Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
ỄỂ S….ễẳ a… vỡ…nỂẩ uể a .. _ .… :… ẾỂ _.ẵầặẵ ẫẫ zẫẳẳ ...ẵẵ ..…ẫẫẳ Ểầ… _ ẫ :… zu u .ỉm ›nno:v›z«.ẫ .zmdÊnảoz… mmÃỉm :wm u3ổ! ›… n…ỉũon 3 5… ẺỄQm: xmnt ẫm Zmoõỉm o:< 0… «I… mm›nz Da 01.5an mnzmũcẵ I. ch0 ảẵz.zo. ố .x… 35 …: ỉẫ 3 …:n aỡuDiẵ: nỉ munẾnin 13.8. vũẵõỗ. ẵc ẳỄỂỂS s .ễa ĩ. ẳn :>x..í: mõòm:õn x Zn .ồu Zu.Ễ 293. 5 .!n..: zEỉ munề UỂ . mơỉa I…ănnỄ. PUỄE. eẫữĨẵỄ (J) 7,2/4; 7 ẫ ẫẫ ..Ểẵùẳ ỂỂ mun: a.! Ểẵ ỉưỉ. Ể:ỉỉm. ẵnunl In::zắiỉ !! 5 ỉấỂễ: mÊ am mỗuỉzn nh. noỄ: aẵ Quỏn % .ồ: uonẵo… ›… n…õnầg ư< sả lẵuẽl. xnou 3n :õEnĩn n.: 1 inn: u. n:Ễiz mổi …: n 08. usa ai Ê. .…õỡt th uẵE. ỉẫ .õỉ mnzmccrm .2. ch0 ẳ›nz.zm… «o ưa ắt u< ũẳ_ c: .3u uỡẵẫẵ: c. : zẳỉnũn IDE…Ử. uẵnẵẵnu ỄỄ. zaẵ.zS ỄỄỀnEỄ _: .:aB 3… Zỉ. .s>xa>I W.OÒm2Ổm x.zo. ầm. zuỉnwẵ xcầ, <=..Zmỉ: ẵmuỉ. mần: Dữ? @oỉ: IỂmn:n. Ẻầmm: ::nBÍ .ồẵu, ạ gẫẵ ẩẩ Ễâ.ẫ .ẫẫ Mun: Ế: ẵnn ỉơỉ. nẵỉ:h ..nễỂỗẵ Inầấắỗỉ on: 8 rmỗsounnả uoo :õ mẫỡiam a,… Ooổẵ »Ê 9Ễ1. c23: uẵẵ! >… nẫnỉn 3 5… UưDIĨEI)dDI ` EU… mwumndm ` nOẵẦDLI—uỗìdõễ 82! 6 I! Ềnn …:ẵ Ể ỮẺỄ QUMI.ỄẺ ãm>D .—Im >ÔSZtỂĨQ ÌmuĐcũíOlm UMHOIM Ẹmm zmmt .3.m ZmD.n.zm ũrz` 01 41… Nm ›hI On Q.:PẵMZ Uenun! )… a.inỉn ẵ :.… v:Ìẽẵ mỡ.… ! ». 25 53 ui lnnn, anốí uQO ÌBnD Ể ..ũẵ !n:Ễzia …: .:n…u 3 Eỉ. l)x4bI U…OỎMZỔW x 2n .ồm. 2nỉúnẵ ềnun. S....Elr: ỉHu. DNỄ… mun. 33 891 .OHn. 8:ỈỄ ruễỗb: Inầỉìiỉ 3< ! rpẫccxlu: Ể En Mxnẽiỉu .… n Dnỉcn Ển 0x…Ữ 1 .:3 mìn.:blỉỉ .? 1 Em… 5» ..…n 2» SẺ 2² 383 ZD !3 DDR … aEãỄỄ mề Dnỉ . Ễẳ Xu ằẵn ổ Du: Sợ: !ơs ưnb uẵ-I ẵl.E dDU.D-n ỉ… .. iiỈuư: :uẽ.ẩI ẵu nẳ ..uããlẵ .…Ễẫr gi nR: Ban nữ,. 18 ổ qSÌắ . 35.2: c……T men: xảằỄ uiaaầ . 958 ›..8. 933 cữ… ..ẵnĩũuou mhzm0Ẹrm .x. ch0 <<›zẵrm. ae ơo ue.đ Ế ỉl n: .:n uìuQiõ: n. » ĐnỀIỄ ERãl vũhao:E ẵ.< ư…ằẵu. .EẵỄễẽoẫ.ẵẵơ ỉ:ĩinẫ .Omỉễsẵẵẫ oRảẵễ.ề nẵnẳẩắữữ .oadẫhìỡầ Sằ. nỉ. B....u,ieẳ «› n›n Ễ.Wnỉ ẩk ẫ.. ẩẫ .n Ễẵnt. ,m› 3 mx. ẫx. ẫ xì: .mBĐ zp. .Ển Ê…. .mồ Ê…. ãễSz . zảu 3? E,. . ui: ểu. uữ tì I›x1›! BỔÒfflẵhu x.zn E…. z-ẵẵ ai sỉỉz. zỂặ an uzT mẵ.. xãũQũ. v.ẵẵẵưẵu. @. .:Ễõ t.oo Eỗầăẳ Egẵ ..…<ỗz-mẵ Éư.mã 518qu1 oos-umAn ! Slalqnl oos-unmn sle|qel upexoụom Sìầlqel OL X JelS!IEL ..…<3a-moo ...nưĩồ õan uogdụnsffld xa \ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần lhẻm Ihỏng Iin xin hòi ỷ kíến của thẳy lhuốc. Thuốc nảy chỉ dùng rheo sự kê đơn của bác sĩ. Dế xa tầm Iay cúa trẻ em. LIVRAN — 500 TABLETS THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phỉm chứa: Levofloxacìn Hemihydrat tuơng đương Levofloxacin 500 mg Tá dươc: Tinh bột ngô, Cellulose vi tinh thề, Magnesium Stearat, Sodium Starch Glycolat, Coloidal Anhydrous Silica, Hypromelose, Tale tinh khiểt, Titanium Dỉoxid. Polyethylen Glycel 6000, Mảu: Red Oxide Iron. CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC Levofìoxacin lả dạng đồng phân L của hỗn hợp racemic, ofloxacin, một khảng sinh quinolon. Cơ chế tác động của lcvofloxacin vả cảc kháng sinh fiuoroquinolon khảc liên quan đển sự ức chế DNA gyrase vả topoisomerase IV cùa vi khuẩn (cả hai lá topoìsomerase loại II), cảc cnzym nảy cần cho sự sao chép, phiên mã, sửa chữa vả tái tổ hợp DNA. Levoftoxacin có tác dụng trên nhiều vi khuẩn gram-dương vả gram-âm in vilro. Levofìoxacỉn thường có tảc dụng diệt khuấn ở nồng độ tương đương hoặc hơi lớn hơn nổng độ ức chế. Các í1uoroquinolon, kể cả levofloxacin, khảo về cấu trúc hóa học vả cơ chế tảc động với các kháng sinh aminogiycosid, macrolid vả —lactam, kể cả các penicilin. Vì vặy, cảc f`luoroquinolon có thế có tác dụng với các vi khuẩn đã đề kháng với những khảng sinh nảy. Levofioxacin có tác dụng dối với hằu hểt cảc chúng vi khuẩn sau trên in vizro và các nhiễm khuan lam sang VI khuan gram dương ưa khi 3/ Enterococcus jảecalis (nhiều chùng chỉ có tính nhạy cảm trung bình), Staphylococcus aure (các chùng nhạy cảm methicillin), Smphylococcus epidermia'is (cảc chủng nhạy cảm mcthiciilin), Slaphylococcus saprophylicus, Streplococcus pneumoniae (kể cả chủng da để khảng thuốc [MDRSP]*), Srreptococcus pyogenes` 'MDRSP (SIreptococcus pneumom'ae đa dề khảng thuốc) lá các chủng đề khảng Với hai hay nhiều hơn các khảng sinh sau: penicillin (MIC 22 ụg/mL), các cephalosporin thế hệ hai như cefuroxim, cảc kháng sinh quinolon, tetracyclin vả trimethoprimlsulfamethoxazol. Vi khuẩn gram-âm ưa khí Enlerobacler cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Haemophỉlus parainjluenzae, Klebsiella pneumonỉae, Legionella pneumophila, Moraxella catarrhalis, Proleus mirabilis, Pseudomonas aeruginosa Serratía marcescens. Như với các thuốc khảo trong nhóm nảyJi mhủng Pseudomonas aeruginosa có thể phát triến sự đề khảng khá nhanh trong thời giấn điều` trị vưktcvofìoxacỉn Các vi khuẩn khác ChIamydia pneumom'ae, Myc0plasma pneumoniae. Levofloxacin có nồng độ ức chế tối thiều (giá trị MIC) … vitro là 2 ụgme hoặc ít hơn đối vởi hầu hết (>90%) các chùng vi khuẩn sau; tuy nhiên, tính an toản vả hiệu quả của Ievofioxacin trong điều trị cảc nhiễm khuẩn lâm sảng do những vi khuần nảy chưa được xác minh trong cảc thừ nghìệm thích hợp và có kỉểm soát tốt. Vi khuẩn gram-dương ưa khí Slaphylococcus haemolyticus, Szreplococcus (nhóm C/F), Streptococcus (nhỏm G), Streptococcus agalactiae, Streptococcus milleri, Streptococcus nhóm viridan. Vi khuẩn gram-âm ưa khi Acinelobacler baumanm'ỉ, Acinetobacter Iwoffli, Bordetella per!ussis, Cừrobacter (diversus) koseri, Citrobacler freundii, Enlerobacter aerogenes, Enterobacter sakazakii, Klebsiella oxytoca, Morganella morganii, Panloea (Enterobacter) agglomerans. Prcưeus vulgaris, Providencia rengeri, Providencia sluarlii, Pseudomonasfluorescens. Vi khuẩn gram-dương kỵ khí Clostridium perfringenx CẢC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC Hẩp 1hu: Levofloxacin được hắp thu nhanh và gần như hoản toản sau khi uống. Nồng độ đình trong huyết tương thường đạt được trong vòng 1 dến 2 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối của liều uống dạng viên nén 500 mg levofloxacỉn lả khoảng 99%. Nồng độ tối đa vả tối thiều trung bình trong huyết tương sau id1i dùng lìều uống một lần mỗi ngảy trong nhiều ngảy đạt xấp xỉ 5,7 zt 1,4 vả 0,5 i 0,2 ụg/mL sau một liều 500 mg, vả 8,6 i 1,9 vả I,] d: 0,4 ụg/mL sau một liều 750 mg. Phân bố: Thể tích phân bố trung bình cùa levofloxacỉn thường giới hạn từ 74 đển 112 L sau khi uống đơn Iiều vả đa liều 500 mg hoặc 750 mg, cho thẩy sự phân bố rộng khắp cùa thuốc trong cảc mô cơ thề. In vitro, trong giới hạn nồng độ (1 đển 10 ụg/mL) levofioxacin trong huyết tương] huyết thanh Iiên quan lâm sảng, khoảng 24 đến 38% levofloxacin liên kết với protein huyết thanh. Sự lìên kết của Ievofloxacin với protein huyết thanh lá không phụ thuộc vảo nồng độ cùa thuốc. W Chuyển hóa: Ở người, levofìoxacin bị chuyền hóa giới hạn và bải tiểt chủ yểu dưới dạng thuốc không đổi trong nước Iỉều. Sau khi uống, khoảng 87% một lìểu dùng dược tim thẫy trong nước tiểu dưới dạng thuốc không đồi trong vòng 48 giờ, trong khi đó, ít hơn 4% liều dùng được tim thẩy trong phân trong vòng 72 giờ. Dưới 5% một liều dùng dược tim thấy trong nước tiến dưới dạng chẩt chuyền hóa khử methyl vả N-oxide, iả nhửng chất chuyển hỏa duy nhắt được tim thẳy ở người. Những chất chuyến hóa nảy ít có tác dụng dược lý. Thải trừ: Levoiìoxacin được bâi tiểt một lượng lớn dưới dạng thuốc không đổi trong nước tiều. Thời gian bản thải huyết tương trung binh cùa levofioxacin là khoảng 6 đến 8 giờ sau khi uống đơn liều hay da liều levofioxacin. Sự thanh thải ở cơ thể toản phần trung bình và sự thanh thải ở cui ĐỊNH LIVRAN — soo TABLETS (Vỉên nen\d nhẹ, vừa vả nặng ở người Iởn (zì 8 tuồi) ’ ² Viêm xoang hảm trên cấp tính do Slreplococcus pneumoniae, Haemophilus injluenzae, hoặc Moraxella calarrhalis. Cơn cấp của viêm phế quản mãn tính do Slaphylococcus aureus, Slreptococcus pneumom'ae, Haemophilus injluenzae, Haemophỉlus parainjluenzae. hoặc Moraxella ca!arrhalis. Viêm phồi trong bệnh vìện do Staphylococcus aureus nhạy cảm mcthicỉllin, Pseudomonas aeruginosa, Serraria marcescens, Escheríchia coli, Klebsiella pneumom'ae, Haemophilus infiuenzae, hoặc Streptococcus pneumom'ae. Nên đỉều trị hỗ trợ theo chỉ định lâm sâng. Khi Pseudomonas aeruginosa lả tảo nhân gây bệnh, cần phải điều trị phối hợp với một -lactam có [ảc dụng đối với Pseudomonas. Viêm phổi mắc phải trong cộng dồng do Staphylococcus aureus, Streptococcus pneumoníae (kể cả chủng đa để khảng thuốc [MDRSPDE Haemophilus infiuenzae, Haemophilus parainjluenzae, Klebsiella pneumoniae, Moratella cazarrhalis, Chlamydia pneumoníae, Legionella pneumophila. hoặc Mycoplasma pneumoniae. *MDRSP (Strepmcoccus pneumoniae đa đề kháng thuốc) lá cảc chùng đề khảng với hai hoặc nhiều hơn các kháng sinh sau: penicỉllin (MIC 22 pg/mL), cảc cephalosporin thể hệ hai như cefuroxime, kháng sinh quinolon, tetracyclìne vả trimethoprim/sulfamethoxazol. Nhiễm khuẩn da vả cắu trúc da gây biển chừng do Staphylococcus aureus nhạy cảm methicillin. Enrerococcus faecalis, Streptococcus pyogenes, hoặc Proteus mirabilis. Nhiễm khuẩn da và cắu trúc da không gây biến chủng (nhẹ đến vửa) kể cả ảp-xe, viêm tế bảo, nhọt, chốc lờ, bệnh mủ da, nhiễm khuẩn vết thương do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes. Viêm tuyển tìền liệt măn tính do Escherichia coli, Enrerococcusfaecalis, hoặc Staphylococcus epídermidis. Nhiễm khuẩn đường tiều gây biến chứng (nhẹ đến vừa) do Enterococcusfaecalis, Enrerobacter cloacae, Escherichia coli, Klebsx'ella pneumoniae. Proteus mirabilis, hoặc Pseudomonas aeruginosa. Viêm thặn—bể thận cấp tính (nhẹ đển vừa) do Escherichia coli. %] Nhiễm khuấn đường tỉếu không gây biến chứng (nhẹ đển vừa) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, hoặc Sraphylocoeeus saprophyticus. Nên tiến hảnh cấy vi khuẩn vả lảm các xét nghiệm thử tính nhạy cảm thích hợp truớc khi điều trị để phân lập và xác định vi khuẩn gây bệnh và xảc định tính nhạy cảm cùa chủng dối với levofioxacin. Có thế tiến hảnh điểu trị bắng levofloxacin trước khi có kết quả xét nghiệm; khi đã có kết quả, nên chọn lọc điều trị sao cho thích hợp. LIÊU DÙNG VÀ cÁcn sử DỤNG: Thuốc náy chỉ dùng theo sự kê đơn của Ihẩy thuốc. Liễu cho nzưòi lớn (2 18 tuổi): Liều thường dùng cùa viên nén levofioxacin lả 250 mg hoặc 500 mg hoặc 750 mg uống mỗi 24 giờ, được chỉ định theo tình trạng nhiễm khuẩn và mô tả trong bảng sau. Bệnh ahln có chức nlug thịn bình thuờng Nhiễm khuản* Đơn vị Khoảng Thời gian Liều dùng mõi liều cách dùng“ ngảy dùng Viêm phồi mắc phải trong cộng 500 mg 24 giờ 7—l4 ngảy 500 mg đồng Viêm phồi mắc phải trong cộng 750 24 giờ 5 ngáy 750 mg dồng mso o o Viêm phổi trong bệnh viện 750 mg 24 giờ 7-l4 ngảy 750 mg Nhỉễm khuẩn da vã cắu trủc da gây 150 mg 24 giờ 7-I4 ngây 750 mg biển chửng Cơn cảp của viêm phế quán mãn 500 mg 24 giờ 1 ngây 500 mg tính we… xoang hâm trên cấp tinh 500 mg 24 giờ 10-14 ngảy 500 mg Nhiễm khuấn da vả cấu trúc da 500 mg 24 giờ 7-10 ngảy 500 mg không gây biến chứng vse… …yén tiền liệt do vi khuẩn soo mg 24 giờ 28 ngùy 500 mg min tính Nhiễm khuẳn dường tỉều g4y biển 250 mg 24 giờ … ngây 250 mg chứng Viêm thặn-bế thận cấp tỉnh 250 mg 24 giờ 10 ngùy 250 mg Nhiễm khuấn am; tiểu khỏng 250 mg 24 giờ 3 ngảy 250 mg gây biển chửng * oo TẤC NBÃN GẨY BỆNH ĐƯỢC xAc ĐINH (Xem phân cui ĐINH) “ Điếu tri liên tục (tiêm tĩnh mạch dẻn uổng) có thể dược tiểu hảnh lth sự hướng dẫn của bác sĩ diẻu trị. '“Hỉệu quả của phâc dỗ diển tri lhay thể nây dã được chứng minh lá có hiệu quả dối với cảc nhiễm khuấn do Streptocoocus pmumoniae (ngoại trừ Slreptococcus pneumoniae đa đề kháng thuốc). Haemophilus i'nfiuenzae. Haemophilus parainfiueraae. Mycoplasma pneumom'ae vả C hlamydia pneumoniae. Bệnh nhân suy chửc nin; thận Tinh ưạng thận Liều khởi dẩu Liều dùng tiếp theo Cơn cấp do vi khuẩn cùa viêm phế quin min tỉllll Viêm phối mẵc phâi tmug cộng đồngl Viêm xong him trên cấp tinhl Nhiễm khuẩn da vì cẩu mìc da không biểu chứng] vse:ụffln do vi khuổa min tính ; cm tử so dến so lephủt Ắ’; ' “" n điều chinh liều dùng c1.CR m zo dén 49 lephủt 500 mg ~Ì 250 mg mỗi 24 giờ V CLcR từ 10 dẻn 19 lephủl 500 mg 250 mg mỗi 48 giờ Thẩm tách máu 500 mg 250 mg mỗi 48 giờ Thẩm phân phủc mạc lưu động 500 mg 250 mg mỗi 48 giờ mln tinh Nhiễm ldmẩn da vì cấu lrũc do gây biển chửng/ we… phổi m…; bệnh viện] Viêm phổi mẵc phâỉ lrong cộng dồn €ch tử so đểu so mUphủl Khỏng cấn điều chính Iiều dùng CLCa tử 20 đến 49 lephủt 150 mg 150 mg mỗi 48 gỉờ CLca từ 10 đểu 19 mUphủt 750 mg 500 mg mỗi 48 giờ Thẩm tách máu 750 mg soc mg mỗi 48 giờ Thẩm phia phủc mạc lưu động 750 mg 500 mg mỗi 48 giờ mãn tính Nhiều: khuẩn dường tỉễu gây biển chứng | Viêm lhịn—bể thận dp tính cu. từ zo lephủt ưa lén Khỏng cân điều chinh liều dùng cu… … IO đển 19 mL/phủt 250 mg zso mg mõỉ 48 giờ Nhilm k…n am; tỉểl Không cần diều chinh liều dùng khỏng gly bỉển chửng Cch=thanh thâi creatininc CAm=thắm phân phủc mạc lưu động mũn tinh cnónc cai ĐỊNH ỂV Những người có tiền sử qua' mẫn câm vởi 1cvofloxacin, các kháng sinh quinolon. hoặc với bất cứ thânh phần nâo khác của thuốc náy. Không uẽn dùng thuốc nảy cho mè cm có sự phát ưiến bộ xương chưa hoán chỉnh (<18 tuổi). phụ nữ có thai vá cho con bủ. CÀNH GIẮC vÀ THẶN TRỌNG: Tính an toản vã hỉệu quả của lcvofìoxacin Ỏ bệnh nhân nhi. thanh thiểu niên ( <18 tuổi), phụ nữ có thai và phụ nữ cho con bú chưa được xảc minh. Viêm kểt uảng giả mạc đã được báo cáo vởi gần như tất cả cảc kháng sinh. kể cả lcvofloxacin, vù có thể giới hạn ở mức độ nhẹ đền nguy hiểm tính mạng. Vi vặy, cấn phâi xem xét chấn đoán bệnh nảy ở những bệnh uhán bị tiêu chùy sau khi đùng kháng sinh. Bệnh lý thằn kinh ngoại vi: Dã có báo cáo vâi trường hợp hiểm bệnh đa thần kinh sợi trục giác quanwận động hay giảc quan lâm ânh hướng đển sợi ưục lớn vâl hoặc nhỏ gây chứng di cảm. gỉảm cảm gìác, loạn câm vù suy yểu ở nhWhân dùng các quinolon. kể cả Ievofloxacìn. Nên ngưng dùng lcvoíioxacin nếu bệnb,'W ——f . cám giác bòng. đau nhói dây thẫn IĩỄ/tè. gu - 1 ~ y yểu hoặc có những thay đồi câm giác khác bao gồm đau. sổt vá câm giác để n … ›. ưỉền tình ưạng khỏng hồi phục được. _ z %..o/ Tic động trên gân: Đã có báo cảo đứt gân Achilles, Kay, vai hoặc các gãn khác cần phải sừa chũa bẳng phẫu thưặt hoặc gây lân m kẻo dải ơ nhửng bệnh nhân dùng các quinolon, kể cả ievofloxacin. Nén ngưng dùng levofloxacin nểu bệnh nhân cảm thẩy đau. viêm hoặc đứt gin. Bệnh nhân nẻn nghi ngơi vả kiêng tập thể dục cho đểu khi chấn đoán lá không có bệnh viêm gãn hoặc «… gân. Đm gân có mẻ xảy ra trong hoạc sau khi iiièu trị với cảc quinoion, kể cả levoiioxacỉn. Xoắn đinh tim: Một số quinolon. kể cả lcvofioxacin, gây kéo dâi khoáng sóng QT trên điện tâm đồ vả vái ưường họp gây Ioạn nhịp. Nên tránh dùng levofloxacin cho những bệnh nhân 44 biết kéo dải khoảng sỏng QT. bệnh nhân hạ kali huyểt khỏng hiệu chinh được. vũ bệnh nhân dùng các thuóc chống loạn nhịp loại IA (quínidine, procainamiđe) hoặc loại III (amiodaronc. sotaiol). Thận trọng khi dùng ievofloxacin trong trường hợp thíễu năng thận. Nén lùm các xét nghiệm cận lâm sáng thich hợp vì theo dỏi lâm sảng chặt che trưởc khi vá trong suốt lhời gian aièu ưi bởi vi sự thâi trừ của levofloxacin có thế bị giâm. Cẩn phải điều chinh iièn dùng ở những bệnh nhân suy chửc năng thặn (thanh thải creatinine <50 mllphủt) để tránh sự tich lũy levofloxacin do giâm thanh thâỉ. Phản ửng độc hại của ánh sâng ở mức độ vù: đến nặng đã thắy ở nhửng bệnh nhân tiếp xúc trực tiếp vởi ánh sáng mặt trời khi đang dùng một số thuốc trong nhóm nây. Nên tránh phơi nẳng. Tuy nhiên. trong các thử nghiệm iâm sâng với levoiioxacin. tinh độc hại của ánh sáng chỉ xảy ra dưới o,m bệnh nhân. Nen ngưng aièu ưi nểu xáy ra phản ửng độc hại do ảnh sáng (như phát ban da). Như với các quinolon khác. nên thận trọng khi dùng Icvofloxacin cho bẩt cử bệnh nhân nèo đã biết hoặc nghi ngờ có rối loạn hệ thấn kinh trung ương có thể gãy động kinh hoặc hạ thẳp ngường động kinh (như xơ cửng động mạch nio nặng, động kinh) hoặc có các yểu tố ngưy cơ khác có thể gây động kinh hoặc hạ thấp ngưỡng động kính (như điều trị một số thuốc, rối loạn chừc năng thận). Như vởi các quinolon khảc, 44 có báo cáo rối loạn glucose trong mảu. kể cả tăng vả hạ đường huyểt triệu chửng, thường ở bệnh nhân đái thảo đường đìều tri dồng thời với một thuốc hạ đường huyết dạng uống (như glybưridel glibenclamide) hoặc insulìn. Ở nhũng bệnh nhãn nây, nên theo dõi cấn thận nồng độ glucose trong máu. Nếu xây ra phản ửng hạ đường huyểt ở bệnh nhân điểu 111 với levofloxncin. nên ngưng dùng icvofioxacin ngay lặp tủc vá iiến hânh điều trị bằng thuốc khác thích hợp. Như với bất cứ kháng sỉnh mạnh nảo. nên đánh giá đinh kỳ chửc nảng các hệ cơ quan bao gồm thận. gan vả khả nang tụo mảu trong suốt thời gỉan đìều tri. Phụ nữ có thai: Chưa có những nghiên cứu thich hợp vá kiểm soát tốt ưen phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng levoiìoxacin trong thai kỳ nếu lợi ích điều trị vượt trội so vởi nguy co tỉềm tảng ưèn bảo thai. Phụ nữ cho con bủ: Không tim thấy lcvofloxacin trong sữa người. Do khả năng có cải: iác dụng phụ nghiêm trọng của levofioxacin trẻn trẻ sơ sỉnh. nên quyết dinh ngưng thuốc hoặc ngưng cho con bú nhưng phái tính đểu !ẫnufflm `cún thuốc đối với người mẹ. Tảc động cũa llmổc khi lãi xe vd vận ' ` ' nhân cảm thấy chóng mặt hoặc có cảc rối loạn lhần kinh ưung ương khải: cả giảc. khòng nẻn lái xe hoặc vận hánh máy móc. ' `Ị TÁC DỤNG PHỤ: Trong cảc thử nghiệm lâm sảng, cảc tác dụng phụ sau xảy ra >3% bệnh nhân, không kể đến mối liên quan vởi thuốc: buồn nôn, nhức đầu, tiêu chảy, mất ngủ, tảo bón. Trong các thứ nghíệm lâm sảng, cảc tảc dụng phụ sau xảy ra từ 1 đến 3% bệnh nhân, không kể đển mối Iiên quan vởi thuốc: đau bụng, chóng mặt, nôn mừa. khó tiêu, viêm âm đạo, phát ban, đau ngực, ngứa, vỉêm xoang, khó thở, mệt mòi, đầy hơi, đau, đau lung, viêm mủi, lo âu, viêm họng. Trong cảc thử nghiệm lâm sảng, các tảc dụng phụ sau xảy ra ở tỷ lệ 0,1% đến 0,9% bệnh nhân, không kể đến mối liên quan với thuốc: Rối Ioạn toản thân: Cố trướng, phản ứng dị ứng, suy nhược, tăng nổng dộ thuốc, phù, sốt, nhức đầu, triệu chứng giống cảm củm, khó ở, ngẩt, thay đối cảm giảc về nhiệt độ. Rối Ioạn tim mạch: Suy tỉm, tăng huyết ảp, hạ huyết áp, hạ huyết ảp tư thế. Rối Ioạn hệ !hần kinh imng ương vả ngoại VỈZ Co gỉật (động kinh), khó phát âm, tăng cảm, tăng vận động, tăng trương lực, giảm cảm giác, co cơ không tự chủ, đau nửa đẫu, dị cảm, liệt, rối loạn phải âm, run, hoa mắt, bệnh năo, mất điều hòa. Rối Ioạn hệ tiêu hóa: Khô miệng, khó nuốt, viêm thực quản, viêm dạ dảy, viêm dạ dảy-ruột, trảo ngược dạ dây-thực quản, viêm lưỡi, trĩ, tắc nghẽn ruột, viêm tuyến tụy, đại tiện máu đen, viêm miệng. Rối“ Ioạn tiền đinh vả khá nãng nghe: Đau tai, ù tai. Rối Ioạn hệ gan và mật: Bất thường chức năng gan, vỉẽm tủi mật, sỏi mật, tảng bilirubin, tảng cảc men gan, sưy gan, vảng da. Rối Ioạn chuyển hóa vả dinh dưỡng: Giảm magiê huyết, khảt, mất nước, bất thường điện gỉảì, tăng đường huyết, tăng kali huyết, tăng natri huyết, hạ đường huyết, giảm kali huyết, giảm phosphate huyết, giảm cân. Rối loạn hệ cơ-xương: Đau khởp, viêm khớp, bệnh khớp, đau cơ, viêm xuơng tùy, đau xương, viêm mảng hoạt dịch, viêm gân, rối loạn gân. Rối Ioạn tăm lhần: Ác mộng, kích động, chán ăn, lú lẫn, suy nhược, ảo giảc, bất lực, căng thắng, ngủ gâ. i`ự Rối“ Ioạn sinh sản: Chứng thống kinh, khí hư. ` \ Rối Ioạn hệ hô hấp: Tắc nghẽn khi đạo, hcn, viêm phế quản, co thắt phế quản, ho, chảy máu ` cam, giảm ỏxi huyết, viêm thanh quản, viêm họng, viêm mảng phồi, suy hô hẳp, nhiễm khuẩn đường hô hẳp trên. Rối Ioạn da và các phẳn phụ: Rụng lông tóc, khô da, eczema, ngứa sinh dục, toảt mồ hôi, nối mẩn, loét da, mề đay. Rối loạn đường niệu: Bất thường chức năng thận, khó tiếu, huyết niệu, thỉếu niệu, bí tiểu. Rối Ioạn Ihị giác: Bất thường ihị giảc, đau mắt, viêm kểt mạc. Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng Ihuốc. TƯỜNG TÁC THUỐC: Các thuốc kháng acid, sucralfat, cati hẫm chứa nhiều vitamin: Dùng dồng thời viên nén Icvofioxacin với các tẸiỂốc ». ị1500 mg/kg gây tử vong đáng kể trên các loâi gặm nhấm. Trong trường hợp quá iièu cấp tinh, nen is… rỗn ẻn theo đỏì bệnh nhân vả đuy … đủ nước, Levoiioxacin không được loại cách hiệu quả bởi thấm tách máu hay thấm phản phủc mạc. BÁO QUÁN: Bảo quản ở nơi khô và mát, không quá 30°C. Tránh ánh sáng HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. ĐÓNG GÓI: Hộp có 10 hộp nhò, mỗi hộp có 1 vì x10 viên nén bao phim. mìn CHUẨN CHẢT LƯỢNG: Nhã Sản Xuất. SÁN XUẤT BỜ]: MAXTAR BIO-GENICS. K.No.7OS, Nalagarh Road Vill-Malku Mazra, Baddỉ Dist-Solan Himachal Pradesh (India). Tel: +9l-129-4013880 Fax: +91-129-4013 ị PHÓ cuc TRUỞNG Jiỉgmw-ỗz “Vu“n Ễỗẩcmắ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình