L.
BỘYTẾ ỈỒj/JĩĨẮ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đau2Ể/Ể/ÌQ’ẨỄ
_,i’iâừ
Mẫu vĩ: Los
Kích thước: 40x100 mm
Mẫu hộp: Lostad HCT 50] 12,5 mg
Kích thước: 42x105x24 mm
TĨ Lệ: 100%
_vuws_
.'l pllrriưnnl ›nipAu
timuu_ ›qu urur…ỵ
8… s'zưos DH M…
N… c`
ảiìl“ĩt
t'ĩ.`
*»
sHmn pau-n ›-…pi
n…ui neq u.… uạm
rlHOEI lui
ad HLI 50|12,5 mg
Lostad HCT 50112,5 mg Lostad HCT 50112,5 mg
Lusenaa massmm 50 mg I Hydthimummue 12 5 mg Lmnm pơusern 50 mg L Hymozhiơrathimde i? “ n
A ,— _
mv… J.V. c…, ua. mm Duong Bth STADA cm nMnh crv TNHH LD SĩADA-VIỆT NAM SW '
g Lostad HCT 50/12,5 mg Lostad HCT 50/"2
iu Lusmzn pmasslưn 50 mg a Hymuchierolhuanda 12.5 mu `osaflzn Massvun 50 mg & Hyumchk ~
ADA STADA-VN l.V. Co.. Ud., Binh M Beand! I i nhánh CTY TNHH LD STADA-VIỆT Nơ
z,s mg Lostad H ,, M \ Lostad HCl
mm 1? 5 mẹ Losamm ootassxum so . ’… J mch mmzm 12 . Lusanan poussưn 50 mg ; b-
' c HG TY .
- nlcn IUIỆI nửu uu
uêu nom
x muóc “ m" Hộp 3 ví x 10 viên nẻn bao phĩm ,
Lostad HCT 50/12,5
. . . ~ .» ;—
Losartan kali 50 mg & Hydrocloroihialid 12,5 mg Ể ; g
; u 3
n : .
ni… .… u… ' _ ' = _, …
Chi nMdu cm u Mu … sno~vtt NAM Á 1
m … ma ưu hi 1… N \ v… x…… ….gquuu ` a :? z ,`
liu … H…ân \n Iình Illnh lnnmu »… …… STA .' ": Ễ ĩ
..….mnpuw m… MMIỒIÙ “« N'd
… …, a! u vlw nv nt cu
Losiad HCT 50/12.5 mg
…… r . …… mx tỉ mm nh… WNG
… m …… mun…nwr.
… qu,un un. cnmmuụn n
uc Ihthhlhln
SĐK ~ leg. No.:
TUQ. TỔNG GIÁM ĐỐC
_ Đ NCPTọéé
;; nsscmmon muc
Lostad HCT 50/12,5
Losartan poiassium 50 mg & Hydmchlthiazõde l2.5 ng
Mama… mml hx
STADA-VN I.V, Co.. lli., lỉnh Duuq .fI'ìdl
No 40 In | N: \wmm \`wlmm Mngayưnr lthrml I'Mk
n…… ,… n…h ! Nmnu Vnnnu … 'vnuum
rụ-n … i.……..… mhiư … ..mn am… …… . .… y… ……
\_J/ _
…… uuanuv numu muth DS- Nguyẽũ Ngọc Llẽll
Lostad HCT 50/12,5 mg
…
r. ,_ ›…ự uu: nt unml msnv
. \ mun ucumlv ưrũE IN
uub.…c…a
unnan
Barcode
..…… ……uựn J….u …… i….r …
MZNJS
Mẫu vỉ: Lostad HCT 50/12,5 mg
Kích thước: 40x100 mm
Mẫu hộp: Lostad HCT 50/ 12, 5
Kích thước: 42x105x32 mm
Tỉ Lệ: 1 00%
ÝHME l”lrl
Lostad HCT 50/12,5 mg
Louan Massun 50 mu .! Hydroch'ơmhmzndu 125 mg
Lostad HCT 50112,5 mg
Losman polissìưm 50 mg A HydrthhuMe 12 ² n
@…
Lostad HCT 501'5
Losamn mm… so me | Hydroth »
ADA-VN J.V. (Ju… I.ld.. Đinh M Brandl ỸÍÁDA Chi nhánh CTY TNHH [D STADA-VIỆT NAM
g Lostad HCT 50112,5 mg
\q Lmarun potissmm 50 mg l. Mvdrnchtorolhunde 12 5 mg
`
`Am STADA›VN l.V. Co., Ltd.. Binh lĩkmg Bth
!,5 mg Lostad ,
›mde 1? 5 mg Lusav1an Dmas
A ễ
SIADA cm nlúnh CTY TNHH LD STADA-VIỆT N. '
Lostad HCl
Lusmnn mss›ưn 50 mg A *
x muõc xe oơn
Lostad HCT 50/12, 5 mg
Losartan kali SH mg & Hydroclorolhialid 12.5 mg
Vha ~An …Jl
Chi anh (Jul W ỈNHN ID SỈADA-VUỆT NAM
VÌ 40 Du M Ỉưlìn M N \'bí~x Nnm ẵmưqlulr
lhl ú Hulím ’\n lình lllnh lhnm VIN \':uu
tMnh Mn; …1: m… … lm. phun . nu.
- ln…unhh …mg
LOSỈad HCT Jo/1 215 mg Hulnu lmnlhuml I; -3 …!
llu ưhAu nhthl l .'Ợí'n
:— Chỉ M. Cuù đlg. (MnỊ du` M … … M
;! Wn We:
5 x…a... mvnplừhúugưlấuưhlnũg
1_ ỊJoụim lnulubgnhì «… n…… …… …n ……
" \luímlủlzlu'mgupn uu
m_u MnJọdụng. u \…
SDK . gq_ No.: ne … tẮM vn né …
00( m nưmc. DẤN su DỤNG nurx x… nung
3 ; 'o' ? , _ =
Ể ả % x nescmnovu muc 6 bhsters x 10 film-coated lablets'
- Ề N
.ẳ ỉ.- n.
Ế ; I
ẵẩũ Lostad HCl 50/12, 5
.. ›:
Ể“. … G
5 a ẵ- Ẹ Lomnan polassởum ẵ0 rng & Hydmchlorothỉazide 12 5 mg
3
_ À
N f Ễ xuuummndm
… ; snm.vu |.v. cn… m., … m…; Irndu A
² ~… … luHu \vornu- ~su~uum x…ụụm»lnluouullưvt ' a ;
ẫ ị Ih…n '… N…h I luum P….mu Vu-nmu SrADK '
T 3
@: l … h nlm—uulnl uh… «mm…
lnmnnn pumnu
um… hlumưhơunh u "› nu
| « uwuhq . l uhh—l
lnitllnm. Wdim. Cunrinlintiuu III dhev
…
Iùw! llw ;… kự mu—n muh-
… mg
Lostad HCT 50/12,5 mg
~«ur … … wx-ll-dmul …numm … .: nln pl.u r lmu-u
Im… hghg … nm qưr Alle …»
u…vm nm~n gu nh mm-
KEEP WỈ ư IEAOI U CNleEN
IEAD THE PM'ỀKAGE NSEIT CRIEFUuV Im USE
Barcodv
w'v Ill- 5X Bath Nu
Mlỵ d.m:
hụ. dam
N`\
D
TUQ. TỔNG GIÁM DỐC
GD NCPTrố
Ds. Nguyễn Ngọc Liễn
Li J.-/-s '. & “J’J
Kích thuởr: 35x120 mm
…fflmmumìmnumhm
tunnm u…. 100 VỀhmhl' Phim …...Jẵẫ'h'aú Jun Ế
Im ›: ' »- bem—nzmnd uhm; unn… u.. _ Ê
lunnaan Ian |..ụ—ụ :…
=uaznqaụạ Ru mun:…m m—nn—ou—u—n-
mnuuu.nuu.uuh Idbpnhun-n
fflVJS u..…..….…… Lostad HCT 50|12,5 mg ...………… .....2. _
nnuụ man-uvm pmmlnrmu—ụom
V Ihndnutư * ã _ . muaso ng ……gnum ›
du… ` _ _ MWìdll.ắm nv.numcm '
' “T' , . , _ .
8… s'u P!lPQWJ°JPẮH
8… os un uumo1
8… s'zt/os 13H M…
Xu
m… WINJ*Um
…… m =… uw 00l
CHI“…mhủ MMthỉầlvlủnnẻuhqnphmrhúa:
IM… bnlu . .. …...TuOrm
Hvdmrtnmhiunl... …IZ.G ng
ler wle . … ... .! len
CM m. Cảch film. Chẩn; dlõ 4lù vì
Rx mudc KẺ nm dc mu- mu
Xin dự uong … huma dán ad úuup
Lmd HCT 50l12'5 mg IbỤh: lrunphm li kln. mil khô.
Losartan kali 50 mg mmh … um. ~… uo um q… …
Hydroclorothiazìd 12,5 mg WMIỌM " N“
o€ xA TẤM tn nè …
ooc IỸ … như sử wuc mm
:… oủnc
su—ug m…-
sơnsx-wum max m Ildlw’liD-LIỌJẢM
TUQ. TỐNG GIẢM DỐC
GĐ NCPTẹól
55x57x53
.guyễn Ngọc Liễu
Mẩu hộp:
Lostad HCT som,s mg
Kích thmỡc: 55x87x55 mm
TỈ le: am
IdlledIUũin-contdfflets
Rx m……
l.ostad HCT 50/12,5 mg
losanan paassium 50 mg
Hydmchlomthiazide 12.5 ưg
Cựu: lah ílm-mnul ublm ……
UW pmmm…
Mvdmr…iuử… .
wm:ermuim.haủyyừn
pu—nũrnlựtLIMrnmduw …
WoW
momơmucumnm
ƯADMWWMILV
…UE
Barcode
PUSOBH
Lostad HCT J\ỨV
THÀNH PHẢN
Mối viên nén bao phim Lostad HCT 50/12, 5 mg chửa:
Losartan kali ...................................................................... 50 mg
Hydroclorothlazid. 12,5 mg
Tá dược vừa đủ ................................................................ 1 viên
Mỏ] viên nén bao phim Lostad HCT 100/12.5 mg chứa:
Losattan kali .............................. 100 mg
Hydroclorothiazlđ .. ...12.5 mg
Tá dược vừa đủ ...................................................... 1 viên
M6i viên nén bao phim Lostad HCT 100/25 mg chưa:
Losartan kali .................................................................... 100 mg
Hydroclorothiazid .. ...... 25 mg
Tá dược vừa đủ ................................................................ 1 viện
(Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột tièn hò hóa.
microcrystallin cellulose, colioidal slllca khan. magnesi stearat.
opadry trảng 03828796)
Mo TA
Lostad HCT 50112.5 mg: \ltèn nén tròn. bao phim mảu tráng. hai
mặt khum, trơn.
Lostad HCT 100/12.5 mg: Viên nén dèi. bao phim mảu tráng. hai
mặt khum. trơn.
Lostad HCT 100/25 mg: Viên nén dâi, bao phtm mảu tráng. hai
một khum. có khác vach.
oược LỰC HỌC
- Losartan vá chét chuyền hóa chinh có hoạt tính ngán chặn tác
động gây oo mạch vả gây tiét aldosteron cùa angiotensin II bằn
cách ức chế có chọn lọc sư gán két giữa angiotensin Il vả thụ thg
AT1 có trong nhiều mỏ (ví dụ: cơ trơn mach máu. tuyến thượng
thận).
Chát chuyển hóa có hoạt tinh mạnh hơn Iosartan từ 10 đén ao
lản theo trọng lượng vả lẻ một chát ức chế khộng canh tranh.
thuận nghịch cùa thụ thể AT1.
Cả losartan vả chát chuyên hóa có hoạt tlnh đèu khộng ức chế
ACE (kininase II. men chuyên angiotensin ! thảnh angiotensin II
vả phán hủy bradykinin). chủng cũng khỏng gán két hay ngăn
chặn các thụ thể của các hormon khác hay cảc kênh ion có vai
trò quan trọng trong việc điêu hòa hệ tim mach.
- Hydrodorothiazid lả thuóc lợi tiêu nhóm thiaztd. Thiazid tác động
lẻn cơ chế tải háp thu cảc chát điện giải ở ón thặn, trực tiép lâm
táng bảl tiét natri vá clorid với lượng xáp xi b ng nhau. Tác động
lợi tiếu oủa hydroclorothiazid lả lâm ìảm thể tích huyêt tương
một cách gián tiép thòng qua sự bèi tiẵt aldosteron. lảm tảng kali
trong nước tiều. Angiotensin It Iảm trung gian cho mát xích renin-
aldosteron. do đó việc dùng đòng thời thuóc ức chẻ thụ thể
anglotensin II có khuynh hướng đảo ngược sự mất kali do các
thuóc lợi tiều nây.
Hydroclorothiazid có tác dung hạ huyết ảp. trước tiên do giảm
thẻ tich huyêt tương vả dioh ngoai bảo lièn quan đén sư bải niệu
natri. Sau đó trong quá trinh dùng thuóc. tác dụng hạ huyêt áp
tùy thuộc vảo sự gỉảm sừc cản ngoại vi, thòng qua sự thich nghi
dân cùa các mach máu tnrởc tinh trang glảm nòn độ Na’. W
vặy tác độ hạ huyêt áp của hydroclorothlazid thị hiện chậm
sau 1 - 2 tu n. tmng khi tác dụng lợi tiều xảy ra nhanh có thề
tháy ngay trong ngảy điều trị đầu tiên.
Dược ĐỌNG HỌC
- Losartan được hấp thu dẽ dảng qua đường tiêu hòa sau khi
uóng nhưng bị chuyến hóa đáng kể qua gan lản đảu dẫn đến
sinh khả dụng toản thán chi khoáng 33%. Thuốc được chuyên
hóa thảnh chát chuyên hóa có hoat tlnh thuộc dẫn xuất acid
carboxylic lả E-3174 (EXP-3174). chất nảy có hoạt tinh dược lý
mạnh hơn Iosartan; một sỏ chát chuyên hóa khỏng có hoạt tlnh
cũng được tao thảnh. Sự chuyền hóa chủ yéu do ơùc isoenzym
của cytochrom P450 lả CYP209 vả CYP3A4. Sau khi uỏng. nòng
độ đinh trong huyết tương cùa losartan đat được trong vòng 1
gỉờ vả của E-3174 đat được trong khoảng 3 - 4 giớ.
Hơn 98% losartan vả E-3174 gản két với protein huyét tương
Losartan được bả! tiết trong nước tiéu và trong phân qua óng
mặt dưới dang không đòi vá dang các chảt chuyền hóa. Sau khi
uỏng. khoảng 4% lìèu dùng được bải tiét dưới dang không đòi và
khoáng 6% bải tiét ở dang chát chuyến hóa có hoat tính trong
nước tiếu. Nửa đời thải trừ của losartan khoáng 1.5 - 2.5 giờ vả
cùa E-3174 khoảng 3 - 9 giờ.
- Sau khi uóng. hydroclorothỉazid háp thu tương đói nhanh. Ti lệ
hấp thu khoảng 65 - 75% lièu dùng. tuy nhìèn có thế giảm ở
bệnh nhân bị suy tim. Hydfociorothlazid tích lũy trong hòng cảu.
Thuóc thải trù chủ yéu qua thặn. phản lớn dưới dạng khộng
chuyến hóa. Thời gian bán thải khoảng 9.5 - 13 giờ. nhưng có
mè kéo dâi trong tmờng hợp suy thận nèn cản điều chinh liều.
H drodorothiazid đi qua hảng rảc nhau thai. phản bó vả đạt
n ng độ cao trong báo thai.
cui ĐỊNH
Lostad HCT được dùng để điêu tri tăng huyêt áp. Dang phói hợp
tièu có tT;nh nảy khộng được chỉ định cho mèu ui khởi đảu tăng
huyết áp. ngoại trừ trường h tăng huyêt áp nặng mả lợi Ich
của việc kiềm soát huyêt áp ẵẹt đat được nhanh chóng vượt xa
nguy cơ găp phải trong điêu tri khời đâu ở những bệnh nhản
náy. Lostad HCT cũng được chỉ đ'nh nhâm glảm nguy «› đột
quỵ ờ nhữn bệnh nhản tá huyêt áp vả phì đal tảm thất trái.
nhưng có b ng chứng cho ng Iièu có ich nảy khộng có hiệu
quả đói với nhửng bệnh nhán da đen.
uEu LƯỢNG VÀ cAcn DUNG
Lostad HCT được đùng bằng đướng uỏng. oùng hoặc khđng
cùng với thức ăn.
Ting huyết tp
Xác đlnh Iièu dựa trẻn hiệu quả Iảm sảng: Người bệnh oó huyêt
áp khộng được kiềm soát tót vời IIệu pháp đơn trị losartan hoặc
hydroclorothiazld có thẻ chuyến sang dùng 1 vìèn Lostad HCT
50112.5 mg x 1 Iản/ngây. Néu huyết áp vãn chưa được kiếm soát
sau khoảng 3 tuấn mèu m có thể tăng len 1 viên Lostad HCT
100/25 mg x 1 lản/ngảy.
Liều thường dùng lá 1 viên Lostad HCT 50112.5 mg x1 Iảnlngảy.
Khuyên cáo khỏng dùng quá 1 vièn Lostad HCT 100/25 mg x 1
lèn/ngảy. Hlệu quả chóng tăng huyết áp đạt được tói đa sau 3
tuân khờ! ơảu tri Iiệu.
Tlng huyết ỏp nặng
Liều khời đầu lẻ 1 viện Lostad HCT 50/12.5 mg x 1 lânlngáy. Đói
với những bệnh nhân không đáp ủng tột vở! 1 viên Lostad HCT
sonz.s mg sau 2-4 tuân mèu tn. có thể tăng lièu lẻn 1 vten
Lostad HCT 100/25 mg x 1 Iản/ngảy. Liều tói đa lá 1 vlẻn Lostad
HCT 100125 mg x 1 lânlngảy.
Ting huyết ảp kèm phì đại tím thất ừảl
Nèn điều tri khởi đảo với Iosartan 50 mg x 1 tânlngèy. Néu huyết
áp chưa giám tương xứng thì thay thế bâng 1 viên Lostad HCT
sonz.s mg. Néu cản giảm huyết áp hơn nữa. có thẻ thay mé bằng
Lostad HCT 100/12.5 mg, sau đó dùng Lostad HCT 100/25 mg.
cuộne CHI ĐỊNH
T
Quá mấn với losartan hoặc bảt cứ thảnh hân nảo cùa thuóc.
Quá mẫn với các thiazỉd vè các dăn ch t sulfonamid. bộnh gủt.
chứng vộ niệu. bẻnh Addison. chứng tăng calci huyêt. tăng acid
uric huyêt. suy gan vả suy thận nặng.
HẬN TRỌNG
Thận trọng sữ dụng Iosartan ở bệnh nhân hẹp động mach thận.
Losartan được bải tiét trong nước tiếu vá trong óng mật. vì vậy
nèn giám Iièu ở bệnh nhản suy thặn vả nẻn cản nhác dùng cho
bệnh nhản suy gan.
Bệnh nhản giảm thẻ tich dldt nội mach (ví dụ người dùng thuốc
lợi tiếu Iìèu cao) oó thể xảy ra hẹ hưyết áp; nèn &ồu chinh tình
trạng gèiảm thẻ tich dich nội mach ttước khi dùng thuóc. hoặc
dùng u u khởi đâu thấp.
Do có thể xảy ra tảng kali máu. nen theo dõi nòng độ kali huyết
thanh đặc biệt ở người cao tuói. bệnh nhán suy thận. vả nẻn
tránh sử dụng đòng thời với các thuôo lợi tiều giữ kali.
Khuyên cáo không dùng Lostad HCT cho những bộnh nhân suy
gan cần phải chỉnh Iièu Iosartan.
Nèn kiềm tra các chát điện giải trong huyết thanh đlnh káỷ vảo
những thời điềm thich hợp nhầm phát hiện tlnh trang m t cân
bấng điện giải có thẻ xáy ra. Tát cả những bệnh nhản đang điều
tri vớI thuôo nhóm thiazid nèn được theo dõi các dáu hiệu Iám
sảng mát cân bả dich hoặc đỉện giải: Ha natri huyêt. nhiễm
kièm do hạ clo huy tvá nạ kall huyêt.
Nên dùng thận trọng các thiazid ở những bệnh nhản suy chửc
năng gan hoác bị bệnh gan tlén triẻu do những thay đói nhỏ
trong cản bảng dich vả điện giái có thẻ dãn đén hôn mê gan.
Các phản ứng quá mãn do hydrodorothiazid có thể xảy ra ở nhũng
bènh nhán có hoặc khỏng có tiền sử dl ửng hoặc hen phế quản.
nhưngthườngxả rahơnởnhửngbènh nhảncótiènsửtnèn.
Các thuôo lợi ti u nhóm thlazid đã được báo cáo lả gây táng
hoặc kích hoat bệnh lupus ban đỏ toản thân.
Liệu phảp thiazid có thẻ tảm giám dung nap glucose. Nèn điều
chinh liều thuóc chóng đái tháo đường. ké cả lnsulin.
Có thể tăng acid uric huyêt hoặc gáy cơn gút bộc phát ở một vải
bệnh nhân đang dù Iiệu pháp thiazid. Vì losartan Iảm giảm
acid uric, Iosartan ph i hợp với hydroclorothiazid Iám glảm bớt
tỉnh trang tăng acld uric huyết gây ra do thuóc lợi tìèu.
Ở những bệnh nhân đái tháo đướng. có thể phải điều chỉnh liều
của insulin hoặc các thuóc hạ đường huyêt dùng uóng. Thuốc lợi
tiéu thiazid có thế gáy tảng đường huyết. Vì vậy bệnh đál tháo
đường tiềm ản có thẻ bộc lộ rõ trong quá trình mèu tn với thiazid.
Tác dụng chón tãng huyêt áp của thuôo có thể tăng lén ở ngưới
bệnh sau khi t bò thản kinh giao cảm.
Thuóc lợi tiéu nhóm thiazld lâm táng sự bải tiết magnesi qua
đường tiều; điều nảy dăn đén ha magnesi huyết.
Dùng thuóc lợi tiều nhóm thiazid có thẻ gảy tảng nòng độ
cholesterol vả triglycerid.
:
n
Ỹ.
i\
4
\
- Người suy thận có Clcr < 30 mVphút khòng khuyến cảu dùng
phói hợp nảy. do thuóc lợi tiêu néu phải lựa chọn lả lợi tiều quai.
- Suy gan: Dang thuóc phói h náy khộng nèn dùng trong dó lièu
cho ngưới suy gan, do phải ểt đầu bảng Iièu Iosartan 25 mg.
TƯỜNG TẤC THUỐC
Losartan kall
- Trong các nghiện cứu về tương tác thuóc, không thấy có sự tương
tác dược động đáng kẻ giữa losartan vởi hydroclorothiazid.
digoadn. warfarin.
- Cimetidin iâm tả AUC cùa icsartan trong máu. nhưng khộng
ảnh hưởng tới ch t chuyên hóa.
- Phenobarbital lám giảm AUC của losartan.
~ Lithi: Tương tác Iám giảm đảo thải lithi. vi vậy phải theo dõi nòng
độ lithi trong máu.
- Rifampin. một tác nhân cảm ứng chuyền hóa thuóc. Iảm giám
nòng độ iosartan vả chát chu én hóa có hoat tinh.
- Fluconazoi. một thuóc ức ch P450 209, Ièm gìảm nòng đô chát
chuyên hóa có hoạt tinh vả Iám tăng nòng độ iosartan.
- Gióng như các thuôo chen angiotensin II hoặc tác dụng tương
tự. néu sử dung đồng thời với thuóc lợi tiều giữ kali (như
spironolacton, triamteren. amilorid). vởi thuóc bó sun kali. hoặc
với các mái thay thế muói có chứa kali thi có mè d n đén tãng
kaii huyết thanh.
- Cũn như các thuốc tri tăng huyết áp khác. hiệu quả chóng tăng
huy t áp oủa Iosattan có thế bị giảm đi khi sử đụng thuóc
indomethacln. một thuóc kháng viêm không sterold.
- Oảc thuốc nhóm NSAIDs~ Tuong tác Iảm suy giảm đuIrc năng thận.
Hydroclorothlazld
- Alcohol. balbiturat hoặc các thuốc nhóm gây ngủ: Khá náng hạ
huyết áp thế đứng có thể xảy ra.
- Thuốc tn' đái tháo Mng (thuóc uỏng vả insulin): Cân phải chỉnh
iiều thuóc m đái tháo ơ .
- Cảo thuóc hạ huyết áp khéo: Tác dụng hiệp đòng hoặc tảng khả
năng hạ huyết áp.
— Nhưa cholestyrarnin vả co/estipol: Sự hảp thu cùa
hydrodorothiazid giảm khi có sự hiện diện của nhựa trao đòi
anion. Liêu đơn cùa nhựa cholestyramin hoặc coiestipol gán két
với hydroclorothỉazid vả lám giảm sự háp thu oủa nhưa qua
đường tiêu hoá lản Iưoư đén 85% vá 43%.
- Cortioosétemid, ACTH: Lâm tảng mất điện giải. đặc biệt iả giảm
kali huy t.
- Amin tăng huyết (như norepinephn'n): co thể lám giảm đảp ứng
với amin tăng h t áp nhưng khóng đủ để ngăn cản sử dụng.
- Thuốc giãn 00 xuong, khđng khử cực (như tubocurarin): co thể
iâm tăng đáp ứng với thuóc giãn cơ.
— Lithi: Khóng nẻn dùng cùng với thuóc iợi tiéu. Thuốc lợi tiếu lâm
giám dộ thanh thải iithi ở thận vả táng độc tính cùa lithi.
— Thuốc khảng víém khong steroid gỏm các thuốc ủc chế chon Ioc
cyclooxygenase-2: Ở một vải bệnh nhán. việc dùng thuóc kháng
viem khộng steroid bao gòm thuóc ức chế chọn lọc
cyclooxygenase-Z có thẻ Iảm giám tác dụng lợi tiều. natri niệu vả
tác dự hạ hu ét ảp cùa thuóc lợi tiếu quai. thuóc lợi tiều giữ
kali. thu lợi ti u thiazid.
- Các thuôo nhóm NSA/Ds: Tương tác Ièm suy giảm chức nảng
thận. giám dòng tưới máu thận.
- Quinidin oó thẻ găy xoân đinh. Iảm rung thảt gáy nguy hiếm tinh
mang.
- Các thuóc lợi tiếu thiazid Ièm giảm tác dụng cùa thuóc chóng
đỏng. thuóc điều tri gủt.
— Các thuóc lợi tiểu thiazid lảm tăng tác dụng cùa thuóc gảy mè.
vitamin D.
~ Digoxin: Tương tác vói digoxin lảm tăng ngộ độc digoxin (do
giảm ). _
PHỤ NỮ có THAI VA cuo con BU
Phụ nữ có tha!
Khi sử dụng trong quý hai vả quý ba cùa thai kỷ. ca'c thuôo có tác
dụng trưc tiép trèn hệ thóng renin-angiotensin có thẻ gáy thương
tón, thậm chỉ gây tử vong cho thai nhi đang phát trién. Ngưng
dùng losartan cảng sớm cảng tót khi phảt hiện có thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biét losartan có được bải tiẻt vâo sữa mẹ hay khộng.
nhưng lượng đáng kể losartan vả chát ohuyên hoá 06 hoat tinh
cùa thuóc được tim tháy trong sữa chuột cóng. Thuốc lợi tiếu
thiazid xuất hiện trong sữa mẹ. Do khả năng có hại cho trẻ đang
bú mẹ. cản quyết đinh ngừng cho bú hoặc ngừng thuóc. có tỉnh
đén tảm quan trọng của thuóc đói với người mẹ.
ẤNH HƯỚNG TRÊN KHẢ NẤNG LÁ] xe VÀ VẬN HÀNH IIẤY Móc
Chưa có nghiên cừu về các phản ứng trẻn khả nãng lái xe vé
vận hènh máy móc. Tuy nhiên. khi lái xe hay vận hánh mảy móc
phải chú ý chóng mặt vả buôn ngủ đõi khi có thể xảy ra khi ơièu
trị tăng huyêt áp. đặc biệt khi bát đâu ơièu tri hoặc khi tảng llèu.
TẢC DỤNG KHỒNG MONG MUỐN
Losartan
- Tác dụng khòng mong muôn của Iosartan thường nhẹ vá thoáng
qua bao gòm chóng mặt. nhức đÀu vả hạ huyết áp thế đứng ilèn
quan đén liều dùng.
- Ha huyêt áp oó thể xảy ra. đặc biệt ở bệnh nhân giảm thế tich
dich (vi dụ ở người dùng thuóc tợi tiều lièu ceo).
- Suy chức năng thện vả hiém gặp phát ban. mảy đay. ngứa. phù
mach vả tăng chi só men gan.
- Tăng kali huyết. đau cơ vả đau khởp.
- Losartan it gây ho hơn các thuóc ức chế men chuyên angiotensin.
- Các tác d ng phụ khảc đă được bảo cảo khi dùng các thuôo ức
chế thu angiotensin II bao gồm rói Ioan ở đường hô háp. đau
lưng. rói Ioan tièu hóa, một mò! vả giảm bach cảu trung tinh.
- Hiém gặp chửng ly giải oơ ván.
Hydroclorothlnzld
- Toán thản: Yêu sức.
- Tĩéu hoá: Viêm tụy. vảng da (vảng da ứ mặt trong gan). viem
tuyên nước bọt. co cứng. kỉch ứng da dảy.
- Hu ét học: Thiêu máu bất sản. mát bach cầu hat. giảm bạch du.
thi u mảu tiêu huyêt. giảm tiếu cảu.
- Quá mãn: Ban xuất huyết. nhạy cảm vởi ủnh sáng. mề đay. viêm
mach hoai từ (viêm mach vả viêm mạch dưới da). sót. suy hô
hấp gòm viêm phỏi vè phù phói.
- ơ1uyẻn hoá: Tăng glucose huyêt, glucose niệu. tăng acid uric hưyết.
- Cơ xuơng: Co cơ.
- He rhằn kinh/tâm thân: Bòn chòn.
- Thộn: Suy thặn. viêm thận kẻ.
- Da: Hòng ban đa dang gòm hội chứng Stevens-Johnson. viêm
da tróc vảy gòm hoai từ biên bi độc tinh.
- Giảc quan đặc_biét: Mờ mắt thoáng qua. chừng théy sắc vảng.
ouÁ LIÊU VÀ xư TRÍ
Losartan
Dữ iiệu quá liều ở người còn han ché. Biẻu hiện hay gặp nhát
của quá liều lả ha huyêt áp vả nhip tim nhanh; nhip tim chậm
cũng có thể xảy ra do kich thích thản kinh phó giao cảm (thản
kinh phê vi).
Néu hạ huyết áp triệu chứng xáy ra. cần tiến hảnh các biện pháp
ơ»èu tri hõ trợ. Khó thẻ loai bò Iosartan hoặc chát chuyến hóa
có hoạt tinh bảng th m tảch máu.
Hydroclorothlazld
Các dáu hiệu vả triẻu chứng thường tháy nhảt lả do mát điện giải
(ha kali huyêt. nạ cio huyết. hạ natri huyêt) vả mát nước do dùng
thuóc iợi tiéu quá mức. Nén đùng cùng với digitalis. việc hạ kali
huyêt có thẻ lảm tăng chừng ioan nhip tim. Mức độ thải trư
hydroclorothiazid bâng thảm tách mảu chưa được xác đlnh.
BẢO OUẤN :Trong bao bì kín. nơi khỏ. tránh ánh sảng. Nhiệt độ
_ khộng qua' 30°C.
HAN DUNG : 36 tháng kế từ ngèy sản xuát.
ĐỒNG GÓI : xa 10 viên. Hộp a vi.
Vĩ 10 viên. Hộp 6 vỉ.
Chai 100 vièn. Hộp 1 chai.
TIÊU cnuAN ÁP DỤNG: Tieu chuản nhả sản xuét.
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CỦA BẤC si
Đỏ xa tảm my trẻ em
Khđng dùng thuỏc qui thời hạn sử dụng
Điọc k hướng dãn sử dụng trưóc khi dùng
Neu c n thom thđng tln. xin hỏl ý klln bảc sĩ
Thộng bảo cho bác s! những túc dụng khđng mong muôn
gặp phải kh! sử dụng thuốc
Ngảy duyệt nội dung toa: 21/12/2015.
Nhi sân xuất:
/—\ Chl nhủnh Công ty TNHH LD STADA-VỈỆT W
STADA SỐ 40. Dll lo Tu Do. KCN Vlội Nam - Sirlglp°ru.
Thi xi Thuộn An. Tinh Binh Dương. Viet Nam.
ĐT: (084.650) 3767470-3767471 - Fui (~54.650) 3767459
Tue.cục TRUÒNG
P.TRUỎNG PHÒNG
@ẫưửmắ
JW®/
ấẩìnỵ
TUQ. TÒNG GIÁM ĐÓC
Ả ’. ". Nguyễn Ngọc liễu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng