QA/ltô
UBND TINH HÀ TÌNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
MẨU NHÂN DUYỆT CẤP số ĐÁNG KÝ
LOPETOPE
Hà Tỉnh 2013
21M %
o UBND TỈNH HÀ TĨI\ẦHn
c NGTYCPDƯỢCH NH .
167 Hè Huy Tập TP Hè r…n MĂU NHAN VL HOP XIN ĐĂNG KY
ĐT0393 854617 -Fax 0393856821
_ _ _ mm phân:
Thuốc bot Gon 1,5g { Loperamnde hydroclorid … 1mg
' 1 Ẩ ễỀỂẵợẵwẵẵù 1 Ĩiqun 18
a . n . c c 1 ' u
B Ộ Y TE dủnívì cáchnẵtẵng . II10ng tin khu:
.. , _ Xemtờhướngd nsửdmgbèn
CỤC QUAN LY DƯ! 1q WWE … nop
~ '“ —Ê nw _ ; Loperamid hydroclorid 1mg `
ĐA PH ' DUYL r muchuìnápdụngzĩccs
Bia quín: Nơi kho mit, nhiỳlủrởi SỔC;
: _ , m…namung
Lâll dâllễziìâdutWùẩffl
_ Nznầmuyeínưhm
nụkỳhưủnuđấnsừdụngưưhktủú'mg
HAI]! PHAN
SDKĩ
56 16 SX.
NG N
Thânh phấn:
Loperamide hydfoclorid ..... 1mg
Tá dươc vừa đủ 1 gói
Chỉ định. ohóm ohl th. llỒu dừng vi húc
ĐỎ u ưmhy củnhum
Đọnltỹ hưởng dấn sừđụnnừvớc khidùnq
Hộp ²0 gói x1,5g
LOPETOPE
@
"Ụ
ẫ Loperamid hydroclorid 1mg
HAI'ÌIPHAÍI
Thuốc bột
Tiiu chuln Ồp dụng :chs
Báo quin: Nơi khó mm. nhiợt m 30C.
Mnh ânh ung
SDKỊ
sò IỏSX
Noâysx
no
Thuầc bột ng zo gól ›: 1.60
LOPETOPE ae `
Loperamid hydroclorid 1mg ”
HADOPHAR
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÒNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập TP Hà Tĩnh
MĂU NHAN vl, HỌP XIN ĐĂNG KÝ
ĐT0393 854617 -Fax 0393856821
r—~——ý ————1 ——— `»—
1
i _ 1 mm: phủ: ị
1 Thuóc bột Gót 1.5g 1 : Loperamlde hyđroclorid , 1mg '
J i Tả được vừa đủ 1 gói
› Ohi đinh. chóng chl th, liều
; , dũng vi câch dùng , lhông tỊn khlc: 1
` Xerntớtwớngdănsửdụngbòn
E 1 mm hỏa
i
'; Loperamid hydroclorid 1mg
'I'oiu chuòn lp dụng :ch8
1
1
1
l Bin quân: Nơi une mát. nhiu … mi
1 mm Anh m;
1
ĐỒ n tìm hy 81h tủ om
aọc lý hướng dln sừ đụng truờe khi dủng
1 mom phản:
[ Loperamide hydroclorid ..... 1mg
| Tá dươc vừa ơn 1 gói
Xemtờhuớngdinsửdụmbủntronuhộp `
Đint'lmaỵeùatúom
Dọokỹlluủllg dấn ưửdụnotmủelthidừll
11011101
IN WWl
Thuốc bôt Hộp 30 gói x1.59
LOPETOPE
Loperamid hydroclorid 1mg
… chuln Ip đụng :TCCS
Bioquin: Nơi khó mit. nhiệt dưới 3013.
1111111 lnh sáng
SĐK
SôIỏSX'
Noiy SX:
HD
Thu c bột Họp so gól x 1.so
LOPETOPE
Loperamid h drociorid1mg
—Ảf~
uAnỄỂuAR
Harinh Pharmaceuiicaljoint- .vlock Company
TỜ HƯỚNG DÂN sử DỤNG THUỐC
LOPETOPE
Công thức: Cho 1 gói :
Loperamide hydroclorid ] mg
Lactose, Bột đường, T alc, Avicel, Hương dâu vừa đủ 1 gói
Trình bảy: Hộp 20 gói x 1.5g, hộp 30 vi x 1.5g.
Đặc tinh dược lực học:
Loperamid là một thuốc trị 18 chảy được dùng để chữa triệu chứng cảc trường hợp 18 chảy cẩp
không rõ nguyên nhân và một số tình trạng ia chảy mạn tính. Đây là một dạng opiat tống hợp mã
ở iiêu bình thường có rất ít tác dụng trên hệ thần kỉnh trung ương. Loperamid lảm giảm như động
ruột, giảm tiêt dịch đường tiêu hóa, và tãng trương lực cơ thắt hậu môn. Thuốc còn có tảo dụng
kéo dải thời gian vận chuyển qua ruột, tăng vận chuyến dịch vả chất điện giải qua niêm mạc ruột,
do đó lảm giảm sự mất nước vả điện giải, giảm lượng phân. Tảo dụng có lẽ liên quan đến giảm
giải phóng acetylcholin vả prostaglandin.
Đặc tính dược đông học:
Xẳp xỉ 40% liều uống loperamid được hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc được chuyến hóa ở gan
thảnh dạng không hoạt động (trên 50%) và bâi tiểt qua phân và nước tiểu cả dưới dạng không đối
và chuyến hóa (30- 40%). Nồng độ thuốc tiết qua sữa rất thấp. Liên kết với protein khoảng 97%.
Nùa đời cùa thuốc khoảng 7 ~ 14 giờ.
Chỉ định: Điều trị hâng đầu trong ia chảy cấp là dự phòng hoặc điều trị tình trạng mất nước và
điện giải, điều nảy đặc biệt quan trọng đoi với trẻ nhỏ và người cao tuối suy nhược. Loperamid chỉ
được chỉ định đứng hảng thứ 2 để điều trị triệu chứng' la chảy cấp không có biến chứng ơ người lớn
hoặc Iảm giảm thể tích chất thải sau thủ thuật mở thông hồi trảng hoặc đại trảng.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với loperamid.
Khi cần tránh ức chế như động ruột.
Khi có tổn thương gan.
Khi có viêm đại trảng nặng, viêm đại trảng mảng giả (có thể gây đại trảng to nhỉễm độc).
Hội chứng lỵ.
Bụng trướng.
Thận trọng:
Thận trọng với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại trảng.
Ngùng thuốc nêu không thấy có kết quả trong vòng 48 giờ.
Theo dõi như động ruột và lượng phân, nhỉệt độ cơ thề. Theo dõi trướng bụng.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng 1ruơ’c khi dùng
Nếu cân thêm thông tin hỏa" y kiểu của Bác sỹ
Sử dụng cho phụ nữ có thai :Chưa có đủ cảc nghiên cứu trên phụ nữ có thai. Không nên dùng
cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Vì loperamid tiết ra sữa rất ít, có thể dùng thuốc cho bả mẹ đang cho con bú nhưng chỉ với Iiều
thắp
Sử dụng quá liều: Triệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trưng ương, co cứng bụng, táo bón,
kích ứng đường tiêu hóa, buồn nôn vả nôn. Tinh trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hảng
ngảy khoảng 60 mg loperamid
Điều trị: Rửa dạ dảy sau đó cho uống khoảng 100 g than hoạt qua ống xông dạ dảy. Theo dõi các “W
dấu híệu suy giảm thần kinh trung ương, nêu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2 mg naloxon (0 01
mg/kg cho trẻ em), có thể dùng nhắc lại nếu cần, tồng liều có thể tới 10 mg.
Tác dung không mong muốn:
Hầu hết các tác dụng phụ thường gặp là phản ứng ở đường tiêu hóa.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tảo bón, đau bụng, buốn nôn, nôn.
Ít gặp. 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Mệt mòi, chóng mặt nhức đầu.
Hatinh Pharmaceuticaljoinl- stock Company
Tiêu hóa: Trướng bụng, khô miệng, nôn.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Tiêu hóa: Tắc ruột do Iiệt.
Da: Dị ứng.
Tương tác thuốc:
Tăng độc tính: Những thuốc ức chế hệ thần kinh trưng ương, các phenothiazỉn, cảc thuốc chống
trầm cảm loại 3 vòng có thể gây tăng tác dụng không mong muốn cùa lopcramid.
Liều dùng và cảch dùng:
Người lớn:
18 chảy cấp: Ban đầu 4 mg, sau đó mỗi lần đi lỏng, uống 2 mg, tối đa 5 ngảy.
Liều thông thường: 6 - 8 mglngảy. Liều tối đa: 16 mg/ngảy.
18 chảy mạn: Uống 4 mg, sau đó mỗi lần đi 1ỏng, uống 2 mg cho tới khi cầm ia. Liều duy trì:
Uống 4 - 8 mg/ngảy chia thảnh iiễu nhỏ (2 lần).
Tối đa: 16 mglngảy.
Trẻ từ 6 - 12 tuỏi: `
Uống 0,08 - 0,24 mg/kg/ngảy chia thânh 2 hoặc 3 liêu.
Hoặc:
Trẻ từ 6 - 8 tuổi: Uống 2 mg, 2 lần mỗi ngây.
Trẻ từ 8 - 12 tuổi: Uống 2 mg, 3 lần mỗi ngảy.
Liều duy trì: Uống ] mg] 10 kg thể trọng, chi uống sau 1 lần đi ngoâi.
18 chảy mạn: Liều lượng chưa được xác định.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngây sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
BẢO QUÁN: Nơi khô măt, nhiệt độ dưới 30“c, tránh ánh sáng.
Để xa lẩm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: chs
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng