'rfny ~
tÌ' .`ii"
LlVOS'I 140 mg Silymorin
Each hard capsule containslNl viên nang cứng cóchứa:
demarine… 140mg
Indication, con ra-m ica n, su e—effect. precaution. dosage.
administration and other mformation: Please see … the …sert.lChỉ
dinh. chông chi dinh. tác dụng phụ. thặn trọng. liêu lượng. cách
dung và các thỏng tin khác: )(m xem trong tờ hướng dần sứdụng
Storage: In the tight conlamer` protect from hghl, below 30°C/Bảo quản-
Trong bao bì kin, tránh ánh sáng. nhiệt dộ dười 30°C
Keep out of the reach of chiidren/Đẻ thuôo tránh xa tầm với trẻ em
Read the insert carefully before uselDọc kỷ hương dản sử dung trước
“~ Khi dùng
'— NNK:
Sán xuải ÌẸi Litva bỞl.
UAE "Aconitum"
1ĩaikos pr 102. LT-51195 Kaunas. thva
UAB Aconaium. Taikos pr.102, J-snss Kaunas, Lithuania aconitum g
,zc’/—i . . Ưmwfflwhw W \`“"`“
LIVOSII ụ…mu Uloioiloiịiu
lao mg Silymarin OOOOl)“ 0
Ở hard capsules
i
{y umuueae
ronlawơdxa
=xsulaiep'õm
rxs ọn osrou tmee
.Baa
uạASLXJAZdỌH
v
²XGSI'°N
'ÁmỊug DỊXOỊ JaAỊ| pue
sọsoumo JaAn 'sgmedaq oguo.nuo ;ean 01
suan Áq pasn augcgpau: |euoụịppe uc sv
se;mdoo DHJLJ
uuomAug 6… on
' IỊSÒ^Ị1
mmu…sõwon
IỊSO^Ị'I
\\"/
'.mtp lilì'l
'1tblhh ,
» ĩ' .'—
|
I” i_lì '
' ' , . .. - .-n»
_ ' ` .J . ._l`. Ỉ"IP. .`:Ế'Ì.u_
1 . ._ I ỵ'.gJHitzif. z_n
.1 . J ' h & Í `
1
'; Ểif lỉf'
’ n n
' .~ỈỄễíl ìl "h ì-II If -`Ẹ`Ễq tt
# .. ~._,_ 1_ ' .’ '__` ,
“* -ìiẸi W ạiẵfh'
~ : .LỤẸ .Ề: —LỔ1ầũ ²_…-J Ếb'ỂỀỈ .
.Ịr . 4-5 ' ' ' ** 'Ệồỉ .
—u
—-o -«- , '
. 1' ụ ìì' _-
II _- . ' .ằ -b '
ủ hl Ifh Pĩ I ' -lÌ 1
' . -*'L f—
J _ I1 I
' Ếĩ-Ả'
mu mg
.uln l le nedrr uur rỵ un…
«at v hmr… …nmIiH` wm' til’ltDả ~,
A…J n-V ,…… .uyury
›mụu
semsdna pmu
u,oauAis 6… on
iĩìữìĩííiiit IỊSOAỊ1
mwrun …1
n
f…-g……g
… … ……
,. . _|rưVi
\ .…
…… …ự-i…r ri ..…
i 1 .4 n…
D… nm
l…m No Jâ7 ìo sx
nog ›… nm
m ang
Em r…wo
w
- i' fi.
Ềil
sil,
aconỉtum @
Batch No / Expiry date
Lwosul
140 mg Silymorin
hơrd copsules
mơrin
aconitum @
Batch No | Expiry date
140 mg Silymơrin
morln ~
" ` hơrd copsules
)
Livosil
ềỉ
aconitum @
Batch No | Expiry date
Livosil
140 mg Silymorin
aconỉtum @
Batch No | Expiry date
aconitum @
Livosil
140 mg Silymorin
ẸILitụl_nlẻ
Batch No / Expiry date
LI
140 mg
hord copsules «
aconỉtum @
Batch Noi Expiry date
L |
140 mg
hord coosules t
aconỉtum @
ẵ acónitum @
ồ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
X R A A . . … 0 I . [ l . … ~
Neu can them thong hn, xm ho: y kien bac s: hoạc dược s1.
i LIVOSIL
\
Thânh phần: Mỗi viên có chứa 140 mg silymarin
Tá dược: Caici hydrophosphat khan, tinh bột carboxymethyl natri loại A, talc, magnesi stearat,
colloid silicon đioxide khan, vỏ nang (gelatin, titan dioxid (E 171), indigo carmin (E 132), mảu
vảng sắt oxid (E 172»
D_ạ__ng bao chế: Viên nang cứng
qu cách dóng gói: 8 vì x 15 viên/hộp, hộp 2 ví x 15 viên
Chỉ đinh:
Hỗ trợ trong điều trị viêm gan mạn tính, xơ gan, rối loạn chức năng gan vả gan nhiễm độc bởi _m'ợu`
hóa chất, thuốc hại gan.
Liều dùng_ả cách sự dung: _ -
Ngườilớn: 1 viên x 2-3 lần/ngảy. ' =' ' .ẹt…tt
Không nhai viên. Uống thuốc với một cổc nước lớn. › `~._'²_i' `
Uống thuốc trong thời gian hơn 3 thảng đế có kết quả tốt. __ `
Không cần điều chinh liều ở người giả, bệnh nhân suy chức năng thận. Tuy nhiên cấn giám sát ` __ ;
khi dùng thuốc cho người giả bị suy chức năng thận, giảm liều nếu cần thiết.
Trẻ em: Không chỉ định Livosil cho trẻ em dưới 18 tuổi
Chống chỉ đinh:
Chống chỉ định sử dụng Livosil ở bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Thân trong:
Silymarin có thể gây giảm đường huyết. Do dó cần giảm sảt khi dùng cho bệnh nhân tiều đường
hoặc đường huyết thấp và bệnh nhân đang sử dụng cảc chế phẳm có tác dụng đối với nồng độ
đường mảu.
Tác dung nhu:
Thuốc dung nạp tốt. Các tác dụng phụ thường hiếm gặp.
Các tảc dụng phụ có thể gặp phải khi dùng thuốc: Đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, chóng mật, ~
ngứa...
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khảc
Các nghiên cứu không cho thấy có tương tác dược động học giữa silymarin với indinavir,
irinotecan, digoxin and midazoiam.
Cảc nghiên cứu chưa kết Iuận được liệu có tương tảc giữa silymarin với cảc thuốc chuyển hóa
bời cytochrom P450 Cyp3A vả Cyp2C9. Do đó cẳn thận trọng khi sử dụng đồng thời Livosil với
các thuốc nảy.
Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú
Chưa có cảc nghiên cứu đằy đủ về việc sử dụng Livosil ở phụ nữ có thai và cho con bú. Do đó,
cắn thận trọng khi sử dụng Livosil cho phụ nữ có thai và cho con bú.
(
Ẩnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hânh máv móc:
Không ảnh hưởng.
Đãc tính dươc lưc hoc:
Silymarin là hoạt chất có nguồn gốc thảo dược từ hạt cây sữa kế (Sỉlybum marianum). Silymarin
là hỗn hợp của 4 fiavonoid. Silymarin có tảo dụng bảo vệ gan.
Tảc dụng cùa silymarin trên gan:
- Tác dụng chống oxy hóa; tảng tổng hợp glutathione nội tế bảo.
… Ỏn định và điều hòa tính thấm mảng tế bảo.
- Kích thich sự tạo thảnh ARN trong ribosom cũng như kích thích sự hồi phục tế bảo
gan.
— Ức chế quá trình chuyền đổi từ tế bảo gan vảo myofibrobiast-lả quả trinh gây nên sự
tích tụ cảc sợi collagcn trong bệnh xơ gan.
Do dó silymarin được xem là chất có tác dụng bảo vệ gan.
Silymarin còn có tác dụng ức chế viêm gan và chống ung thư.
Ở cảc nghiên cứu trên dộng vật, silymarin có tảc dụng trung hòa ethanol, paracetamol, vả carbon
tetrachlorid-lâ những chất độc với gan.
Bệnh nhân phải điều trị lâu dải với cảc thuốc hại gan khi dùng sìlymarin nhận thấy có sự tăng
chưc năng gan
Đăc tính dươc đông hoc: ỔFM
Silymarin ít tan trong nước, do đó hấp thu kém qua dạ dảy- -ruột, sinh khả dụng thấp.
Nồng độ cao nhất cùa silymarin trong huyết thanh ở người tình nguyện khỏe mạnh đạt được sau
khi uống silymarin lả [ 3-1,8 giờ. Hầu hết lượng silymarin (75- -90%) nhanh chóng liên hợp với M/J
nhóm sulfat vả acid glucuronic. Thời gỉan bản thải của silymarin lả khoảng 6 giờ. ,
Chỉ [ -5% iượng silymarin sau khi uống được bải tiết ra dưới dạng không dối trong nước tiểu. /’
Dược động học của silymarin ở bệnh nhân suy gan là tương tự với người tinh nguyện khỏe
mạnh. Không có các dữ liệu về dược động học của silymarin ở bệnh nhân suy thận, người giả vả
trẻ em.
Quá liễu:
Không ghi nhận thấy trường hợp nảo quá liều silymarin.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Để xa tầm tay trẻ …n/gggxp
Nhà sản xuất: é- ` o
UAB “Aconitu Q- CÔ…“ lY ` Ễn
Taikos pr. 102, LT-Sl 195 `
PHÓ cuc muòuc
Wwổ%ớỂv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng