- Lgạ—xó . nọvư.
\JD 2'1 1 /,155 cụcọqu ư mfợc
MẨU NHÃN DÃ PHÊ 11L`YẸT
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: iLmđẻẫịj ----- ~ZláréỄ
a). Nhãn vi 10 viên nén bao phim.
za;
ớ ng…
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim.
I.osartan-
ư~
Losartan kali | Losartan potassium ễ ,
ì
Hop 1 v1x 10 viện nén bao phim
Box 011 blisterx 101i1m—coated tablets
GMP-WHO
mAun mẮu: uòimn nónbao pmmcnứa cn1 mun. u!u Luơne & cAcn oùne. cH6NG cul
›Lcslrtlnkilr .. so mg mun. wma nc muóc. TÁC DUNG Kn0ne
—T_ii ouợc_ vưa ơủ mua uuón vA r…cmc mtu cin LƯU Ý: x… doc
IAO OUAN: N61 kho, nmot do num 30 °C. trinh anh trong… nuong đlnuù uunq.
úng ’
ẵ ² … …
s — ẫ '” Ê —
ả=g sẻ ị g ẵẳ ẻg ẵi
ả Ẹ :: g = - . g ấ g 5 g ì
_3 lÔ u ỗ ã Ế _ E Ệ'B '" t 5
= . h ' E 5 ° _ E Ê > ỉ s“ Ế a Ể
ẵ = 0 ffl o Ễ Ễ n _ Ễ ả : : Ễ …
x ; z m Lu -~g ! = _ ›- 8 2 _ Ề
° Ê 2 ổ : g g … _ L Ễ Ê ., ỗ
n Ế go : Ế ² ẫ Ẹ Ế ặ E 8 ẵ m
g< c: : ;; Ể . Ẹ .. ~ Ế , , ễ
_; z ỗ … ~: . t Ẹ Ế Ễ ẫ g …
G ỄỂ ; ả gả 3 E = ! ỉg o Ể
m m : Ế 5 13 = Ễ › ù ' ị “. ỉ f ..
o ,_ < Ễ Ễ = Ễ a 8 a 2 E
= a 9 , @ ~s… °=
.. 0 : ., g Ẹ «g
)- … z I B Ể ẫ ỉ “
d '“ Ế ẵ ° iỉẳễ
a ãễ * —— :
B
COMPOSH'ION:Enchhlmcoaledtlbletcnntains mmcxnous. DOSAGE AND ADMINISTRATION.
-Lnumnpuiuoium 50mg couumumcntous. 1uưnAcnonS. sms
-Excllmntu : 801 EFF!cTS AND OTHER PIECAUTIONS: Read thu
BTOIAGI: Slura In | dry ptacn. below 30 "C. nlotscl Dnckage tnsert
hom lag…
TP. Cao Lãnh, ngây tháng năm
_ \ ÔNG GIÁM Đôcẹi
' .\ cứu & Phât triển
Trẩn T hanh Phong
WÌIXS 01 PS
"de10H~`0IWXS ẨFỦN
b). Nhãn hộp 2 vi x 10 viên nén bao phim. }…Ờ'Ĩ/
Hộp 2 v1x10 vièn nén bao phim
, Box of 2 blisters x 10 tilm-coated tablets
i GMP-WHO
Losartan so…
1 Losartan kali | Losartan potassium
«
I.osartanm
n…… PHẨM: mivien ninblophtm chủn
- Lonnan klll ...... 50 mg
-Tl duợc vuađủ
IAO cum: Not km. nmct no duđn so *c, tvânh inn
ung`
8
c u› Ể :
0 E
LÒ u _ ế
- 'Ĩ -- E :
E @ 5, u …
E 2 m … g
E 3 3 L v—
ễ @ 3 G!) >
5 u. 2 50 =
: ’< 1 I
.: z ả g f
@ *Ể ›“- : ả
@ I < ›- ,
ÙD “0 ²0 Ề
: "“ <
e …
'E 0 3
t- … ỉ
°² z
COIIPOSIYION: Each ltlm-couod ubm coruim
›Lonnanpotauum 50mg
- Excimentn ............ . … s.q 1
SYORAOE: Stme In n dty pllco. below 30 “C pmtact
lromlioht
cn! mun. utu wonc : cAcn oùue. cnõun cui
mun. wma uc muõc. nc wue xuòue
noue uuõu vA unũnc oi!u cLu LUU v: ›… doc
trong «: huong dln sử dung
Ế <= _*
.ẳ = ỄỄỂỄỂ
Ế za Ễ°ễũ
ã …* ưaã~e
Ễ ẵ'² Ề >ẳsẵảẵ
h ẫỀ E ỄIEỂỄỀ
ẫ ầỀ = :ẽỂẻ—Ẹ
“n
-a Ễs Ề ẽ—t-ịẳặ
: z; Ẹ ỀỆL ẫ'“
`Ế GE : -ỀỄÙỂ
² ẵ: _.Ể Ễ3Ưẫ—
E hỄ Ễịưả
., g 8e lẵẽ
=,= a Ễẽẵẵaẳ
ễ sẫ ễeẵ `
INDICẦTIONS. DOBẦGE ẨND ẨDIINISTRATION.
CONĨRẤINDICẦTIONS. INTÊHẦCTlONS. SIDE
lFFỈCTS AND WER PREcAUTIWS: Rech th! Ầ
chnomuon
Trẩn Thanh Phong
c). Nhãn hộp 3 vi x 10 viên nén bao phim. \
11 7
I.osartann
Losartan kali | Losartan potassium
Hộp 3 v1x 10 vlẻn nén bao phim
Box of 3 blisters x 10 tiIm—coated tablets
Losartan so…
GMP-WHO
TNÀNH PHẨM: Mđi viou nenbno pm… chưa cnl amn. uỂu LUơNG : cAcn oùua. cnóne cnl
—men kali . ::::: 50mg mun. mom; TÁC muóc. TẢC DỤNG KnONG
-n uuuc , vủndủ uoun uuón vA uuơua méu cÁu Luu v: ›… doc
IÀo ouÀu: Non kho. mm no ơun: ao *c, Irính nh tronglđ nuớng dlnu'ldung.
um
,
2 g In A
ẳ` ẫ s * Ễ ~.Ễ ỄỄ
… I I
ặặ = n ị ả ễẵịị
e~ … u ảỗ - Ê: tegsẫ_²
ễ ; 1- lj ị I 5 : _ › : 'Ễ › ffl ễ
,ẽ ịã Ễồ Ệẳ g… Ẹ _gãgn-
: = ' ffl
ẹ& a sn = ; i 3 ẽ ? ã ẫ ễ
: I 13 _ .. ,E_ ị ›.
.I 2 ổ Ế Ẹ : … Ẹ Ế Ế ẳ »
ffl ă`ấ ỄE’ ;"ã ềg : .“ỄỄSỂ
m mã 550 …:8 ã: —_— Ểẫãiịzẵ
c ² << Ế ² ảẫ ~a…²
Ế % ẳ ² g : ăỄ g ẵ Ễ
D
H ² = 8 a = Ế s = ễ e
… a 8 s
!
COMPOSITION:Eachhlm-couteutabìetconlamu. mmcmous. oosae: AND Anmms'rnxnou.
-Luumnpotauium ::::: : somg comummcanous. INTIHACTIONS, sms
—Excìwents › . … JM :necrs AND ơrnu PIICAUTIWS: Run …
STORAGI: Slow In | dry ntuo. bolow 30 “C, proloct plcluge inum`
0rom lìght
tháng năm
GIÁM ĐôCjb,_…
Trẫn Thanh Phong
d). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim.
O
ớg
#“
<Ẻì
I.osartan-
Losartan kali
Hop 10v1x10 viên nén bao phim
GMP—WHO
1 Losartan so…
\ Losa rtan kali
TMẦNH PHÁN: Mũi v1èn nén nao pmm cnua
-tosartankah : , . . … … 50mg
-Tá duoc , . : . ........ , . vùa dù
cn1 mun. ưéu Lưuus & ctcn nùun. cuơus cn1muu. nmun m: mu6c. m: ouuc KHONG
mua muơu vA uu0un mến ctu um v“: x… dọc trung … hương dăn sủ ớụng
aÀo uuâu: N01 kno. nhiet oc duòu ao —c. tránh ảnh sáng
sax , : : aê xa r… m mè em
TIÊU CHUẨN ÁP DUNG TCCS 000 KỸ HƯÚNS DẦN SỬ DUNG ĨRWC IM1 DÙNG
cũnc n cd PHẨM qur uuịp xuÁu Y TẾ uumescO il iiii ii lil
ồ
ỉ;
*~'<
\
{Đa cnúnq nnán ISO 9001 2006 & ISOREC 17025 20051
1
BIUH
dx
"ỦIWIXS ẨPỦN
mlxs « PS
tungssmod ueueso1
mununso1
66 Ouõc 10 30 P Mỹ Phủ. TP Cao Lănh` Dõno Tháp
OHM'dWĐ
Sồelqỉl P°iBOD~WIỊI OL X SJỒẮSHQ N 10 X°E
umụsse;od ueueso1
-uBỊJBSƯL
v
%
'?
COMPOSITIDN: Each tilm—coated tablet contams.
— Losartan potassium _ , . _ 50 mg
-Excnptents : . . . … _ , … . … , : . s.q.t
INDIIIATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATIDN. CDNTRAINDICAYIONS, INTERACTIDNS. SIDE
EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read me packaqe insen
1 STDRAGE: Store in a dry place. Detow 30 °C. nrotecttrum light
REGISTRATIDN NtMBER . . .. KEEPOUT OF REACH OF CNILDREN
MAWÁCTlRER'S SPEClFICAUON READ CAREFULLY THE PACKAGE INSERT aEFORE USE
DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPO… JOINT-STDCK CDRP:
66 Nahonal road 30. My Phu Ward. Cao Lanh City. Dong Thap Provmce
tAchieved ISO 9001 2008 & ISOIIEC 17025 2005 cemhcanonst
TP. Cao Lãnh, ngảy tháng
k._z
híl\ilủfflu
G GIÁM ĐỐCm_Ỏ
& Phát triển
Trẩn Thanh Phong
TỜ HƯỞNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx !
Thuỏc bán theo đơn
LOSARTAN 50 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Losartan kali .......................................................................................................... 50 mg
- Tả dược: Microcrystaliin cellulose PH102. Lactose khan, Starch 1500, Natri croscannellose. Magnesi
stearat, Hydroxypropyl methylcellulose lScP. Hydroxypropyl methylcellulose 6cP` Polycthylen glycol 6000,
Taic, Titan dioxid, Mảu Sunset yellow lakei Mảu Sicovit red, Mảu Tartrazin iake.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1` 2. 3, 10 vi x 10 viên.
CHị ĐỊNH: i /
— Điều trị tăng huyết' ap L ”3
— Giảm nguy cơ mắc và tử vong tim mạch cho bệnh nhãn tăng huyết' ap có phi đại thất trải.
— Bảo vệ thận cho bệnh nhân đải tháo đường týp 2 có protein niệu.
LIẾU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
* Cảch dùng: Dùng uống. có thể uống losartan khi đói hay no.
* Liều dùng:
- Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải điều chỉnh Iiều theo đảp ứng huyết áp Nếu không kiếm soát
được huyết ap với liều đã dùng thì cách ] — 2 thảng một lần phải điều chỉnh liều lượng thuốc chống tảng huyết
áp-
- Liều khởi đầu và duy trì đối với phần lớn người bệnh là 50 mg, uống mỗi ngảy một lằn. Tác dung tối đa
điều trị tăng huyết áp đạt được 3— 6 tuân sau khi bắt đầu dùng thuốc. Có thể tăng iiều lẽn tới 100 mg ngảy
một lần
— Với người bệnh giảm thể tích dịch tuần hoản (ví dụ người điều trị thuốc lợi tiểu liếu cao) nên xem xét dùng
liều khởi đầu là 25 mg, mỗi ngảỵ một lần.
- Không cẩn phải điều chinh lỉều khời đầu cho người bệnh cao tuổi hoặc người bệnh suy thận kể cả người
đang thẳm phân mảu Cần xem xét dùng Iiều thấp hơn cho người bệnh có tiền sử suy gan.
- Nếu dùng losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết áp có thể thêm thuốc lợi tiều liều thấp.
Hydroclorothiazid chứng tỏ có tác dụng cộng lực. Có thể dùng losanan cùng với cảc thuốc chống tăng huy êt
ảp khảc. Không được phối hợp losartan với cảc thuốc lợi tiêu giữ kali do nguy cơ tảng kali huy et
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
- Mân cảm : Phù mạch.
- Hạ huyết áp và mẩt cân bằng dịch. điện giái: Ở người bệnh mất thể tích dịch tuần hoản (như người điều trị
thuốc lợi tiếu liều cao) có thể xảy ra hạ huyết ảp triệu chứng. Phải điều chỉnh nhũng tinh trạng nảy trước khi
dùng thuốc, hoặc phải dùng Iiếu khới đẩu thấp hơn. Mất cân bằng điện giải thường gặp ở người bệnh suy
thận, có kèm đái thảo đường hoặc không.
- Suy chửc năng gan: Dựa trên dữ Iiệu dược động học đã chứng minh có sự tăng nồng độ losartan trong huyết
tương ở người bệnh xơ gan. cần xem xét dùng liều thẳp hơn cho người bệnh có tiền sử suy gan.
- Suy chức năng Jhận: Do hậu quả ức chế hệ thống renin — angiotensin. đã có bảo cảo về những thay dồi trong
chức năng thận bao gồm suy thận ở người mẫn cám, những thay đồi nảy trong chức nãng thận có thể hồi
phục được khi ngừng thuốc.
- Sư dụng thuốc cho trẻ em. Với những trẻ em có thế nuốt được viên thuốc, Iiều được khuyến cảo là 25 mg l
lần/ngảy ở những bệnh nhân nặng 2 20 kg đến < 50 kg, có thể tăng líều đến tối đa lả 50 mg ngảy ] lần. Ở
những bệnh nhân có cân nặng > 50 kg, liều khới đầu là 50 mg. ngảy ] lằn, có thể tăng liều đến tối đa 100 mg,
ngảy'l lần. Trước khi dùng thuốc cho trẻ em, nên điếu chinh tình trạng giảm thế tich tuần hoản. Không
khuyên cáo sử dụng thuốc ở trẻ em có độ lọc cằu thận < 30 ml/phủt/l .73 mỄ ở trẻ em bị suy gan hoặc ở trẻ sơ
sinh vì chưa có dữ Iiệu.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
- Phụ nữ có thai: Dùng các thuốc tác dụng tiực tiếp lên hệ thống renin — angiotensin trong ba thảng giữa và ba
tháng cuối của thai kỳ có thể gây ít nuớc ối hạ huyết ảp vỏ niệu thiếu niệu biến dạng sọ mặt và lữ vong ở
trẻ sơ sinh. Mặc dù việc chỉ dùng thuốc ở ba tháng đầu của thai ký chưa thắy có liên quan đến nguy cơ cho
thai nhi nhưng dù sao khi phảt hiện có thai phải ngừng losartan cảng sởm cảng tốt
- Phụ nữ cho con bú. Không biết losartan có tiết vảo sữa mẹ hay không nhưng có những lượng đảng kể
losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính của thuốc trong sữa của chuột công Do tiêm năng có hại cho trẻ nhỏ
đang bú mẹ, phải quyêt định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc có tinh đến tầm quan trọng cùa thuốc đối
với người mẹ.
ẨNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VÀN HÀNH MÁY MÓC:
Thận trọng khi lải xe và vận hảnh máy móc vi thuỏc có thể gây chóng mật, suy nhược, mệt mòi vả choáng
vảng.
TƯỚNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DANG TƯỚNG TÁC KHẢC:
- Losartan phối hợp cùng với cimetidin lảm Lăng diện tích dưới đưòng cong (AUC) của Iosartan khoảng 18 %,
nhưng không ảnh hưởng dến dược động hỌc của chất chuyến hóa có hoạt tính cùa losartan.
- Losartan phối hợp cùng với phenobarbital lảm giảm khoảng 20 % AUC cùa losartan vả cùa chẳt chuyển hớa
có hoạt tính
- Các thuốc lợi tiếu giữ kali (như sphonolacton, triamteren, amilorid) bổ sung kali. các chất thay thể muối có
chứa kali, không được phối hợp với losartan vì nguy cơ tăng kali trong huyết thanh.
- Hiệu quả giảm huyết ap có thể bị giám khi phối hợp với cảc thuốc khảng viêm không steroid. i…
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN. iủ/
Phần lớn các tác dụng không mong muốn đều nhẹ và mất dần với thời gian.
Thường gặp. Hạ huyết áp, mất ngủ, choáng vảng, tăng kali huyết tiêu chảy, khó tiêu, hạ nhẹ hemoglobin vả
hematocrit, đau lưng, đau chân, đau cơ, hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao), ho (it hơn khi dùng cảc chất ức
chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
Ỉt gặp: Hạ huyết ảp thế đứng, đau ngực, biốc AV độ 11, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù
mặt, đỏ mặt, lo au mất điều hòa. 1ủ lẫn, trầm cảm đau nừa đầu, đau đầu, rối loạn giâc ngủ sốt chóng mặt,
rụng tóc. viêm da. da khô, ban đò, nhạy cảm ảnh sảng, ngứa. mảy đay vết bầm, ngoại ban, bệnh gút chán ản
táo bón, đầy hơi nỏn mắt vị giảc, viêm dạ dảy, bất lực giảm tinh dục, đái Inhiều, dái đêm, tảng nhẹ các thủ
nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin, dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ nhin
mờ viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rảt vả nhức mắt, ù tai, nhiễm khuẩn đường tiếu tãng nhẹ creatinin hoặc
urê, khó thớ, viêm phế quản, chảy máu cam viêm mũi, sung huyết đưòng thớ, khó chịu ở họng, Loát mồ hỏi.
Thông báo cho bác sĩ những tảo dung không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
- Tải liệu về quá liếư ở người còn hạn chế Biếu hiện về quá Iiếu có thể hay gặp nhất có thế là hạ huyết áp và
nhịp tim nhanh, cũng có thể xảy ra tim đập chặm do kích thich thần kinh phó giao cảm (dây thần kinh phế vị).
Nếu hạ huyết' ap triệu chứng xảy ra, cẩn tiên hảnh cảc biện phảp điều trị hỗ trợ
- Không thể loại bỏ losartan và chất chuyến hòa còn hoạt tinh cúa Iosartan bằng thầm phân lọc máu.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Losartan là chất đầu tiên của nhóm thuốc chống tăng huyết áp mới đó lả một chất đối khảng thụ thể (týp
ATI) angiotensin Il.
- Angiotensin 11, tạo thảnh từ angiotensin 1 trong phản ứng do men chuyến angiotensin (ACE) xúc tác lả một
chất co mạch mạnh; đó là hormon kích hoạt mạch chủ yêu cùa hệ thống renin- angiotensin và là một thảnh
phần quan trọng trong sinh lý bệnh học cùa Lãng huyết áp. Angiotensin 11 cũng kích thích vò tuyến thượng
thận tiết aldosteron.
- Losartan vả chắt chuyến hóa chính có hoạt tính chẹn tác dụng co mạch vả tiết aldosteron của angiotensin 11
bằng cảch ngăn cản có chọn lọc angiotensin 11 không cho găn vảo thụ thể AT. có trong nhiều mô (thí dụ cơ
trơn mạch mảu, tuyển thượng thận) Trong nhiếu mô củng thắy có thụ thể AT› nhưng không rõ thụ thể nảy
có liên quan gì đến đíều hòa tim mạch hay không. Cá losartan và chất chuyền hóa chinh có hoạt tinh đều
không biếu lộ tảc dụng chủ vận cục bộ ở thụ thể ATL vả đều có ải lực với thụ thể AT; lớn hơn nhiều (khoảng
1000 lần) so với thụ thể AT2.
- Losartan là một chất ức chế cạnh tranh, thuận nghịch cúa thụ thể AT;. Chất chuyến hóa có hoạt tính của
thuốc mạnh hơn từ 10 đến 40 lần so với iosartan, tính theo trọng lượng và iả một chẳt ức chế không cạnh
tranh, thuận nghịch của thụ thể ATI. Cảc chất đối khảng angiotensin 11 cũng có cảc tảc dụng huyết động học
như cảc chắt’ ưc chế ACE, nhưng không có tác dụng không mong muốn phổ biến của cảc chắt ức chế ACE lả
ho khan.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Sau khi uông, Iosartan hấpẬthu tốt và chuyền hóa bước đầu nhiều qua gan nhờ các men cytochrom P450.
Sinh khả dụng của Iosartan xâp xỉ 33 %. Khoảng 14 % Iiếu losartan uống chuyến thảnh chất chuyến hóa có
hoạt tinh, chất nảy đảm nhiệm phần lớn tính đối khảng thụ thể angiotensin 11. Thời gian bản thái của losartan
khoảng 2 giờ và của chất chuyên hóa khoáng 6- 9 giờ. Nồng độ đỉnh trung bình cùa losartan đạt trong vòng 1
giờ và của chất chuyến hóa có hoạt tính trong vòng 3- 4 giờ.
- Losartan và chất chuyền hóa có hoạt tính đếu liên kết nhiều với protein huyết tương, chủ yếu là albumin và
chủng không qua hảng rảo máu — não. Thể tích phân bố của losartan khoảng 34 lít và của chắt chuyến hóa có
hoạt tính khoảng 12 lít. Độ thanh thại toản phần trong huyết tương cua losartan khoảng 600 mllphủt vả cùa
chất chuyến hóa có hoạt tính là 50 m1/phủt; độ thanh thải của chủng ở thận tương ứng với khoảng 75 ml/phút
và 25 ml/phủt. Sau khi uống losartanr ghi dấu 4C thu lại khoảng 35 % độ phòng xạ tLong nuớc tiếu Lz`L khoảng
60` % trong phân. '
- 0 người bệnh xơ gan từ nhẹ đên vừa, diện tỉch dưới đường cong (AUC) cùa losartan vả cùa chất chuyền hóa
có hoạt tính cao hơn, tương ứng gấp 5 lần và 2 lần so với người bệnh có gan bình thường.
BẢO QỤẢN: Nơi khô nhiệt độ dưới 30 °C, tránh ảnh sảng
HAN DÙNG: 36 thảng kế từ ngây sản xuất
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CUA BÁC si.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRU ỞC KHI DÙNG }Ủ47
NEU CẨN THÊM THỘNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SĨ.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
, NI_LÀ SẢN XỤẤT yÀ PHẬN PH_óL _ _
Cỡt CONG TY CO ỆHAN XUAT NHAP KHAU Y TE DOMESCO`
Địa chi: 66 - Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh — Đông Thảp
WMESCO Điện thoại: 067. 3851950
TUQCUC TRUỘNG
F TRUONG PHONG
' ÍỈửL/ẫ Ầlfẩì: J_g
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng