_ B… ; Ề:Ễ
CLF QUẨĨ\ l Y DL ỢC
ffl/JƯ
Đ…”i PHÊ UUYỆT
Lân đâm…
nut
\
ORAL SUSPENSION
i
\, LIVICO®
Ỉỳùvỳù
Ì R…ms lâmuóuumaoom
ị ORAL SUSPENSION HỒN DQCH UỐNG
'I'h`lnhphắn:
Mỏi5mlhỏndịchdn'la:
Composìtiom Each Sml oral
suspension comains:
Ỉị( xỏ…rw'
_LIVICOÊ
Sulamedvoxazol...…__iơùng
Trimethopơinụụ…wmg
Sulíametfmazde………J OOmg
Trimethoprim ........... ..… ..... 40mg
LIVICO
Tá dược vd.....___……ảml Excipiems q.s.f…-….,…Jml
ouọuommmm mm…M
ding-Liêndũngvảdcủùlg Duage-…md
lillHũc MiIfonnatims:
Xemtờhuờngdãn sửdụng thuốc Seethepadrage insertinside.
bénửmghộp
Bioquin: Storage:
' Ndkhỏ.nhiệtdộduũWC Storeinadvyplace,belơwffl
'l'lẻudnlínápủpựTCCS Wombhnufanurev’s
Dểnlỉmttybèem. Keepunofreưhofdnidưen.
ĐỌGIỸWỔIIỦỎỤD! mMmmnf
m…m lnglnmunhnshdoơeuse.
unmfmnn ›m'rnPunn
Sánxuãtcụt
J mơnượcmlunlnv
| TốdánphõsỄÂ-laKhê-Hả
]
- WM»
Sủlỏ5Xllơl.Noì ' HỒN DICH UONG
……= LMco
HD(EzpDatel
[
\
Tá m vũ__..…__ảml
fflụoũaụ" NATKIPNỈIR
mmuamnm . g……mự
n.,nm . crvowợcmđuuuAv
_ ýỳỳ _ "-' rỏ…uáá4-unị-uă
Xuntơlnhugdhmìủng ._. ĐH ›MảNội
Mbènuuughùp … ,
Ibụủ: sóu›sx :
Ngảy sx :
- TN f.3éi cm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuốc băn theo đơn
LIVICO
Lắc kỹ trước khi dùng
- Dạng thuốc: Thuốc hỗn dịch uống _
- Qui cách đỏng gội: Hộpl chai 60m1 hôn dịch
- Thảnh phân: Mỏi 5ml hôn dịch uông chứa:
Sulfamethoxazol 200mg
Trimethoprim 40mg
Tả dược vđ 5ml
fTá dược gồm. Polysorbat 80. nipagin. nỉpasol. bột hương dâu, erythrosin. natri
carboxymethylcellulose, nước tinh khỉết) iíìõmts TY ”\
- Dược lực học:_ ` Sỡp ẤN `y\_
Livỉco là một hôn hợn gôm sulfamethoxazol vả trirqnethoprim. Sulfamethoxazzol ả,' ộthltijQũệrẳiỂỸlỆ
ức chê cạnh tranh sự tông hợp acid folic của vi khuân. Trimethoprim là một dân â \ctịạÀpyẨifni, ò ;"
ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolat reductase của vi khuân. Phôỉ hợp ' ' "
sulfamethoxazol như vậy ức chế hai giai đoạn liên tiếp của sự chuyếnãhóa acid folic,
›
có hiệu quả vỉệc tông hợp purin, thymin vả cuôi cùng DNA của vi khuân. Sự ức chế nôi tiêp nảy có
tác dụng diệt khuân. Cơ chế hiệp đồng nảy cũng chống lại sự phảt triển vi khuấn khảng thuôo vả lảm
cho thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn khảng lại từng thảnh phần của thuốc.
Tảc dụng tối ưu chống lại đa số vi sinh vật được thấy ở tỷ lệ 1 phần trimethoprim vởi 20 phần
sulfamcthoxazol. Chế phẩm được phối hợp vởi tỷ lệ 115; do sự khảc biệt về dược dộng học của 2 thuốc
nên trong cơ thể tỷ lệ nồng độ đinh đạt xấp xỉ 1: 20. Tuy nhiên, chưa rõ thuốc có đạt được tỷ lệ tối ưu
ở tất cả cảc vị trí không, và nếu cả 2 thuốc đạt được nồng độ điếu trị thì sự đóng góp của tính hiệp
đồng vảo tảc dụng của thuốc in vivo vẫn chưa rõ.
L`zìc vi sinh vật sau dây thường nhạy cảm với thuốc:
E. coli, Klebsiella sp., Enterobacter sp.. Morganella morganỉi, Protest mírabỉlỉs, Proteus indol
dương tính. bao gồm cả P. vulgaris, H. ỉnjluenzae (bao gồm cả các chủng khảng ampicilin), S. ~`
pneumoniae. Shigellafiexneri vả Shỉgella sonnei, Pneumocystis carỉníỉ.
Thuốc có một vải tảc dụng đối vớiflasmodíumfalciparum vả Toxoplasma gondií.
Các vi sinh vật thường kháng thuôc lả: Enterococcus, Pseudomonas. Campylobacfer. vi khuân kỵ
khí, não mô câu, lậu câu, Mycoplasma.
A
Khúng thuôc Livico phát triên chậm trong óng nghiệm hơn so với từng thảnh phần đơn độc của
thuốc. Tính khản g nảy tăng ở cả vi sinh vật Gram dương và Gram âm, nhưng chủ yếu ở Enterobacter.
- Dược động học:
Sau khi uống, cả trimethoprim vả sulfamethoxazol được hấp thu nhanh và có sinh khả dụng cao. Sau
s
khi uống 2 giờ vởi liêu 800 mg sulfamethoxazol và 160 mg trnnethoprim. nồng độ huyết thanh trung
bình của trimcthoprim là 2.5 mg/lít và của sulfamethoxazol lẻ 40 - 50 mg/Iít. Nồng dộ ổn định của
trimethoprỉm là 4 - 5 mg/lít. của sulfamcthoxazol lả 100 mg/lít sau 2 - 3 ngảy điếu trị với 2 liều mỗi
ngần: Nửa đời của trimethoprim là 9 — 10 giờ, của sulfamcthoxazol lả l 1 giờ. Vì vậy cho thuốc cảch
nhau 12 giờ là thích hợp. Tuy nhiên trong huyết thanh. tỷ lệ nảy lả 1:20 do trimethoprim khuếch tản
tốt hơn ra ngoải mạch mảu, đi vảo trong cảc mô. Trimethoprim đi vảo trong cảc mô và cảc dịch tiết
`
tốt hơn sulfamethoxazol. Nông độ thuôo trong nước tiểu cao hơn 150 lần nồng độ thuốc trong huyết
thanh.
- Chỉ định: Nhiễm khuấn do cảc vi khuẩn nhạy cảm với thuốc: ử/
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuấn đường tiết niệu dưới khôn’ [ 'cn chứng; Nhiễm khuẩn
đường tiết niệu mạn tính. tải phát ở nữ trưởng thảnh. viêm tuyến tiền li t nhiễm khuẩn.
J
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Đọt cấp viêm phế quản mạn, viêm phối cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp
ở trẻ em, viêm xoang má cấp người lớn.
Nhiễm khuấn đường tìêu hóa: Lỵ trực khuẩn (tuy nhiên, kháng thuốc phổ biến tăng).
Thuốc hảng hai trong điều trị thương hản (ceftriaxon hoặc một fluoroquinolon thường được ưa
dùng).
Nhiễm khuẩn do Pneumocystisjirovecz'.
Viêm phổi do Pneumocystísjiroveci.
- Chống chỉ định:
Suy thận nặng mã không giảm sảt được nồng độ thuốc trong huyết tương.
Người bệnh được xác định thiếu mảu nguyên hồng cầu khống lồ do thiếu acid folic.
Mẫn cảm với sulfonamid hoặc với trimethoprim.
Bệnh gan nặng, vảng da.
Bệnh về mảu nặng vả porphyria.
Trẻ nhỏ dưới 6 tháng tuối.
Phụ nữ mang thai (đặc biệt trước khi sinh).
- Thận trọng:
Chức năng thận suy giảm; dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng Livico lỉều
cao dải ngảy; mất nước; suy dinh dưỡng.
Trimcthoprỉm vả sulfamethoxazol có thể gây thiếu mảu tan huyết ở người thiế
- Thời kỳ mang thai:
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai do chưa có bằng chứng về độ an t
nguyệt đầu tiên: thuốc cản trở chuyến hóa acid folic, gây quái thai; tam cả
methaemoglobinaemia thai nhi gần khi sinh, gây ngộ độc bilirubin). HÀ TÃY ís//
- Thời kỳ cho con bú: OỞẢ
Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không dược dùng trimethoprim vả sulfamethoxa
nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc. —
- Ẩnh hưởng của thuốc khi vận hânh máy móc, tâu xe:
Khi dùng thuốc có thể gây ra buồn ngủ, chóng mặt, đau đầu. . .Nếu dùng thuốc cần thận trọng và khi
thấy cảc hiện tượng trên thì không lái xe và vận hảnh mảy móc.
- Tảc dụng không mong muốn (ADR):
Xảy ra ở 10% người bệnh. Tảc dụng không mong muốn hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hóa (5%)
vả cảc phản ứng trên da xảy ra tối thiếu ở 2% người bệnh dùng thuốc: ngoại ban, mụn phỏng. Cảo _;
ADR thường nhẹ nhtmg đôi khi xảy ra hội chứng nhiễm dộc da rất nặng có thể gây chết, như hội
chứng Lyell.
Trimethoprim/sulfamethoxazol không được dùng cho người bệnh đã xảc dịnh bị thỉếu mảu nguyên
hồng cầu khổng lồ hoặc người bệnh bị bệnh gan nặng, có thể viêm gan nhiễm độc.
Hay gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Sốt.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
Da: Ngứa. ngoại ban.
Ít gặp, m 000 < ADR < 1/100
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính. ban xuất huyết.
Da: Mảy đay.
Híếm gặp, ADR <1/1000
Toản thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
Mảu: Thiếu mảu nguyên hồng cầu khống lồ, thiếu mảu tan huyết, giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu hạt
và giảm toản thể huyết cầu.
Thần kinh: Viêm mảng nảo vô khuấn.
Da: Hoạitử biền bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Johnson, ban đó đa dạng, phù
mạch, mân cảm ánh sáng.
Gan: Yảng da. ứ mật ở gan,hoại tử gan. \Ẻ
Chuyên hóa: Tăng kali huyêt, giảm đường hl ê .
l
ệ@ttètứP âi» Ĩ JỈ
Tâm thần: Ào giảc.
Sỉnh dục - tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
Tai: Ù tai.
- Hướng dẫn cách xư trí ADR
Dùng acid folic 5 - 10 mg/ngảy có thế trảnh được ADR do thiếu acid folic mã không lảm giảm tảc
dựng kháng khuẩn. Cần chú ý là tình trạng cơ thể thiếu acid folic không được phản ánh đầy đủ qua
nông độ acid folic huyết thanh.
Liều cao trimethoprim trong điều trị viêm phổi do Pneumocystis cariniỉ gây tăng dần dần kali huyết
nhưng có thể trở lại hình thường Nguy cơ tăng kali huyết cũng xảy ra ở liều thường dùng và cân
được xem xét, đặc biệt khi dùng đồng thời cảc thuốc lảm tăng kali huyết khác hoặc trong trường hợp
suy thận.
Người bệnh cần được chỉ dẫn uống đủ nước để trảnh thuốc kết tinh thảnh sỏi. Không phơi nắng để
trảnh phản ứng mẫn cảm ánh sảng.
- Liều lượng và cảch dùng: Lắc kỹ trước khi dùng
Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn bác sỹ.
*Viêm tai giũa cấp
lrế cm từ 2 thảng tuôi trở lên: 8mg trimethropriưưkg+ 40mg sulfamethoxazol/kg chia lảm 2 lần
cách nhau 12 giờ, trong 10 ngảy
*Nhiễm khuẩn đường tỉết niệu: do Vi khuẩn nhạy cảm như E coli, Proteus, Klebsìella ỊMorganella
morganiỉ hoặc Enterobacter _ _ Hìi TẢY f/
*Nhỉễm khuẩn đường tíết niệu mạn lính tái phát (mt trưởng th_ảnh) Ìẹ.` —r_/“
Liều thấp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim mỗi ngảy hoặc một lượng
liếu đó, uõng 1 hoặc 2 lần mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả lảm giảm sô lân tải phảt.
*Nhiễm khuấn đường hô hẩp `
Đợt cấp viêm phế quản mạn: Người lớn 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cảch nhau
12 giờ trong 14 ngảy. `
* \luễnz khuân duờng tỉẻu hóa: _
Ly trực khuẩn (S. F Iexnerz hoặc S Sonneỉ). ,,
Người lớn: 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cảch nhau 12 giờ, trong 5 ngảy. \
Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ. chia lảm 2 lần cảch nhau "
12 giờ, trong 5 ngảy.
Bệnh tả.
Người lởn: 800mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim cảch nhau 12 giờ, trong 3 ngảy.
hc cm: 4 mg t1imcthoprim/kg + 20 mg sultamethoxazol/kg trong 24 giờ chia lảm 2 lần cảch nhau
12 giờ, trong 3 ngảy.
* Vỉẽm phối do Pneumocyslís carími (Pneumocystzs Jlrovec1)
Trẻ em vả người lớn: Liều được khuyên dùng lá 20mg trimethoprim/kg + 100 mg
sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia đếu cảch nhau 6 giờ trong 14- 21 ngảy.
+ Người bệnh có chúc năng suy thận Khi chức năng thận bị giảm, liếu lượng được giảm theo bảng
sau:
' Dộ ihanh lhảí creatinin ' Liễu klnwên dùng
>30m1/phủt Liều thông thường _/
lS-30ml/phủt % liều thông thường \\,M /
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng