i… om smqq wntssuoa uumso1
ooltưaffleso1
Imowemueu 'e
BỘ Y TẾ
CỤC QL'ẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
17 -12— 2015
_ ___ Lẩn đau’J
3 X 10 Tablets
!} ữescription Drug
Lusagen1ơơ
q Losartan Potassium Tablets 100 mg_
ị Ẻ Li
Keep out of roadi of chìldren
HETERO Reter product insett for mom information
Mỗi viên nén bao phim chứa Losartan Potassium Ph.Eur lOOmg. Chi định.
cách dùng. chông chi dịnh_Vả các thông tin khác: Xem_Hướng dẫn sữ dụng
` ` ’ ' ` . Dê thuôo ngoải tâm tay
— cm. Bảo quản ở nhiệt độ dưới ao“c. tránh ẩm.
Each film ooated iablet contains Mfg.Lm.No.: 50/MNIAPQOOSIF/G
Losanan Potassium Ph.Eur…tOO mg Batch NolSố lô SX
MngatelNSX;
Exp.DatelHDz
Dosago: As difected by the physielan. VN Reg Ng__ISỔ DK
Doanh nghiệp nhâp khâu.
See package insert for dosage and
LosageniOơ
Lmutan Potasm Tablets llD mg
administration. g
Manufactured bylSản xuát iai An-dờ bời: Ễ
_ HETERO LABS LIIII'I’ED ì
Sf°fe °t bebw 30 C ổ Pmlm Unit v. APIIC Formulation SEZ. :
f'°m m°tsmfe Polepally Viliage. Jadeheha M /
Mehaboobnegar District. India. “ |
"* - Thuốc bản theo đơn Hộp 3 ví x 10 viên
Carton Size : 105 X 20 X 52 mm
Carton Type : Side open
Board Spec. : 300 GSM PGB with Aqueous Varnish
No.of colours : 4 colours
CMYK
qul, Sỉz
32.óó mm
Alu Alu pock
Size : 0.025 x 108 mm
Blister Size: 100 x 49 mm
Repeat L : 32.66 mm
Colour: . Black
I} Prumotvon Drug \
Losagen «…
Losartan Potassium Tablets 100 mg
Each mm coaied tablet oontains Mig.Lic.Nơ.z SOIMNIAPIZOOBIFIG
Losanan Polassnum Ph.Eur…100 mg
Dosager As directed by the physiclan
2XXXXXX
Keep out of reach of children
_ Manutactured bylSản xuất tai Án-dộ bời:
See padtage insen for dosage and HETERO LABS LIMITED
Store at below ao~c & protecl """ Polepally Wlage. Jadcherla Mandal,
trom moisture .f Mahaboobnagar District, India.
n. nmnpuun n…; ~`
Lnsagen 1oo
Losartan Potassium Tablets 100 mg `
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
1
l
admmustralion. Unit v, APIIC Formulation SEZ` —. 1
|
I
I
I
I
I
I
I
l
'
l
Each tilm coath teblel contains Mtg.Lưz.No.z 501MN/APROOSIFIG
Losartan Potassium Ph.Eur…100 mg
, " 'ớoỉuỉeĩAỉỉirỉctìỉ ủĩhỉỉhy’sĩẽiỉu.“ _ ““"—' “““““ “ “""“ ' ỳ“` “`“_ ~
2XXXXXX
Koep out ot reach ot children _
Manufactured bylSán xuất tai An-dớ bởi _
See package insert for dosage and HETERO LABS LIMITED
²đm'msmm Unit v. APIIC Formulation sez.
sim et below so-c & protect "W Polepaily Wlage. Jadcherta Mandal.
irom moisture Mahaboobnagar District. India.
Il Fresưtnlicn Drug
Losagen mo
Losartan Potassiurn Tablets 100 mg
Each film coated tebtol contains Mig.LicNo.: SONNIAPI20091FIG
Losartan Potassium Ph.Eur. ,100 mg
Dosagoz As dtreoled by the physioian.
2XXXXXX `ĩ"
Keep out of readi of children
. Manuiactured by/Sản xuất tai An-dộ bởi
See packege mserl for dosage and HETERO LABS LINITED ;. _
adm'“'m“°“ Unit v. APIIC Formulation sez. . _~
Store at below 30'C & proted Polepally Village, Jadcherta Msndal. i ' 'Ĩ i
trom moisture Mahahoobnagar District. India ,
'›\
%st ìỗSí
Ôll O“HZoLS’
LOSAGEN- 100
(Viên nén Losartan Kali 100 mg)
HƯỞNG DÂN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc bán theo đon.
Thảnh phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Losartan kali Ph.Eur 100 mg
Tả dược: Microcrystalline cellulose (PH 102), lactose monohydrate, microcrystalline cellulose (PH
200), starch pregelatinized, low-substituted hydroxy propyl cellulose, crospovidone, magnesium
stearate, opadry white 03A5 8705.
Dược lực học:
Losartan là chất đầu tiên cùa nhóm thuốc chống tãng huyết’ ap mới. Đó là một chất đối khảng thụ
thể (typ ATi) angiotensin ]].
Angiotensin 11 tạo thảnh từ angiotensin I trong phản ứng do enzym chuyến angiotensin (ACE) xúc
tảc, là một chất co mạch mạnh: đó lả hormon kich hoạt mạch chủ yếu cùa hệ renỉn— angiotensin và
là một thảnh phần quan trọng trong sinh lý bệnh học của tăng huyết ảp. Angiotensin II cũng kich
thỉch vô tuyến thượng thặn tiết aldosteron. Losartan và chất chuyển hóa chính có hoạt tính chẹn tảo
dụng co mạch và tỉết aldosteron cùa angiotensin 11 bằng cảch ngăn cản có chọn lọc angiotensin II,
không cho gắn vảo thụ thể AT. có trong nhiều mô (thí dụ cơ trơn mạch máu, tuyển thượng thận)
Trong nhiều mô cũng thấy có thụ thể AT2 nhung không rỏ thụ thể nảy có liên quan gì đến điều hòa
tỉm mạch hay không. Cả iosartan vả chẳt chuyền hóa chính có hoạt tính đều không biếu lộ tảo dụng
chủ vận cục bộ ở thụ thể ATI và đều có ải lực với thụ thể ATI lớn hơn nhiều (khoảng 1000 lần) so
vởi thụ thể AT2 Losartan lả một chất’ ưc chế cạnh tranh, thuận nghịch của thụ thể ATI. Chẩt chuyến
hóa có hoạt tính của thuốc mạnh hơn từ 10 đến 40 lần so vởi losartan, tinh theo trọng lượng và là
một chất ức chế không cạnh tranh, thuận nghịch của thụ thể ATI. Các chất đối kháng angiotensin II
cũng có tác dụng huyết động học như các chắt ửc chế ACE, nhưng không có tảo dụng không mong
muôn phố biển của cảc chẳt’ ưc chế ACE lả ho khan
Dược động học:
Sau khi uông, losartan hấp thụ tốt và chuyển hóa bước đầu nhiều qua gan nhờ các enzym
cytochrom P450. Khả dụng sinh học cùa losartan xắp xỉ 33%. Khoảng 14% liều losartan uống
chuyến thảnh chất chuyền hóa có hoạt tinh. Chất nảy đảm nhiệm phần lởn tính đối khảng thụ thể
angiotensin II. Nửa đời thải trừ của losartan khoảng 2 giờ, vả của chất chuyến hóa khoảng từ 6- 9
gỉờ. Nồng độ đinh trung bình của [osartan đạt trong vòng ] gỉờ vả cùa chất chuyển hóa có hoạt tính
trong vòng 3- 4 giờ Cả losartan vả chắt chuyển hóa có hoạt tính đều liên kết với nhiều protein huyết
tương, chủ yếu là albumin và chúng không qua hảng rảo mảu- não Thể tích phân ồ cùa losartan
khoảng 34 lit và của chẳt chuyến hóa có hoạt tính khoảng 12 lít Độ thanh thảiA \ phần trong
huyết tương của losartan lả khoảng 600 ml/phút. Độ thanh thải cúa chứng ở thậiiềễluhlg ứng với
khoảng 75 ml/phút vả 25ml/phút. Sau khi uõng losartan ghi dắu 4,C thu lại khoảng3 % độ phóng
xạ trong nước tiêu vả khoảng 60% trong phân. Ở người bệnh xơ gan từ nhẹ đến vùa, diện tich dưới
đường cong (AUC) cùa losartan vả cùa chẩt chuyến hóa có hoạt tính cao hơn, gấp 5 lần vả 2 lằn so
với ở người bệnh có gan binh thường.
Chỉ định:
Tăng huyết áp: Losartan kali đuợc chỉ định để điều trị tăng huyết ảp Có thể dùng thuốc nảy riêng
rẽ hoặc kết hợp vởi cảc thuốc chống tãng huyểt' ap khảc, bao gôm thuốc lợi tiếu.
Với bệnh nhăn tăng huyết ảp có phi đại tâm thất trái: Losartan kali dược chỉ định đề iảm giảm
nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp vả có phi đại tâm thất trải, nhưng có bằng chứng là lợi
ich nảy không ảp dụng được cho bệnh nhân da đen.
Liều dùng:
Bệnh nhán tăng huyết ăp người Zớn: Có thể dùng losartan kaii với cảc thuốc chống tăng huyết ảp
khảc và cùng hoặc không cùng với thủc an. Việc định liếu phâi tùy theo từng bệnh nhân. Liều bảt
dầu thường dùng cùa losartan kali lả mỗi lần 50 mg, ngảy 1 lần vởi 25 mg dùng cho bệnh nhân có
thể bị mất nước (ví dụ: bệnh nhân điều trị với thuốc lợi tiếu vả bệnh nhân có tiền sử suy gan).
Losartan kali có thể dùng 1 hoặc 2 lần mỗi ngảy vởì tống liều mỗi ngảy xê dich từ 25 mg đến 100
mg. Nếu tảc dụng chống tăng huyết’ ap đo được ở mức tối thỉếu khi dùng thuốc ngảy một lần không
đầy đù, chế đó dùng thuốc ngảy 2 lẩn vởi cùng tống liếư mỗi ngảy hoặc sự tăng liếư có thế cho kết
quả tốt hơn. Losartan có tác dụng đảng kế trong vòng 1 tuần, nhưng trong một số nghỉên cứu tảo
dụng tối đa xuất hiện trong 3- 6 tuần. Nếu huyết ảp không được kiếm soát bởi iosartan kali dùng
rỉêng lẻ, có thể dùng thếm một liếư thấp thuốc lợi tiếu. Hydroclorothiazid đã được chứng minh có
tảc dụng cộng thêm. Không cằn phải hiệu chỉnh lỉều bắt đằu đối vởí bệnh nhân cao tuối hoặc đối
với bệnh nhân suy thận, kể cả bệnh nhân được thẩm tảch mảu.
Bệnh nhân tãng huyết áp trẻ em 2 6 tuổi: Liều bắt đầu thuờng dùng đuợc khuyến cảo là 0 ,7mg/kg
mỗi lần, ngăy 1 lần (tới tồng cộng 50 mg) dùng dưới dạng vìên nén hoặc dịch treo (xem pha chế
dịch treo). Liều lượng được hiệu chinh tth đáp ứng cùa huyết áp. Chưa nghiên cứu cảc lỉếu trên
l,4 mg/kg (hoặc quá 100 mg) mỗi ngảy trên bệnh nhân trẻ em.
Không khuyến cảo dùng losartan kali cho bệnh nhân trẻ em < 6 tuổi hoặc cho bệnh nhân trẻ em có
tốc độ lọc tiếu cầu thận < 30 ml/phủt/l73 m².
Tương tác thuốc:
Không thấy các tương tác dược động học có ý nghĩa của thuốc trong cảc nghỉên cứu về tương tảc
với hydroclorothiazid, digoxin, warfarin, cimetidin vả phenobarbital Rifampin, một chất gây cảm
ứng chuyến hóa thuốc, lảm giảm nồng dộ iosartan vả chẳt chuyến hóa có hoạt tính của nó. Ở người,
hai thuốc' ưc chế P450 3A4 đã được nghiên cứu
Ketoconazol không ảnh hưởng đển sự chuyển đỗi cùa losartan thảnh chất chuyến hóa có hoạt tinh
sau khi tiêm tĩnh mạch losartan vả erythromycỉn không có tác dụng có ý nghĩa lâm sảng sau khi
uống Fluconazol, một thuốc ức chế P450 2C9 lảm giảm nồng độ chắt chuyến hóa có hoạt tỉnh vả
lảm tăng nồng độ losartan Chua khảo sải cảc hậu quả dược lực học của việc sử dụng đồng thời
losartan vả cảc thuốc ức chế P450 2C9. Đã chứng mình cảc đối tượng không chuyến hóa losartan
thảnh chất chuyển hóa có hoạt tính có một khuyết tật hiếm, đặc trưng ở cytochrom P450 2C9 Các
dữ liệu nảy gợi ý là sự chuyến đối Iosartan thảnh chắt chuyến hóa có hoạt tinh dược trung gỉan chủ
yếu bởi P450 2C9 và không do P450 3A4
Như vởi cảc thuốc khảo có tảc dụng phong bế angiotensin II hoặc cảc tảc dụng của nó, việc sử dụng
đồng thời các thuốc iợi tiếu tíết kiệm kaii (ví dụ, spironolacton, trỉamteren, amilorid), cảc chắt bổ
sung kali, hoặc các chất thay thể muối chứa kali có thể dẫn đểu sự tăng kali huyết thanh.
Lithi: Như với cảc thuốc khác ảnh hưởng đến sự thải trừ natri, sự thải trừ lithi có thế bị giảm Do
đỏ, cần phải theo dõi cẩn thận nổng độ lỉthi huyết thanh nếu dùng đồng thời cảc muốìủ lithi với cảc
thuốc dối khảng với thụ thể của angiotensin li. Mnh/f
Các thuốc chống viêm khỏng steroid kể cả các thuốc ửc chế cyclooxygenase-Z: Ờ bềnề an lởn
tuổi bị mất nước (bao gôm nhũng bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiếu), hoặc các bệnh ni1ân suy
thận, việc dùng đồng thời cảc thuốc chống vỉêm không steroid, bao gôm các chẩt ức chế COX- 2 có
chọn lọc, với cảc thuốc đối kháng với thụ thể của angiotensin 11 (bao gôm losartan) có thế lảm suy
gỉảm chức năng thận, kể cả suy thận cẳp. Cảo tảo dụng nảy thường có thể phục hồi. Cần theo dõi
định kỳ chức năng thận ở những bệnh nhân dùng lỉệu pháp kết hợp losartan với các thuốc chổng
viêm không steroid. Tảc dụng chống tăng huyết áp của các thuốc đổi khảng vởi thụ thể của
angiotensin II (bao gốm losartan) có thế bị suy giảm bởi các thuốc chống viêm không steroid, bao
gôm các chất ưc chế COX- 2 có chọn lọc.
Tác dụng không mong muốn:
Phẩn lớn tảc dụng không mong muốn đến nhẹ và mắt dấn với thời gian.
Thường gặp, ADR> 1/100
Tim mạch: Hạ huyết' ap.
Thần kỉnh trung ương: Mất ngù, choáng vảng.
Nội tiết chuyến hóa: Tăng kali huyết.
Tiêu hóa: Tiêu chảy, khó tiếu.
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin vả hematocrit
Thần kinh cơ— xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng iiều cao)
Hô hập: Ho (it hơn khi dùng cảc chắt ức chế ACE), Sung huyết mũi, viêm xoang
Ítgặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng