BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ “ ^~
PHEẸẸT
cỔPHẨN _ '
XUẢINHẬgKHÀU
Lân đâu:AL/…ẵ…lỏũllf
/aa/
MẨU NHÃN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vi 10 viên nén bao phim.
C 0 «Ở gỏ
tgủ® tgấỔ q,Ù oL6
<>“,ỷ” <>Ễa —" nv
, ẹFskioi— ePS~ Mn gPẮk 005” 91% Ófflv~
«; o Ô,,n~ \,ọ …,s» \,o ÓỪ~N~ xo `_os°
sỏ i.0sx
ư
%
ứ
%
“ả
%—
o
%.
ư
%
2. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 1 vi x 10 viên nén bao phim.
Rx ỄỀẵcẵễ'iẵfẵffl 1le 10vưnĨiẫỉẫovịiịiig Ế
1 blister x 10 fiim—coaied nblm
!. ,
OSARTAN 25 …g ;,
Losartan kali Ề
@ Ế
DOMESCO
mhm Pulu: utivien nln blophlmctút cn! mun. uEu umuu « cAcn núm. cađm cn!
~ Losutln lan 25 mg mun. muun m: muơc. … wma mo… nuus
- n ơwc víu dù. mđu vA Muc mẽu cũu uu v: x… m lmg n
… uuẮu: mi m. nhm oo … ao 'c. hn… tnh slnn. nm an sừdunq.
: ,, ẫ Ê n.` *
ậ—ẫ € ã … gã ẻẵ ẵị
ẳ '” m 5 Ễ E Ê *g ễ ẫgẵ
cỄ N Ế ỉẳ g“ ẵã ~ẳfẵếẵ ²
"I J— .:E 3 ai. ị…=sặa ãẳ
° z Ế ư Ê E g e ẵ S — ² ; g
Ẹ ỈỄ 5; ẫỄ ầẵậị-ãẵ i,:
ã ẳỄ ẳẳ ẳa ịẽ ỄỄỉễẵả =
… Ễ seẳ `8ẵ g Ễ ẵ ẩỉ ỄỄ u
3 ẵ g Ẹnịi²
² ẳ ẫẾaưễặ
INIIICAMIIS. IIIWE AND ADMIIIISTRAM.
COWIIUICATIOIIS. MERưTIW. WE …
… OTHH FBECNJTIDIB: HM lhl pldth IM
cuummou: E… mm-cutd hth mlalnsz
— Losuun pdusìm 25 mg
iEnciọumuqi.
nmsmmnơMwsot.wumm
b. Nhãn hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim.
%;
ĩ
mỏc m GMP-WHO
RX Ịazscẵxi=hếifflaĨv ² vi x 10 vien nén ban phim
2 blisters x 10 fitm-coated tablets
LOSARTAN 25 …g
Losaưan kaH
_tỄt
DOM ESCO
LOSARTAN 25 …;
mm… putu: Mũi vien nen bao phim chứa: cui mun. uỂu muc & cAcu m'mc. cuđue
-Losartan ka1125 mẹ chỉ mun. wuus TÁC muốn. TÃCIDUNG
-Tá duoc vừa où. KHONG MONG muốn VÀ NHỮNG atỂu cm Lưu
BẤO OUẢN: Nơi kho. nhiet do mm 30 °C. tránh Ý; Xin doctrono tù huởnq dăn sử dung.
anh sáng,
h a… ~ ả
ă 8 “ ễ … ẫẽẵẫ :ệ
&” 6 E _ S … .
m … ư, … a ;, ; g ,,_, Ễ ẫ ả Ề u ’Ề
ễ Ễ N 8 ; '2 0 ẵ Ề ›- ' g'ẩẮ ẵ .
as _›- g EỀ _ D'ặẵJẵ. \
"; 2 ổ u: ũ *… Ễ ; Ể 3 819 Ế
° < ẳ ế: Ea = … …ễ 5— :
ả ị. ẹt ận ẵễ gã aegẹẽẳ
" ã ẳẳ sa ;ẽ Ểẵỉềẳả
0 E “ 5. ỉ '-
… «ị ớ Ế ² ã ẳ Ể ễ 8 vì ả s
e ẳ * Ể ~8 = ² E 8
3 E 3 : ãẳ ẵ Ể
² ị ẳễ ảẻẫ
cnmmsnmu: Each iilm-coaied tablet contains: mmcmous. uosase AND AanmsmAmu.
- Lourtan poiassium 25 mg coumnmmcmous. mremcnous. sms
- Exclplents s.qi errscts mu omen vnecaunous: Read the
stAGE: Store in a dry phce. below 30°C. protect packagu Insert.
Immlignt
CỔPHẨN _ '
xuất NHẬP KHẨU
c. Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nén bao phim.
Rx móc m…… 10 vi x 10 vien ẵẫ'ẵẵiiiẵ
LOSARTAN 25 …g
Losartan kali
đt
LOSARTAN 25 …;
DOMESCO
THÀNH PHẮN: Mõi vien nén bao phim chửa: cui omu. uẽu utdus & cÀcu oùuG.
- Losartan kal1'25 mg cnđnti cui awu. rương TÁC muđc. TẢC
- Tá dươc vừa dù. DUNG KHONG muc uuôu vã NHỮNG mỂu
aÀo uuÀu: Noi kho. nhiet uo ơuới 30'C. chi LƯU Ý: Xin doc trong n htớnợ d!n sửdunọ.
tránh ánh sáng.
c0uencd mtu xuit mưa mđuv Tẽnonesco
SĐK: .. .. 660115: 1030. P. Mỹ Phủ. TP.Cao Lãnh. Đdno Thấp
ntu cnutn Ap DUNG: rccs (Datchúnu nhan 150900112008 a lSO/IEC vozs: zoom
ĐỂ u TÃM TAY mè ĐI n Tư ưu mau nm
ooc KỸ uNue ohi sử nuuc Mc x… m'uc Ồ on.…ưso
R GMP-WHO
X mssưwnwưư 10hltstersx1OIilm-coatedlablets
J'dxalou
z'was MN
ưvxs m ps
LOSARTAN 25 …
Losartan potassium
DOM ESCO
COMPOSITION: Each tỉlmMed tablet oomatns: INDlGATIONS. DOSAGE AND
- Losartan potasslum 25 mg ADMINISTRATION. GONTRAINDICATIONS.
— Excinỉenls s.q.t. INTERAGTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER
STORAGE= Store … a dry Place. belơw 30 °C. mecnunons: Read the packaqe Insert.
pmtect trom liuht.
… … mm … IIIITM MP.
REGISTRATION NUMBER: ............. es… ma.wmww.wmnụmmmm
MANuFAOTIBER'S specịncmou ụmtm 150®0122000 & mc tms: mswmm›
IEEP WT OF REACH OF CIIILDRĐI
IEAD CAREFULLY TME PACKAGE lISEM IEFGRE I.BE
c..
Ổ
"J: it.… '
.J
M
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuôc bán !heo đơn
LOSARTAN 25 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Losartan kali ...................................................................................... 25 mg
- Tả dược: Lactose khan, Avicci Pl-1102, Natri croscarmellose, Magnesi stearat,
Hydroxypropyl methylcellulose IScP, Hydroxypropyl methylcellulose 6cP, Polycthylen glycol
6000, Colloidal sỉlicon dioxid A200, Talc, Titan dioxid, Mảu Sicovit red.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
Quy CÁCH ĐỎNG GÓI: Hộp !, 2. 10 vi. mỗi vi 10 viên. pi|/
cui ĐỊNH:
— Điều trị tăng huyết áp.
— Giảm nguy cơ mắc vả tử vong tim mạch cho bệnh nhân tăng huyết ảp có phi đại thất trải.
- Bảo vệ thận cho bệnh nhân đái tháo dường tỷp 2 có protein niệu.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
* Cách dùng : Dùng uống, có thể uống iosnrtan khi đói hay no.
* Liều dùng :
- Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải diều chinh liều theo đáp ứng huyết áp. Nếu
không kiếm soát được huyết áp với liếư dã dùng thì cảch 1 - 2 thảng một lần phải điều chỉnh
liều lượng thưốc chống tãng huyết áp.
' \
- Liều khởi dầu và đưy tri đỏi với phân lớn người bệnh là 50 mg, uống mỗi ngảy một lần. Tảo
dụng tối đa diều trị tảng huyết tip tlưt được 3 — (› tuần sau khi bắt đầu dùng thuốc. Có thể tăng
lỉều lên tởi 100 mg. ngảy một lằn.
- Với người bệnh giảm thế lích dịch tưằn hoản (ví dụ người điếu trị thuốc iợi niệu liếư cao),
nên xem xét dùng liều khởi dầu iả 25 mg, mỗi ngảy một iần.
… Không cẳn phải điều chỉnh liếư khời dầu cho người bệnh cao …ồi hoặc người bệnh suy thận
kể cả người đang thấm phân mảư. Cần xem xét dùng lìều thấp hơn cho người bệnh có tiền sử
suy gan.
- Nếu đùng losartan đơn dộc mả không kiếm soát dược huyết áp, có thể thêm thuốc lợi niệu
liều thắp. i-Iydroclorothiazid chứng tỏ có tảc dụng cộng lực. Có thể dùng losartan cùng với các
thuốc chống tăng huyết áp khác. Khỏng dược phối hợp losartan với cảc thuốc lợi niệu giữ kali
do nguy cơ tăng kali huyết.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quả mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cúa thuốc.
THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
- Mẫn ccim : Phù mạch.
- Hạ huyế! áp vả mẩi cún bằng dịch. điện gícii : Ở người bệnh mất thể tích dịch tuần hoản (như
người diều n-i thưốc lợi níệu liếư cao) có thề xáy ra hạ huyết áp triệu chứng. Phải điêu chinh
những tình trạng nảy trước khi dùng thuốc. hoặc phải dùng liều khởi đầu thấp hơn. Mất cân
băng đỉện giải thường gặp ở người bộnh suy thặn. có kèm tiếu đường hoặc không. `
- Suy chức nãng gun : l)ựa trên dữ lỉệu dược dộng học đã chứng minh có sự tăng nông độ
losartan trong huyết tương ở người bệnh xơ gan, cần xem xét dùng liều thấp hơn cho người
bệnh có tiền sử suy gan.
— Suy chức năng Ihận ; Do hậu quả ức chế hệ thống renin — angiotensin, dã có báo cảo về
những thay đôi trong chức năng thận, bao gồm suy thận ở người mẫn cảm, những thay đổi nảy
trong chức năng thận có thể hồi phục được khi ngừng thuốc.
- Sử dụng thuốc cho trẻ em : Với những trẻ em có thề nuốt được viên thuốc, liều được khuyến
cảo là 25 mg 1 lẩnlngảy ở những bệnh nhân nặng 2 zo kg đển < so kg, có thể tăng liều đến tối
đa là 50 mg ngảy ] lẩn. Ở những bệnh nhân có cân nặng > 50 kg, liều khởi đầu là 50 mg, ngảy
\
1 lần, có thể tăng liều dến tối da 100 mg, ngảy ] lân. Trước khi dùng thuốc cho trẻ em, nên
. lJ.`I`ỂMIJJ
diều chinh tình trạng giảm thể tích tuần hoản. Không khuyến cảo sử dụng thuốc 0 trẻ em có độ
lọc cầu thận < 30 mVphút/l 73 m², ở t1c em bị suy gan hoặc ở tiè sơ sinh vì chưa có dữ liệu.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ:
Dùng các thuốc tảc dụng 11 ục tiếp lến hệ thống renin — angiotensin trong ba thảng giữa và ba
tháng cuối của thai kỳ có thể gây ít nước ôi, hạ huyết' ap, vô niệu, thiểu niệu, biến dạng sọ mặt
và tử vong ở trẻ sơ sinh. Mặc dù việc chi dùng thuốc ở ba tháng đẩu của thai kỳ chưa thấy có
liên quan đến nguy cơ cho thai nhỉ nhưng dù sao khi phảt hiện có thai, phải ngừng losartan
cảng sởm cảng tôt
Không bỉết losartan có tiết vảo sữa mẹ hay không nhưng có những lượng đảng kế losartan và
chất chuyến hóa có hoạt tính cún thuốc trong sủa cùa chuột công. Do tiếm nảng có hại cho trẻ
nhỏ đang bú mẹ phái quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tinh đến tầm quan
t1ọng của thuốc dối với nguời mẹ.
ẢNH HUỞNG LÊN KHẢ NĂNG LAI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thận tiọng khi lái xe và vận hảnh mảy móc vỉ thuốc có thể gây chóng mặt, suy nhược, mệt
mòi vả choáng vảng
TƯỚNG TẢC VỚI CẢC l`HUÓC KHAC VA CÁC DANG TUO'NG TÁC KHÁC:
- Losartan phối hợp cùng với cimetidin lảm tăng diện tích dưới dường cong (AUC) của
losattan khoảng 18 % nhưng không ảnh hưởng đến dược động học cùa chất chuyến hóa có
hoạt tính của losar tan
— Losartan phối hợp cùng với phcnobarbital lãun giảm khoảng 20 % AUC của losartan và của
chất chuyến hóa có hoạt tính.
- Các thuốc lợi niên giữ kali (như sphonolucton. triamteren, amilorid), bổ sung kali, cảc chất
thay thể muối có chứa kali. không dược phối hợp với losartan vì nguy cơ tăng kali trong huyết
thanh.
— Hiệu quả giảm huyết áp có thế bị giảm khi phối hợp với các thuốc khảng viêm không steroid.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Phần lớn các tác dụng không mong, muốn dến nhẹ vả mắt dằn với thời gian.
Thường gặp. Hạ huyết áp, mất ngu. choáng vzing, tãng kali huyết, tiếu chảy, khó tiêu, hạ nhẹ
hemoglobin vù hematocxit đau lung. dau chân đau cơ, hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao),
họ (ít hơn khi dùng các chất úc chế ACE) sung huyết mủi, viêm xoang.
Ít gặp Hạ huyết áp thế đứng, dau ngưc blốc AV dộ II, trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim
nhanh, phù mặt, dò mạt, lo au, mất diếu hòa, lư lẫn, trầm cảm, đau nứa dầu, đau đầu, rôi loạn
giấc ngủ, sốt, chóng mặt, rung tóc, viêm da da khô, ban dỏ, nhạy cảm ảnh sáng, ngứa, mảy
đay, vêt bầm ngoại ban bộnh gút, chản z'm, táo bón, dầy hơi, nôn, mất vị giảc, viêm dạ dảy,
bẩt lực, giảm tình duc, dái nhiều, dái đêm, tăng nhẹ cảc thử nghiệm về chức năng gan và tăng
nhẹ bilirubin, dị cảm, nm, dau xương yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ, nhìn mờ, viêm kết mạc,
giảm thị iực, nóng rát vả nhức mắt. ù tai nhiễm khuẩn đường niệu tăng nhẹ c1eatỉnin hoặc
urê, khó thở, víêm phế quản cháy máu cam viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu' 0
họng, toảt mồ hôi.
- Thông bảo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊỤ VÀ CÁCH XÚ TRÍ:
- Tải lỉệu về quá liền ở người còn hạn chế. Biến hiện về quá liếư có thế hay gặp nhất có thể là
hạ huyết' ap và nhịp tim nhanh, cũng có thể xảy ta tim dập chậm do kich thich thần kinh phó
giao cảm (dây thằn kinh phế vị). Nếu hạ huyết ảp tiiệu chứng xảy ra, cần tiến hảnh cảc biện
pháp điếu trị hỗ trợ.
- Không thể loại bỏ losartan vả chắt chuyến hóa còn hoạt tính cùa losartan bằng thầm phân lọc
mảu.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Losa1tan lả chất đầu tiên cùa nhóm thuốc chống tăng huyết áp mới, đó lả một chất đối kháng
thụ thể (tỷp ATI) angiotensin Il.
- Angiotensin II, tạo thảnh từ angiotensin 1 trong phản ứng do men chuyến angiotensin (ACE)
xúc tác, là một chất co mạch mạnh; đó là hoxmon kích hoạt mạch chủ yêu của hệ thống renin-
.x'llỳl
\ .A`ụ \Ìtỉ C ._
angiotensin vả 1ả một thảnh phần quan trọng trong sinh lý bệnh học cùa tăng huyết áp.
Angiotensin II cũng kích thích vô tuyến thượng thận tiêt aldosteron. _
— Losartan và chất chuyến hóa chính có hoạt tinh chẹn tác dụng co mạch vế tiêt aldosteron cùa
angiotensin 11 bằng cách ngăn cản có chọn lọc angiotensin II, không cho găn vảo thụ thể A'JI`l
có trong nhiều mô (thí dụ cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận). Trong nhiêu mô, cũng thây
có thụ thể AT2 nhưng khộng rõ thụ thể nảy có liên quan gì đến điều hòa tim mạch hay không.
Cả losartan vả chât chưyên hóa chính có hoạt tính đêu không biêu lộ tảc dụng chủ vận cục bộ ở
thụ thể AT. và đều có ải lục với thụ thể AT. lớn hơn nhiều (khoảng 1000 lần) so với thụ thê
AT2.
- Losartan là một chắt ức chế cạnh tranh, thuận nghịch của thụ thể ATI. Chất chuyến hóa có
hoạt tính cùa thuốc mạnh hơn từ 10 đến 40 lần so vởi losartan, tính theo trọng lượng và là một
chắt ức chế không cạnh tranh. thuận nghịch cua thụ thể ATI. Cảo chất đối khảng angiotensin II
cũng có các tác dụng huyết dộng học như các chất ức chế ACE, nhưng không có tảo dụng
không mong muốn phổ biến cua các chất Ú'C chế ACE lả ho khan. W,
DƯỢC DỌNG HỌC:
- Sau khi uống. losartan hấp thu tốt và chuyến hóa bước dầu nhiều qua gan nhờ cảc men /
cytochrom P450. Sinh khả dụng cùa losartan xấp xỉ 33 %. Khoảng 14 % liều losartan uống
chuyến thảnh chất chuyền hóa có hoạt tinh, chất nảy đảm nhiệm phần lớn tính đối khảng thụ
thể angiotensin 11. Thời gian bản thải của losartan khoảng 2 giờ và của chất chuyền hóa
khoảng 6-9 giờ. Nồng dộ dinh trung bình của losartan dạt trong vòng 1 giờ và cùa chẳt chuyến
hóa có hoạt tính trong vòng 3-4 giờ.
- Loszutan vả chất chuyến hớn có hoạt tính dến Iiên kết nhiều với protein huyết tương, chủ yếu
lả albumin và chúng không qua hảng rảo máu — não. Thể tích phân bố cùa losartan khoảng 34
lít vả cùa chắt chuyến hóa có hoạt tinh khoảng 12 lít. Độ thanh thải toản phần trong huyết
tương cùa losartan khoảng 600 ml/phút vả cùa chắt chuyền hóa có hoạt tinh là 50 mllphủt; độ
thanh thải cùa chúng ở thận tương ứng vởi khoáng 75 ml/phút và 25 mllphủt. Sau khi uống
losartan ghi dấu MC. thu lại khoáng 35 % dộ phóng xạ trong nước tiếu vả khoảng 60 % trong
phân.
- " người bệnh xơ gan từ nhẹ dến vừa, diện tich dưới dường cong (AUC) của losartan và của
chất chuyến hóa có hoạt tính cuo hơn, tương ưng gấp 5 lần và 2 lần so với người bệnh có gan
bình thường.
BẢO QUÁN: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30 0C. tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. .
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG fl`l-IEO ĐO'N CỦA BÁC sĩ.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG TRỰỚC KHI DÙNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HÓI Ý KIÊN BÁC sĩ.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
_ NHÀ SÁN XUẤT VÀ PHÂN I’l—IÓI
CÔNG TY có IfHÀN XUẤT NHẬP KHÂU Y TẾ DOMESCO`
` Địa chỉ: 66 — Quôc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP. Cao Lãnh — Đông Thảp
^z{ffflfmfflfn Điện thoại: 067. 3851950
' › ủ/ TP. Cao Lãnh, ngây M- tháng 05 năm 2014
”W
-,_ ÔNG GIÁM ĐÓC fỄW
P Q CỤCTRUỞNG
ỌẮỄỔỮỔ” ÚV“ệJ ỌẾỔ’”? ' Lê Văn Nhã Phương
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng