Lâým
BỘYTẾ
CỤCQUẢNLÝDUOC
_______ † ĐA PHÊ DUYÊT
squ JeaJaAa Ỉ '
GUOXO1 { Lẳlì đáu:.ÁZÍ...Qí…/…..ffễ… V
dSiì NOIliTIOS ,
OIW'IVHlHdO cs'mm ““ ' '
NIOVXO1:IHON
F
DUNG DICH
NHO MAT
NORFLOXACIN
.~ ( … «_ iiỵ^
0P~in~i, .
QỮiHƯONỤỆC
ũlỤiủhldfiidủh
ch tiBnmlhhg uL…
_ USP ủủẫgủh “ Ê ủa…uu
to 00 1 om ư
/ ..2 \ Nominzibllhữlủ.tilù i uithomlemm
ẵa ( Loxone muu.mtaomm !Loxone _z fflg
0 3 1 MI] ỦỦỤÙÚỰỈ mu u…pu:
ă >< . EyelEarDrops nhmin ( EyelEat Drops um……
; N 4nmmlm.
33 san : vu- : ở zmmmu
m sôIOSX: LOA… \ fả Inđrhmm
8—00 … : mama ' uuuuuuhumm
Ễ3 HD : mm: M………
3 3.Uuh_nmtbudhinonn
Nhã nhập khấu: ""“…"“
MICRO ` KEEPOUTFROMTHE
VISION * st…Jnư REACHOFCHILDREN
" ' ỉ mun… DKEAỄỄWểJOL.
&. $POCíT.
WUR~ @5 13 IIIA
nmmnuzcnou
FMEXTENIAI. USE MV
… If ….….-…-. … ú
ilnu-Úl]
_Nuuđu'nd
__ụủizmư Loxone
ỀfẳỂ_hm EyelEar Drops
(mbmnummm
inhún.Mfifflưũ
… bui—ưh
nủhil
Thuốc nhỏ mắtl tai Noríloxacin
Loxone
Thânh phần: Norfioxacin [JSP 0,3% kl/tt (khối lượng/ thể tích), dung dịch
Benzalkonium chloride N1² 0,02% tt/tt (thể tích/ thể tích) dùng lảm chất bảo quản.
Tá dược: Natri acetate, dinatri edetate, benzalkonium chloride, natri chloride, axit
hydrochloric, natri hydroxide, nước cất pha tiêm.
Dược lực học: - Norfloxacin thấm vảo tế bảo vi khuấn nhanh hơn cảc kháng sinh khác
nhiều vả có hoạt tính diệt khuẩn mạnh hơn do ức chế dưới lớp A của DNA- gyrase vi
khuẩn; dây là enzym thiết yếu xúc tác cho sự nhân đôi của DNA. Kết quả là tạo ra một
chuỗi hiện tượng gây phân giải vì khuấn.
Dược động học. Thông số về dược động học đường nhỏ mắt/tai chưa được xảo định.
Chỉ định và công dụng:
- Về mắt : Viêm kết mạc (viêm kết mạc cấp mưng mủ, viêm kết mạc do lậu cầu, viêm
mắt sơ sinh, dau mắt hột).
- Các nhiễm khuẩn khảc ở mắt : Viêm mi mắt, viêm mi mắt- kết mạc, viêm giác mạc
mưng mủ do nhiều chủng vi khuẩn nhạy với Norfloxacin.
— Dự phòng nhiễm khuẩn mắt sau khi lấy vật lạ khỏi giảc mạc hoặc kết mạc, hoặc sau
khi bị tổn thương do chất hoá học và vật lý, hoặc trước hay sau phẫu thuật mắt.
- Về tai: Viêm tai ngoải, viêm tai giữa câp tính, viêm tai giữa mãn tính mưng mủ, dự
phòng trong phẫu thuật tai như nạo xương chũm.
Chống chỉ định: _ _
- Quả mân cảm với nhóm khảng sinh quinolone hoặc với bât kỳ thảnh phân nảo của
dung dịch.
Thận trọng- cảnh báo:
— Thuốc nhỏ giọt Loxonc cho mắt và tai không được dùng để tiêm. Không được tiêm
dưới kết mạc hoặc tiêm vảo tiền phòng của mắt. Trừ những nhiễm khuẩn quả nông,
còn thì dung dịch Loxone có thế đê bô sung cho phương phảp điều trị toản thân
- Không được chạm vảo ống nhỏ giọt hoặc rửa ông nhỏ giọt vì có thế lảm bẩn dung
dịch thuốc.
— Chưa xảc định được độ an toản của thuốc ở người mang thai và người cho con bú.
* Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Liều lượng và cách dùng:
- Mắt: Nhiễm khuấn câp tính: khởi đầu từng 15 — 30 phủt, nhỏ 1 — 2 giọt, sau đó sẽ
nhỏ cách quãng xa hơn khi đã bớt nhiễm khuẩn.
Nhiễm khuấn vừa: Mỗi ngảy nhỏ 2-6 lằn, mỗi lần 1-2 giọt, có thể nhỏ nhiều lần hơn
trong ngảy khi cần thiết.
Đau mắt hột đang hoạt động vả mãn tính: mỗi ngảy nhỏ 2-4 lần, mỗi lần 2 giọt vảo
từng mắt, kéo dải trong 1—2 thảng hoặc hơn nữa.
- Tai: Khởi đầu từng 2- 3 giờ, nhỏ 2— 3 giọt, sau đó cảoh quãng xa hơn dần dần tuỳ theo
sự nhiễm khuẩn đã được kiếm soát.
ễ~
. . ự ’
J' .J | N
ffl'=
i`²`i
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc. Không
Sử dụng quá liều: Chưa thấy có bảo cảo về quá liều nảo xảy ra.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ảnh sáng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bây: Hộp 1 lọ Sml.
Hạn dùng: 2 năm kể từ ngảy sản xuất
ffl Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
1 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tỉn xỉn hỏi ý kiến bác sỹ.
Ĩ. T huồc nảy chỉ được bản theo đơn của thầy thuốc.
Nhà sản xuất:
MICRO LABS LIMITED.
92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, (Inida).
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng