77_ - . J
\
` V
` ĩ r 'n:.'
,, v .
`x "" r— _`ĨZ
ở -_`~’ . ' v ` . JỆ
~Ị.› ZỂ .. "Ê
, —,M __ b…t \ :
`. ` - . : ' ~, `ì
(@ '.…. ơ›, ,…; :
. , . .
131 y,1 .—“ `, 1": _2:
đe \ “ ~* ²
/~ 7 , \-
s6,nsdpJ 01²… ' ( ' ` :
( ft. _ .— «f … …:
V . J >-Hă ,,D.
"" n—r ua; .
’-~ ,~, ,~1 . :
V ›n-l :
r «. ':
V 72.44 ’C
n-J' p` ':
r JJ_—_
v '“*'* __~
saJnsdna 01 xo;
10. m Cmuiu
lã 1 La.… Cansmes id
op
T… …1 …_›11
HESOìIPTION ONLY
imnư t…11……1m
THE LIPID REGULATING DRUG FOR l
PREVENTION OF CORONARY HEART DiSEASE 111211L1…1…›1………q……w… _W ,. _ _ ,, _… ,…
! sun un
u… n mm… dắvv … dung tư…
ou mv umn ưnzm… mua
um om :: nc uAnlcư ……u-
…n vu: lmnn- v……an v nmn uu
c…c…n ;mx.n…, ,…,ng
scia ;: ND nu .… mr~u
1
1
1
…..uuuy . 4 . ư…»thrn1uilwzn-u `
OLIC 1'Phalland) L1m1teđ , ::,-;ịJ;ỳgfflịỹ~'J + , :
Iủu…anmza ›;— 1 _ ,, , ,
1
1
1
I
| :… Rm u… xơ… below !0'C
1 Man lev] ›… J…
|
1
I
I
va n…, »… nxx
d.: lny .
MVD DDJMN. VV'v :
IKP: DDEMIA` VVYV
'…w'hRn—1 1;… ; 1 Dv.~… .
"',J K: … 'L' ' ' nm»… 118…qp. irdu.mnthue ua……ẹ…m …… ...…… … 1……. _ 1
hcyl HV Nu .ì1 um Iyụhhaya l'IbuƯ' m……
| Lm… nu
1….M… … Enimra 1… 1 ư1…1…1 um…
iịr.amnnnặ tthulnndìLưniud.
1
10 X… Capsules
EXP. DD/MM/YY
Il0Pỉđởũũ mg
The Llpld Regutaưng Drug for Freventton ot
Coronary Heart Dỉsease
Each <2psưe ocntdns : GemũbrozliầOO mg
Matufacnưedby @
OLIC ('I'hailandũhimited
The Llpid Regulating Drug for Prevendon of
Coronary Heart Disease
Each capsutecmtains : Gunflbmzifflũmg
Manutacmredby w
OLIC ('I'haílaỔUmíted
InOPiđ 300 mg
The Llpld Regưlatlng Drug for Preventlon of
Coronary Heart Dỉsease
Each capsưe contains : Gerntbmdl 300 mg
Manufactufed by iỈỔ
LICCPhailmì)himited
B. xxxx
MM 1iZu)
LFD Tuỉe. Gemfibrozil
LPD date: May 08. 2016
Counuy: 1'iemam
\ VAN F'í-iijg, _`_
ÍẸ ĐAI r.J1Ẹ:J `1’r,_; "
Rgference CDS l'ersmn 7.0 Reference CDS Dare: Stp 18. 2015 & UKSPC Date: May2l. 2015 ( r.1 ỈAl TH 'ÂNH P“ , N` 1 ->
, ỉ. _ . 1— , .11Ụ 1HỊU :
`,ừ\ HO CHÍ 1.1111ẹ1 flẳ”l"
LOPID® ;
Rx
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải
khi sử đụng thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
1. TÊN SÁN PHÁM
LOPID®
2. THÀNH PHẨN VÀ HÀM LƯỢNG
Hoạt chất: gemtìbrozil. % 'u.
Mỗi vìên nang chứa 300 mg gemfibrozil. 1!
Danh mục tá dược
Poiysorbat 80, Syloid 74 (Silicon Dioxyd), tinh bột ngô, Ethanol (bay hơi trong quá trinh …'
sán xuất). . -`
3. DẠNG BÀO CHẾ
Viên nang.
4. ĐẶC TÌNH DƯỢC LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỌNG HỌC
4.1 Đặc tính dược lực học
Gemtìbrozìl lả một acid phenoxypentanoic chưa được halogen hóa có công thức cắu trúc '
như sau:
CH `Ẩ'
3 CH3 \
-O-CHZ-CHZ-CHz—C-COOH
CH
CH 3
Ỉ'uỵư ] íif U
LPD Tưle. Gemjĩbrozd
LPD date: Mny 08. 2016
Country: Vzemam
Reference C DS i'ersmn 7.0 Reference CDS Dale: Sep 18, 20l5 & UK SFC Date: May 21. 2015
4.2
Trọng lượng phân từ = 250,35
Tên hóa học là acid 5-(2,5-dimethyiphenoxy)-Z,2-dimethylpentanoic; công thức thực
nghiệm là C1stan.
Gemfibrozil là một hợp chất mảu trắng có điểm nóng chảy từ 58°C đến 61°C.
Độ hòa tan trong nước và trong acid lả 0,0019% vả trên 1% trong dung dịch kiềm Ioãng.
Gemfibrozil ổn định trong điều kiện bảo quán thông thường.
Cơ chế tác dụng
Cơ chế tác dụng của gemfibrozil chưa được thiết lập một cảch rõ rảng. Ở người,
gemftbrozil ức chế quá trình phân hủy mở ở ngoại vi vả giảm sự thu gom cảc acid béo tự
do về gan. Gemfibrozil cũng ức chế sự tống hợp vả lảm tăng độ thanh thải của
apolipoprotein B, một chất mang của Iipoprotein tỷ trọng rất thấp (VLDL) dẫn đến gỉảm
sản xuất VLDL. Gemfibrozil lảm tăng các tìều phần lipoprotein tỷ trọng cao (HDL),
HDL; vả HDL; cũng như apolipoprotein A-l vả A-II. Cảc nghiên cứu trên động vật cho
thấy rằng sự quay vòng và đảo thải cholesterol từ gan được tăng lên bởi gemfibrozil.
Gemfibrozỉl là một thuốc đỉếư hòa iipid, lảm giảm cholesterol toản phần, cholesterol
lìpopnotein tỷ trọng thấp (LDL), VLDL, triglycerid vả lảm tăng HDL cholesterol.
Trong nghiên cứu tim mạch Heisinki, một nghiên cửu phòng ngừa tiên phảt được tiến
hảnh trên qui mô rộng lởn, chọn mẫu ngẫu nhiên, mù đôi, có kiềm chứng bằng giá dược,
bao gồm cảc đối tượng có mức choiesterol không phải HDL > 200 mg/dL (5,2 mmol/l) và
không có tỉền sư bệnh tim mạch, gemfìbrozil 18… giảm đảng kế triglycerid toản phẩn
trong huyết tương, giảm vừa phải cholesterol toản phẩn. cholesterol lỉpoproteỉn tỷ trỌng
thắp (LDL) vả lảm tăng đảng kề cholesterol lipoprotein tỷ trọng cao (HDL). Qua giai
doạn nghiên cứu 5 nảm có sự giám 34% tỷ lệ tống cộng cùa bệnh mạch vảnh ở nhóm
bệnh nhân sư dụng gemfìbrozil (tỷ lệ bệnh mạch vảnh giảm >50% trong cảc nã… 4 vả 5
cùa nghiên cứu nảy). Nhồi máu cơ tim không tử vong giảm 37% và cảc ca tư vong do cảc
bệnh tỉm mạch giảm 26%. Sự khảc bìệt tồng quảt về tỷ lệ bệnh mạch vảnh thấp hơn đảng
kề ớ nhóm điều trị bằng gemtìbrozil so với nhóm sử dụng giá dược (p < 0.02. hai phía).
Đặc tính dược động học 'Ồ1
Hấp thu \
Gemiibrozil được hắp thu tốt từ đường tìêu hóa sau khi uống Nồng độ đinh trong hưyết
tương đạt được trong vòng từ 1 đến 2 giờ với thời gian bán hủy trong huyết tương 18 1.5
gỉò' sau khi uống các líều lặp lại. Nồng độ thuốc trong huyết tương tỏ ra tỷ lệ vói liều dùng
và không có tích lũy thuốc theo thời gian sau khi sư dụng da liều. Dược động học cùa
ge1111'1hrozil bị ảnh hu~ờng hới khoang cách tương đối giữa thời gian dùng bữa ân vả thời
gian uống thuốc. Trong một nghìẻn cửu. cá t_v lệ vả mưc độ hẳp thu cua thuốc được tảng
lẻn dảng kê khi được uống (').5 giờ trước bữa ăn. Diện tích dưới đường cong (Al'C) trưng
hinh bị giám khoáng 14% đến 4-1°o khi gcmtìbrozil được uống sau hũa ản so với khi được
!'ư_cu J …; ụ
«
LPD T n/e: Gemjibrozư
LPD dme: May 08. 2016
C ounuy: Vietnam
Reference CDS Version 7.0 querence C DS Dare: Sep 18. 2015 & UK SPC Dale: May 21. 2015
4.3
dùng trước bữa ăn 0,5 giờ. Trong một nghiên cứu tìếp theo, tỷ lệ hắp thu của gemfibrozil
đạt được tối đa khi được dùng trước bữa ăn o,s giờ với nồng độ đỉnh Cmax lớn hơn từ
50% đến 60% so với khi được dùng cùng với bữa ãn hoặc khi đói. Trong nghiên cứu nảy,
không thấy có ảnh hưởng đảng kề cùa khoảng cảch tương đối giữa thời gỉan dùng bữa ăn
và thời gian uống thuốc iên diện tích dưới đường cong (AUC) (xem phần 6.2 Liều dùng
và cảch dùng).
Phân bố
Gemtibrozil có tỷ 1ệ gắn kết cao với protein huyết tưong, và có khả năng tương tảc tranh
chấp với các thuốc khảc (xem phần 7 Thận trọng khi sử dụng).
Chuyển hoả
Gemfibrozil bị oxy hóa một nhóm methyl ở vòng để tạo thảnh lần lượt một chất chuyển
hóa hydroxymethyl và một chất chuyến hóa carboxyl.
Thải trừ
Xấp xỉ 70% iiều sau khi uống ở người được đảo thải qua nước tiếu, chủ yếu dưới dạng
liên kết với glucuronid, chi dưới 2% được đảo thải dưới dạng gemtìbrozil chưa biến đổi.
6% của liều dùng được phảt hiện ở trong phân.
Các dữ Iiệu an toản tiền lâm sâng
Khả năng gảy ung Ihư. gây đột hỉẩn vả suy giảm chửc núng .vinh sản
Chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ được kiềm chứng tốt ở người.Cảc nghìên cứu dải hạn đã
được tiến hảnh ở chuột với lìều 0,2 và 1,3 lằn liều ở người (dựa trên AUC). Tỷ lệ u gan
lảnh tính và ung thư gan tăng lên đáng kể ở nhóm chuột đực dùng liều cao. Ở nhóm chuột
cải dùng liều cao có sự tăng đáng kể tỷ lệ kết hợp cùa u gan ảc tính và lảnh tính.
Một nghiên cứu so sảnh về khả năng gây ung thư cũng đã được tiến hảnh trên chuột so
sánh ba thuốc cùng nhóm nảy (nhóm tìbrat): fenofibrat (10 mglkg vả 60 mg/kg; 0,3 và 1.6
lần Iiều ở người), clofibrat (400 mg/kg: 1.6 lần liều ở người) và gemtìbrozil (250 mglkg:
1,7 lần Iiếu ở người). U nang tuyền tụy tảng lên ở nhóm chuột đực vả cải dùng fenofibrat;
ung thư biều mô tế bảo gan và u nang tuyến tụy tăng lên ở nhóm chuột đực vả u gan tăng
lên ở nhóm chuột cải điều trị với clofibrat; u gan tăng lên ở nhóm chuột dực vả cải điều trị
với gemtibrozil. trong khi u tế bảo kê tinh hoản tảng lên ở nhóm chuột đực ở cả ba thuốc.
Các nghiên cứu dải hạn đã được tiến hảnh trên chuột ớ liếư 0,1 và 07 lần liều ở người
(dựa trên AUC). Không có sự khảc biệt có ý nghỉa thống kê giữa nhóm dùng gemfibrozil
so vời nhóm kiếm chứng về tỷ lệ 11 gan. nhưng iiều thử nghiệm thấp hơn liều mả đã dược
chứng mình gây ung thư cưa cảc tibrat khảc. Sử dụng liều xấp xi hai lẳn iiều ở người (dựa
trên AUC) cho nhóm chuột đưc trong 10 tưần dẫn đến sự 511)` giá… khả nảng sinh sán theo
liều. Các nghỉên cứu tiếp theo đã chứng minh rằng tảc dụng nảy được đao ngược sau một
giai đoạn khoáng 8 tuần khòng dùng thuốc vả khỏng di truyền lại cho thế hệ sau. Dóc tinh
nhẹ đối với thai nhi biên hiện bời sự giảm trọng lượng khi sinh được quan sát ở liều cao.
P.… .: …7 1»
j/…_____…
\Ụlllnp
›
~<
LPD Tưle: Gemfibroczl
LPD date: May 08. 2016
Commy: Vletnam
Reference CDS Version 7.0 Reference C DS Dale: Sep 18. 2015 & UK SPC Date: May 2]. 2015
5.
6.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vì x 10 viên nang
CHỈ ĐỊNH ĐIẾU TRỊ, LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
6.1 Chỉ định điều trị
Gemfibrozil là một thuốc điều hòa lipid, được chỉ định cho cảc trường hợp sau:
1. Phòng ngừa tiên phảt bệnh mạch vảnh (CHD) vả nhồi máu cơ tim (MI) ở bệnh nhân
tảng cholesterol mảu, rối Ioạn lipid máu hỗn hợp và tăng triglycerid máu, các nhóm 118,
11h vả IV theo phân Ioại của F redrickson.
2. Điếu trị cảc thế rối loạn lỉpid mảu khảc.
a. Rối loạn lipid mảu nhóm 111 và v theo phân loại Fredrickson.
b. Rối ioạn lipid mảu ở bệnh nhân đải thảo đường.
c. Rối loạn Iipid máu ở bệnh nhân bị bệnh u vảng.
3. Điều trị cho cảc bệnh nhân người lớn có nổng độ triglycerid tăng cao trong huyết
tương (tăng lỉpid mảu nhóm IV vả V), có nguy cơ viêm tụy và không đảp ứng đầy đủ
với chế độ ăn xác định đề kiểm soát chủng.
6.2 Liều dùng và cách dùng (D1
Tống guát ,
Nên đo mức Iipid nhiều hơn một lần để đảm bảo rằng mức lipid đó là Iuôn luôn bất
thường. Trước khi tiển hảnh điều trị với gemtìbrozil cấn cố gắng bằng mọi cảch để kiềm
soát lipid mảu bằng chế độ ăn hợp ly', hạn chế uống rượu, tập thể đục vả gìảm cân ở người
béo phì cũng như kiềm soát tốt cảc bệnh lý khảc như đải thảo đường hay thiểu năng tuyể
giảp vi chủng cũng có thể góp phần lảm cho cảc chỉ số lipid thay đối bất thường. Cả
bệnh nhân nên duy trì chế dộ ãn hạ cholesterol tiêu chuẩn trong quá trình điều trị ví
gemfibrozỉl. Nên xảc định mức lipid huyết tương định kỳ trong quả trinh điều trị vói
gemfibrozil. Nến dừng thuốc hoặc tiến hảnh điều trị bổ sung nếu đảp ứng trên Iipid không
được như mong muốn sau 3 tháng dùng thuốc.
Liều khuyến cảo hảng ngảy lả 900 mg đến 1200 mg. Liều tối đa hảng ngảy lả 1500 mg.
Liều c200 mg dùng một lần. sử dụng nưa giờ trưởc bữa tối.Liều 1200 mg được chia lảm 2
lần, đùng nưa giờ trước bữa ãn sáng và ăn tối (xem phẳn 4.2 Các đặc tỉnh dược động
hợcL
Sư đung ờ _c_ậ_c__bỆ_nhnhảnsgựga_n - Xem phần 6.3 Chống chi định vả 7 Thận trọng khi
sử đụng.
Sư đung o“ cảc bènh nhản suv thân - Xem phân 6.3 Chống chi định vả 7 Thận trợng khi
sưdụng.
l'cngư J n/ U
LPD Ĩule: Gemjlbrozư
LPD date: May 08. 2016
Country: l’iemam
Reference CDS 1'ersion 7.0 Reference C`DS Dart: Sep 18. 2015 & UKSPC Dale: May 21. 2015
6.3
Sứ dung ở trẻ em - Tinh an toản và hiệu quả ở trẻ em chưa được thiết lập.
Chổng chỉ định
Chống chỉ định gemfibrozil ở bệnh nbân bị suy giảm chức nâng gan, thận nặng, bệnh túi
mật tồn tại từ trước, và ở cảc bệnh nhân quả mẫn với gemfibrozil hay bắt kỳ thảnh phần
nảo cùa thuốc.
Chống chỉ định dùng đồng thời gemfibrozil với bất kì thuốc nảo sau đây:
: simvastatin
o repaglinid
o dasabuvir
(Xem phần 7 Thận trọng khi sử dụng, 8 Tương tác với các thuốc khảc và các dạng
tương tác khác).
THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG %
Gâỵ sòi mât ,
Gemiìbrozil có thế lảm tăng bải tiết cholesterol vảo trong mật, gây tăng nguy cơ hình
thảnh sòi mật. Nếu nghi ngờ sòỉ mật. cần chỉ định các xét nghiệm vê túi mật. Nêu phảt
hiện sòi mật cằn ngừng điều trị với gemfibrozil. Đã có bảo cảo về cảc trường hợp bị sỏi
mật khi điều trị với gemfibrozil.
Sư dung đồng thòi với cảc thuốc ưc chế HMG-CoA-reductase (statin)
Chống chỉ định dùng đồng thời gemtibrozil với simvastatin. Đã có bảo cảo về cảc trường
hợp viêm cơ nặng với creatine kinase (CK) tăng cao đảng kế và myoglobin niệu (tiêu huỷ
cơ vân) khi sử dụng đồng thời gemtibrozil với cảc chất ức chế HMG—CoA-reductase. Ở
phần iớn cảc đối tượng không có đảp ứng tốt trên lipid đối với cả hai nhóm thuốc khi
dùng riêng rẽ, thi iợi ích có thề của việc điều trị kết hợp gemfibrozil vả cảc chất ức chế
HMG-CoA-reductase khỏng lớn hơn so với nguy cơ mắc phải bệnh cơ nặng, tiêu hùy cơ
vân, và sưy thận cấp (xem phần 6.3 Chống chỉ định, 8 Tuong tác với các thuốc khác và
cảc đạng tương tác khác).
511 dung đổng thờiỵớj c_ậc thuốc chống đông
Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với warfarin. Nên giảm liều warfarin để duy tri thời
gian prothrombin ở mức mong muốn giúp ngăn ngưa cảc biến chứng xuất huyết Cần theo
dõi thòi gian prothrombin thường xuyên cho đến khi có thề xảc định chắc chắn rằng thời
gian prothrombin đã õn định.
cớ chắt ch_q_cỵịìz_g_g
Gemtibrozil lả một chắt ức chế CYP2C8. có thẻ lảm tảng phơi nhiễm cảc cơ chắt cúa
CYPZCS khi đùng đồng thời (xem phần 6.3 Chống chi định. 8 Tương tảc với các thuốc
khác và các đạng tương tác khác).
›~-m. fẫĂ
!;“Jals
/_.
LPD Tule: Genựìbrouỉ
LPD date: Mny 08. .7016
Country: Viemam
Reference cos Version 7.0 Rẹference C DS Date: Sep 18, 2015 & UK SPC Date: May 21. 2015
Ảnh hướng trên cảc xét nghiêm sinh hóa
Cảc xét nghiệm thể hiện chức năng gan (LFT) tãng như tăng transaminase gan (aspanat
transaminase [AST; serum glutamỉc oxaloacetic transaminase (SGOT)] vả aianin
aminotransfemse [ALT; serum glutamic pyruvic transaminase (SGPT)]), tăng phosphatase
kiểm, tăng lactat dehydrogenase (LDH), tăng CK và tăng bilirubin đã được bảo cảo (hiếm
gặp) trong quả trinh sử dụng gemtibrozil. Cảc chỉ số nảy thường trở lại binh thường sau
khi ngừng điều trị với gemfibrozil. Do đó, cần theo dõi định kỳ chức náng gan vả ngửng
điều trị với gemfìbrozil nếu cảc kết quả xét nghiệm bất thường tồn tại dai dẳng.
Anh hướng trên trên hệ tao mảu
Thinh thoảng quan sảt thấy có hiện tượng giảm nhẹ hemoglobin, hematocrit, và bạch cầu
khi khởi đầu điều trị với gemfibrozil. Tuy nhiên cảc chỉ số nây sẽ ổn định trong quả trinh
điều trị lâu dải. Đã có bảo cáo (hiếm gặp) thiếu máu trầm trọng, giám bạch cầu, giảm tiếu
cầu, tãng bạch cầu ải toan vả giảm sản tùy xương. Do đó, cần xét nghiệm số iượng tế bảo
mảu định kỳ trong vòng 12 tháng đầu sử dụng gemfibrozil.
Thông tin dảnh cho bênh nhân
Bệnh nhân cằn được hướng đẫn để thông bảo cho bác sỹ biết nểu đang mang thai, cho con
bú hoặc có ý định có thai.
Bệnh nhân đang sử dụng gemiibrozìl cần được hướng dẫn về tầm quan trọng cùa việc
uống thuốc theo phác đồ đã được chỉ định, tầm quan trọng của các xét nghiệm theo dõi
cảc chỉ số Iipiđ vả bảo cảo cảc tác dụng phụ gặp phải trong quá trình điếu trị.
Ảnh hướng trên khả nãng sinh sản. phu nữ có thai và cho con bú Í
Không có các nghiên cứu đầy đủ vả được kiềm chứng tốt trên phụ nữ có thai. Chi nẻn sử
dụng gemfibrozil trong thời kỳ mang thai cho những bệnh nhân mã ở họ nhũng lợi ích
điều tri mang lại 1ớn hớn những nguy cơ đối với bệnh nhân hoặc đối với thai nhi.
Tính an toản ở các bả mẹ đang trong thời kỳ cho con bú chưa được thiết lập. Chưa biết
gemtibrozil có bải tiết vảo trong sữa mẹ hay không. Tuy nhiên, do có nhiều thuốc có khả
năng bải tiết vảo trong sữa mẹ, nên bệnh nhãn cần đừng cho con bú trước khi bắt đầu điếu
trị với gemtibrozii.
Ảnh hướng lên khả năng lái xe vả vân hảnh máv móc
Nghiên cứu về ánh hướng cùa thuốc lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc chưa được
thỉềt lập. Đau đằu, ngư gả, nhin mờ, chóng mặt và rối loạn thị giảc có thể xuất hiện trong
một sỏ trường hợp.
TƯỜNG TÁC Với CÁC THUỐC KHÁC vA CẢC DẠNG TƯỚNG TẢC KHẢC
Các thuốc chổth dỏth
Cảo thận trọng khi sư dụng xx-ari`nrin đỏng thời với gemiibrozilNẻn giám liệu xxariầrin đẻ
đuy tri thời gian prothrombin ờ mt'rc mong muôn nhảm ngản ngưa các biên chưng cháy
Í'iỰJL' (: 0! ’)
Lí'ỉJ Ĩule úrmj:huml
LPD date: May 08. 2016
Country: l'ielmzm
Reference CDS Version 7.0 Reference (`DS Dưle: Sep 18. 2015 & UK SPC Date: May2l. 2015
mảu. Xảc định thời gian prothrombin thường xuyên là cằn thiết cho đến khi khẳng định
được rõ rảng thời gian prothrombin đã ốn định.
Các Ihuốc úc chế HMG—CoA-reductase
Chống chỉ định đùng đồng thời gemfibrozil với simvastatin. Đã có báo cáo về các trường
hợp viêm cơ nậng vả myoglobin niệu (tiêu hủy cơ vân) khi sử dụng đồng thời gemfibrozil
với cảc thuốc ức chế HMG-CoA—reductase (xem phần 6.3 Chống chỉ định, 7 Thận trọng
khi sử dụng).
Cơ chất của CYP2C8
Gemfibrozil là một chất ức chế CYP2C8 vả có thể tăng phoi nhiễm cảc thuốc được chuyến
hóa chủ yểu bời CYP2C8 (ví dụ: dabrafenib, loperamid, montelukast, paclitaxel, pioglitazon,
rosiglitazon) (xem phần 7 Thận trọng khi sử dụng). Do đó, có thể phải giảm liều các thuốc
được chuyến hóa chủ yếu bời enzym CYP2C8 khi dùng đồng thời với gemfibrozil.
Trên những người tinh nguyện khóe mạnh, việc dùng đồng thời với gemtìbrozil lảm tăng
AUC (diện tích dưới đường cong, biếu thị nồng độ thuốc trong huyết tương theo thời gian)
vả nồng độ đỉnh Cmaxcủa repaglinid iần lượt lả 8,1 lằn và 2,4 lằn. Trong cùng nghiên cửu đó,
việc dùng đống thời với gemtìbrozil vả itraconazol Iảm tãng AUC vả nổng độ đinh Cmax cùa
repaglinid lẩn lượt 1: 19.4 lần và 2,8 lần. Ngoài ra, việc dùng đồng thời với gemtibrozil hoặc
với gemtibrozỉl vả itraconazoi lảm kéo dải tác dụng hạ đường huyết của thuốc. Do đó. việc
dùng đồng thời gemfìbrozil vả repaglinid iảm tăng nguy cơ hạ đường huyết nghiêm trọng và
bị chống chỉ định (xem phẩn 6.3 Chống chi dịnh, 7 Thận trọng khi sử dụng).
Việc dùng đồng thời gemtibrozil với dasabuvir lảm tãng AUC và nồng độ đinh Cmax cúa
đasabuvir (tỳ 1ệ lần lượt 18 1 1,3 và 2,01)d0 sự ức chế CYP2C8. Tăng phơi nhiễm dasabuvir
có thể lảm tăng nguy co kéo dải khoảng QT. do đó chống chỉ định đùng đồng thời
gemfìbrozil với dasabuvir (xem phần 6.3 Chổng chỉ định, 7 Thận trọng khi sử dụng).
Nhựa gắn acid mật: fflj
Sinh khả dụng cùa gemftbrozii có thề giám khi đùng đồng thời vớicảc thuốc gây ngưng
kết acid mật như coiestipol. Nên sứ đụng cảc thuốc nây cảch xa nhau ít nhất 2 giờ.
C olchicin
Dùng đồng thời coichicin vả gemiìbrozil có thể gây tảng nguy cơ độc tinh trên thấn kinh
cơ vả tiêu cơ vản. Nguy cơ nảy có thề tảng ớ bệnh nhân Ión tuốỉ và bệnh nhản rối loạn
chức năng gan hoặc thận. Cảc triệu chứng thường kéo dải từ 1 tuần dến vải thảng sau khi
dừng điều trị với coichicin. Nên theo dõi về mặt lâm sảng và sinh học. đặc biệt khi bắt
đầu điều trị kết hợp.
Nghiên cứu in vilro cu'a các enạvm C YP, các enzym UGTA rỏ pol_rpưplid vận chuyển
anion Iu'ru co' (0.4 TP) IBI
LPD Tilỉe.’ Genjẫbroziỉ
LPD đale: Muy 08. 2016
lellllj'.“ I`mmum
Rijerence CDS i’ersion 7.0 Reference (.`DS Date: Sep 18. 2015 & UK .S`PC Date: May 21. 2015
Các nghỉên cứu in vilro đã cho thấy gemftbrozỉl lả một chất ức chế CYPlA2, CYP2C8,
CYP2C9, CYP2CIQ, polypcptiđ vận chuyển anion hữu cơ (OATP) 181 và UDP—
glucuronosyltransferase (UGT) 1AI vả 1A3 (xem phẩn 7 Thận trọng khi sử dụng).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Trong giai đoạn kiếm chứng, mù đôi cùa nghiên cứu tim mạch Hclsìnki, 2046 bệnh nhân
sử dụng gemfibrozil kéo dải tởi 5 nãm. Trong nghiên cứu đó, cảc tảo đụng không mong
mưốn sau đây gặp phải thường xuyên hợn, có ý nghĩa thống kê, ở nhóm bệnh nhãn sử
dụng gcmiibrozil:
Gemiibrozil Giả dược
(N = 2046) (N = 2035)
(Tần sưất theo % số đối tượng nghìên cứu)
Tảo dụng phụ trên đườn g tiêu hóa 342 23,8
Khó tiêu 19,6 1 1 ,9
Đau bụng 9,8 5,6
Viêm ruột thừa cắp 1,2 D: 0,6
Rung nhĩ 0,7 ' 0,1
Cảo tảo dụng không mong muôn được báo cáo bới nhiêu hơn 1% sô đôi tượng nghiên
cứu, nhưng không có sự khảo biệt đản g kê giữa cảc nhóm:
Gemfìbrozil Giả dược
(N = 2046) CN = 2035)
(Tần suất theo % số đối tượng nghiên cứu)
Tiêu chảy 7,2 6,5
Mệt mỏi 3,8 3.5
Buồn nôn / nôn 2,5 2,1
Chảm 1.9 1.2
Nối ban 1,7 1,3
Chớng mặt 1,5 1,3
Tảo bón 1,4 1.3
Đau đầu 12 1,1
Các tác dụng không mong muôn bô sung sau đã được bảo cáo là có thẻ có môi quan hệ
nhân quả với điêu trị bang gemfibrozil:
Các bộ phận co' tlié" (S OC ) Tác dụng không mong muốn
Rôi loạn gan mật vảng da do tăc mật
Rỏi ioạn hệ tiêu l'lú'd việin tụy
Rỏi loạn hệ thân kinh trung trong chớng mặt. ngư gả. đị cảm, viêm thân kinh ngoại vi.
tiaư đâu
LPD Tule. Gemjibrozil
LPD dnle: May 08. .7016
Commy: 1'iemam
Reference CDS i'ersion 7.0 Reference C DS Date: Sep 18. 2015 & UK SPC Dale: May 21. 2015
Rối loạn tâm thần suy giảm hưng phấn tinh dục, trầm cảm
Rối ioạn mắt mở mắt
Rối loạn hệ sỉnh sản và ngực liệt dương.
Rôi loạn cơ xương và mô liên kềt đau khớp, viêm mảng hoạt dịch, đau cơ, bệnh cơ,
nhược cơ, đau cảc chi, tiêu hùy cơ vân.
Rối 1oạn trên da vả mô dưới da viêm da tróc vấy, nối ban, viêm da, ngửa, phù mạch,
mề đay
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất phù thanh quản
Rôi loạn về mảu vả hệ bạch huyễt thiểu máu nặng, giảm bạch cầu, giảm tiêu cầu, tăng
bạch cầu ái toan, giảm sản tuỳ xương (xem phẩn 7
Thận trọng khi sử dụng — Hê tao mảu)
Cảc tảc dụng phụ bổ sung đã được bảo cảo bao gồm: nhạy cảm với ảnh sảng, rụng tóc,
viêm túi mật và sỏi mặt (xem phân 7 Thận trọng khi sử đụng).
10. QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ
Sử dụng quá liều đã được bảo cáo với gemfibrozil. Cảc triệu chứng được bảo cảo khi sử
đụng quả liếư là đau bụng co thẳt, xét nghiệm chức nảng gan bất thường, tiêu chảy, tăng
creatin phosphokinase (CPK), đau khớp vả co. buồn nôn vả nôn. Cảc bệnh nhân nảy đã hồi
phục hoản toản.
Cần tiến hảnh cảc biện phảp hỗ trợ giảm nhẹ triệu chứng nếu gặp cảc trường hợp quá liều.
11. CẢNH BÁO ĐẶC BIẸT
Tương kỵ
Không áp đụng ƠìĨ
12. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG
Bảo quản dưới 30"C.
Hạn dùng: 60 tháng kế từ ngảy sản xuất.
13. TÊN, ĐỊA CHỈ. LOGO (NẾU cói CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited.
166 Moo 16 Bangpa-ln inđustrial Estate. Lĩđomsorayuth Road. Bangpa—In District.
Ayutthaya Province. Thái Lan
\;;x
Tiêu chuẩn: Nhã sán xuãt
" Nhãn hiệu đã đăng ký
u. NGÀY CẬP NHẬT/SỬA ĐOt
TUQ.CUC '1`R1 t`1Nii p_g__ , … g
1’,1'RtÙNG 1’11ỜNtì
-7’ỗum rốliA 7"11`11 -711_1 nÍz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng