dụng không mong muốn
'l`iêu hoá: Hội chứng viêm kết trảng có giả mạc xay ra trong hoặc sau khi dùng khảng sinh.
Buồn nôn vả nôn, đầy hơi, giảm tiết dịch ít khi được bảo cảo. Tiêu chảy xảy ra khoảng lrên
1% bệnh nhân.
Tim mạch: Đau ugực, hạ huyết áp
Da: Nhiễm nắm da. bong (tróc) da.
Nội tiết: Kinh nguyệt bất thuờng.
Sinh dục: Ngứa.
Mẫn cám: Sốc phản vệ.
Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt chóng mặt, mệt mòỉ, lo âu, mất ngù, ác mộng, yếu.
Hô hắp: Ho. chảy mảu cam.
Các tác dụng khảc: Khó chịu. sốt, thay dồi vị giảc, ngứa mắt. [1 tai.
Thông báo cho bác sỹ những tríc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng rlmốc.
1
AJ!/ ~v
tith
l…
Thận trọng `
Trườc khi bắt đầu điếu trị bằng cefpodoxim proxetil, phải điều tra kỹ về tiên sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penìcilin hoặc các thuốc khảc. Cần phải thận trọng khi sử dụng
cei`podoxìm proxetíl cho cảc bệnh nhân có tiền sử dị ứng với beta -lactam vi có phản ứng quá
mẫn chéo xảy ra. Nếu xảy ra dị ứng với cefpodoxim proxetii nên ngưng dùng thuốc vả tiến
hảnh đìều trị thich hợp
Phải thận trọng khi dùng cefpodoxim proxetil cho bệnh nhân suy thận nặng vả bệnh nhân có
tiền sử bệnh đường tỉêu hoả đặc biệt iả viêm kết trảng.
Dùng cefpodoxim proxetil dải ngảy có thể ]ảm các chủng không nhạy cảm phảt triến quá
mức, cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Nếu có bội nhiễm xảy ra trong khi điều trị, cần phải có
bìện pháp trị liệu thích hợp
Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai: Chưa có cảc nghiên cửu đầy đủ vả có đổi chứng ở phụ nữ có thai. Vi nghiên
cứu sinh sản trên động vật không phải lt'tc nảo cũng dự đoản được các đảp t’mg trên người. nên
chi dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai khi thật cằn thỉết.
Phụ nữ cho con bủ: Cefpodoxim bải tiết vảo sữa mẹ. Vi khả nảng gây nguy hìếm cho trẻ bú
mẹ nẻn phái dừng cho bú khi dùng thuốc hoặc dừng thuốc, có tính dến tầm quan trọng của
vỉệc dùng thuốc dối vời mẹ.
Tác động cũa thuôc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Không nên dùng thuôc khi vận hảnh mảy mỏc vả lái xe vì thuôc có thể gây đau dầu` chỏng
mật, áo giảc.
Tương tác thuốc
Thuốc kháng acid: Dùng đồng thời vởi cảc thuốc kháng acid lỉều cao (như natri bicarbonat vả
nhôm hydroxid) hoặc cảc thuốc chẹn 112 ]ảm giám nồng độ thuốc trong huyết tương lằn lượt
… 24% tới 42% và giảm hấp … từ 271»0 tới 32%.
Probenecid: Như vời các kháng sinh beta -iactam khảo, sự bải tiết ở thận của ccfpodoxim bị
ửc chế bời probenecỉd và do đó lảm tăng khoảng 31% diện tích dười đường cong AUC vả
tăng nông độ đinh của thuốc trong huyết tương tởỉ 20%.
Các thuốc gây độc cho thận: Mặc dù khả năng gây độc cho thận chưa được thấy ở cefpodoxỉm
proxetil khi dùng một mình, nhưng cũng phái theo dõi chặt chẽ chức năng thận khi cho bệnh
nhân dùng ccfpodoxim proxetil cùng vời cảc thuốc gây dộc cho tbận khảc.
Sử dụng quá liêu
Chưa có báo cáo về quá liêu cefpodoxim proxetil. Tuy nhiên trong cảc trường hợp quá liều.
thâm phân mảu hay thâm phân phúc mạc có thể giúp Ioạỉ bò cefpodoxim ra khờỉ cơ thể
Dóng gói
lỉộp 10 gói
Tiêu chuẩn chất lượng: USP 38
KfflP(V
\~ \…twew ›
Hạn dùng
2 năm kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Bão quãn
Bảo quản nơi khô, mảt ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dạng trưóc khi dùng.
Nếu cần thẽm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc
Để xa tầm với của trẻ em
Nhà sản xuất
MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
Dịa chi: Plot No. 11 & 12, Gat No. 1251—1261, Aiandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412
105 Maharashtra State, Án Độ.
TUQ_ cục TRUỜNG
p.TRUỞNG_pHỎNG
./Vguyễn Jfay Jtììng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng