so KNisn.Nc
Mồi vlôn nỏn hno phởm có chửi: Elch lllm conted tablet contains:
x'n xem lrcng tờ nudng dẫn sử dung. tlonl: pteau su in the instrucan Ieatlst,
ấm. nnuei ao dưùi wc. moisture. below 30'c.
Đọc kỹ hướng dln sữ dụng m km Read IM loanot cantully tulm use
dùng Keep out ot tho relch ot children
Dế IhuAc tránh xa tẩm vởi td em
Manufactured byISản xuảt tại Slovenla bởi:
Krka. d. d., Nova lhesto
Smarjeẩka oesta 6. 8501 Nova mesto. Slovenia.
-—.—-—._-—.…n_n—u—ớ—J—ư
_ —PMS—i93SC-KRKA
] - PMS-1 935C—KRKA no% - 500/oi
__ J - PMS-193SC-KRKA n 0% - 30%)
_ -PMS-29SC—KRKA
_ -PMS-3SSC-KRKA
_ -PMS-2S9ZC-KRKA
_ … NELAKIRANO POLJE
NSXiMIg.DiIO : ddlmmìyy c
_ HDIEm.DMo :ddlfan
sóiosxmmn. No.: o
_ nu… :
I
3
Kali lnsartan ............................... 50.0 mg Losartan potassium…........….....…….....50.0 mg
Chi đình. chóng chỉ định. thận lrọng, |ièu Indlcntlon. contn-indicllion, prouutlon.
luợng. cách dùng, vi các mỏng tln khác: dosage. adminlltratlon and other Intomu-
Bio quin: Bảo quán trong bao bt kin. tránh Storage: in me tight mntainer, proieel Irom
—rLonqịp—c
iIIIIIIIIHỘ 1 l-l
. . ao~Mi
_ … _, ;, ,
him—coated tablets
,ỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Ă PHÊ DUYÊT
iI* i 1/100
Tỉm mạch: Hạ huyết ảp.
Thần kinh trung ương: Mất ngù, choáng vảng. /
Nội tiết - chuyển hóa: Tăng kali huyết.
Tiêu hóa: Ỉa chảy, khó tiêu.
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin vả hematocrit.
Thần kinh cơ - xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng Iiếu cao).
Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng cảc chắt ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
it gặp, mooo < ADR < 1/100
Tim mạch: Hạ huyết ảp thế đứng, đau ngực, blốc A - V dộ 11, trống ngực, nhịp chậm xoang,
nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điếu hoả, lủ lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đẩu, rối Ioạn
gỉấc ngủ, sốt, chóng mặt.
Da: Rụng tóc, viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ảnh sáng, ngứa, mảy đay, vết bầm, ngoại
ban.
Nội tiết - chuyến hóa: Bệnh gủt.
Tìêu hóa: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giảc, viêm dạ dảy.
Sinh dục - tiết niệu: Bất lực, giảm tinh dục, đải nhiều, đái đêm.
Gan: Tăng nhẹ cảc thử nghỉệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
Thần kinh cơ xương: Dị cảm, run, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
Mắt: Nhìn mờ, vìêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rảt vả nhức mắt.
Tai: Ù tai.
Thận: Nhiễm khuẩn đường niệu, tăng nhẹ creatinin hoặc urê.
Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy mảu cam, viêm mũi, sung huyết đường thờ, khó chịu ở
họng.
Cảc tảo dụng khác: Toát mồ hôi.
Thông báo cho bác sĩ những lảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác:
Tác dụng chống tăng huyết áp của losartan được tăng cường khi dùng đồng thời với các thuốc
lảm hạ huyết ảp khác.
!
%
Ị'; iẶẬ
i
.ẵaast
ìNG .
hhiẺiii
UONG
… ot
’ Vui…
. x—
\
Sử dụng losartan đồng thời với các thuốc lảm tăng kali huyết như thuốc lợi tiếu giữ kali, các
chế phấm bổ sung kali hoặc muối chứa kali có thể gây tăng kaii huyết.
Losartan được chuyền hóa bởi hệ enzym cytochrom P450 và có thể ảnh hưởng đển chuyến hỏa
của một vải thuốc bị chuyển hóa bởi các enzym nảy.
Cimetidin lảm tãng diện tich dưới đường cong (AUC) của losartan khoảng 18%.
Phenobarbital lảm giảm nồng độ losartan và chất chuyến hóa có hoạt tính.
Ketoconazol ức chế quá trình chuyến losartan thảnh các chất chuyển hỏa có hoạt tính.
Sử dụng losartan đồng thời với hydroclorothiazỉd vả digoxin không cho thấy tương tảc nảo có
ý nghĩa lâm sảng.
Fluconazol là chất ức chế P450 2C9, do đó có thề lảm tãng nồng độ và tảo dụng cùa losartan.
Ngược lại, rifampin là chất cảm ứng men gan, do đó lảm giảm nồng độ của Iosartan khi dùng
đổng thời.
Losartan đường uống có thể lảm tãng nồng độ cùa lithi bởi cơ chế chưa xác định. Kết quả là
]ảm tảng tảc dụng được lý và tảo dụng phụ, độc tính cùa Iithi. Cần phải gỉảm sát chặt chẽ nồng
độ Iithi trong quá trình bắt buộc phải sử dụng đồng thời.
Khi sử dụng đồng thời NSAIDS với losartan có thể dẫn đến sự suy giảm chức năng thận, bao
gồm suy thận cấp có thể xảy ra đặc biệt ở đối tượng người cao tuối. Cần theo dõi chức năng
thận định kỳ ở bệnh nhân dùng đồng thời NSAIDS vả losartan.
Sử dung cho phu_nữ có thại và cho con bú:
Sử dụng trên phụ nữ có thai: cảc nghiên cứu trên động vật với losartan đã cho thấy có tổn
thương và tử vong trên thai và trẻ sơ sỉnh, cơ chế tảc động được cho là do tảc dụng trên hệ
thống renin-angiotensỉn. Losartan chống chỉ định trong thai kỳ, nên ngừng dùng losartan nếu
phảt hiện có thai.
Sử dụng trên phụ nữ cho con bú: chưa được biết rõ losartan có bải tiết trong sữa mẹ hay
không. Do nhiều thuốc được bảỉ tiết trong sữa vả do khả năng xảy ra tác dụng ngoại ý cùa
losartan trên trẻ bú mẹ, nên quyết định ngừng cho trẻ bú hoặc ngừng thuốc tùy vảo tằm quan
trọng của thuốc đối với người mẹ.
Ẩnh hưởng đến khả nãng lái xe và vãn hânh mảv mỏc:
Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe vả vận hảnh mảy móc do thuốc có cảc tảo dụng trên
thằn kinh trung ương.
Đăc tính dươc lưc hoc:
Kalỉ losartan chất đầu tiên cùa một loại thuốc mới dùng cho điều trị tăng huyết áp, lả chất đối
khảng tại thụ thể (týp ATI) angiotensin II. Kali losartan cũng lảm giảm cảc nguy cơ phối hợp
của tử vong do bệnh lý tim mạch, đột quỵ, vả nhồi mảu cơ tim trên cảc người bệnh tăng huyết
áp có phi đại thất trải vả bảo vệ thận cho người bệnh đải tháo đưòng týp 2 có protein niệu.
Đăc tính dươc đông hoc:
Kali losartan
- Hấp thu: Sau khi uống, losartan hấp thu tốt. Sinh khả dụng của losartan xắp xỉ 33%.
,,
z/ậý
- Phân bố: Cả losartan và chất chuyển hoá có hoạt tính đều Iiên kết nhiều với protein huyết
tương, chủ yếu là albumin và chủng không qua hảng rảo máu não. Thể tích phân bố cùa
losartan khoảng 34 L và chất chuyến hoá có hoạt tinh khoảng 12 L.
- Chuyển hóa: Losartan chuyến hoá bước đẩu nhiều qua gan nhờ cảc enzym cytocrom P450.
Khoảng 14% liều losartan uống chuyến hoá thảnh chất chuyền hoá có hoạt tinh, chất nảy
đảm nhiệm phần lớn tinh đối khảng thụ thể angiotesin n.
- Thải trừ: qua nước tiếu. Độ thanh thâi cùa thuốc qua thận tương ứng với khoảng 75
ml/phủt và với chất chuyển hoá khoảng 25 ml/phút.
Quá liều: /f[4/
Triệu chứng: Hạ huyết ảp vả nhịp tim nhanh hay chậm bẩt thường. /i .
Xử trí:
— Ngừng đỉều trị và theo dõi người bệnh chặt chẽ.
- Nếu có quá liều xảy ra, chủ yếu diều trị triệu chứng và hỗ trợ.
— Thấm phân mảu không thể loại bỏ Iosartan và chất chuyến hóa có hoạt tính ra khỏi vòng tuần
hoản.
BÀO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 60 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ em
N hả sản xuất:
Krka, d. d., Novo mesto
Ễmarjeẻka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia.
GIÁM ĐỐC
zẻZngĩẩw
TUQ CỤC TRLDNG
TRUỚNG PHÒNG
Jlẻuỹễn Jffly 'lfủng
u….
uMllulj.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng