BỘYTỂ 4Ỉli /VỄ Cfiỹ
CỤC QL'ÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Liin đảu:...Qi..f...AQJ……AẢ
Z __
Rr Thuóc bán theo đơn ẢQ 3 Vi XVÌỌJẺỤỆI ẹ
' 1
Lowhp-4O :
Viên NénTelmisartan40mg ẳ
MICRO I 4
…………g …………… …,…nôt, “
Telmnsartan 40 mg dẫn sử dụng thuỏc ILèm theo
oọckỹh'Ủfnẩnủgẵ'znửmử ẵỂioạqẵẳiẵưtằlớislằhễmát, ,tránhủnhsáng,
F . OILISIW
Ể ÔLU on sLeLqeL ueụesLuiịeL
Ễ 0v-d!lM°1
° ủi DL x c Nuo u ›8
Sởn xuất Lại:
. HICRO LẦBS LIMITED - UNỈT-lil
R. S. No 631 3 & 4
Thừuvandar Koil,
_ Pondicheny 6051.02 ÀnĐộ
nTẫỵe\smmg LoWI\f ẨON
81…Ễaffl“ ' ỄW \~ . … ..
Ứ`Ệ'Ểiim Lowịau,,iiin LOW`ẸỊẸLLLL ẻẵễễ'
1 ' z
ỂĨLL*t… -t~…~ vẹt… ~ L …*L… ` LL
oồnủìap'Ao ĩeittitSâttanliaPiị—Ao Temsamĩa-ỀĨAO BỂỂ ị
' BAON LOW“w mm L° TWmmềẳẫễ
I a\Al`\vo TeWÌỄÌMĨÀ'ĨW Dim ĨỦ“ _ nỈÌDÀu ẵỉỀ .
VIÊN NÉN TELMISARTAN 40 mg
Lowlip — 40
THÀNH PHẦN: Lowlip - 40: Mỗi viên nén không bao có chứa: Telmisartan 40 mg.
Tá dược: Mannitol DC, cross povidone, betacyclodextrin, sodium lauryl sulphate, povidone
(PVP), microorystalline cellulose, magnesium stearate.
PHÂN LOẠI: Thuốc chống tăng huyết ảp.
DƯỢC LÝ: Telmisartan chẹn tảo dụng co mạch và tỉết alđosteron cùa angiotensin II bằng cảoh
ngăn cản có chọn lọc angiotensin [I, không cho gắn vảo thụ thể ATI có trong nhiếu mô như cơ
trơn mạch mảư, tuyến thượng thận. Do đó, tảo dụng cùa telmỉsartan không phụ thuộc vảo con
đường tống hợp angiotensin II.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi uống, nồng độ đỉnh (C,…) cùa tclmisartan đạt được sau 0.5 - L
giờ. Thức ăn lâm giảm nhẹ sinh khả dụng cùa telmisartan, cụ thế là lảm giảm diện tích dưới
đường cong (AUC) khoảng 6% khi uống viên 40 mg và khoảng 20% khi dùng liều 160 mg. Sinh
khả dụng tuyệt đối cùa telmisartan phụ thuộc liều sử dụng. Khi dùng liều 40 và 160 mg, sinh khả
———dụng—eùa-teimisartan—tương—ứng—iả-42'Lh-vả-SS“ Ar-Được-động- học—cùa—telm'rsaưan-thco-đường——
uông không tuyến tính trong khoảng Iiếu từ 20— 160 mg, tỷ lệ tăng nông độ (Cmax vả AUC) thấp
hơn so với tăng Iiếu dùng. Telmisartan phân huỷ theo hảm bậc 2 với thời gian bản thải sau cùng
là khoảng 24 giờ. Nồng độ đảy oủa telmisartan trong huyết tương khi dùng một lần mỗi ngảy
bằng khoảng 10 — 25% nồng độ đinh. Hệ số tích luỹ Telmisartan trong huyết tương từ 1.5 đến ,
2.0 khi dùng liếu nhắc lại một lần mỗi ngảy. ’ẮÍILỵ
£
cni ĐỊNH: Điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến vừa. ẨJ
CHỘNG CHỈ ĐỊNH: Chống chỉ định ở bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa
thuôc. 'f°'
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Liều dùng tuỳ thuộc từng người bệnh. Liều telmisartan
khởi đầu thường dùng là 40 mg, uống một lần mỗi ngảy. Một vải bệnh nhân có hiệu quả điếu trị
khi dùng liếu hảng ngảy 20 mg. Đáp ứng huyết’ ap phụ thuộc liếu dùng trong khoảng liếu từ 20 —
80 mg. Đa số trường hợp, thuốc có tảo dụng hạ huyết’ ap rõ rảng trong vòng 2 tuần và thường đạt
tảo dụng tối đa sau 4 tuần Nếu cần phải sử đụng liếu 80 mg telmisartan để thu được tảo dụng hạ
huyết’ ap mạnh hơn, có thể dùng thêm thuốc lợi tiếu.
Dựa trên kinh nghiệm sử dụng telmisartan cho bệnh nhân suy thận nặng hoặc bệnh nhân thấm
phân máu, khuyên cáo sử dụng liếu thấp hơn là 20 mg cho những bệnh nhân nảy.
Bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa không nên dùng liếu vượt quá 40 mg mỗi ngảy.
Sử dụng cho trẻ em: Độ an toản và hiệu quả cùa telmisartan ở trẻ em chưa được thiết lập.
TƯỚNG TÁC THUỐC: Chưa đủ số liệu đánh giá độ an toản vả hiệu lực khi dùng đồng thời
telmisartan với các thuốc ức chế ACE hoặc các thuốc chẹn beta- adrenergic. Telmisartan có thế
lảm tăng tảo dụng giảm huyết ap cùa thuốc nảy.
Digoxin: Dùng đồng thời với telmisartan lảm tặng nồng dộ cùa digoxin trong huyết thanh, do đó
phải theo dõi nông độ digoxin trong máu khi bắt đầu điều trị, điều chinh và ngừng telmisartan để
tránh khả năng quả liếu digoxin.
Các thuốc lợi tiều: Lâm tãng tảo dụng hạ huyết áp cùa telmisartan.
Warfarin Dùng đồng thời với telmisartan trong 10 ngảy lảm giảm nhẹ nồng độ warfarỉn trong
mảư nhưng không lảm thay đổi INR
Các thuốc lợi tiểu giữ kali. Chế dộ bổ sung nhiếu kali hoặc dùng cùng cảc thuốc gây tăng kali
huyết khảc có thề iảm tăng thêm tác dụng tăng kali huyết cùa telmisartan
TÁC DỤNG PHỤ: Telmisartan thường được dung nạp tốt. Cảo tảc dụng phụ thường nhẹ vả
thoảng qua; hiếm khi phải ngưng sử dụng thuốc. Những tảo dụng phụ hay gặp nhất là dau lưng,
ia chảy, viêm họng, đau dầu, chóng mặt, đau, mệt mòi vả buồn nôn.
* Thông bác cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
LƯU Ý vÀ CẢNH BÁO: Có thế sử dụng telmisartan kẻo dải, miễn là tốc độ thanh thải
creatinin > 30 ml/phút.
Bệnh nhân mất dịch trong iòng mạch cần được điếu trị để khẳc phục tình trạng nảy, hoặc nên bắt
đầu sử dụng telmisartan dưới sự giảm sảt chặt chẽ Bệnh nhân gặp cảc rối loạn tắc nghẽn đường
mật hoặc thiếu năng gan cũng nên bắt đầu điếu trị dưới sự giám sảt chặt chẽ. Bệnh nhân thẩm
phân có thế bị hạ huyêt' ap tư thế đứng, cần theo dõi chặt chẽ huyết ap cùa những bệnh nhân nảy.
ẢNH1iƯỞNG°CỦA*THUÒC ĐÊN*KHẨ*NẦNG*LÁfXE VÀ VẬN'HIÀNIPMẨY MỎC:°Vi———
thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt nên không lải xe và vận hảnh máy móc sau khi dùng thuốc.
THỜI KỸ MANG THAI vÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai:
Các thuốc tác dụng trực tiếp iên hệ renin— angiotensin có thể gây bệnh hoặc tử vong cho thai nh'
và trẻ sơ sinh khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Đã có bảo cáo về hiện tượng ít nước ối, có thế
do chức nâng thận cùa thai bị giảm sủt. Khi phảt hiện mang thai, cần ngừng sử dụng telmisarta
cảng sớm cảng tốt.
Thời kỳ cho con bú: D
Chưa bỉết telmisartan có được bải tiết vảo sữa hay không. Do thuốc có thể gây hại cho trẻ nhỏ
đang bú mẹ nên phải quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tính đên tầm quan trọng
của thuốc đối với người mẹ.
QUÁ LIÊU: Biếu hiện hay gặp nhất khi xảy ra quá liếu telmisartan là hạ huyết' ap, chóng mặt và
nhịp tim nhanh, cũng có thể gặp nhịp tim chậm do kích thích thần kỉnh đối giao cảm. Nếu hạ
huyết ảp triệu chứng xảy ra, phải điều trị hỗ trợ Không thể loại bỏ telmisartan bằng thầm tảch.
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vi x 10 viên nén
L jì
BÁO QUẢN: Bảo quản nơi khô mảt, tránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C. \\Ý
, , xF ì’
Tuôi thọ: 24 thảng kế từ ngảy sản xuât. /M ;
Không được dùng Lhuóc quá hạn sử dụng. JJOQ
36*"/
* Thuốc nảy chỉ đựơc bán theo đơn của bác sỹ.
* Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng, nêu cân thông lín xin hói ỷ kiên bác sỹ.
_ Nhà sản xuất:
MW MICRO LABS LIMITED
= R.S.No.63l3 & 4, Thiruvandar Koil, Puducherry-ôOS 102,1ndia.
IIICRO LABS
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng