BỘ Y TẾ
CỤCỉfflƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đấu: iÌ lẮLL Ắị_
IMCI'CkSCI … ~ ' Fnrư
l
Merck KGaA
Plctaqmq Anwmk Center Dumslldt
MS-TGO—SC Mwnfl DevtLopment
Frankiurter Slraũe 250
D-64293 Dlrandt
Name: Cnamme Roth ': \
tet: m «›in 821 vs 76 LODOZ' % ẳ \
E—mail: ChartotuRozvưercmkgmupsum D
mcmuunpmsW~ ẫ"mĩẵễ'ẳỀẳwu 30Ô Ế
ERP compunent coue: MCL 0—0999~201 ] 1.
Loul product nome: LODOZ RxTnuft w, … …
Suength m: 5 W15.25 mo 0 A ,.
…… _ _:ạ_-ỵ LODOZ Xf` ẳ
FadLaging site: Mtơck Spiml Bme m…m 5 N | Mmmủ 6.25 M Nổ
Ttehnỉul lawut Lư: 56 ›L 215 LL 110 mm Ềpbẵuẵz liiJưmĩúpituẵủ
ÌCMIS '
Pli eotew(s)
P…on: 266 C
Pantone IBG C
PJan i235 C
Securahc CFOO7
Black L+4ưw naLttone muc; +viqncrted halftoneL
hnlme 370 C Im halfan viluei
ĩ—l ml
Keyime
Vamish fltt
Ể À - _ jlỷ. , ìi ưỏ— _ —ệ
legul. … min. Lm in: | 1 pl
Bar code type: Lactưs
Alpha numerỉc content: nla
Spnmmk: 22
.…ELLALA. _ _ "
Dnlìnt prinm! pưfixu No
Freũxes in English Originll Pvtfum Date Formlt
L. ExpiLy dan: Exp.lHữ DDIMMIYVW
2. Mfg dat: Mun INSX~ DDIMMIWYY
:L. Batch Nu BatchlSđ lo SX~ xxmx
… '
Lil:
V: Duc Designer
01 2006201] Simune lot
02 Ho? 2013 Slephanie Bòmstfi
03 ulz nLa
04 ~Ia nla
05 nli nla
002
SILLZI.ELL m
n
n
30. Onlmute '.LMERCK
L
LODOI' /Ỹ—`
onqlnmmm
WSIIUMMMWNK 30.
I
I
DL…unmunn
LODOZo …
wmtỉun…_zĩỉrĩ_-_mz …uưgggzmwmmw.
Luna…m _ g'lỗvưúmmẵunẫ
ranmtưmanupuu-nunun hmmuuuưtm …
ú…nhsũ Mu…
…nhan .…mỂz Ỉuúumutum `
munumuunáu IhụhndỉC
aunnnmn-nh ơnmunmmm—mm-n; ị
&nlù mm
Ế… la umuqmuqtudụmnm
… h
«n
McrckScrono 'ILi'iIIERCK
Merck KGaA
°aciaginq Amvork Ccnm Dzmstam
MS-TuA-PA Artweu Dzveloumenl
FLanklnfttơ Stxaũc 250
D~64293 Dimisladl
CWRDINNDR
sze: Evelvn Bưctqutr
L Ytl.: 009 i-Ĩìifil 51 - 7? 762]
E-nml: Ả Evctyn Burhmgu@merrkqmup com
IDENTIFICAÌION 0F TNE ỂOMPONENT
ERP component code: 864641-722
Local pmduct nlme: LODOl
94 10
Sngth M: 5 mLJIGZS mg
TECHNICAI. DATA
Pnklging sile: Muck Sẹitw
ỉechniul l:yout lef: 106 x 4] mm
COLOURS
Printed toloul(sì
Bìaek
P.…Lcne 361 ('
Scmnlac CF CO7
IL!i n/z
nla n/a
rLJ: n|z
Ledmiul mfumauonts)
nl: nla
nl: nla
FONT SIZE
Mgul. ml mìn, fun! size:] 7 m
IAMON
Bar múc type: n]:
Aiph: llullưlit mntent: nli
Spommk: No
VAIIAILE DATA
Online pưimed prefìuu: Yes
PLtliuu in English Otigml Prthxts Date Format
L Batth No ẵISX WYY
] › Expiry date HD DOMMYY
1 qu ơzư nLa nla
m…
ria
TMCẺAIIƯI'Y tmn5)
Vn ' One nengnu
… nem 2015 Stephame Srhm:dl
02 16047015 Stephanie Schmvdl
03 nla ni: ——i
04 nỊa r/a
05 "V'ỉ n/a
…Ắẩ/ ĐAI pLẺN )ẹ
LLLL.PLLỎCLLLLLLNLL ng
VN PHY PA T Bisoprolol HCTZ Lodoz 2. 5—l 0 V8.0 2013Aug21
Lodoz 2,5 mg/6,25 mg
Lodoz 5 mg/6,25 mg
Lodoz 10 mg/6,25 mg
ọọc L_<Ỹ HƯỘ'NG DẶN SỬ DỤNG TRỊJ'Ởp KHI DũNG _
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI Y KIÊN BAC SI
THUỐC KÊ ĐO’N
THÀNH PHẦN VÀ DẠNG BÀO CHẾ
Lodoz 2,5 mg/6,25 mg: mỗi viên nén bao phim chứa
Bisoprolol fumarate ......... 2,5 mg
Hydrochlorothiazidc ....... 6,25 mg
Tả dược: Magic Slearate, Crospovidone, Tinh bột bắp, TinlL bột bắp tiền gelatin hóa, Cellulose vi Iinh thể, /
Calcium hydrogen phosphate khan. Polysorbate 80, Oxit săt vảng (E172), Macrogol 400, T ilan Dioxide
(E 171), Hypromellose. :
Mô tả: Viên nén bao phim, hình tròn, mảu vảng, hai mặt lồi, mặt trên ỉn dập hình trái tim, mặt dưới in dập số ' 0
2.5
Lodoz 5 mg/6,ZS mg: mỗi viên nén bao phỉm chứa
Bisoprolol fumarate ......... S mg
Hydrochlorothiazide ....... 6,25 mg
Tá dược: Silica colloidal khan, Magie Stearate,Cellulose vi tinh thế. Tinh bột bắp, Calcium hydrogen
phosphate lchan,Oxit sẳt vảng (E 172),0in sẳt đò (E ] 72), Polysorbate 80, Macrogol 4 00, Titan Dioxỉa'e
(E171), Hypromellose.
Mô tả: Viên nén bao phim, hình tròn, mảu hồng nhạt, hai mặt lổi, mặt trên ỉn dập hinh trái tim, mặt dưới in dập
sô 5
Lodoz 10 mg/6,25 mg: mỗi viên nén bao phim chứa Ộ/ ':
Bisoprolol fumarate ......... 10 mg ,
Hydrochlorothiazide ....... 6,25 mg ' '
Tá dược: Silica colloidal khan, Magie Stearate, Cellulose vi tình lhế, T inh bột bắp, Calcỉum hydrogen
phosphate khan, Polysorbate 80, Macrogol 400, Hypromellose, Tílanium Dioxíde (E 1 71 )
Mô tả: Viên nén bao phim, thh tròn, mảu trắng, hai mặt lổi, mặt trên in dập hình trái tim, mặt dưới in dập sổ x__
lO « ›"
`
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 3 ví nhôm, mỗi vỉ chứa 10 viên nén bao phim
CHLĐỊNLL `
Thuôc được chỉ định điêu trị tăng huyết áp nhẹ đến vừa.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Liều khới đầu thông thường là một viên Lodoz 2,5 mg l 6,25 mg một lần mỗi ngảy. _
Nếu tảc dụng trị tăng huyết áp cùa Iiếu nảy chưa đủ, tăng liếu thảnh l vìên Lodoz 5 mg / 6,25 mg ngảy một lân
và nếu vẫn chưa đáp ứng đủ, tăng líều thảnh ] viên Lodoz 10 mg | 6,25 mg ngảy một lân.
Nếu cần thiết phải ngừng thuốc, khuyến cáo nến ngừng điếu trị bisoprolol từ từ, vì việc ngưng bisoprolol đột
ngột có thế Iảm cho tinh trạng bệnh nhân xắu đi cap tính, đặc biệt ở những bệnh nhân bị bệnh tim thiếu máu
cuc bô.
Nên uống Lodoz vảo buổi sảng và có thể uống trong khi ãn. Nên uống viên nén bao phim với nước và không
được nhai ,
Suy lhận hay suy gan: không cần thỉết phải chinh lỉều ở bệnh nhân suy gan từ nhẹ đên trung bình hay suy thận
từ nhẹ đến trung bình (độ thạnh thải creatinin >30 mL/phủt)
l/6
VN PH Y PA T Bisoprolol HCTZ Lodoz 2.5—1 0 V8.0 2013Aug21
Người gìả: không cẩn chinh liếu ở người giả (xem phần Lưu ý và thận trọng)
Trẻ em. kỉnh nghiệm sử dụng Lodoz cho trẻ em còn hạn chế, vì thế không khuyến cảo sử dụng cho trẻ em
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định Lodoz cho nhũng bệnh nhân sau:
- Mẫn cảm với bỉsoproiol, hydrochlorothiazide hoặc các thiạzide, sufonamide khảo, hay với bắt cứ tả dược
nảo của thuốc
— Suy tim cấp hay trong giai đoạn suy tim mất bù cần tiêm truyền tĩnh mạch các thuốc gây co cơ tỉm
- Sốc do tim
- Biốc nhĩ thắt độ hai hoặc ba
— Hội chứng suy nút xoang
— Biốc xoang nhĩ
- Chậm nhịp tim có triệu chứng
— Bị hen phế quản nặng hoặc bệnh phối tắc nghẽn mạn tính nặng
- Các dạng tắc động mạch ngoại biến nặng hoặc thể nặng của hội chứng Raynaud
— U tế bảo ưa crôm không được điếu trị
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinc s 30 mL/phút)
- Suy gan nặng
— Nhiễm toan chuyến hóa
— Giảm ka— li huyết kháng trị
CÁNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG
Không ngưng điếu trị bỉsoproloi một cảch đột ngột trừ khi có chỉ định rõ rảng, vì việc ngưng đột ngột
bisoprolol có thế lảm cho tinh trạng bệnh nhân xấu đi cắp tính , đặc biệt dối với bệnh nhân bị bệnh tim thiếu
mảu tim cục bộ.
Phải thận trọng khi sử dụng Lodoz cho những bệnh nhân sau:
0 Có kèm suy tim
o đải tháo đường với mức đường huyết dao động lớn; cảc triệu chứng hạ đường huyết (như nhịp tim nhanh,
đánh trống ngực hoặc đổ mồ hôi) có thế bị che dấu.
nhịn đói nghiêm ngặt
blốc nhĩ thất độ L
đau thãt ngực kiếu Prinzmctal
bệnh tắc động mạch ngoại biên. Cảc triệu chứng có thể nặng lên đặc biệt khi bắt đầu điều trị
giảm lưu lượng mảu
suy chức năng gan
Cũng như các thuốc chẹn beta khác, bisoprolol có thế lảm tăng cá tính nhạy cảm dối với các dị nguyện và tính
trầm trọng của cảc phản ủng phản vệ. Điều nảy cũng ứng dụng trong điều trị giải mẫn cảm Điều trị với
Epinephrine không phải luôn mang lại kết quả điếu trị mong muôn.
Bệnh nhân đang bị vảy nến hay có tiến sứ bệnh vảy nến chỉ nến sử dụng chẹn beta (như bisoprolol) sau khi đã
cân nhắc kỹ gíữa lợi ích vả nguy cơ.
Cảo triệu chứng của ngộ độc tuyển giảp có thế bị che dẩu khi điều trị với bisoprolol.
Đối với bệnh nhân u tế bảo ưa crom, bisoprolol phải được sử dụng chi sau khi phong tỏa thụ thể alpha.
Ở bệnh nhân đang trải qua gây mê tổng quát, chẹn beta lảm giảm tỷ lệ Ioạn nhịp tim và thỉếu máu cục bộ cơ
tim trong giai đoạn dẫn mê, đặt nội khí quản và trong giai đoạn hậu phẫu Hiện nay khuyến cảo nên tiếp tục
duy tri sử dụng chẹn beta trong giai đoạn chu phẫu Bảo sĩ gây mê phải dược thông báo trong trường hợp bệnh
nhân cần gây mê đang sử dụng thuốc chẹn B do nguy cơ tương tảc với cảc thuốc khảc, lảm chậm nhịp tim, lâm
giảm phản xạ tăng nhịp tim và giảm khả nãng phan xạ để bù lại sự mất mảu Nếu cấn thỉế _ i ngưng sử dụng
`\
n\
VN PHY PA T Bisoprolol HCTZ Lodoz 2. 5-10 V8.0 2013Aug21
Khi bị hen phế quản hoặc cảc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) khảo, khuyến cảo kết hợp điều trị giãn
phế quản ở những bệnh nhân có triệu chứng. Đôi khi xảy ra tinh trạng tăng trở khảng đường thờ ở bệnh nhân
hwthOlemểwmểwfflmghửcỔứỏMM®BL
Nếu xảy ra phản ứng mẫn cảm với ánh sáng, khuyến cáo nên ngừng sử dụng. Nếu rất cần thiết phải sử dụng
lại, khuyến cảo bảo vệ những vùng phơi ra ánh sáng mặt trời hoặc ảnh sáng UVA nhân tạo.
Sử dụng hydrochlorothiazide liên tục vả kéo dải có thể gây rối Ioạn cân bằng đỉện giải và dịch, đặc biệt là gây
hạ kaii huyết và hạ natri huyết, cũng có thể gây hạ ma- giê huyết và hạ clorua huyết vả tăng canxi huyết. Hạ
kaii huyết tạo điều kỉện khởi phảt ioạn nhịp tim trầm trọng, đặc biệt hiện tượng xoắn đỉnh, có thể gây tử vong
Trong suốt quá trinh điều trị lâu dải với Lodoz, khuyến cảo định kỳ nên theo dõi chẩt điện giải trong huyết
thanh (đặc biệt là kali, natri, canxi), creatinin vả ure, Iipid huyết thanh (cholesterol vả triglycerides), ạxit uric
cũng như đường huyết.
Đối với bệnh nhân tăng axit uric huyết có thể tăng nguy cơ cơn gút.
Hydrochlorothiazide, một sulfonamide, có thể gây một phản ứng đặc ứng, dẫn đến cận thị cấp thoảng qua và
tăng nhãn áp góc đóng cắp tính. Cảo triệu chứng bao gổm khới phảt cấp tính giảm thị lực nặng hoặc đau mắt
và đỉến hình xảy ra trong vòng vâi giờ đến vải tuần khi bắt đầu dùng thuốc. Tăng nhãn ảp góc đóng không
điếu trị có thể dẫn đến mẩt thị lực vĩnh viễn. Điếu trị đầu tiên là ngừng sử dụng hydrochlorothiazide cảng
nhanh cảng tốt.
Có thế cân cân nhắc điếu trị bằng thuốc hay phẳu thuật ngay nếu vẫn không kiếm soát đưọc ảp lực nội nhãn.
Những yếu tố nguy cơ cho việc tiến triến tăng nhãn ảp góc đóng câp tính có thế bao gồm tiến sứ dị ứng
sulfonamide hay peniciliỉn
TƯỢNGTÁC
Phối họp không khuyến cáo
Liti: Lodoz có thể lảm tăng độc tính trên tim và độc tính thần kinh cứa Liti do lảm giảm bải tiết liti.
Thuốc đối kháng can- xi kiểu verapamil và kiến diltiazem: tác độn âm tính trên tính co cơ tim và dẫn truyền
nhĩ thắt. Verapamil dùng đường tĩnh mạch trên bệnh nhân đang điêu trị chẹn beta có thể dẫn đến hạ huyết áp
nặng và blốc nhĩ thất.
Cảc thuốc hạ huyết áp tảc động trung ương: sử dụng đồng thời với cảc thuốc hạ huyết áp tác động trung ương
có thể dẫn đến giảm nhiếu hơn nhịp tim và cung lượng tim và lảm giãn mạch Ngưng thuốc một cảch đột ngột
có thề lảm tăng nguy cơ “tăng huyết ảp hồi ứng”. Ọ/
Phổi hợp cẩn thận lrọng
Cảc chất đối kháng can-xi kiến dihydropyridinc: sử dụng đồng thời có thể tăng nguy cơ hạ huyết ảp, và sự gia
tăng nguy cơ lảm hư hại hơn nữa chức năng bơm của tâm thất ở những bệnh nhân có suy tim cũng không thế
loai trừ.
Sử dụng đống thời với các thuốc chống tăng huyết ảp khác hay các thuốc khác có khả năng lảm giảm huyết áp
có thể lảm tăng nguy cơ hạ huyết' ap.
Thuốc ức chế men chuyến, chất đối kháng angiotensin II: có nguy cơ tuột huyết ảp vâ/ hoặc suy thận cấp khi
bắt đầu điều trị thuốc ức chế men chuyến cho bệnh nhân có mât natri từ trước (đặc biệt lá ở bệnh nhân bị hẹp
động mạch thận)
Nếu điếu trị với thuốc lợi tiều trước đó đã ây ra mất natri, hoặc ngưng thuốc lợi tiều 3 ngảy trước khi bắt đầu
dùng thuốc' ưc chế mcn chuyến, hoặc bắt đâu dùng thuốc ưc chế men chuyến vởi Iiếu thấp.
Cảc thuốc chống loạn nhịp tim nhóm 1: có thế lảm tăng tảc dụng trên thời gian dẫn truyền nhĩ thẳt vả tăng tác
dụng ức chế co cơ tim.
Các thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III: có thế lâm tãng tác dụng trên thời gian dẫn truyền nhĩ thất.
Cảo thuốc chống loạn nhịp tim có thể gây ra hiện tượng xoắn đinh: Hạ kali huyết có thế tạo điếu kiện khới phảt
xoắn đinh
Cảo thuốc không có tảc dụng chống Ioạn nhịp tim có thể gây ra hiện tượng xoắn đỉnh: Hạ kali huyết có thể tạo
điều kiện khới phát xoắn đinh
Cảo thuốc giống đối giao cảm: sử dụng đồng thời có thế Iảm tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất và nguy cơ
chậm nhịp tim.
Cảc chẹn beta tại chỗ (nhu thuốc nhỏ mắt điếu trị tăng nhãn áp) có thể lâm tã
bisoprolol.
0 .'“ớớ. \ L
IL,
VN PHY PATBL'mpfOIOI HCTZ Lodoz 2.5—10 V8.0 20/3Aug2/
lnsulin vả cảc thuốc đải tháo đường đường uống: tăng tác dụng giảm đường huyết. Việc chẹn các thụ thể beta-
adrenergic có thể che dẳu cảc triệu chứng của hạ đường huyết.
Các thuốc gây mê: Lâm giảm tinh trạng nhịp tim nhanh do phản xạ vả tăng nguy cơ hạ huyết ảp.
Cảo glycoside digitalỉs: tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất, giảm nhịp tim. Nếu hạ ka—Ii huyết vả] hoặc hạ ma-
giê huyết tiến triên trong quả trinh điều trị với Lodoz, cơ tim có thể tăng nhạy cảm với cảc glycoside tim, dẫn
đến tăng hiệu quả và tác dụng bất lợi của các glycoside
Cảo thuốc khảng viêm không steroid (NSAle) NSAIS có thế Iảm giảm tác dụng hạ huyết' ap.
Ở những bệnh nhân đang có tình trạng giảm thể tích máu lưu thông, sử dụng đông thời với các NSAID có thể
khới phảt suy thận cấp.
Cảc thuốc cường giao cảm beta: sử dụng đồng thời với bisoprolol có thể iâm giảm tác dụng cùa cả hai.
Cảo thuốc cường giao cảm hoạt hóa cả thụ thể alpha vả beta: sử dụng đồng thời với bisoprolol có thể dẫn đến
tăng huyết áp. Cảc tương tảc như vậy được cho là thường xảy ra hơn với cảc thuốc chẹn beta không chọn Iợc.
Các thuốc gây thải ka-Iỉ có thể gây tăng mất ka-Ii.
Mcthyldopa: tản huyết do sự hình thảnh kháng thể đối với hydrochlorothiazide đã được mô tả trong vải trường
hợp cá biệt.
Tác dụng của các thuốc Iảm giảm axit uric có thể bị yếu đi khi dùng đổng thời vởi Lodoz.
Cholestyramine, coiestipol: Iảm giảm hẳp thu hydrochlorothiazidc trong Lodoz.
Phổi hợp cần cân nhắc
Mefloquine: iâm tăng nguy cơ chậm nhịp tim _
Corticosteroỉd: lảm giảm tảc dụng chống tăng huyết áp,
có THAI, CHO CON BÚ vÀ SINH SÁN
Có thai: không khuyến cáo sử dụng Lodoz khi mang thai
Cho con bủ: không khuyến cảo sử dụng Lodoz cho phụ nữ đang cho con bủ. Hydrochlorothiazide có thế ức
chế sản xuất sữa.
Sinh sản: không có dữ liệu về sinh sản trên người của dạng phối hợp. Bisoprolol hoặc hydrochlorothiazide
không ảnh hướng đến khả năng sinh sản hay tinh trạng sinh sản nói chung trên cảc thử nghiệm ở động vật
TÁC DỤNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁL XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Nói chung Lodoz không ảnh hướng hoặc ảnh hưởng không đảng kế đến khả nãng lải xe và vận hảnh mầy móc.
Tuy nhiên, tùy thuộc vảo đảp ứng cùa từng bệnh nhân đối với Lodoz, khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc có
thế bị suy giảm. Bệnh nhân nến được cảnh bảo về n uy cơ bị nhức đầu, chóng mặt, ngoải ra gây rội loạn thị
giảc. Nên xem xét điều nảy đặc biệt là khi bắt đầu điêu trị, khi thay đổi thuốc, hoặc khi kết hợp với cổn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp (> 1% và < 10%), ít gặp (> 0, 1% vả < 1%), hiếm gặp (> 0,01% và < 0, l%), rất hiếm gặp
(< 0,01%) bao gồm các trường hợp cá biệt.
Rối loan hê bach huvết và máu
Hiếm: giảm bạch cầu, giảm tỉểu cầu
Rắt hiếm: mất bạch cầu hạt
Các rối loan chuvển hóa và dinh dưỡnz:
Ít gặp: chản ăn, tăng đường huyết, tăng acid uric huyết, rối Ioạn cân bằng dịch vả điện giải (đặc biệt là hạ kali
huyết và hạ natri huyết cũng như hạ magic huyết, hạ clorua huyết và tăng canxi huyết)
Rắt hiếm: kiếm chuyến hóa
Các rối loan tâm thần
Ít gặp: trầm cảm, rối ioạn giấc ngủ
Hiếm: ảc mộng, ảo iác
Cảo rối loan ở hê than kỉnh
Thường gặp: chóng mật*, nhức đầu*.
Cảo rôi Ioan vế mắt
Hiếm: giảm tiết nước mắt (cần lưu ý đến những bệnh nhân mang kính sát trò
Rất hỉếm: viêm kết mạc '
Các rối loan về tai và tai trong
Hiếm: rối loạn thính giảc
Cảc rối loan ở tim
4/6
`“ è, ~ ~ ,-.:
'~lzkildiơ f’Ỹ “ ' ~"
VN PH Y PA T Bisoprolol HCTZ Lodoz 2,5-10 V8.0 2013Aug2]
Ít gặp: nhịp tim chậm, rối Ioạn dẫn truyền nhĩ thất, lảm nạng thêm tinh trạng suy tim sẵn có..
Cảc rối Ioan vế mach:
Thường gặp: cảm thấy lạnh hay tê cóng ở các chỉ
Ỉt gặp: hạ huyết ap thế đứng
Hiếm gặp: ngất
Cảc rối loan hô hắp` lồng ngưc và trung thất
Ỉt gặp: co thắt phế quản ở những bệnh nhân bị hen phế quản hoặc có tiền sử bị bệnh lý tắc nghẽn đường thở.
Hiếm: viêm mũi dị ứng
Chưa biết: bệnh phổi kẽ
Cảc rối ioan về tiêu hóa
Thường gặp: cảc bệnh về đường ruột như: buồn nôn, nôn, tiêu chảy hay tảo bón.
Ít gặp: đau bụng
Rất hiếm: viêm tụy
Các rối loan về zan mât
Hiếm: viêm gan, vảng da
Các rối loan vê da và mô dưới da
Hiếm: cảc phản ứng quả mẫn như ngứa, đò bùng, phảt ban, viếm da ảnh sảng, ban xuất huyết, mảy đay
Rất hiếm: các phản ứng phản vệ, hoại tử thuợng bi nhiễm độc (hội chứng Lyeli), rụng tóc, lupus ban đò. Các
thuốc chẹn beta có thế khỏi phát hoặc lảm trầm trọng hơn bệnh vảy nên hoặc gây phảt ban kỉếu vảy nến
Cảc rối loan cơ xương và mô Iiên kết
Ít gặp: yếu cơ, chuột rút
Các rối loan ớ hê sinh sản và nzưc
Hiếm: rối loạn cương dương
Những rối loan chung ẹ/
Thường gặp: mệt mói*
Ỉt gặp: suy nhược
Rất hiếm: đau ngực
Các xét nzhiêm
It gặp: tăng men amylase, tăng nồng độ creatinine vả ure huyết thanh có thể hồi phục, tãng nồng độ
triglyceride vả cholesterol, glucose niệu.
Hiếm: tăng mcn gan (ASAT, ALAT)
* Nhũng triệu chửng năy chủ yếu xảy ra khi bắt đầu điều lri. Chúng thường nhẹ và mẩt đi trong vòng lừ ] đến
2 mần.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng lhuốc
QUÁ LIÊU
Các dấu hiệu thường gặp nhất khi quá liều chẹn beta là chậm nhịp tim, hạ huyết ảp, co thẳt phế quản, suy tim
cấp và hạ đường huyết. Có sự khảc biệt lớn ở mỗi cá nhân về tính nhạy cảm với một liếu đơn cao bisoprolol và
bệnh nhân suy tim thì hầu như chẳc chắn rất nhạy cảm.
Hinh ảnh lâm sảng trong quá liều cấp tính hay mạn tinh hyrochlorothiazide đặc trưng bời mức độ mất dịch và
chất điện gỉải.
Những dấu hiệu thuờng gặp nhắt lả chóng mặt, buồn nôn, buồn ngù, giảm lưu lượng mảu, hạ huyết' ap, hạ ka-[i
huyết.
Nói chung, nếu xảy ra quả Iiếu, khuyến cảo ngưng sử dụng Lodoz vả điếu trị hỗ trợ và điếu trị triệu chứng.
Các dữ liệu giói hạn cho thấy bisoprolol rất khó có thề thấm tảch. Mức độ mà hydrochlorothiazide có thế được
loại bỏ bằng thấm tảch mảu chưa được xác lập
DƯỢC LỰC HỌC:
Nhóm dược iỷ điếu trị: phối hợp của một chất chẹn thụ thể ạdrenalin (chọn lọc trên
thiạzide. _ .,\
Mã ATC: CO7BBO7 , `-1 \
Bỉsoproiol là chất ửc chế chọn lọc cao trên thụ thế 01 mã không có hoạt tính giỗ ' ' ` i tẫi vả Ềó tính
ôn định mảng không đáng kể. —ẫ i ị
huốc lợi tiếu
VN PH Y PAT Bisoprolol HCTZ Lodoz 2.5—[0 V8, 0 2013Aug21
Cũng như cảc chất chẹn thụ thể [31 khảo, cơ chế hạ huyết ảp cùa bỉsoprolol chưa được thiết lậpÀ hoản toản.
Bằng cách ức chế thụ thể beta trên tim, bisoproloi lảm giảm đáp ứng với hoạt tính giao cảm. Điều nảy gây
giảm nhịp tim và giảm co và vì thế giảm tiêu thụ oxy ở cơ tim.
Hydrochlorothiazide lá thuốc iợi tiếu thíazide có hoạt tính trị tăng huyết áp.
Hydrochiorothiazide chủ yếu Iảm tăng bải tiết chất điện phân và thứ yếu là lảm tăng dòng niệu do tảng thẩm
thâu nước. Tảc dụng lợi tiếu của nó do ức chế vận chuyển Na’ hoạt tính từ ống thận vảo máu, ảnh hướng đển
tái hấp thu Na'.
Hydrochiorothiazidc chủ yếu ức chế hấp thu natri tại ống lượn xa, do đó tối đa khoảng 15% natri đã trải qua
lọc ở cầu thận có thế được bải tiết Mức độ bải tiết clorid cũng xẩp xỉ tương ứng với lượng natri bải tiết.
Hydrochlorothiazide cũng iảm tăng bải tiết kali mà chủ yêu được quyết định bằng lượng kali bải tỉết tại ổng
lượn xa và ông thu thập (tăng trao đổi giữa ion natri và kali) Tảo dụng lợi tỉểu hạy lợi tiều muối của
hydrochlorothiazide không bị ảnh hướng bỏi bất kỳ mức độ ạxit hay kiếm đáng kể nảo.
Cảo nghiên cửu lâm sảng cho thấy tác dụng hạ ảp của hai thuốc được cộng thêm, và tác dụng của Iiếu thấp,
2 ,Smgl6, 2Smg, trong điếu trị tãng huyết' ap từ nhẹ đến trung binh đã đuợc chứng minh.
Tảo dụng dược lực, bao gồm hạ ka-Ii huyết (hydrochlorothiazidc), và chậm nhịp tim, suy nhược vả nhức đầu
(bisoprolol) liên quan đến liều. Phối hợ hai thuốc với Iiếu bằng một phẳn tư hoặc một nữa liều cùa liều đơn trị
liệu của mỗi thuốc (2,5mg/6,25 mg) nhăm lảm giảm các tác dụng trên.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Bisoprolol:
- Hấp thu: Tmax thay đối từ 1—4 giờ.
Sinh khả dụng cao (88%); chiết xuất lần đầu qua gan rất thấp và độ hấp thu không bị ảnh hưởng bởi sự hiện
diện cùa thức ăn. Động học là tuyến tính với liếu từ 5 - 40 mg.
- Phân bố: 30% liên kêt với protein huyết tương, và thể tích phân bố lớn (khoảng 3leg)
- Biến đổi sinh học: 40% liếu bisoprolol được chuyển hoá ở gan. Các chất chuyến hoá của bisoproiol không có
hoạt tính.
- Thảỉ trừ: thời gian bản thải huyết tương lả ] 1 giờ. Độ thanh thải ở thận và gan thi xẳp xi nhau, vả một nứa
liều (không biến đối) cũng như các chất chuyến hoá được đảo thải qua nước tiều. Độ thanh thải toản phần
khoảng 15 L/giờ.
Hydrochlorolhíazide:
- Hắp thu: sinh khả dụng cùa hydrochlorothiazide cho thấy có sự thay đổi giữa cảc đối tượng, và từ 60- 80%.
Tmax thay đổi từ 1, 5- 5 giờ (trung binh khoảng 4 giờ).
- Phân bố: 40% liên kết với protein huyết thanh.
— Thải trừ: Hydrochlorothiazide không bị chuyến hoá và được đảo thải gần như hoản toản dưới dạng không đổi
qua quá trinh lọc ở câu thận và bảỉ tiêt chủ động qua ống thận. Thời gỉan bản thải của hydrochlorothiazide xấp
xỉ khoảng 8 giờ.
Độ thanh thải ở thận cùa hydrochlorothiazide bị giảm vả thời gian bản thải bị kéo dải ở những bệnh nhân su
thận vả|hoặc suy tim. Tương tự đối với người giả, cũng cho thấy có sự gia tăng nồng độ đinh trong huyet
tương.
Hydrochiorothiazidc qua được hảng rảo nhau thai và bải tiểt qua sữa mẹ.
Hạn dùng: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
Bảo quân: Bảo quản không quá 30°C
Nhà sản xuất:
ss… xuất bới: Merck KGaA
Frankfurter Strassc 250, 64293 Darmstadt, Đức
Đóng gói bới: Me ck KGaA & Co. Werk Spittal
6/6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng