f… = _ \ g… ,
u.\ …:. …ụ. `
Lim dauzlẵ..fflẩt…Zũll .......... .J
NHÂN vỉ LORAAR
Số lb SX: …
Loraar'2ũ Loraar®zs
mm… 1an MW lấm
……hul mmruựu
Loraar0 26 Loraar"D 25
L…m … lsm Lm` … mụ
mmmnúum mmmnúm
wr
Loraar®25 Loraar®zs
mm ĨSWJ WWW ISmg
……th m…ch
Loraar” 25 Loraar® 25
mu 25m Lmamntủ ỒWJ
mmmmhm mmmmm
Loraar°25 Loraar® /
LWW 25ng men 5
…mnumn …… LI
NHÃN HỘP LORAAR 25 (h
~ m'cu umệu uữu …
oưọc pnẨu
mm… J\
F Đúndnhbdo.ránhánhsá WMM ũl'C
Loraar'25 ' "° “'
mnfe.m:
L…Idl25mu
\ ) sa…wdnnmmuưnđnm
ssoacmĩuoo.KCNVielNJn—Sitwe.
nunnnútubiviennenoaopmmmmmnulzsm ThunAn.mmm
n own … dù 1 m. _
udm.uỂuums.ckmuíneuủeudmvhcâc Ể g .,
anncúcvtsánndumnoocmmalnsủuum, ả °f ã
` D
oỂxulnmu'uméa. z,<, Ể 3
mủullmohsửmmưcnuùue. 9 ; `
8 “3 %
,…z’l r\ mnmemmwmmmunrmmsmzsmg ~
,J"Í Loraar° 25 E…mma q.s . . 1 mm
, …mzm mm.m…m.mnmatmm
. MU…MMWMMWM.
1 \ / munưmưmm. /
RX TìuócbántheodmlPrescnptimmty
’ fL`oraar” 25
Losamn kali 25 mg
\) /
… of a uu… ot m au … nm:
`vI
I
* ~- r` _ mama: s… as the lemperaue nm nm … :m'c. in : ury m. ` x\\ỵ
Loraar 25 …… … ~
MME“ na…mammmcanmulưm.m `
Ả\ \ ) 35 Tu Do Bulmrd. mem - Show… Industr'nl Put.
Than An. Binh Dmnq.
m'cu mệu mju nạn '-
DƯỢC PHAM
RxMunmeonm
fL`oraar” 25
Losartankali2âmq
\)
`., HQp 10 vì 110 vưn nón ban phim
86 … lX / Bitch No.;
… | Mfg. Date
ND | Exp Date
' Loraar' 25 MWIEẸHIInWM…WBLmMWõm
__sq Empaan.s … l…
mm…tuzmmunmpamụmm
IEĐMGWƯBIIM.
er EMMLVYIIELEMETWM.
m……umu
351uDoBuhmd.an-Siwe lĩmsunnmwnpemnmlnmumưc.
Imưule.ĩhmku.Bnhùmo midưynhm.ưũeclímmloht
Rx Pmcriptiun only
rL`oraar” 25
f \
gz ,JBBJOỤ
Ê ……… .
T .ẵ \j………………
r` . n…ndumòcmanmmmummuuraẹ
Loraar 25 nmmaú ............... I….
mm:uzsn Uim.Ltllllfflllfflm.fflfflffllV … /
núnmnúcvhânnútmaụmmmwh'
\ ) oéxnhmu'unửa.
mủ…ulunỉwumưmuím.
lủnùư.odmummmmmmmaemo uaơc.
mnec.m
SinnIthờl.
cbnuwmmmndnum
350mLOTuDo.KCNVEOINam—Siw.
ijnAn,fflnthmo.
lp,_…
.ẫ .ẳ S ị ,Ể ẳ
:ẫẫ. . Ễẵ .eEẵ8ệâ
:.. .ẵì8 ẵt ịu
: zẵ
Ễ.Ễỉẵạẵẩễ.ẵễ
tễ B: ẫE8Ễ. !… 5 28… …ẳ
.UBỄ
Ẻẫ..wễẫễẽ
.Ễỉũềễẵồãsfflu
ẵễ 893! E.. E Ê ễ
…ỂỄ
Ế 5 ịễ
ẵ: … . 3 ẫỉ…
ễ…… , ...ẵễỄ
_Ễẵsẫễẵẵ…
x…..fts
puùẫẩ
DN Lum.ỗẹ
ỄẺ ẵẵ E.: .: s eỄ... em S S….
x/
ễ …… Ễãẵ ễỄ
mu ỀEỞ\
›Eo ễẽồầỉ Ể
sẻ
.ễm.Eẵỡ>ẫxấ› 887
Blẵ :Ễ …
s .! ẵ
:o.› :..2 ogo u....ầ SẺ»
ẫ e… ` %
ẳ ỉ \ xe.
!. ỄB ` x… 9 om
.! o…c ìỈ
va 3 88. 8 Ễ.
Ể. Ế ...Ễ at 2. 2 B …ẩu 3-
.ẫẵ
Ễẫĩắaễìoĩ
.ãẾẵễ-ỄãY
.ễaẵỂsẵã _
…IỂỄ!
osaễễuũẫịtuễ
.uẵũũ.ẵỄilẵ
.Ễ.......Ể€ẫẵz
Ễ……sị ẵẳ
nẵiảẵẵ ..sĩẵ
\ ẵỉễ
Ễo«luẳ
DN .…ổPẵG W
eẫ ẵ ..2. .Ễ .: … …› 8 Ế ổr _
ễ …… Ế ãẵS
mu ỀEỂ
cả 85 Ễ Ế: #…
ạ dẫn 3: 98 ẵ:
\.Ưo33. »…
..ẵ E.. nu ẵ
/ \ _
:e. 8 <… … 3 «3: ã: .Ễ ..:::
\
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
LORAAR 25
Losartan kali
Viên nẻn bao phim
Thuốc bản theo đơn
Đề n tẩm tay cũa trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Thông báo ngny cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
!. Thình phia
Mỗi viên nén chứn:
Hoạt chần [osartan knii 25 mg.
Tá duợc: Lactose monohydrag prcgclatiniud starch, cellulose vi tinh thể & silic dioxyd, magnxi stearat, opadry mảu hồng.
2. DỊng bâo chế: Viên nén bao phim
3. Dược lực học vì dược động lnọc
ch lục học
Nhớm dược lý: Chất đối kháng thu mé angiotensin n
M! ATC: CO9CAOI
Losanan, chất đẩu tiên của nhóm thuốc chóng tang huyết áp mới, lẻ một chẤt đỏi kháng thụ thể angiotensin [] (loại AT.) đặc hiệu. Angiotensin [! la một
chất co l2tạch manh vả lã hormon có hoat tinh chủ yếu của hệ thống renin-angiotensin-aldostcron. đóng vai trò quan ưong ttong sinh lý bộnh học của
tãng huy ủp.
Losannn «_ chất chuyèn hóa chinh có hoat tính đói khủng chọn lọc … sự co mạch vù tiẻt aldostemn của angiotensin n bân cách ngAn cản có chọn loc
quá trinh gân ungiotcnsin Il vâo thụ thể AT| có nhiều trong mô (thí dụ cơ trơn mach máu, tuyến thương thận). Trong nhi u mộ, cũn thấy có thụ thể
AT2 nhung không rõ thụ thể nùy cớ lien quan gì đén diều hòa tim mạch hay khỏng. Cả losman vù chất chuyền hớn chinh cớ hout tính u không biểu lộ
mc dung chủ vận cuc ho ch thu mẻ ATI vả aèu oó âi lưc với thu ihé ATI lớn hon hhièu (khoảng 1000 lấn) so với thu ihẻ AT2. Los… la một chất ửc
chẻ canh mh, ihuạh nghich cùa mu mé ATI. Chất chuyẻh hóa có hoa! tính của thuốc manh hơn từ I0 đén 401ân so với losamn, … theo trong lương
va la một chát ức chẻ khộng cmh mh, thuộn nghich cùa thu thẻ ATI.
Losman va chát chuyẻh hóa không tác động len các thụ thể của các honnon khác hoa: các kenh ion quan trọng tmng điểu hòa hoat aohg của tim. Hơn
nữa, losartan khỏng ức chế enzym chuyền angiotensin (kininase II). cnzym giáng hóa bmdikinin.
Dược động hoc
Losanan hẩp thu dễ dảng qua đường tiêu hớn sau khi uống, nhưng chuyển hóa lấn đâu đáng kể nen sinh khả dụng chỉ khoáng 33% Thuốc được chnyẻn
hớa bới he cnzym cytochrom P450 thảnh chất ohuyên hóa acid carboxylic cớ hoat tính E-3174 (EXP—3i74). chất nùy có tác dụng dược lý manh hon cả
Iosnrtan; một vâi chất chuyền hóa không có hoat tính.
Nồng độ đính của losartan đụt được khoáng ! gỉờ vù của E-3174 khoủg 3-4 giờ sau khi uống. Cá losưtan vù E-3174 đẻu gắn kết cao với protein huyết
tương (… 98%).
Thời gian bán thải cnói cùng từ 1,5 đén 2,5 gíờ dỏi với losman vì từ 3 đển 9 giờ đói với E-3174. Losartan được bâỉ tiết trong nước tiều vù trong phAn
dưới dang khộng đỏi vù chất chuyền Ma… Khoáng 4% liều uống được bâi tiết trong nước tiểu dưới dang khộng đỏi vả khoáng 6% liều uống được bùi tiẻt
trong nước tiếu dưới dạng chất chuyến hóa có hoat tính.
Thẻ tich phân hó của Iosamn khoủg 34 … vù cùa chẩt chuyển hóa có hoạt tinh khoáng 12 …
Nồng độ losman ưong huyết tương vù chất chuyển hoá có hoat tính cùa nó ở người Ễiâ tang huyết áp khộng khác so với người còn ut bi tang huyêt ủp.
Sau khi uõng ớ benh nhân bị xơ gnn do rượu mức độ nhẹ vù vừa, nồng độ trong huy t tương cùa losartan vả chất chuyển hoá của nó theo thứ tư lớn hon
g Slânvùl,7lânsovớin 'tlnhnguyệnnamgiớioònưé.
N g độ losartan trong huy tương khộng thay đổi ớ bộnh nhén cỏ dộ thanh thải thân ưen 10 mllphủL So vói nh nhAn cớ ch ; thận binh
thường, AUC của Iosartan lớn hơn khoáng z lèn so với benh nhân chay ihan hhan tao. Nồng do trong huyêt tư
không thay dồi ở benh nhân suy thận hoặc chay thận nhân tao. Cá losanan vù chất chuyển hoá của nó 6
Dược động học cùa Losanan được tiến hânh nghien cứu ueh so henh nhi, mỏi từ > 1 tháng ơén dưới 16 tuói với liè ngảy với Iiều dùng lá o,th
đến 0,77mglkg trong lượng (liều «› ý hghn). Chất chuyèh hoá hoat tinh cũng được hlnh … ơ moi nhỏm tuổi.
chuyền hoá có hoat tính lù gióng nhau vi phủ hợp với câc dữ liệu đã nghiên cứu ở người lớn.
4. Quy củch đóng gỏi: Hộp 3 vl, vi 10 viện nén ban phim; Hộp 10 vl. vi 10 viên nén bao phim; Hộp 30 vi, vì lo vien nén bao phim.
5. Chi đinh
Thuốc được chi đinh ưong cảch benh sau:
- Tăng huyết ảp:
Losamn đươc dùng một minh hay phói hơp với các thuốc chóng tăng huyết áp khác bao gồm cả thuóc lơi tiểu trong điều tri tãng hưyết áp từ nhẹ đẻn
txung binh.
— Bệnh thận ở bệnh nhdn dái lháo đường tuýp 2:
LORAAR 25 được chi đinh ơièu tri bẹhh mau do dái tháo đường trong trường hợp creatinin huyết thanh vù protein niẹu tảng (tỷ lệ nlbumịn
niệu/creatinin z 300 mg/g) ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 có tiền sử cao huyết ủp. Tren những bộnh nhân nảy, LORAAR 25 lùm g1ám tỷ lệ mũc
hẹnh men được đánh giá hảng chỉ số cteatinin huyết thanh tân; gip đòi hoac giai đoạn cuói của benh than (th thấm phán hoac phải ghep man).
~ Sưy n'm mạn:
Điều ưi suy … mun tinh ở bệnh nhán lù người lớn điều tri bảng ihuóc ức chẻ cnzym chuyển angiotensin (ACE) khộng dung nạp do khOng tương
thich, an biệt la ho, hoac chóng clil đinh. `
~ Lâm giâm nguy cơ đột quỵ ớ bệnh nhân II! người lớn tăng hưyết áp bi phì đai thất trái dược ghi nhận băng diện tám dò.
6- Liều dùng vì cich dùng
› L1èu dùng
Người lớn
~ Tăng hlợếl áp: Liều dùng khới đều vả duy trì lả 50 mfflẩnlngảy cho phấn lớn bộnh nhân. Tác dung ha huyết áp tói đa đạt đươc sau khi bắt đấu điều
trí 111 3-6 tuÀn. Một vâi bẹnh hhen cớ 1hè nhan thiy … dung … ra hơn hua khi ung hèu 1en tới mo mgl1âxưhgay (… buỏi sáng).
… Bénh thận ở bẽnh nhán đái lháo đuờng hợp 2: 1.1èu dùng khới đấu thòng thường 111 so mg, 1 Iần/ngây. Lièu nay có thẻ tAng len 100 mg, 1 IÀn/ngây
dựa hen dáp ứng về huyêt âp. mm… có thể dùng củng với các thuốc hạ huyết 5p khủc (thuóc lợi tiếu, thuốc chẹn kenh canxi, u…óc chẹn llpha hny
hẵéta vù một số thuóc tâc động trung ương) cũng như với insulin vù các thuốc hạ đường huyết thường dùng khác (sưlfonylure, glitazone vù củc chất ức
c glucosidasc).
… ỂỂắy mu mạn: Liều dùng khới ơảu thộng thường 15 12,5 mg, 1 lẩnlngây. Liều dùng nen dược điều chinh hù1g mâu (nghĩa lù 12,5 mg mõi ngùy, 25 mg
i ngây, 50 mg mõi ngây. 100 mg mõi ngùy, tãng liều tói đa lù 150 mg mõì ngùy) như dung nạp của bộnh nhân.
- Giảm nguyenđộtquỵờbộnhnhântảnghưyềtápbiphìđạithhưái đượcghi nhân báng dienmmoò:
Liều dùng khới đấu thộng thường lẻ 50 mg, ] lÀn/ngùy. Nen bò sung them ! liêu nhỏ hydroclorothiazid vâ/ hoặc tăng liêu Iosutan len 100 mg. [ lẦn/
ngây dựa uen dáp ứng vè huyết hp.
… Đói với những hẹhh nhân có khá nang tiêu thẻ tich nội mach (như benh nhân điểu ui với thuốc lợi tiểu lièu cno), 11èu dùng khới oAu 111 25 mg, 1 111…
ngây.
… Khỏng cấn điều chinh 1ièu ban ơâu «1 benh nhân suy thận va chay than nhân tạo.
… Nen dùng 1ièu khới dâu tháp hơn (25 mg mõi ngây) cho người gia trên 15 tuồi vả các benh nh5n có tiền sử suy gan. KhOng cân điều chinh liều ơ
nguời giả
Trẻ em vì thunh niên từ 6 — 18 tuổi:
… Với những bộnh nhân có khá nAng nuốt được vien u…óc, 1ièu dùng 111 25 mg, một Iẩn/ngảy với cân nang m › zo mi < so kg. Trong mm; họp ac
biệt, hèn dùng có thẻ ung tói đa 111 so mg. 1 lÀn/ngây.
… voi benh hhah ưen so kg, 1ièu khới ơâu 111 so mg, 1 lÀn/ngăy. Trong trường hợp đặc biet, liều dùng có thẻ đỉếư chinh tói đa 111 100 mg. 1 1hưnghy.
o Cích dùng
co the uống thuốc khi đỏi hay no.
1. Chống chỉ đinh
MÃn cảm với các thânh phấn cùa thuốc.
Phụ nữcỏthai 3 thánggiữahoặc 3 thángcuói củathai kỳ.
Suy san nang-
Khộng phối hợp với các thuốc có chứa aliskircn 11 bệnh nhân đâi tháo đường hoac suy thah. Không phỏi hợp với các thuốc lợi tiểu giữ kali.
8. Cinh bío vù thộn trọng địt biet khi u? đụng
- Mẫn cảm: Phù mạch. Benh nhân có tiền sử phù mach nen được theo dõi chặt chẽ (sưng mặt, mội. cổ họng, vâ/ hoặc lưỡi). .
… Huyét ap tháp. mất cân hảng dich vi chất điện giâi: Trieu chứng hạ huyết ap, ơac biet sau khi dùng 1ièu ah: uen va su khi tăng lièu oớ thẻ xảy m ơ {
những bệnh nhân bị tiêu thẻ tich hoi mụgh như bộnh nhan điều trị với thuộc lợi t1èu liều cao) Do vay, nhũng behh nay cân phủ được khu phuc mm
khi đùng Iosartan hoặc phải dùng hèu băt thÀp hơn. ạ
- Suy giám chức năng gan: dưa ưen dữ Iiộu nghiên cún về dược lý cho thấy nỏng độ huyết tương của losanan tang một cách đmyểkể ớ những bộnh 1…ẺWỦ
củ :
nhân xơ gan, việc giảm liều dùng cẩn phái cân nhắc ở những bộnh nhôn có tiền sử chức nãng gan kém. Losamn khộng được khu dùng cho trèl
em bị suy gan. ›
- Suy giâm chức nhng thận: két quả của việc ức chế hộ thóng renin-angiotensin đă lùn thay đỏi chức nang thận, gòm suy giám chín: nãng then cũng 0Ồẵ
báo cúo (đặc biệt lã những bệnh nhân 06 chức nãng thận phụ thuộc vân hộ thóng renin-angiotcnsin-aldostctone như người bị suy tim nặng hny 'Ứk
loan chức nâng thận từ trước). Các thưốc ld1ác ủnh hưởng đén hộ thbng renin-angiotcnsin-alđostcrone có thể lâm tin ur: máu, creatinin huyết
ơ hhung henh nhân hẹp động mach chan hai ben hoac hẹp động mạch một hen thận. Sự thay đối chúc nang nèy có th hòi phuc khi ngừng điều tri. v1a
vộy, sử dung thuốc than trong … những benh nhản bi hẹp động mạch thận.
- Chưa có kinh nghiệm về sử dung Iosamn ớ bộnh nhán ghép thản gẩn đáy.
Chưa có đủ kinh nghiệm điêu ưi Iosanan ớbộnh nhin suy tim đồng thời suy thận nặng. ở bộnh nhãn bi suy nang tim cũng nhườbệnh nhủ bi suy tim
vỏ có triệu chửng rói Ioụn nhip tim đc don tinh mang. Do đỏ, losartan nén được sử dung thận trong đi những nhóm bộnh nhân nây. Sử đung thđn ưọng
khi kẻt hợp losartan với thuốc chẹn beta.
- Cũng như các tịtuóc giãn mach khác, đặc biet than trọng khi chi đinh thuộc ở những benh nhủ bi hẹp van động mach chủ hoac van hai lá, hon bộnh
cơ tim phi đại tac nghEn.
- Bộnh mạch vânh vù bệnh moch máu năn: Như các thuốc chóng tang huyết áp bất kỳ, hạ huyết áp quá mửc ớ bộnh nhân tim mach do thiên mún cuc bộ
có vũ bộnh mach máu não có thể dẫn đến nhồi mủu cơ tim hay đột quỵ.
- Thuộc nây có chửa lactose. Benh nhân có vấn để di trưyèn hiếm gặp về chứng không dung nap galactosc, thiều hut Lapp lactasc hoặc kém hấp thu
glucose - galactnsc khộng nen dùng thuốc nây.
Sử dụng trên phụ Ill' có thai: Dã biết đến nguy cơ di m thai ở 3 thán giữa và 5 tháng cuối của thai kỳ. Không … sử dung 5 thúng đầu, chóng ch1
đinh ớ 3 thủng giữa vì 3 tháng cuối thai kỳ. Ngừng thuóc ngay Iáp tửc n u phát hiện có thai.
Sử dụng tren phụ nữ cho eon bú: Chưa được biết rõ losman oớ hâi tiết trong sữa mẹ hay khộng. Do nhiều thuóc được bèi tiết tmng sữa vù do. khả
nang xùy ra tác dụng ngoai ý của losartan ttẻn trẻ bú mẹ, nên quyết đinh ngùng cho ttẻ bú hoac ngừng thuốc tùy vùo LÀm quan trong của thuốc đót vớ1
người mẹ.
sa— đụng thuốc tren trẻ em: Tính … toán vù híệu qua của los… tren ưe cm dưới 6 tuổi chưa được xác đinh. Do đó khộng nen dùng thuóc nùy cho me
em dưới 6 mói nén khộng có chí đinh của bác sĩ.
Ãnh hưởng … thuôc «… … nln aièu khiên nu xe vì an hinh miy lnỏc: Chưa có nghiên củu vè ảnh hướng c_úa losartan 1en khi mm; 151 máy
móc tâu xe. Tuy nhiên, losartan có thề gây chóng mặt, nhức đẩu do đó nẻn thận trọng khi dùng thuốc cho người lát xe vả vận hânh máy móc.
9. Tương tảc cũ: thuốc với câc thuốc khâc vi cảc loại tương t£c khảc
Tác dung chóng ưng huyêt ủp của losartan dược ưng cường khi dùng đồng thời với các thuộc 1… hạ huyết áp kh5c.
Losưtan được chuyến hộa bời hộ cnzym cytochrom P450 vù có thể ânh hướng đến chuyển hóa của một vùi thuốc bi c u bới các cnzym nAy.
Cimetidin lâm tAng diện tich dưới đường cong (AUC) cùa losartm khoảng 18%.
Phenobarbital lùm giâm hòhg ao Iosman va chẢt chuyèh hóa «› hoat tinh.
Ketoconnzol ức chế quá trình chuyển Iosman thènh cớc chất chuyển hỏa cớ hoat tinh.
Sử dung Iosanan đồng thời với hydroclorothiaziđ vù digoxin khộng cho thấy tương tác nèo có ý nghĩa lâm sâng.
Như củc thuốc chẹn … ' in Il khác hoặc cảc tác dung của nó, viộc dùng đỏng thời các thuóc lơi tiều giữ knli (như nmilorid, trilmtucn,
spirơnolacton), các tiiuẵ'cohtỉnỉung knli, hoac cúc chất thay thể muối chứa kali có thể dẫn đén tlng kali huyết…
Dùng đồng mơi Iithium với 1… có thẻ him tăng nòng «› lithium trong máu. Nén thon dỏi henh hhah va thường xuyen kiềm tn nồng ao lithium
trong máu.
Khi dùng aòhg thời các thuốc đội kháng nngiotensin 11 với NSAIDs (như thuốc ức chẻ chọn Ioc cox-z, ncid acetylsưicylic ở 1ièu chóh vienụ vù c5c
NSAIDs khộng chọn loc). tác dung ha huyét Ap có thẻ hi giùm đi. Sử dung đồng thời thuộc đối kháng nngiotensin 11 hok … 1huóc lợi ti vù NSAIDS
cothẻdhnơimghguycơxảuhoncủachức nlngthộn,baogồmsuythđncấpcóthể.tăngkalihuyết.đặchiệtlùớhộnhnhlnyéuchứcnlngthộnhì
ưước. Sưkéthơp nùynén được đùngthận ưộưg.đk biet lingười gih Benh nhâncẩnđược hydrathớađấyđũ vù hencehhhảcmeodoi chức hhhgihah
saukhihaaảudièuưmòngmùi vlđinhkỳsauđó.
Dữ Iiệu thư lâm sảng cho thẩy sự phong tòa kép oủa hộ thóng renin-angiotcnsin-aldosteron qua việc sử dung kết hợp câc chất úc chẻ ACE, chẹn thụ thể
angiotensin II hoặc aliskircn được Iiù1 két với tử xuất cm hơn câc tic dung phụ như hạ huyết úp, tãng kali máu, vì giâm chửc nlng thận (bao gồm cả
suy thận cấp) 50 với việc sử dụng ] thuốc đớn độc có hoạt tinh hộ thóng renin-angiotensin-alđostcron.
10. Tíc đụng không mong muốn
Phấnlớncáctácdụngkhỏngmongmuốnđềunhẹvầmấtdấnvởithời gian.
Than gịp, ADR > 1|100
Tĩm mạch: Hạ huyết áp.
Thần kinh trung uơng: Mất ngủ, choáng váng.
Nội né: … chuyển hóa: Thng kali huyết.
7ĩẽu hóa: Tiêu chảy, khó tiêu.
Htoếl học: Hạ nhẹ hcmoglobin vù hematocrit.
Thắn kinh cơ - xuzmg: Đau lưng, đau chân, đau oơ.
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
Hô hấp: Ho, sung huyết mũi, viêm xoang.
Ít gạp. mooo < ADR < mao
77m mạch: Ha huyết áp tbế đứng, đau ngực, blốc A - V độ 11, đánh ttống ngực, nhip châm xoang, nhip tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
Thần kinh m…g ương: Lo Au, mất điều hoa, lủ lẫn. trầm cảm, đau nửa đẩu, đau đầu, 161 Ioạn giấc ngủ, sốt, chóng mai.
Da: Rụng tỏc, viêm da, da khộ. ban ao, hhạy chm ánh sáng, ngứa, mảy đay, vết hAm, hgoại ban.
Nội nẻ: … Chuyển hóa: Bộnh gủt.
Tiêuhóa: Chánhn,táobỏmđầyhơi,nỏn,mấtvigiác,viémdạdảy.
Sinh duc … néz niệu: Bất lực. giảm uhh dục, tiều hhièu, tiếu đẻm.
Gan: Tũng nhẹ các thử nghiệm về chức năng gan vù uing hhẹ bilirubin.
771ần kinh cơ xưung: Di cảm, run, đau xương. yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giùm thi iực, nóng … vả nhức mấL
Tai: Ù tai.
m… Nhiễm khuẩn đường hieu, nhg nhẹ creatinin hoac me.
Hô hấp: Khó thờ, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyểt dường thớ, khó chiu ờ hong.
Các tác dụng khác: Toát mò hôi.
Ngungsửdung vò hỏiỷ kiến bác sĩnếu: Phù mạch, viêm họng, sốt, khó nuốt hoặc khó thờ.
Th0ng Mo cho Me 5] những dc dụng khộng lnong muốn gỊp phi! khi sử dụng thuốc.
11. Qui 1ièu vì xử trí
Triệu chúng: Dữ liộu vẻ quá 1ièu Iosamm còn han ché. Ha huyẻt áp vù nhip u… nhanh hay chậm bát g mé 15 dảu hieu … quá lièu losartm.
Xử nt:
… Ngùng điều m' với iosman va theo doi người bẹnh chặt che.
… Nếu có quá 1ièu xây 15, chủ yéu điều ưi ưieu chứng vù hỗ ượ.
… Thi… phđnmúukhỏngtltẻ 1oại hò1osuianvhchhchuyèn hỏacóhoattinhrakhòi vòngtuÀnhoùn
12. Bin quin:
Bùo quân nơi khô ráo, ưânh Anh sâng, nhiệt độ khộng qui 30°C.
15.11ụ: đùng: 36 tháng kể từ ngiy sản xuất.
14. Tên, ơi. chỉ cũa cơ sở sin xuất:
CÔNG TY TNHH nược PHẢM GLOMED
Đia chi: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam _— Singapore, thi .“ Thuận An, tinh Binh D
ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769095
15. Ngiy xem xẻt sử: đổi cịp nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 21/03/2017
me.cìục TRUỎNG
P.TRUONG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng