Thénh phẻn
Mõt iọ 5 ml chứn
Elabonnle
Banzallto mun cmodd NF
ccnás b q…lM
Tè dược o trùng
BỘYTẾ
cuc QUAN LÝ D…ICZI: "IZIĩặT:JZTịTỊÊỊ”
sáng Khóng dòng lạnh
Tránh á
ĐÃ PHÊ DUYỆg…
KHÒNG uoc neu
Lân đãuz..đhJ…ẵ……Jắẩỉiĩ…
Artwork Same
Size: 65x18 mt |
ang au km mở nép lo
O'OELNl
St € (J 0 0
_JOOGỊO1
code No .
Batch No | 56 lò SX
mg dalel NSX ~
Exp dam HD
Vasa N01 SĐK ;
[ DNNR: _ —ị
nmec~nous F0_R use:
HƯỚNG DAN SƯ DỤNG:
o— Tum lhe pzllerproul cap ant- clodwuse
to bteak thesca
Vặn nấp Iheo chiều ngươc duấu
kim dòng hò
ẵ Remove the ep. dhpense dmpt mm
Reulace Ihe cap afler aver use
Đóng chặl nầp ngay sau mõi lấn
sử dqu
Speclfintion: As per ln Housa
Tieu chuẩn: Nhã sán xuát
Manufacluwd … India bị | Sau xuân lau Au Đỏ hm
genlh plessum.
Mở nảp bóp nhe dẻ M ván gioi
CIRO\ DRl CS.\\D PHAR\I \CEI `IIC\IS H ILTĐ..
\“…lll m \IIDC. hnpur. Dist.Thn.
muỏcd u.
.ỵ, … " -
t__NO up…lư Julml nm l…ulnl
A1 um Il… «, tủúoọ. & uulh I- I“! \bmtu. JMỢJ
! Dùng lhuỏc lmng vòng
Labeling samptes
› › ', \
~' ” ~JM.. #… «f w<.ii`
32 sm' ỂỂỄỀiiỄ:sán sx J’.~`° - _ `. ' * `
25 mg Lotepreonol Mlg ơstclNSX~ .' , ' ~ * a-ii;`f
0 5 mg Etabonate Ophthalmm Em gmmo ị _ _ ,
vd Suspensmn o 5% wlv VisaNolsoK: \ __ | ' AN! ' HC Ji
Hòn dlch nhớ mái ụ ',*~ — , .. ’z`J
Ể Loteprednol ’.- ` ,. , uHi 'Jl.eH _ . .'
ã Elabonate 0.5% wtv = v ~ j
Lotecor ………… . f’
ỉ ………… e >in~a~aưxiưhưnin..ẩizzn g
ẵ .\›III` IW WIX'. Ìzrqlư. DiủIhnm. ụ
m ,; Julcy'u. … mu J E
umntl…w u…hẹ hut n Nu \lumhquM'l
200% Size
VĂN PHÒNG ảỄ/
ĐAI DtỆN _
… THÀNH PHỐ ễ,
z,…, hố cui MINH __ẹ,
Lotecor 'ểiỉũ'ễìtffldan 5 ,… Lote .
uu Mn…monu IuDunpuĩht mmu
c…… Loteprednol ……hâns . _
Each mlconlams~ , MùbSmldlựa.
t……hmm …, Etabonate Opthalmtc ……an E…m 2…
Bemdkonium cthm NP u om… ~ eggắ'g'ẵmu’g cmu NF 0 5 N
M……W Suspensnon 0.5% w/v t,, ,…,cggẹlgỵg _,
Slenle aeueuus venthu c 5
Dosage As c~veded tụ the phyman
lnducatõun admmsusaun conta-
lnúabon vamng and cthnr xmưmlion
Refel to mdomd padtage mun
Slore at a temperalum beIou 30'C
Pvulecl Imm innt On not truze
Onoe opened lhe mat should be wetl
mm mú med múa mltiqenion
Dimclims : Use lhis solution wilnn
me munlh allu apumu a… vd
Wanmns
1 Ji lílịỈấllũl'! pefsists … mcưlWl
ưcxoonùnuo mu um und ưmcutl
Ihe Opltthdmmcợsl
2 Donotmch lhawatttphưư
sudaoe as thns may conlammnte
he sotutinn
[FOR EXTERNAL use ONLY
[NOT FOR m.uacnou |
| sms weu aerone use 1
Size: 35x26x60 mm
Hỗn dịch nhỏ mắt
Loteprednol
Etabonate 0.5% w/v
Lotecor
Eye Dmpsl'l’huóc nhỏ mất
130% Size
Ulu oùng MhuOng dấnch Bácsỷ
cniam chồmchlúnh. cách dtng,lhãn
ưcmvânlũthmththác
x…tòMómdửdzm
Blo quin ở nhiệt do dưới 30²C
TrAnh ánh sáng Khóm dOng Ianh
Lo dl dươc mu mOI tán nen dược
Mnn kin vá bia quân Wu Iu i:lnh
Huùng dln Dùng lhuõc tmng vùng
mon mm; uu … mở nấp lo
Th|n Irenq
1 Nởu Iuch ùnq Itéo dầl hoac tsng.
ngung núng thuôo vá hủ ỷkién
Blc lý
2 Khòng chẹm dâu chat … bát kỷ
hò mu náo vi có Ihồ lám hóng dung
Ỏch bèn trong
cui DÙNG NHỎ MAT
KHONG nuoc nt:u
uc nEu TRươc KHI DUNG
Rx Thuốc bản theo dơn _
noc KỸ mfc'zm; DÃJV su“ DỤNG TRI. J'ớc: Kffl DÙNG.
NEU CẢN THÊM THỐNG m; xz.-v HO] ý KIEN Mc sl
ĐỂ XA TẢM TA Y TRẺ EM.
LOTECOR
Thuốc nhỏ mắt
(Loteprednol Etabonate 0.5%)
THÀNH PHẢN
Cho mỗi 5 mL dich treo:
Hoạt chất: Loteprednol Etabonate 25 mg
Tá dược: Benzalkonium chloridc, Tyloxapol,
Glycerol, Povidone, Disodium Edetate.
Hydroxypropylbetadex, Simethicone Emulsion
(30%), Sodium Hydroxìde, Nước cất.
CHỈ ĐỊNH
Hỗn dich nhỏ mắt Loteprednol Etabonate 0.5%
được chỉ định dề đỉếư trị các tình trạng viêm có
dảp ứng vởí steroid cùa viêm kết mạc mi mắt và
hảnh tủy, giảc mạc vả tiền cẩu mắt như viêm kểt
mạc dị ứng, viêm mẫn đò, viêm giác mạc đổm nhỏ
bế mật viêm giác mạc herpes zoster viêm mổng
mắt viêm thế mi. viêm mảng kết lậy nhiễm chọn
lọc dược chi dinh khi mối nguy hiếm vốn có cùa
việc sử dụng stcroid được chẩp nhận để đạt được
sự giảm bớt đáng kể trong điều trị chứng phù nề
và viêm.
Hỗn dịch nhỏ mắt Loteprednol Etabonate 0. 5%
cũng dược chi dịnh cho việc điều trị vỉêm hậu
phẩn trong phẳu thuật mắt.
LIÊU LU ỢNG VÀ CẢCH DÙNG
LẦC MANH TRUỚC KHI SỬ DỰNG
Diều tli bệnh đáp ứng Steroỉd:
Nhỏ 1 đến 2 giọt hỗn dịch nhỏ mẩt Loteprednol
Etabonate 0. 5% vản tủi kết mạc của mắt bệnh 4
iẳn một ngáy. ltong dợt điểu lri ban dẳu trong
tuần đẩu tiên liều dùng có thế được tảng E_ên, tăng
1 gỉọt mỗi giờ nếu cãn thiết. Cần chủ ý để ungg
đợt điều trị sởm. Nếu dẩu hiệu và triệu chứng
không tíển triển sau 2 ngảy, bệnh nhản nên được
tái khảm.
Điều trị viêm hậu phẩn:
Nhỏ \ đển 2 giọt hỗn dịch nhỏ mắt Loteprednol
Etabonate 0. 5% vâo tủi kết mạc của mắt bệnh 4
lần một ngây bắt đằu từ 24 giờ sau phẩn thuật vả
tiếp tỤc trong suốt 2 tuần đầu cna thời kỳ hậu
phãu.
CHỎN G CHỈ ĐỊNH
Loteprednol Etabonate cũng như cảc thuốc nhỏ
mắt corticosteroids khảc chống chỉ định trong tẩl
cả các bệnh viêm kểt mạc và giảc mạc đo virus,
hao gồm cả viêm kếx mạc do herpes simplex (vỉêm
giảc mạc dạng đuôi gai) đậu bò, thủy đậu` củng
như nhiễm mycobacterial mắt vả nhiễm nâm các
cẩu trúc măt. Chống chỉ dinh loteprednol
ctabonatc cho người biểt hoặc nghi ngờ quá mẫn
vởi bất kỳ thảnh phân nảo của thuôc cũng như các
corticosteroids khác.
THẶN TRỌNG VÀ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Cảnh báo .
Chi dùng nhỏ măt
Dùng corticoid kéo dải có thể gậy glaucoma kèm
tôn thương thần kinh thị giảc, tôn thương thị lực
và tằm nhìn, đục dưới bao sau thế thủy tinh. Thận
trọng khi dùng steroid ở các bệnh nhan bị
glaucorna Dùng cnrticoid kéo dải gảy ửc chế đáp
ửng cùa cơ thể và tăng nguy cơ nhiễm trùng mắt
thứ cấp. Trong các bệnh lý gây mỏng giảc mạc
hoặc củng mạc, giảc mạc hoặc cùng mạc có thế bị
thủng khi dùng steroid tại chỗ.
Trong trường hợp mắt bị mung mú cấp, steroid có
thể che dấu tình trạng nhiễm trùng hoặc lảm nặng
thêm nhiễm trùng săn có. _
Dùng steroid nhỏ mắt có thẻ kéo dải hoặc lâm
nặng hơn nhiều loại nhíễm trùng mắt do vìrus (bao
gôm cả herpes simplex). Cần thận trọng khi dùng
corticosteroid ở cảc bệnh nhân có tiển sử nhiễm
herpes simplex. Dùng steroid sau phẫu thuật thùy
tinh thể có thề lảm chậm lảnh vả tăng nguy cơ
hỉnh thảnh cảc mụn nước.
Thận trọng
Chi kê toa hoặc tiểp tục kê toa dùng sau 14 ngảy
khi đã khảm cho bệnh nhân Nếu cảc dấu hỉệu vả
trìệu chửng không cải thiện sau 2 ngảy, nên khám
lại. Nếu dùng thuốc kẻo dải 10 ngảy hoặc hơn, nên
kỉểm tra ảp lực nội Inhãn.
Dặc biệt, nhiễm nấm giảc mạc có khuynh hướng
phảt triển đổng thời nêu dùng steroid tại chỗ kéo
dải Phải xem xét nhỉễm nâm xâm lẫn khi bi loét
giảc mạc kéo dải tại mắt đã từng dùng hoặc đang
dùng steroid. Có thể thực hiện cấy nẩm khi cần.
sử DỤNG KHI MANG THAI VÀ CHO CON
BỦ
Khi mang thai
Gây quải thai. Phân loại sử dụng thuốc trong thai
kỳ: C
Không có cảc nghiên cứu đẩy dù vả có đối chứng
vê việc sử dung fluoromexholone cho phụ nữ mang
thại, và cũng không biểt Loteprednol etabonatc cóf j , ~—
thê gây hại bảo thai hay không khi dùng cho phụ`
nữ mang thai. Chỉ nên dùng Loteprednol etabónate, ,...; i, m-
trong suốt thời kỳ mang lhai sau khi xem kéỉ lợi
ích vả nguy cơ tỉềm an cho thai nhỉ. ['
Khỉ eho con bú _
Không biểt corticosteroid dùng nhỏ mắt có đ_ược
hẩp thu vảo sữa mẹ với lượng có thể phát hiện_
được không. Nên thận trọng khi dùng Loteprednol
Etabonate 0.5% cho phụ nữ đang cho con bủ.
TÁC ĐỘNG LỆN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ
VẶN HẮNH MÁY
Không có cảc nghiên cứu về tảc động của thuốc
lên khả năng Iải xe và vận hảnh máy. Nếu có bất
]
,L-J w;'y-’w
ĨAẢ i'i H W
Hf|(~lỉli H
kỳ tác động thoặng qua nảo lẽn thị lực, bệnh nhân
nên chờ cho đên khi các tảc dụng nảy giảm bớt
trước khi 1ải xe hoặc vận hảnh máy.
TƯỢNG TẢC THUỐC
Không có các nghỉên cứu về tương tác thuốc
chuyên bíệt cho loteprednol etabonate.
TÁC DỤNG PHỤ
Nhiễm cảc tác nhân gây bệnh bao gổm cả hetpes
simplex vả thủng cầu mắt nơi giảc mạc hoặc củng
mạc mòng.
I`rong các nghiên cứu lâm sảng. các tảc dụng bẩt
lợi ở mắt xa'y m lrong khoảng 5% - 15% bệnh
nhân dùng thuốc nhỏ mắt Loteprednol Etabonate
0 2% - 0. 5% bao gốm nhìn mờ nỏng rát khi nhủ
thuốc. phù kết mạc chảy mủ, khó mãi, chảy nước
mắt. cảm giác có vặt lạ. ngứa, sợ ảnh sảng. Các
phản Cmg bất lợi ở mắt xảy ra ở ít hơn 5% bệnh
nhản gồm vìẻm kểt mạc cảc bắt thường gìác mạc
phù mí mắt viêm giác-kết mạc, khó chịu/ đau]
kích thích mắt nối hạt vá viêm mảng mạch nhò.
Một vải trọng số cảc triệu chứng nảy giông với cảc
bệnh lý măt đã dược nghiên củu. Các phản 1'mg bắt
lợi ngoái mắt xáy ra ở ỉt hơn 15% bệnh nhân bao
gôm nhức đầu viêm mũi- viêm họng.
Tổng kêt cảc nghiên cứu ngẫu nhiên có dối chửng
trên cảc bệnh nhân điểu trì vởỉ loteprednol
etabonate trong vòng 28 ngảy hoặc dải hơn. tỷ lệ
mắc tăng áp 1ực nội nhãn đảng kế (2 10 mmHg) là
2% (15/901) trong số các bệnh nhân dùng
loteprcdnol emhouate, 7% (11l164) trong số các
bệnh nhân dùng prednỉsolone ncelate 1% vả 0 5%
(31583) trong sẻ các bệnh nhãn dùng gỉả dược
BẢO NG4Y CHO BẢC SỈ HOẶC DUỢC SỈ NÉU
G;ÍP B~ỈT KY 'l'RIỆU CHÚNG NĂO KẾ TRẾN
IIOẬCCẨCBẮT `IHUỜNG KHAC
DƯỢC LỰ C HỌC
Corticosteroid ngăn cân cảc đảp ứng vỉêm đổi vởỉ
một số các tảc nhân gây kích ưng khác nhau và có
thế lảm chậm quá trình lânh bệnh. Cortícosteroid
ngãn cản cả.c tìên trình phù, hình thảnh fibrỉn, gìãn
mạch. sự xâm nhập của bạch cầu, sự tăng sình
mạch, tăng sinh nguyên bảo sợi. hinh thânh
collagen vả hình thảnh sẹo lỉên quan đển viêm.
Không có một sự gíải thích được chẩp nhận chung
cho cơ chế tảo động cùa corticosteroid dùng tại
mắt. Tuy nhiên, corticosteroid được cho là tác
động bằng cảch gây câm ửng các protein ức chế
phospholỉpase A2, dược gọi chung lả Iipoconins
Các protein nây được cho lả kiịếm _s'6ắì`ẽi '
hợp cảc cảc trung gỉan gây viêm lmgn
PHÓ cục TRUÒNG
Afguyỏ» %» %lỉanả
prostaglandin vả leukotricne bằng cảch ngăn cản
sự phóng thích các tiền chất acid arachidonic
Arachidonỉc acid dược phóng thích từ mâng
phospholipid bởi phospholỉpase A2. Cortícosteroỉd
có khả năng gãy tảng ảp lực nội nhãn.
Loteprednol Etabonate có cắu trúc tương tự cảc
corticosteroid khác 1uy nhỉẽn, không có nhỏm
ceton ở vĩ lrí 20 Thuốc hòa tan tốt nhiễu tronẹ
lipid nên tăng cường khả nảng thẩm qua mảng tê
bảo Loteprednol Etabonate đuợc tống hợp thông
qua quá trình đỉểu chỉnh cẳu trủc cảc hơp chắt 1iên
quan prednisolone nên thuốc trải qua quá Mnh
biển đổi thânh chất chuyển hóa khung hoạt tính đã
được tiêu đoản trước. Dựa trẻn các nghiên cứu
chuyển hóa tiền lâm sảng ín vivo vả in vilro
Loteprednol Etabonate dược chuyển hóa phần lớn
thânh cảc chất chuyến hóa acid carboxylic không
hoạt tính.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Kêt quả từ một nghíên cứu sinh khả dụng trên
người tình nguyện khỏe mạnh xác định nồng độ
Loteprednol Etabonate và A conienio acid
etabonate (PJ 91), chắt chuyển hóa không hoạt
tinh chính, dưới ngưỡng định lượng (] nglmL) ở
tất cả các thời điềm lấy mẫu. Kết quả 11… được sau
khi nhỏ thuốc Loteprednol Eìabonate 0. 5% 1 giọt
vảo mỗi mắt 8 lằnlngảy trong 2 ngảy hoặc 4 lầnl
ngảy trong 42 ngảy. Nghỉên cứu Inây cho thẩy sự
hâp thu vảo tuần hoân chung rắt hạn chế (< ]
ng/mL) khi dùng thuốc nhỏ mắt Lotepredno!
Etabonate 0 5%.
QUÁ LIÊU
Chưa có trường hơp quả Iiều dược bảo cảo có thể
xảy ra sau khi nhỏ thuốc
BÀO QUẢN
Bảo quân dưới 30°C, lránh ánh sảng. Không đông,
ìạnh
HẠN DÙNp . _
24 thảng kê từ ngảy sản xuât, Sử dụng thuôo tr
vòng một thảng sau khi mở năp.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI
Hỏp 1 lọ 5 mL.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
Sân xuất bởi
Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt Ltd.
N 1 18,1 19 MIDC, Tarapur, Dist. Thane
Àn Độ. %
l;
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng