~utl` .
x. , mm: muúnocs m
\ … .............. 375mg Jffb
\A Tớ dược vửn ơù.....….....L vLon nu qui… ua … mLLL. nHột ơọ … so'c.
fflQILOỎIỎlỌÌLCMÙI-
uhummuua: ỀỀỀỦ'ĐỌCWWỦỦ
xmumtiiimigdutaidụtigun .'
30“ ² MELHIi uquưmpmhtniu t FHẤl
sơtosx: mummụmcnnmm m
ẾẵWỆ LODIREIN ' .
Carbocistein 3'75mg
_ ỦI
BỌY TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC DDIREIN
ĐÃ PHÊ DUYỆT Carbocistein 3'75mg
Lẩn đẩu:ẮỉĩJ ...đẵẫJufflđẩ a “ỈV
Hộp 6 vì x 10 viên nang cứng
Carbocietein 3'Iõmg
%: WW.
cai… ............... 375mg
ExoLpionts qu… ...... LcopouLo wmmwm.msđc
Kmoúdmndtdchlủti.Cadtly
W…— .
_ _ LudlhemmuthMbducue.
…m5eethepadngelmert mu:
Ềonmsm
Carbocistein 375mg
En mu…uc
,.… fflAnl-ẢI'IILÀBULÙ.MM
Ể' ' «
LODIBEIN i ²
ỌOỀĨĨ=L ~:
)Ĩ» 1 . ..
_ u
lL'l E
{Ê . . J“
m ơ: Carbomstem 3'75mg gà
L: _ .
.. , ., z .
_ ẵ l i!`_ Ệầ Ế
n '8 ' '—"Íớ Ổ ² <
Ê ' `J,’ ' Ệ _.Ì’ì !
\ LL, h
° = 0 '›' ; 5
Box of 6 biisters of 10 capsules fp ==,D _,
g Kì1’J 1’ 1ÍỀ :
-,_ ., c ›
Ọ . : . \ỳ 1’
O `f.`ả'~ d—
)… ; ,_
'2` , i
2; ì_Ễ 1 * fồJ
. `ạ
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
LODIREIN
- Dạng thuốc: Viên nang cứng
- Thânh phần: Mỗi vỉên nang cứng chứa:
Carbocistein 375mg
Tả dược vđ 1 viên
(Tá dược gồm : Bột talc, magnesi stearat, microcrystallỉne cellulose, bột hương cam, bột hương
đảo)
- Các đặc tính được lực học: Thuốc bìển đối dịch tiết, có tinh chất tìêu nhầy. Carbocistein có tác
dụng lảm loãng đảm bằng cảch cắt đứt cầu nối disulfurcs liên kết chéo các chuỗi peptid của mucin,
yêu tố lâm tăng độ nhớt của dịch tiết. Tính chất nảy lảm giảm độ quảnh cùa chắt nhầy, lảm thay
đổi độ đặc của đảm và giúp khạc đảm dễ dảng
- Cảc đặc tinh dược động học: Thuốc hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau
2 giờ. Thuốc chuyến hóa mạnh và chịu ảnh hưởng khi qua gan lần đầu. Thời gian bản hủy khoảng
2h, thuốc và cảc chất chuyển hóa đảo thải chủ yêu qua thận
- Chỉ định:
Cảc bệnh đường hô hấp có tăng tiết đảm nhiều và nhầy nhớt, như viêm phế quản cẩp vả mạn,
giãn phế quản, viêm phế quản dạng hen và khí phế thũng.
Trong tai mũi họng, carbocistein dùng điếu trị phụ trợ trong viêm tai, viêm xoang, viêm mũi
họng, chảy nước ông tai và nhằm giảm việc tãng tiết dịch trước khi phẫu thuật.
- Cách dùng và liều lượng: Trung bình
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: mỗi iần 2 viên x 3 lần/ngảy. Nên uống thuốc xa bữa an.
Trẻ em từ 6 -15 tuổi: liều l- 2 viênlngảy. Nên uống thuốc xa bữa an.
Trẻ từ 2- 6 tuổi: nên chọn dạng bảo chế và hầm lượng khảc phù hợp hơn
(Hoặc theo chỉ dỗn của thẩy thuốc)
CỔPi
- Chống chỉ định: cuoc i:
Trẻ em dưới 2 tuôi ~ :3 `ịi\th DL
Quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. v'ỂN—
Bệnh nhân có loét đường tiêu hóa cấp là cảc chống chỉ định dùng carbocistein. ` ~ J\_
Dù không có bằng chứng cho thấy thuốc nảy có bất kỳ tác động sinh lý hoặc hóa học nảo trẻn
niêm mạc dạ dảy, cũng không loại trừ nguy cơ biến đổi niêm mạc dạ dảy. Ề`
- Tương tác thuốc -_ ___:
Khi sử dụng đổng thời carbocistein lảm tăng sự hấp thu cùa amoxicilin. ,nj,"
Nếu trước đó điều trị bằng cimetidin sẽ lảm giảm thải trừ carbocistein sulfoxid trong nước tiểu_
- Thận trọng:
Dùng thận trọng ở người bị loét dạ dảy- tả trảng Bệnh nhân có tiến sử loét đường tiêu hóa nẻn“ Ề—ịj
được khảm để loại trừ tình trạng loét câp tinh trước khi điều trị carbocistein. Không nến sứ d Ly
thuốc giảm ho cùng lúc với carbocistein.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Thời kỳ mang thai. chỉ nên dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú: có thể dùng thuốc khi đang cho con bú.
- Lái xe và vận hânh máy mỏc: Thuốc chưa có báo cảo.
- Tác dụng không mong mưốn của thuốc:
Như mọi ioại thuôo, ở một số người thuốc có thể gây ra ít nhiều cảc tảo dụng không mong muốn
như rối ioạn tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tiêu chảy.
* Ghi chú. " T hong báo cho bác 81 những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
~-
- Quá liều— Xử trí: Cảo trường hợp quá liếu carbocistein chưa được ghi nhận. Trong trường
hợp quá liếu, bệnh nhân nên được gây buồn nôn vả nôn. Nếu không gây nôn được, nên tiến hảnh
các biện phảp thường quy, bao gồm rửa dạ dảy.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không đùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị am mốc, nang thuốc bị tảch, bóp méo, bột thuốc chuyển mảu,
nhãn thuốc m sô lô SX, HD mờ.. .hay có các biếu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại
nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
— Qui cách đỏng gói: Hộp 6 vì x 10 viên nang cửng.
- Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi' y kiểu bác sĩ"
THUỐC SAN X UA T TAI:
CÔNG TY CỔ PHÂN DƯỌC PHÀM ME DI SUN
Địa chỉ. Số 521, ấp An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cảt, tỉnh Bình Dương
Số điện thoại. (0650) 3589036— Số Fax: (0650) 3589297
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM ME DI SUN
TUQ C_ỤC TRUỞNG
PTRUỜNG PiiòNti
JifflLỊẨLL ỂễẤị ƯLLLỊr; ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng