BÒ Y TẾ 202.124 552
cục QUÀN LÝ DƯỢC 2810²1 H
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauđẵ/Ổ/affl’ffli ~
R( Thuốc bán theo dơn Hộp 3 ví x 10 viên nén
LOPRIN
75mg Tablets
LOPRIN
… —75mg Tablets
Sản xuất bởi:
ạ Highnoon Laboratories Ltd.
17,5 KM Muitan Road. Lahore.
Pakistan.
Stalqu. 6…s1.
muao1
mu T. Ý | 7aspmn “lẩDTSIS Ismg __ _ _ _ _ _
YoUno Aspirin Tabiets 75mg LMIN ' h ' : "` Ế ẫ
hblets 75mg MOQ ym f....— Aspunn Tablets mg ì: Ế
Mpu "N y… Aspirin Tablets 75mg \DPIII Ế ẵ ___
v…. Aspirin Tablets 75mg cooan ’Ifn hi…o ỄẸ ,_, o ị
ìblets 75mg LMỈÚ m. ỈOUdO Aspmn Tablets 75mg g Ế ẫ 3 I
. - D
mu Y | 1 | . Aspirin Tablets 75mg gmu Ế ẳ Ế :
TMh Aspirin Tablets 75mg WlH Yầ_cng "W. 3 = Ế ổ ị
ablets 75mg u›nuu '… ĨINOOI Asptnn Tablets 75mg ằ ỄẾỄ ẫ
m. ”W Y | . Aspmn Tablets 75mg LOPW g Ế 'Z’
TIUOQO Aspirin Tablets 75mg CDNÌI ĩm '…"
;.- =., ỵ_.ga-u 1;Ẹ—_
Thuốc kê c'lrm
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng.
Nếu cần rliêm thông tin xin hrỉi ỷ kiểu của rhẩy rlmốc
Dê xa tẩm uó'i cún mẽ em
LOPRIN 75mg TABLETS (ASI’IRIN)
Tên ch u ng quốc tễ: Acetyisalicylic acid.
Mã ATC: AOIA DOS. 1301A C06, NOZB AOI
l oại thuốc: Thuốc giám đau salicylat; thuốc hạ sốt; thưốc chống viêm không steloid; thuốc úc chế kết tập tiếu
cằu.
Tá dược: Colloidai silicon dỉoxid, Avicel PH 101, Avicei PH 102, Poviđione, Tìtanium Dioxiđ, Iẫudragcl LSOD—
55, Eudragit LIOU, Kollido VA 64, Macrogol 600, Quinoline yellow Iake E 104, Natri hydroxid. Prcgclatinìzcd
Starch. Natri Croscarmel lose, Tưlc.
I)uợt Ij vả co chế tác dụng
Acid acctylsalicytic (aspi1in) co lảc dụng giam dau, ltạ nhiệt và chống viêm. Aspirin được hắp thu nhanh với
mức dộ cao. Ở nguời iớn nỏng độ điều trị cún acid salicylic 30 — 60 l'llg1iit huyết tuong cho tảc dung giảm đau vả
hạ sốt, và 40 - 100 mg:lít huyết tương cho tảo đụng chống viêm. Do đó liều aspilin thuờng dùng cho nguời lớn iả
500 mg để giám đau nhẹ vả vùa hoặc để giảm sốt và cho nồng độ salicylat 30- 60 mg ]ỉt huyết tuong trong vòng
n_ua giờ, tồn tại Uong .›- 4 giờ. Dối với bệnh thẩp khớp, nỏng độ nảy không đủ thuờng phái tăng lỉễu hảng ngảy-
tối đa tới 6 g. Liều trên 1 g khỏng lám tăng thêm [ảc đụng giảm đau.
Trong khi được hấp thu qua thảnh ruột, cũng như khi ở gan và máu. aspirin dược thùy phân thảnh acid salicylic,
có cùng tác dụng dược lý như aspirin. Với liếư 500 mg aspirin, nưa đới sinh học huyết tương là 20 — 30 phút với
aspirin. vả 2,5 - 3 giờ với acid salicylic. Khi dùng liếư cao hom, nữa đời sinh học acid saticylic dải hơn. Aspirin
chi thái trù qua thặn dưới dạng salicylat tự do hoặc liên hợp.
Aspirìn ÚC chế không thuận nghịch cyclooxygenase, đo đó ÚC chế lỏng họp prostaglandin. Cảo tế báo có khá
năng tỏng hợp cyclooxygenase mới sẽ có thế tiềp tuc tống hợp prostaglandin, sau khi nỏng dộ acid salicxlic
giám Tiếu câu là tế bảo không có nhân, không có khả năng lồng hợp cyclooxygenasc mới, do đó
cyclooxygcnasc bị ức chế khộng lhuận nghịch, cho tới khi tiêu câu mói đuợc tạo thảnh Như vậy aspirin ức chế
không lhuận nghịch kêt tặp liếư cằu cho tới khi liếư cằu mới đuợc tụo lhảnh.
Aspirin còn ủc chế sth sinh prostaglandin ớ thận. Sụ sản sinh prostaglanđin ơ thặn ít quan trọng vẻ mặt sinh lý
với nguời bệnh có thận binh thuờng, nhung có vai _trò rẩt quan trọng trong cluv tri luu thỏng mảu qua thận ơ
ngưòi suy thặn mạn tinh. suy tim suy gan hoặc có1ốỉ loạn về lh€` lich huyêt lương. Ó nhũng nguời bộnh nảy. tác
dụng úc chế tống hợp prostaglandin ớ lhặn cưa aspir in có thể dẫn đến 5… thận cãp tính, giũ nuớc vả Suy tim cắp
tính.
Dược dộng học /
Kha dung sinh học uống (°o): 68 1 3.
Găn với plotein huyết tuong (%): 49. Tăng Lưẻ máu lảm giám gắn với proteìnẮt_ rong. Độ thanh thái
_(m phùt- kg): 9,3 J.'l 1 Độ thanh thái thay đối ở nguời cao tuôi nguôi xơ gan. V
I`hê rich phân bố (1íbkg): 0,15 L 0,03.
Nưa đới sinh học (giờ): 0,25 1 0,03. Nưa đời sinh học thay đỏi ớ người viếm gan.
Đảo thai qua thận chủ yếu dưới dạng acid salicylĩc tự đo vả các chắt chuyến hóa liẻn hợp.
Chi dịnh
Gìam đau trong điếu trị các cơn đau nhẹ vả vừa, đồng thòi giám sốt.
Giant viêm trong điều trị chứng viêm cấp _vả mạn như viếm khớp dạng thẳp, viêm khởp dạng thấp thiếu niên.
viêm (thoái hóa) xuong khóp và viêm đốt sống đạng thẩp_.
Chống kết tập tiêu câu trong dư phòng thu phải nhổi máu cơ tim và đột quv ờ nhũng nguời bệnh có tiền sư về
nhung bệnh nây.
Điều trị hội chứng Kawasaki vi có lảc đụng chống vìêm, hạ sốt vả chồng huyết khối.
Liễu lượng vả cách tiủng
Người (ớn (liều dưng cho nguời cân nặng 70 kg).
Giám đawgiám sốt: Uống 300 đền 600 mg. ct ich 4 giờ 1 lằn, nếuc cằn khi vẫn còn triệu chứng.
C`hống viếm (viêm khớp dạng thắp): Uống J - 5 g, ngảy, chia lảm nhiều 1iểLL nhó.
Da sỏ nguời bị viêm khớp dạng thấp có thế được kiềm soát bằng aspirin đơn độc hoặc bằng cảc thuốc chống
viếm không steroid khac. Một sô nguời có bệnh tiến triến hoặc kháng thuốc cần các thuốc độc hơn (đội khi gọi
1ả thuỏc hảng thứ hai) như muối vảng hydloxy— ctomquin, peniciiamin, adtenocoưicostemid hoặc thuốc L'rc chế
miễn địch. đặc biệt ngelhot_uexat.
Ưc chẻ 1<õ1 lập tiêu câu: Uông 75 - ISO Lng'iigảy.
Tié em
Giám đau hạ nhiệt: Uống 50 75 mg/kgmgảy chia lảm 4- (› lằn không vượt quả tổng liếu` .) ,6 gmgảy. Nhung
chi định rắt hạn chế vì nguv cơ hội chng Rcyc.
Chống viêm khớp viếm khớp đạng thắp thìếu niên: Uống 75 - 100 mg kg,:igảy chỉa lảm nhiếu liồu nhớ (5- 6
lần), lối đa 130 Lngkgnigảy khi bệnh nậng lên nếu cẩn.
Bệnh Kawasaki.
T:ong giai đoạn đầu có sốt: Uống 75 - 150 mgf'kgfngảy, chia lảm 4 lần, trong 14 ngảy hoặc cho tới khi hết viêm.
Cân diẽu chính liêu đề đạt vảduy trì nồng độ salicylth tư 20 đến 30 mg'100 ml huyễt tLiơng.
Tlong gỉai đoạn dLiõng bệnh: Uống J — 5 mg; kgmgảy (uống 1 lẩn). Nếu không có bắt thuờng ớ động mạch vảnh
thi lhuờng phải tiểp tục điều trị tối thiếu 8 tuân Nếu có bắt thuờng tại động mạch vảnh phải tiếp tục điếu trị it
nhắt 1 năm, kế cai khi bắt thường đó đã thoái iui. Tiải lại nỗu bắt lhuờng tồn tại dai dăng, thì phải điếu t1ị lãu hon
nữa.
Chỗng chỉ định
Do nguv cơ dị L'Lng chéo, khộng dung aspi1 in cho nguời đã có ti iệu chưng hen, viêm mủi hoặc mảy đay khi dùng
asph ìn hoặc nhũng lhuốc chống vìêm không stetoid khảc tr ước đây. Nguời có tiến sư bệnh hen không được dung
aspirin do nguy cơ gây hen thônu qua tương iác với cãn bằng pmstaglanđin vả llnomboxan. Nhũng ngưới không
đuợc dùng aspirin còn gồm người có bẽnh ua cháy máu gi_£nn tiếu cẩu, loét dạ day hoặc tả tiảiig đang hoạt động,
suy tim vùa vả nặng ,SLiy gan, suy thận, đặc biệt nguời có tốc dộ lọc cẩn thận duới 30 mh' phủt vả xơ gan.
Thận trợng ` ` .
Cản thặn trọng khi điôLi trị đòng thời với lhuôc chống đỏng mảu hoặc khi có nguy cơ chảy máu khác. Khỏnẹ kết
họp aspirin với cảc lhuốc khaing viêm khớng steroid vả các glucocorticoid. Khi điều t1ị cho ngưới bị suy tim nhẹ
bệnh thận hoặc bệnh gan dậc biệt khi dùng đồng thới với thuồc lợi tiêu. cần quan Lâm xem xét cần Lhặn nưuy cơ
giữ nuớc vả nguy cơ giam chửc năng thận.O tre em khi dung aspirin đã gáy La một số truớng hợp hội chứng
Rcye. vi vậy đã hạn chế nhiếu chỉ định dùng aspirin cho trẻ em. Người cno tLLỒi có thế để bị nhiễm dộc aspirin,
có kha năng do giam chức nâng lhận. Cần phái dùng liếư thấp hơn liều thông thường dùng cho người lớn.
Thrin kỳ mang Ihai
Aspirin Ú'C chế cyclooxygenase vả sụ' san sình prostaglanđìn; điền nảy quan trọng với sự đóng Ổng động mạch.
ASpÌI in còn ức chế co bóp ILÌ' cung, do đó gây trì hoãn chuyên dạ. Tảc dụng L'Lc chế sán sinh prostaglanđin cớ lhẻ
dẫn đến đóng sớm ống động mạch trong tư cung, với nguy co nghiem Liợhg táng huyết ảp động mạch phỏi vả
suy hô hắp sơ sinh. Nguy cơ chay máu tăng lên ở cả mẹ và thai nhi, vi aspirin uc chế kết tập tiêu cẩu ớ mẹ và
thai nhi. Do đó, không đuợc dùng aspirin trong 3 thảng cuối Cng cua thới ky mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Aspirin vảo trong sữa mẹ, nhưng với iiều điều trị bình thường có l`ắi it nguy cơ xay ra tảc dụng có hại ớ trẻ bú
sưa me.
Tải: Llụng không mong muốn (ADR)
ADR phô biến nhắt liến quan đến hệ tiếu hóa. thằn kinh vả cầm máu
Tẩn sô ADR phu thuộc vảo liều. Có tới 5% tống số nguời được đỉếư ttỉ_ có A1)R.lhuờng gậpụ It lả tr'ộn chứng `
tiêu hóa (4% ) vả ờ1iềucao (ilẻtiJ g một ngảy) tỷ lệ nguời cớ ADR lả trến 50% tông sỏ người t iẻLi trị. :
Thường gặp, A DR __ 1 100
Tiêu hóa: Buồn nỏn, nôn. khó tiêu. khó chịu 0 thượng vị, ọ nong. Lluu dạ daiy. ioửt dạ dáy — ruột.
llệ thần kinh trung ương: Mệt mới.
Da: Ban, mảy đay.
Huyết học: 'I`hiếLi mảu tan máu.
Thẩn kinh ' cơ vả xương: Yếu co'.
Hô hắp: Khó mơ. _..J
Khảo: Sốc phán vệ.
Í] gặp, erơơ ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng