\in
EQ \" TẾ
Ctjtì QL`AN ư Dif`O—Ị
~————A ,…… g ,
ĐA PHIL DLYit i PRODUCT NACME LOSEC MUPS
— anon
1 ` ,_ Scale: 100%
l.án dnttấfẵền...…iẵ.…….ẦZnỄỔÌỊíẶ
\
R 2x7 . ,
gas!ro—resnstant
tablets
Losec mups 2 O mq ,
omeprazo/e magnesium ›
corresponding to omeprazole 20 mg Ẹ C
__ 9 `
i _
, _
1 Ịè,"
g .
, ~. ct
| _ ~, ,.
_— V
Manufactured by AstraZeneca AB ]
SE-151 85 Sodenaije_ Sweơen. | F g ì : ,
Packed by AstraZeneca Pharmaceutưcal Co.. Ltd. 'o ẫx
No. 2, Huangshan Road. Wuxì. Jiangsu. China. -' “’
AstraZeneca
Losec IS a trademark of the AstraZeneca group of companies
+ . l ;íJAslraZeneca 201t
Thuốc bán theo dơn. Dọc ký hưởng dấn sử dụng trưởc khi dùng.
| I MỒI viên thuôc chứa 20.6 mg omeprazoie magnesnum. tương dương
với 20 mg omeprazole
Hộp 2 ví x 7 vuèn nén kháng dich dạ dảy,
Chi dịnh. cách dùng. chỏng chi dinh. vả nhửng Ihỏng hn khác
xin xem Tơ Hương Dẫn Sử Dụng.
` SỐ lò SX NSX HD xin xem LOT. MADE. EXP trèn bao bi.
Khòng báo quán trẻn 30²0 Đế thuốc xa tầm tay trẻ em.
'\_ _ ` _
' , , F'tn ị Cơ sở sán xuảt AstraZeneca AB, SE-151 55 Sodertalje Thụy Dnẻn. \
` ' ị 0. Cơ sở dòng gòl. AstraZeneca Phaưmaceutical Co . Ltd.
_ = | Số 2. dường Huangshan. Wu…. Jiangsu. Trung Quôc.
ẵ z— ` E 1 Xuải …: Thụy Diên.
i 8 i SDK VN-XXXX-XX
in —…1…'…a1 , ỉ……… … -,
\ | 0 .
~I
ị !
\ AstraZenecaê
l _\
` \
The tablets should be swallowed whole with water or dispersed; ị
do not chew or crush them. _ | °i`
ị Do not store above 30"C. Keep out of reach of children.
cẵẺmNoỡ Sẵẳm..
NQ,m ễ
>u:.mNoso .
Eoễỉnểã ơ<…
>uễzẵ. miẵo:
vnnxoa Ế…
>ầỡNẵnhm. n....Ễ
.umomoomo
ỉn:ẵẵẵ ư<…
>nnỉNẵẵ. mãonẵ
Pầxẵ ư<…
>ễiNoẫnợ. 035…
…vmmuoomo
ẳbỉẵở Ễnẳc
u Nòủ Su
>m—ENo—f .
%OOL ĩaleỔS
'IIO:I
San 03301 ÍEWVN lOÍÌGOHd
Rx _ _
LOSECQỄ MUPS®
omeprazo/e
Viên nén kháng dich dạ dảy
THÀNH PHẢN
Môi viên chứa: Omeprazole magnesium 20.6 mg (tương ứng với
omeprazole 20 mg).
Tá dươc: xem phản Tá dược.
DẠNG TRÌNH BÀY
LOSEC MUPS 20 mg: viên nèn bao phim máu hồng. hình chữ
nhật thuôn. 2 mặt lõi. có khắc hinh ở 1 mặt vá 20 mg ở mặt
kia. Mỗi viên chưa 20.6 mg omeprazole magnesium ờ dang hat
nhỏ tan trong ruột.
c…" DINH ĐIỀU TRỊ
LOSEC MUPS được chỉ định điêu tri loét tá trảng. loét dạ dáy.
viêm thưc quản trảo ngược vá điêu trị dự phòng tái phải loét dạ
dảy.
Phôỉ hợp khảng sinh trong điêu tri loét tá trảng ở những bệnh
nhản nhiễm Helicobacter pylori. Điều trị loét tiêu hóa vá viêm trợt
dạ dảy tá tráng do sử dụng thuốc kháng viêm khỏng steroid.
`êu trị dự phòng ở những bệnh nhản có nguy cơ cao bị loét
..éu hóa. viêm trợt dạ dây tá trảng hoặc các triệu chưng rối loan
tiêu hóa do sử dụng thuốc kháng viêm không steroid. Điêu tri
tnèu chưng ơ nóng và ơ trớ do bệnh tráo ngược dạ dảy—thưc
quan.
Điêu trị hội chứng Zollinger—Ellison.
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH sứ DỤNG
Viên nén LOSEC _MUPS nẻn được uống vảo buồi sảng vá nuốt
toán bộ viên thuỏc với nứa ly nước Khỏng được nhai hoặc
nghiên viên thuốc.
Đôi với bệnh nhản khó nuốt:
Bè viên thuốc MUPS vá _phản tán trong 1 muỗng nước khỏng
chứa carbonate nếu muôn có thể hòa vác nươc trái cây hoặc
nước xốt táo Nẻn uống ngay dich phản tán náy (hoặc trọng
vòng 30 phủt) vả luôn iuõn khuầy trước khi uống Tráng lại bằng
nứa ly nước vả uõng dung dịch tráng lại nảy KHÔNG UONG
CHUNG với sữa hoảc nước có carbonate Nuồt ngay khỏng
nhai ca'c hat nhỏ tan trong ruột.
Loét tả trả_ng
Liêu khuyên cáo ở bệnh nhản Ioèt tá tráng tiên triền lả LOSEC
MUPS 20mg 1 Iầnlngảy Triệu chững giảm nhanh vả hầu hết
'=nh nhân Iảnh loét trong vòng 2 tuần Đõi với những bệnh
..nân không lảnh Ioèt hoán toản sau liệu trinh đẳu tiên thường
sẽ lánh hần trong 2 tuần diều trị tiếp theo
Ở những bệnh nhản chặm lảnh vết Ioét nẻn sử dụng LOSEC
MUPS 40 mg, 1 lản/ngây vả sự Iảnh ioét thường dạt được trong
vờng 4 tuần
Loét dạ dảy
Liều khuyến ca'o LOSEC MUPS 20 mg 1 Iằnlngảy Triệu chưng
giặm nhanh và hầu hêt bệnh nhản lánh Ioét trong vòng 4 tuần
Đối với những bệnh nhân không lảnh Ioét hoản toán sau Iiệu
trinh đảu tiên. thướng sẽ iánh hắn trong 4 tuần điêu trị tiẽp theo.
Đối với các bệnh nhản chậm iảnh vết loét. LOSEC MUPS 40 mg
môt lần/ngảy nẻn được sử dụng vá sự lảnh loét thướng đạt
được trong vòng 8 tuần.
Dự phỏng tải phảt ở những bệnh nhãn chặm Iảnh vết Ioét
dạ dáy _
Liêu khuyến cảo lá LOSEC MUPS 20 mg. 1 lặn/ngảy Nều cần.
có thế tảng liều LOSEC MUPS đên 40 mg, 1 lản/ngảy.
Viêm thực quản tráo ngược
Liêu khuyến cáo lả LOSEC MUPS 20 mg. 1 lầnlngảy. Triệu
chứng giảm nhanh vá hảu hêt bệnh nhản Iảnh viêm trong vòng 4
tuần Đổi với những bệnh nhân khỏng lảnh viêm hoản toán sau
liệu trinh đầu tiên. thường sẽ Iảnh hắn trong 4 tuân chêu tri tiêp
theo
Đối với các bệnh nhản viêm thực quản trảo ngược nặng nèn sử
dụng LOSEC MUPS 40 mg 1 lầnlngáy vả vèt Ioèt thướng lảnh
trong vòng 8 tuần.
Phảt đồ diệt trừ Helicobacter pylori (Hp) ở bệnh nhản Ioét
dạ ơáy- tả trảng
Phảc đồ 2 thuốc:
LQSEC MUPS 20 mg vá amoxicillin 750 — 1000 mg. tầt cả dùng
2 iảnl ngáy trong 2 tuân.
Phác ơô 3 thuốc:
L_OSEC_MUPS 20 _mg. amoxicillin 1 g_ vá ciarithromycin 500 mg.
tát cả đẻu dùng 2 lảnl ngáy trong 1 tuân.
Hoặc
LOSEC MUPS 20 mg, clarithromycin 250 rng vả metronidazole
400mg (hoặc tinidazole 500 mg). tất cả đèu dùng 2 lảnlngảy
trong 1 tuân
Với mỗi phảt đồ. nếu b_ệnh nhảm còn dương tinh với H.pylon',
nẻn lặp lại liệu pháp điêu trị.
Loét hoặc tồn thương dạ dảy tả trảng do sử dụng thuốc
kháng viêm khỏng steroid
Loét dạ qảy. loét tá trảng hoặc viêm trợt da dảy tá trảng do sử
dụng thuỏc kháng viêm khỏng steroid ở bệnh nhản hiện đang có
hoặc khỏng điêu trị liên tục vời thuốc kháng viêm không steroid
(NSAID):
Liêu khuyên cáo lá LOSEC MUPS zo mg. 1 iấnlngây, Triệu
chứng giảm nhanh vá hầu hẻt bệnh nhản lánh bệnh trong vòng
4 tuần Đôi với những bệnh nhân không lảnh bènh hoán toán
sau liệu trinh đầu tiên thường sẽ lánh hắn trong 4 tuần điêu trị
tiêp theo
Dự phòng Ioét dạ dáy, loét tá tráng vả viêm trợt da dáy tả trảng
do sử dụng thuốc kháng viêm khòng steroid (NSAID):
Liêu khuyến các lá LOSEC MUPS 20 mg. 1 lầnlngảy
Đìểu trị trảo ngược dạ dảy thực quản có triệu chứng
Liều khuyên các lá LOSEC MUPS 20 mg 1 _lầnlngảy
Triệu chừng giảm nhanh. Nếu khỏng kiềm soát được “trclẳii
chưng sau 4 tuần điêu trị với LOSEC MUPS 20 mglngảy thì
đánh giá thẻm
Hội chửng_Zollínger-Ellison _
Lịẻu khởi đâu lả LOSEC MUPS 60 _mg mỗi ngáy. Nẻn điêu chinh
Iiẻu cho từng cá thế vả tiếp tục điêu trị khi còn chi định vè mảt
lảm sảng Tât cả bệnh nhản có bệnh nặng vá không đáp ửng
đầy đủ với các trị liệu khác đã được kiêm sì, atrhsiệu quả vá hơn
90% bệnh nhản được điều trị duy tri với liều SEC 20-120 mg
mỗi ngáy Khi Iiêu lượng vượt quá 80 mgìL C_ MUPS môi
ngảy nẻn chia liếu thánh 2 lần/ngảy
Cảc đối tượng bệnh nhãn đặc biệt
Suy chúgc nã_ng thận _
Khỏng cản điêu chính Iiẻu ở bệnh nhản suy chữc nảng thặn.
Suy chửc nảng gan
Ở những bệnh nhản suy chức nảng gan dùng liêu 10-20 mgl
ngảy lả đủ
Người c_ao tu_ồi (> 65 tụổỉ) _
Khỏng cán điêu chinh Iiẻu ở người cao tuôi.
Trẻ em
Viên LOSEC MUPS 20 mg chưa được phê duyệt sử dụng ở trẻ
em.
CHÓNG CHI ĐỊNH _
Đã biẻt quá mẫn với omeprazole các chải thay thẻ
benzimidazoie hoặc các thánh phần khác của thuốc
Giồng như các thuốc ức chế bơm proton (PP!) khác. không sử
dụng omeprazole đồng thới với nelfinavir (xem mục Tương tác
với các thuốc khác và các dạng tương tác khác).
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Khi có sự hiện diện bắt kỳ một triệu chưng báo động nảo (như
lá giảm cản đáng kể khỏng chủ ỷ, nỏn tải phát khó nuốt nôn
ra máu hay phản đen) vả khi nghi ngờ hoặc bị loét dạ dảy nẻn
loai trừ bệnh lý ác tinh. vi điều trị bảng Losec có thề lảm giảm
triệu chứng vá lám chặm trễ việc chẩn đoán
Khỏng khuyên cáo dùng đổng thời atazanavir với các thuốc ức
chế bơm proton (xem mục Tương tác vởi các thuốc khác vá
các dạng tuong tác khác). Nếu sự phối hợp atazanavir với các
thuốc ức chế bơm proton lả khòn_g thể tránh khỏi cần theo dõi
chặt chẽ trẻn lảm sảng (vd sò lượng virus) khi táng liẻu
atazanavir đến 400 mg và kết hợp với 100 mg ritonavir không
nẻn sữ dụng quá 20 mg omeprazole
Cũng như tảt cả cảc thuốc ức chế axít omeprazoie có thế lảm
giảm sự hấp thu vitamin B12 (cy_anocobalamin) do giảm hoặc
thiêu axit dịch vị Nẻn cản nhảc ở bè_nh nhản mả cơ thể giảm
dự trữ hoặc có yếu tố nguy cơ Iám giảm sự hấp thu vitamin Biz
khi điều trị kéo dái
O_meprazole lá một chất ức chế CYP2C19. Khi bắt đầu hoặc
kẻt thúc điều trị với ọmepraz_ole nẻn cân nhắc về nguy cơ
tương tảc với các thuốc chuyền hóa qua CYP2C19 Đã có ghi
nhặn tương tác giữa clopidogrel vá omeprazole (xem mục
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tuơng tác khác).
Chưa rõ có mối tương quan Iảm sáng cùa tương tảc nảy. Như
một biện pháp thặn trọng. không khuyên khich dùng đồng thới
omeprazole vá clopidogrel
Viên nén kháng dịch dạ dáy Losec có chưa đướng sucrose
Bệnh nhản cỏ cac vẩn để di truyền hiêm gặp như khỏng_ dung
nạp tructose kém hắp thu glucose galactose hoảc thiếu hụt
men sucrase-isomaitase không nẻn dùng thuốc nảy.
Điều trị bảng thuốc ức chế bơm proton có thề lảm tăng nhẹ
nguy cơ nhiễm khuần đướng tiêu hóa do Salmonella vả
Campylobacter (Xem mục Đặc tính Dược lục học).
Bệnh nhản điêu trị thới gian dải (đảo biệt những người đã điêu
trị hơn 1 nảm) nẻn được theo dỏi thướng xuyên.
TƯỜNG T_ÁC VỢI CÁC THUỐC KHẢC VÀ CÁC DANG
TƯỜNG TÁC KHÁC
Tảc động của omeprazole lên dược động học của ca'c
thuốc khảc
Đối với các thuốc hẩp thu phụ thuộc độ pH
Tinh trạng giảm độ axit trong dạ dảy_ khi điều trị bằng
omeprazole có thề Iảm tảng hay giảm sự hắp thu của các thuốc
khảc nẻu cơ chế hảp thu cùa các thuôc náy bi ảnh hướng bời
pH dịch vị
Nelfinavir. atazanavir
Giảm nồng độ nelfmavir vá atazanavir trong huyêt thanh đã được
ghi nhân khi dùng chung với omeprazole. i
Khòng n_èn sử dụng đống thới ocrgầpỂễẫle với nelfmavir (xem
mục Chóng chỉ fflnh). Dùng đông ' eprazoie (40 mg mỗi
ngảy) Iám giảm nồng dộ tiêpMng binh cùa neifmavir
khoảng 40% vả cùa các chắt chuyên hóa hoat tính có tác động
dược lý M8 khoảng 75-90%. Sự tương tác nảy có thế liên quan
đên chắt ưc chẻ CYPZC19
Khộng khuyến cảo sử dụng đồng thời omeprazole với
atazanavir (xem mục Lưu ý và thận trọng khi diJng) Ở người
tinh nguyện khoẻ manh sử dụng đống thời omeprazole (40 mg
1 iầnlngảy) với atazanavir 300 mglritonavir 100 mg lám giảm
khoảng 75% nông độ vả thới gian tiêp xùc atazanavir Tảng liều
atazanavir đến 400 mg đã khỏng bù trừ tảc động của
omeprazole trẻn nồng độ vá thời gien tiếp xùc atazanavir. Dùng
phối hợp omeprazoie (20 mg. 1 Iằnlngảy) với atazanavir 400
mg/ritonavir 100 mg ớ ngưới tinh nguyện khỏe manh lảm giảm
khoảng 30% nồng độ vả thới gian tiếp xúc atazanavir so với khi
chi dùng atazanavir 300 mg/ritonavir 100 mg. 1 lằn/ngáy.
Digoxin
Sử dụng đồng thới omeprazole (20 mg mỗi ngảy) với digoxin ở
người tỉnh nguyện khỏe mạnh iảm tảng sinh khả dụng của
digoxin lên 10%. Độc tinh của digoxin hiêm khi được ghi nhặn.
Tuy nhiên cằn thặn trọng khi sử dụng omeprazole iiều cao ở
bènh nhản cao tuồi Tảng cường theo dõi trị liệu cùa digoxin
Clopidogrel
Trong một nghiên cứu Iảm sáng chéo. sử dụng clopidogrel đơn
thuần (Iiều đầu 300 mg sau đó tiểp tục vời Iiều 75 mg] ngáy) vả
sử dụng với orneprazole (80 mg cung lúc với ciopidogrel) trong
vòng 5 ngả_y Nồng độ vả thời gian tiêp xúc chầt chuyên hóa có
hoạt tỉnh cùa clopidogrel giảm 46% (ngáy 1) vả 42% (ngảy 5) khi
sử dụng đông thới clopidogrel vả cmeprazole Khả nảng ức chế
kết tặp tiếu câu (IPA) trung binh giảm 47% (24 giớ) vá 30% (ngáy
5) khi dùng đổng thời clopidogrel vả omeprazole Một nghiên cừu
khảc cho thầy khi dùng clopidogrel vá omeprazole tại các thới
điêm khác nhau khộng ngản được tương tác giữa 2 thuốc có thế
do tác động ưc chẻ cùa omeprazole trẻn CYP2619 Các dữ Iiệu
khỏng nhắt qụán trẻn lảm sáng cúa tương tác dược độngldược
lưc vẽ các biến cố tim mạch chủ yêu đã được ghi nhặn tư các
nghiên cứu lâm sảng vả quan sát
Cặc thuốc khác
H_áp thu của posạconazole. erlotinib. ketoconazol vá_ itraconazoi
đèu giảm đáng kẻ vá đo độ hiệu quả Iảm sáng có thẻ củng giảm
đi. Nèn tránh dùng thuòc đông thới vời posaconazol vả eriotinib
Các thuốc chuyển hóa qua CYP2C19
Omeprazole lả chất ức chế trung binh CYP2C19 enzyme
chuyến hóa chinh cùa omeprazole. Do đó chuyền hòa cùa các
thuôo dùng đống thới thóng qua CYP2C19 có thế giảm vả lảm
nồng độ toản thản cùa các chằt nảy tảng lên. Các thuốc nảy có
thế lá R-warfarin vả các thuốc kháng vitamin K, cilostazol
diazepam vả phenytoin.
Ci/ostazo/
Trong một nghiên cữu chéo, sử dụng omeprazole Iiếu 40 mg ớ
ngưới khỏe mạnh. Iám tảng Cmax vả AUC của cilostazol
khoảng 18% vá 26%. vai một trong các chảt chuyền hóa có hoạt
tinh tương ứng lả 29% vả 69%.
Phenytoin
Theo dõi nông độ phenytoin tr_ong huyêt _tương trong 2 tuần dầu
điêu trị với omeprazole vá nẻu điều chinh liêu phenytoin nên
theo dõi vả điều chinh Iiều khi kêt thùc điêu trị với omeprazole
Cảc cơ chế chuyển hóa chưa được bìết
Saquinavir
Dùng chung omeprazole vời saquinavirlritonavir lám tảng nồng
độ huyêt tương của saquinavir lẻn khoảng 70% do khả nảng
dung nạp tồt ở bệnh nhản nhiễm HIV.
Tacrolimus
Đã có ghi nhặn dùng đồng thời với omeprazole iảm tãng nồng độ
huyêt thanh cùa tacrolimus Tảng cướng theo dõi nổng độ
tacrolimus cũng như chưc nảng thặn (độ thanh thải creatinin) vá
điều chinh liều tacrolimus nẻu cẩn
Ảnh hưởng của các thuốc khác lên dưọc động học cùa
omeprazole
Các chầt úc chế CYP2C19 váffloặc CYP3A4 _
Do orneprazole chuyên hóa qua CYP2019 vả CYP3A4, ca'c chảt
ức chế CYP2C19 hoặc CYP3A4 (như clarithromycin vả
voriconazole) lám tảng nồng độ omeprazoie trong huyêt thanh
bằng cách lảm giảm tốc dộ chuyền hóa cùa omeprazole Điều trị
đồng thới với voriconazole lảm tảng gắp đỏi nông độ và thới
gian tiếp xúc omeprazole Do Iièu cao omeprazole được dung
nap tôi. thòng thướng khỏng cần điều chinh liêu của
omeprazole Tuy nhiên, nẻn xem xét chinh Iiều ở bệnh nhân suy
gan nậng hoặc điều trị keo dải.
Các chầt cám úng CYP2C19 vá/hoặc CYP3A4
Các chất cảm ưng CYP2C19 hoặc CYP3A4 hoặc cả hai (như
rifampicin vả St John's Won) lám giảm nồng độ omeprazole
huyềt thanh do tăng tốc độ chuyên hóa của omeprazole
PHỤ NỮ có THAI VÀ NUÔI con 80
Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu dich tễ học dược tiến hânh tốt
cho thắy omeprazole khòng gảy tảc dụng khỏng mong muốn
trẻn phụ nữ có thai hoảc sưc khoẻ bảo thailtrè mới sinh.
Omeprazole có thể sử dụng trong thời gian mang thai.
Phụ nữ cho con bú: Omeprazole tiẻt qua sữa mẹ. Ánh hưởng.
nêu có. lẻn trẻ em vẫn chưa được biêt.
ÀNH HƯỚNG LÉN KHẢ NÃNG LÁ! xe VÀ VẬN HÀNH MÁY
Losec MUPS khỏng ảnh hướng lên khá nảng lái xe hoặc vặn
hảnh mảy
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÓN
Cảc tác dụng phụ thường gặp nhảt (1 — 10% bệnh nhản) lá:
nhưc đằu. đau bụng, tảo bón. tiêu chảy. đầy hơi vả buồn
nónlnôn
Các phản ưng ngoại ý sau đây được ghi nhận hoặc nghi ngờ
trong các thử nghiệm lảm sáng với omeprazole vá sau khi lưu
hánh thuôo Khỏng có phản ưng ngoai ý náo đươc cho lả liên
quan dẻn liều dùng. Các phản ưng ngoạn y của thuốc dược phản
loại theo tằn suất vả các nhòm cơ quan. Phản loai tần suất đươc
xảc đinh như sau
Rảt thướng gặp: 21/10
Thướng gặp: 21/100 vá <1l10
it gặp z1/1000 vả <1l100
Hiềm gặp: z1l10.000 vá <1l1000
Rặt hlềm gảp: 65 tuoi)
Tốc độ chuyền hòa cùa omeprazole giảm ở ngưới lớn tuồi (75 -
79 tuồi).
Bệnh nhi
Viên nén Losec MUPS 10, 20 và 40 mg chưa được phê duyệt sư
dụng ở trẻ em.
TẢ Dược
Microcrystalline cellulose. glyceryi monostearate.
hydroxypropylcellulose, hydroxypropylmethylcellulose,
magnesium stearate, methacrylic acid ethyl acryiate co—
polymer, sugar spheres. paraftin. macrogol (polyethyiene
glycol). polysorbate 80. crospovidone. sodium stearyl fumarate.
talc. triethyl citrate. iron oxide (E 172). titanium dioxide (E 171).
TƯỜNG KY _
Chưa đươc bièt khi áp dụng theo hướng dẫn trong phần Cách
sử dụng.
HẠN Dủhiẹ
24 tháng kê từ ngảy sản xuảt.
enEu KiẸN BẢO QUÁN
Không bảo quản ở nhiệt độ trẻn 30°C. Bảo quản trong bao bì
gòc
DẠNG TRiNH BÀY:
LOSEC MUPS 20 mg: hộp 2 ví x 7 viên (20 mg).
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG. NẺU
CÁN THẺM THÔNG TIN. XIN HỎI Ý KIEN CÙA BAO SỸ.
THUOC NÀY CHỈ DÙNG THEO sự KẺ TOA CÙA BÁC SỸ.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ BIÉT NHỮNG TÁC DỤNG KHỎNG
MONG MUON GAP PHÁ! KHI DÙNG THUOC.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
Cơ sở sản xuất
AstraZeneca AB
SE-151 85 Sodertalje, Thụy Điền
Tel: 46 8 55 326 000 Fax: 46 8 55 329 001
Cơ sở dóng gói
ActraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd, _
Sô 2. đướng Huangshan. Wuxí, Jiangsu, Trung Quôc.
Nga`y hiệu đĩnh toa thuốc: tháng 1/2012
Losec is a trade mark ot the AstraZeneca group of companies
f'szstraZeneca 2012
GEL No.: Gi.OOO-Oỏ1-821.S.O
straZenecaỄ
PHÓ cục TRUỞNG
Ô/iỷayễn JĨ'tĩl ỞẮẫna
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng