DNùK:
Mcnul'ncmml In India by:
ẺEM eur Iife
G TRƯỚC KHI DÙNG Eurotlfe Helllhcm't … Ltd.t um II)
KhNo. 242. Vill. Bhagwanpur. Roorkee
Distt. Haridwar, Uttarakhand. tndia
LOSARLIFE-SO
09']:IHHVSO1
Em as smqu mngsseưa unmu1
B( Thuốc bán theo đơn
LOSARLIFE-SO
LOSARUFE-SO
tuưtan Potmtu Tallots 5! ll ;
VG
ẸHd
ELL A ộn
lv
v
30,1(1 Ặ'Ì NYÙỒ Dle
lẺĂHG
ớlJlđlbĩisĩl JM irbz
…
ắ....Ể . .-
.… .J- . … .. .... ...... .-.
.. . . . . ......z .. …. .....…..
i . . i n .. .…i . l ... ....fT .:. t.ii. ỉx......i... ›. .ut ›.1
....i...….. . ...…iớ n.. ...».u... . .. .. ..1
...... S....r …. …ấ -
ỉ... Ĩ.
. .. i.- i. Ễr… ás...õ . ...…ợ...
. i.Ù .… i…tỄtvmẵ .L .. .Ể
mẩỂễ Ễ……. ưẵỉầ Sohi.ẳ z.wcỆ…
ảẳ ...... , ......Ểrề. … …..s. ..… …. u....r ... …:... mẺỀ esn Ễíằi...
i .ẳ2n.i..fnĩưự.đ :..p 2. .t . u....v i
a....ủ .. JĨJs. ›… ..ỉi. . ..
…...mịẳ …ã.b.ưầ …
ẫữẳưfủ inc ễfẵỀ
.:.. ... ...—. .. ..…riầwaa .……u….L
i
Ia
..
v
ou
H
i
|
Ở
.…
TỨc'Yffl '~~
`....ề. w.…. .….ấũEmf ..
. .J .... ...... . `.
@ i.…i.ỆẸ ©.—
- - ....i .. «.
`l IO\
i ii O..-
.: . … .. . «..
.iẵ.L- .… _ WF… ..…uả
. .. .…
n .. .
w... .…t. 4 . ...…… …. .. …I . . .. J.. .
. i .… .
\s j . . . J
….Ỉn- i... »… ...…ắụimạ .
lul . ~ll . ị .hu . 1. I
. . . ...c . …
..`\lì l
!
"ĩ~.t n HU “4! !
'ĨO.
. sttọh
|
` ]
| J#
ka.hn -:.. .'.
RX Prescription Drug
LOSARLI FE-50
Losartan Potassium Tablets 50 mg
Each film coated tablet contains:
Losartan Potassium USP 50 mg
Manufactured in India by:
*. )
eurohfe .
Eurolife Healthcare Pvt. Ltd. ( Unit II)
Kh No.242, Vill, Bhagwanpur, Roorkee,
Distt. Haridwar, Uttarakhand, India
LOSARUFE-SO LOSARLIFE-SO LỦSARUFE-SO
l
RX Prescription Drug i
LOSARLIFE-SO
Losartan Potassium Tablets 50 mg
i
!
Each film coated tablet contains:
Losartan Potassium USP 50 mg
Manufactured in India by:
* . ~
eurol lfe .
Eurolife Healthcare Pvt. Ltd. ( Unit II)
Kh No.242, Vill, Bhagwanpur, Roorkee,
Distt. Hariđwar, Uttarakhand, India
LOSARLIFE-SO LOSARLIFlỉ-5O LOSARUFE-SO
RX Prescription Drug
LOSARLIFE—SO
Losartan Potassium Tablets 50 mg
i
Each film coated tablet contains:
Losartan Potassium USP 50 mg
Manufactured in India by:
t. {
eu rohfe ỉ
Eurolife Healthcare Pvt. Ltd. ( Unit Il)
Kh No.242, Vìil, Bhagwanpur, Roorkee, ,
Distt. Haridwar, Uttarakhand, India '
LOSARLI FE-50 LOSARLI FE-50 LOSARUFE-5O ›
Mfg.Lic.No:
Batch.No: XXXX Mfg: dd/mm/yyyy Exp: dd/mm/yyyy .
p- ui:_lW `
iv # I—Mli-Ựr’ Vn
ũõ-FHI Ian
N' 32 JMÌỨJT itữẵ'ffl MII'ÙJ
«› i . . '0 ! !nbtús tMỀ !… |
. «« H ' I I: hh'tl MỈI UI -
ưmlclủ-ợ—J-
a’hiổws
… ttiti’th … nựđull Onìnmpt
-—- ; i “ uu… i-wim..ilff ' *.i ua, '
ni'caơi ! . 'imw") »Mf- it ~ +
imíluéa—l l! flưffll ÙÙỦ4Ừi
i oơJh—mem-ầ \.IỔ
UB ~“:lắlW
gmũẽWnimffl'lfflmnt
g_uưug. c m… ịoúưor; ut_lll ir. 0
ai., H" "H“ …h mln'l rmmrm l
i.*OIỦI iũ-J'hf
sti
iiưlm-_ _. . "Ỉ—IW LtỀH
n'J : n ~ ủh UV ẫIL I't'i' _...
[ ụíuo' " lu n 5! ,“ịD ấỈm.ffl xỈlơl
.— usưmm m MW: WMm-I
.t ›ủũưhnN tri
0ẽ-3 lum !
ạn đè MMĨ mtaúấ mm
u…. u . . i…oỊ l-qưuđạ Ịịlflj II o. '
o.. lĨ *Ỉr ' -uHIWỈIỂ-ffllhth
dWUW
…. _ UB
… ni iiMm-i vw tuỉt~ iimJ!
1“ J." … Im u…LmiltN …'._ ì_Ủiiiii
ưlnl .~i .lIf-uịìiỉưniùtpll tif°"
« nllw… tư OI… Hủa-
n . Ờ.uli mTfii
ỦI_Ẻ
Rx-Thuổc bán theo đơn. _
Đ’ọc kỹ hưởng dán sử dụng trước k’hi dùng.
Nêu cán thẻm thỏng tin xin hỏi ý kiên Bác sỹ.
Viên nén bao phim
LOSARLIFE 50
(Losartan Potassium Tablets 50 mg)
Thảnh phầm Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất: Losartan Kali USP so mg
T á dược: Celulos dạng vi tinh thể, Calci Hydrogen Phosphat, Tinh bột ngô,
Povidon, Methyl Hydroxybenzoat, Propyl Hydroxybenzoat, Tale tinh khiết,
Magnesi Stearat, Natri Croscarmelos, Tinh bột Natri Glycolat, Keo silicon
Dioxid, Instacoat mầu nâu, Titani Dioxid.
Chỉ định điều trị:
Đỉều trị tăng huyết áp: Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp với cảc thuốc chống
tăng huyết' ap khác (thí dụ thuốc lợi tiếu thỉazid). Nên dùng losartan cho người
bệnh không dung nạp được cảc chất ức chế ACE. Losartan đang được thử
nghiệm trong điều trị suy tim. Đây là lợi điểm lớn của các loại đối khảng thụ thể
angiotensin, nên cũng có thể dùng điều trị suy tim gỉống như cảc chỉ định của
thuôc ức chê ACE.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng tùy thuộc từng người bệnh và phải đỉều chỉnh theo đã ' huýễt ảp.
Liều khởi đầu của losartan thường dùng cho người lớn lả 50 mg ' gảy; có
thể dùng liều khởi đầu thấp hơn (thí dụ 25 mg mỗi ngảy) cho người bệnh có khả
năng mất dịch trong lòng mạch, kể cả người đang dùng thuốc lợi tiếu, hoặc suy
gan.
Liều duy trì thông thường là 25 - 100 mg, uống một lần hoặc chia lảm 2 lần mỗi
ngảy. Không cần phải thay đổi liều cho người bệnh cao tuổi hoặc người suy
thận, kể cả người đang thẩm phân mảu.
Nói chung, nếu không kiểm soát được huyết áp với liều đã dùng, thì cảch 1 … 2
tháng một lần phải đỉều chỉnh liều lượng thuốc chống tăng huyết áp.
Nếu dùng losartan đơn độc mà không kiểm soát được huyết ảp, có thể thêm
thuốc lợi tiếu liều thấp. Hydroclorothiazid chứng tỏ có tảc dụng cộng lực. Có
thể dùng losartan cùng với các thuốc chống tăng huyết áp khác. Không được
phối hợp losartan với cảc thuốc lợi tiểu giữ kali, do nguy cơ tăng kali huyết.
Có thể uống losartan khi đói hay no.
Chống chỉ định:
Quả mẫn với losartan hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của chế phấm.
Những lưu ý đặc biệt và cânh báo khi sử dụng thuốc:
Cần phải giảm sảt đặc biệt vả/hoặc giảm liều ở người bệnh mất nước, điều trị
bằng thuốc lợi tỉếu và người bệnh có những yếu tố khảc dễ dẫn đến hạ huyết áp
Người bệnh hẹp động mạch thận hai bên hoặc một bên, người chỉ còn một thận
cũng có nguy cơ cao mắc tác dụng không mong muốn (tăng creatinin vả urê
huyết) vả cân được giảm sát chặt chẽ trong điếu trị.
Người bệnh suy gan phải dùng lỉều thấp hơn.
Tương tác vởi các thuốc khác, các dạng tương tác khảc:
Losaưan không ảnh hướng đến dược động học của digoxin uống hoặc tiêm tĩnh
mạch
Uống losartan cùng với cimetidin lảm tăng diện tích dưới đường cong (AUC)
của losartan khoảng 18%, nhung không ảnh hưởng đến dược động học cúa chất
chuyển hóa có hoạt tính của losartan.
Uống losạrtan cùng với phenobarbital lảm giảm khoảng 20% AUC của losartan
vả…cũa chât chuyên hóa có hoạt tính.
Không có tương tảc dược động học giữa losartan vả hydroclorothiazỉd.
Thơi k mang thai
Dùlẩ thuốc tảo dụng trực tiếp lẽn hệ thống renin- angiotensin trong ba
tháng-gffla và ba thảng cuối của thai kỳ có thể gây ít nước ôi, hạ huyết ảp, vô
niệu, thiều nỉệu, biến dạng sọ mặt và tử vong ở trẻ sơ sinh. Mặc dù, việc chi
dùng thuốc ở ba tháng đầu của thai kỳ chưa thấy có liên quan đến nguy cơ cho
thai nhi, nhưng dù sao khi phảt hiện có thai, phải ngừng losartan cảng sớm cảng
tôt.
Thời kỳ cho con bú
Không biết losartan có tiết vảo sữa mẹ hay không, nhưng có những lượng đáng
kể losartan và chất chuyến hóa có hoạt tính cúa thuốc trong sữa của chuột công
Do tiềm năng có hại cho trẻ nhỏ đang bú mẹ, phải quyết định ngừng cho con bú
hoặc ngừng thuốc, có tính đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
Tảc dụng không mong muốn của thuốc:
Phẫn lớn cảc tảc dụng không mong muốn đến nhẹ vả mắt dần với thời gian.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tim mạch: Hạ huyết áp.
Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng.
Nội tiết - chuyến hóa: Tăng kali huyết.
Tiêu hóa: Ỉa chảy, khó tiêu.
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin vả hematocrit.
Thần kỉnh cơ — xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng cảc chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm
xoang.
Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < moo
Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, blốc A - V độ 11, trống ngực, nhịp
chậm xoang, nhịp tỉm nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
Thần lginh trung ương: 1jo âu, mất điều hoả, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau
đâu, rôi loạn giâc ngủ, sôt, chóng mặt.
Qa: Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ảnh sảng, ngứa, mảy đay, vết
bâm, ngoại ban.
Nội tiết — chuyển hóa: Bệnh gủt.
Tiêu hóa: Chản ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giảc, viêm dạ dảy.
Sinh dục - tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, đải nhiều, đái đêm.
Gan: Tăng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
Thần kinh cơ xương: Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rảt vả nhức mắt.
Tai: Ù tai.
Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy mảu cam, viêm mũi, sung huyết đường
thở, khó chịu ở họng.
Cảo tảc dụng khảo: Toát mồ hôi.
“Hãy thông báo cho thây thuôc các tác dạng không mong muôn khi sử dụng thuõc nây. ”
Sử dụng quá lỉều:
Dữ liệu về quá liều ở người còn hạn chế. Biểu hiện về quá liều c Wy/ gặp
nhất có lẽ là hạ huyết ảp vả nhịp tim nhanh; cũng có thể gặp nhịpt am do
kích thích thần kỉnh đối giao cảm (dây thần kinh phế vị). Nêu hạ huyết ảp triệu
chứng xảy ra, phải điều trị hỗ trợ. Cả losartan và chất chuyến hóa có hoạt tính
đều không thế loại bỏ được bằng thẩm phân máu.
Các đặc tính dược lực học
Losartan là chất đầu tiên của nhóm thuốc chống tăng huyết áp mới, đó là một
chất đối kháng thụ thể (typ ATl) angiotensin II.
Angiotensin 11, tạo thảnh từ angiotensin I trong phản ứng do enzym chuyến
angiotensin (ACE) xúc tác, là một chất co mạch mạnh; đó lả hormon kích hoạt
mạch chủ yếu của hệ thống renin - angiotensin, và là một thảnh phần quan trọng
trong sinh lý bệnh học của tãng huyết ảp. Angiotensin II cũng kích thích vô
tuyến thượng thận tiết aldosteron.
Losartan và chất chuyển hóa chính có hoạt tính chẹn tác dụng co mạch và tỉết
aldosteron của angiotensin 11 bằng cảch ngăn cản có chọn lọc angiotensin II,
không cho gắn vảo thụ thể AT; có trong nhiều mô (thí dụ cơ trơn mạch máu,
tuyến thượng thận). Trong nhiều mô, cũng thấy có thụ thể AT2 nhưng không rõ
thụ thể nảy có liên quan gì đến điếu hòa tim mạch hay không. Cả losartan và
chất chuyến hóa chính có hoạt tính đều không biểu lộ tảc dụng chủ vận cục bộ ở
\
J
|
thụ thể ATl vả đều có ải lực với thụ thể ATl lớn hơn nhiều (khoảng 1000 lần) so
với thụ thể AT2. Losartan là một chất ức chế cạnh tranh, thuận nghịch của thụ
thể ATI. Chất chuyến hóa có hoạt tính của thuốc mạnh hơn từ 10 đến 40 lần so
vởi losartan, tính theo trọng lượng và lả một chất ức chế không cạnh tranh,
thuận nghịch của thụ thể ATỵ Cảc chất đối kháng angiotensin II cũng có cảc tảc
dụng huyết động học như cảc chất' ưc chế ACE, nhưng không có tảc dụng không
mong muôn phổ biến của các chất’ ưc chế ACE lả ho khan.
Các đặc tính dược động học:
Sau khi uống, losartan hấp thu tốt và chuyến hóa bước đầu nhiếu qua gan nhờ
cảc cnzym cytochrom P450. Khả dụng sinh học của losartan xấp xỉ 33%. Khoảng
14% liều losartan uống chuyến thảnh chất chuyến hóa có hoạt tính, chất nảy
đảm nhiệm phần lớn tính đối kháng thụ thể angiotensin II. Nửa đời thải trừ của
losartan khoảng 2 giờ, và của chất chuyến hóa khoảng 6 … 9 giờ. Nồng độ đỉnh
trung bình của losartan đạt trong vòng 1 giờ, và của chất chuyến hóa có hoạt
tính trong vòng 3 - 4 giờ.
Cả losartan và chất chuyến hóa có hoạt tính đều liên kết nhiếu với protein huyết
tương, chủ yếu lả albumin và chúng không qua hảng rảo máu— não. Thể tích
phân bố của losartan khoảng 34 lít vả cúa chất chuyển hóa có hoạt tính khoảng
12 lít. Độ thanh thải toản phần trong huyết tương của losartan là khoảng 600
ml/phút \ả của chất chuyến hóa có hoạt tính là 50 ml/phủt; độ thanh thải của
chúng ở t ận tương úng với khoảng 75 mi/phút vả 25 ml/phút. Sau khi uống
losart ỉ dắu MC, thu lại khoảng 35% độ phóng xạ trong nước tiếu và khoảng
60% ;mngỳphân ơ người bệnh xơ gan từ nhẹ đến vừa, diện tích dưới đường cong
(AUC) của losartan và của chất chuyển hóa có hoạt tính cao hơn, tương ứng,
gấp 5 lần và 2 lần so với ở người bệnh có gan bình thường.
Trình bảy: Hộp 3 ví x 10 viên nén bao phim.
Bảo quản: ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sảng.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
ghi trên bao bì
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Cảnh báo:
- Không dùng quá liều.
- Giữ thuốc ngoâi tầm tay trẻ em.
Sản xuất tại Ấn đó bởi. EUROLIFE HEALTHCARE PVT LTD. (Unit H),
Kh No. 242, Vill. Bhagwanpur, Roorkee, , Uttarakhand, India
PHÓ cuc TRUỜNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng