MMA dum dơnulu uuua
selnsdeo u<>s OL x …
1% alos aa-mmn \
/ dB~NIHAI1
13mu ạna ya
aOnu M NYfID :oho
fM~fưWWN
.. '!P
ạ.…Ọa
:
Mr
COVPle` HíJh ,
mANM ~›'—'nAh "
LIVETlN-EP
ỉ~ỉc²n J…mg mớ… Livetin-EP c`…n…n
Hụp … w' x 10 mm nang
LlVETIN-EP
Livetin-EP .SMI < `pr
'101a 1D ỈỀJOTI CaDsu\ưz—a
*anthÙN'fì '
… ù OLAN
ỦO ADMIN STÍ(ATTON
CONYRAÌNU N DRUG \NTFRACYHJNS ANI)
KURĩr-ỂU AT\CH
L›Ểu nlmL. AC›« íJuNG CMCNLỆ c… ỦlN\
!UlJNCJTÁL' ÌNUOL. M A YHÔNG IHKMA.
HEUCuuAN ~ _
NANLFAC HLJEE
"` U TL Hì , ' e ’
’ `W xoaềtxé PHARMINC. ““ " ’°' ' ”^ ““““ ' `_ KOREAEPHARMINC
@
SPEC›HC
OFUGW
Ẻ
_
N—
3
0
M
N
U
hi
-n
N
as/fw
ỂỒỊL-l
Đường dán mảng nhôm
367
Nữ
D
.x.. { ……ự G 4. Q J…. Q ý …Ề………ẹ .
…… & ầạ @ zẵ & é. …….… ẩ…
% » Ế Ax «%... &. …?J
… ạơ % %...wa » ff ửxv ạ …………… og
…… …… # &Ề. ..… A.» .….WJ f Ế. T…… \»
ớ... a s...... J e .….….
Ở… ở.!J Ẩ\V # éạớ fi ệởaỡ rfi …x…
ll ………… . . .ỉMw... p….ử... ửề Ế ỏwm …a…a
_ k . 0 090. .ml do…ứ ` . a Ả
um… ồaể fiỞ Ổửểỡ Jwẻ ẳv ớffớff \ ……w .!
axa. % \\ …, ftỞ . @ ế. . .….ẽ...
………f è» ỉ. ớw» ỔJ... @. ………….Ta
....m. . . x.
… .ẫ..…….. J.. a 4 . ẫ
...… & Ễưỡ ....ẩ \» ...... ………z.
7…» ..amf Ổớ êớ …Í. ổ .n.
T T…… . T………./ « Òỏw... Pơ «mươếỡ Ổủa Ấ... ………
T …a…… , …... . ……… _...g
…… … …..………c % .ởan \» ....Ẩ. %ửx» ……T Aở…ạ ………
.C Wu ú…%m. o &Qớ, ! Q ỡv f…J.. . ›f..…. …xa ..….TI
...... ạ, &… ầỆ
……..…..… . f. J …x…
J é..Ềự ổ & ...... ,,
L ư. .. n ®... & ỏ... ..ở « Ể……
… Nr. @. Qở ! o aoxòẹ .…..ưẵđ
..…WW " n.Ĩrff Ở” nơ ẠửởỞ Ở zệ Qớ%o W…WMI
|l ……… . ...ểạạ uổ. Ax» Ế « ..…r
âỆ é…ẫ 3….….....
a.a % o . ..
………Ể è» .... «ớ... ồấ @ ……ẵ
J.…Ể vff ứng. \\ ở ở ama
… &… ..Qớ ... Ổ TT ff .....J. \» J #…
L % Ở 0 lơi .…. . &
o # O.. # LỆ…Ơ , Q , !. &
1 x… ow` Ax …,0 Ở %ỡâ .. Q ... ……
…… \» f.. èw ộấ @. ớmẳ…@
n. ! ..»
.… Ễ…ẩ Ẩ... @ T.... « ……
\Qớ. +57 Rửa? oMde ớơ.…ữ
@:
ẺBzF …mẫắ ahaụ %
Đường dán mảng nhỏm
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
. Tên sản phẫm: LIVETIN—EP
A … … Z
. Mo ta san pham:
Vìên nang mêm mảu nâu sẫm, chứa dịch chiêt mảu vảng sáng, vị hơi đăng.
. Thânh phần của thuốc:`
Livetin— EP với nguồn gốc thiên nhiên là phương pháp tối ưu để bảo vệ gan vả bồi bổ
sức khỏe. Thuốc được chiết xuất từ quả cây Cardus marianus với sự phối hợp giữa
Sylimarin vả cảc phức hợp vitamin nhóm B có tác dụng bảo vệ gan, chống mệt mỏi, kém
tiêu hóa, giảm thị lực.
. Hãm lượng thuốc:
Mỗi vỉên nang mềm chứa:
TT | Thảnh phần (INN) | Hâm lượng
Hoạt chẫt
l Cardus Marianus Ext. 200,00 mg
(140 mg Silymarin, 60 mg Silybin)
2 Thiamine Nitrate 4,00 mg
3 Pyridoxine HCl 4,00 mg
4 Nicotinamỉde 12,00 mg
5 Ca. Pantothenate 8,0 mg
6 Cyanocobalamin 1,2 ụg
Tá dược
7 Palm oil 110.00 mg
8 Bees wax 69.00 mg
9 Soybean oil 461.00 mg
10 Gelatin 257,29 mg
11 Glycerin 108 mg
12 Ethyl vanỉllin 0,733 mg
13 Titanium oxide 2,057 mg
14 Food blue No. 1 0,261 mg
15 Food yellow No. 5 2,58 mg
16 Food red No. 40 1,36 mg
17 Methyl-p-hydroxy benzoate 0,2 mg
18 Propyl-p-hydroxy benzoate 0,2 mg
19 Purified water 0,1 ml
. Thuốc dạng cho bệnh gì?
Hô trợ điêu trị cảc trường hợp:
- Viêm gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan và nhiễm độc gan.
— Rối loạn chức năng gan gây mệt mỏi, chản ăn, kém tiêu hóa, gỉảm thị lực.
. Nên dùng thuốc nảy như thế nằm và liều lượng?
— Liều lượng thông thường cho người lớn lả uõng 1 viên mỗi lần, 2- 3 lần mỗi ngảy, sau
bữa an
- Liều dùng có thể được điều chính phù hợp tùy theo lứa tuổi, tình trạng bệnh lý vả
theo sự hướng dẫn của bác sỹ.
10.
11.
12.
13.
14.
- Trẻ em cẩn dùng theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
Khỉ năo không nên dùng thuốc nảy?
— Bệnh nhân có tiên sử quá mân cảm với bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc, suy thận
hoặc suy gan nặng, động kinh.
- Điều trị thuốc ức chế miễn dịch gần đây.
Tác dụng không mong muỗn:
_ Cho đển nay chưa có báo cáo về tác dụng cùa Livetin-EP khi đuợc kê toa. Tuy nhiên,
nên gặp bắt kì một trỉệu chứng bất thường nâo khi dùng thuốc xín hãy báo cho bác sỹ hay
dược sỹ biêt.
Nên trảnh dùng nhũng thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
— Khả năng tương tác, chuyển hóa của thuốc thấp do thuốc được thải trừ chủ yếu bởi
lọc tiếu câu thận vả thải trừ hoản toản qua nước tiều. Không chấc có những tương tảo
mang ý nghĩa lâm sảng đáng kể.
— LIVETĨN-EP không tương tảo duợc động học vởi các thuốc đíều trị viêm gan siêu vi
B mãn tính như alpha—interferon hay Lamivudine khi dùng đồng thời vởỉ 1 trong 2
loại thuốc nảy. Không có tác dụng nảo mang ý nghĩa lâm sảng đáng kể do tương tảo
gây nên ở bệnh nhân uống Livetin- EP đồng thời vởi thuốc ức chế míễn dịch (ví d
cyclosposin A)
— Cho đến nay chưa thấy bảo cảo về tương tác thuốc hoặc thục phầm với LIVETl'N-EP.
Nhưng bệnh nhân cũng cần nỏí vởi thầy thuốc nếu muốn dùng phổi hợp LIVETlN-EP
vởi thuốc nảo đó.
Cần lâm gì khi một lằn quên không dùng thuốc?
Khi bạn một lần quên không dùng thuôc, chỉ cần uống liều tiếp theo vả tìếp tục dùng
thuốc theo liệu phảp đă được khuyến cáo.
Không được gấp đôi liều để bù vảo lỉều đã quên.
Cần bão quản thuốc nây như thế nặy?
Bảo quản thuốc trong hộp kín dế nơi khô ráo, ở nhiệt độ duớỉ 300 C tránh ánh sảng
trực tiếp, giu ngoảỉ tâm tay của trẻ em.
Những dẩn hìệu vã triệu chửng khi dùng thuốc quá liều:
Cao Cardus marianus vả cảc vitamin nhóm B (vitamin B1, B6, Bl2, nỉcotínamide, vả
canxi pantothenate) là tương đối không độc. Cảo triệu chứng quá liều chủ yếu biểu híện
trên tiêu hóa: buồn nôn, nôn mửa, tỉêu chảy.
Cần phải lầm gì khi dùng thuốc quá liễu khuyến cáo
Khi bị quá liều phải theo dõi bệnh nhân và ảp dụng biện phảp đỉều trị hỗ trợ thông
thường nểu cân.
Tên/biểu tượng của nhà sản xuẫt/nhả nhập khẫu/chũ sở hữu giẩy phép đãng ký sản
phẫm
… Nhã sân xuất: KOREA E-PHARM INC.
KOREA E-PHARM INC.
KOREA E—P 648-2, CHOJl—DQNG, ANSAN-S!
KYUNGKl-DO. HAN QUOC
- Nhã đăng ký: CÓNG TY TNHH DƯỢC PHẨM MINH TIẾN
M T \ CÓNG TY TNHH DƯỢC PHẢM MINH TIÊN
W/
15. Những đỉều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy
- Trong trường hợp mân cảm với các thảnh phần cùa thuốc nên ngừng sử dụng thuốc
và hỏi ý kiến cùa bác sỹ hay dược sỹ.
~ Trẻ em dùng thuốc theo chỉ dẫn của bảo sỹ và dưới sự giảm sảt cùa người lớn.
- Bệnh nhân đang diều trị bằng liệu phảp đặc biệt, phụ nữ có thai và cho con bú dùng
thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
16. Khi nảo cần tham vẩn bảc sỹ
- Nếu có bất kỳ phản ứng không mong muốn nảo xảy ra.
- Trẻ em dùng thuốc theo sự chỉ dẫn cùa bác sỹ.
- Nếu bạn có thai hoặc đang cho con bủ, tham vấn bác sỹ trưởc khi dùng thuốc.
17. Ngây xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 3/10/2012
M/
CÔNG TY TNHH DỰỢC PHẨM MINH TIẾN
GIAM ĐÓC
GIÁM DỐC
DS: ẵỗzí . ,v/ổmẮ ..?Ĩu'
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thẻm lhóng tin, xin hỏi ý kiên bác sĩ
LIVETIN-EP
100 Viên nang mềm
THÀNH PHẨN
Mỗi vỉên nang mếm chứa:
T hảnh phần hoạt chầt:
Cardus Marianus Ext .................... 200,00 mg
(140 mg Silymarin, 60 mg Silybin)
Thiamine Nỉtrate ............................ 4,00 mg
Pyrỉdoxỉne HCl ............................. 4,00 mg
Nicotinamỉde .............................. 12,00 mg
Ca. Pantothenate ............................. 8,0 mg ffl1Ẩ/
Cyanocobalamin .............................. 1,2 pg
T hảnh phấn tá dược:
Dầu cọ, Sảp ong, Dầu đậu nânh, Gelatỉn, Glycerin, Ethyl vanỉllín, Titanium oxide, Food blue No.
1, Food yellow No. 5, Food red No. 40, Methyl-p-hydroxy benzoate, Propyl-p-hydroxy benzoate,
purỉfied water.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC
Thuốc có tảo dụng hướng gan.
Cardus marianus extract dược chiết từ cây Silybum marianum, là một loại thảo dược
dược dùng dễ diều trị các bệnh về gan từ nhỉều thế ký trưởc, có hoạt chất lả cảc Silymarỉn.
Silymarin là hỗn hợp các polyphenolỉc fìavonoid có tảc dụng bảo vệ tế bảo gan vả chức năng cùa
cấu trúc xung quanh và bên trong tế bảo gan, gìúp gan hoạt động hỉệu quả hơn vả tăng hiệu quả
thải độc của gan. Tảo dụng bảo vệ tế bảo gan đã được chứng mỉnh không chỉ trong cảc thứ
nghỉệm dùng những tảc nhân cổ đỉến tấn công lẽn gan như carbon tetrachlorid, thỉoacetamid, D-
galactosamín, alcohol ethylic..., mà còn trên cảc tốn thương nặng ở gan gây bởi phalloìdin, u-
amanatin vả Frog Virus 3 (FV3). Silymarin gồm 6 thảnh phần chính lả: Silybìn A, Silybin B,
isosilybỉn A; ìsosílybin B; silychristin; vả silydỉanin.
Thiamine nitrate kết hợp với adenosin triphosphat trong gan, thận và bạch cầu để hình
thảnh diphosphat (thỉamỉne pyrophosphate), dạng thỉamine có hoạt tính sinh lý, là coenzym
chuyển hóa carbonhydrate lảm nhiệm vụ khứ carboxyl cùa cảc alpha-cetoacid như pyruvat vả
alpha-cetoglutarat vả trong vỉệc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat
Pyridoxine hydrochlorỉde: khỉ vảo cơ thể bỉến đối thảnh pyridoxal phosphat và một
phần thảnh pyridoxamin phosphat. Hai chất nảy hoạt dộng như những coenzym trong chuyển
hóa protein, glucid vả lipid. Pyridoxìn tham gỉa tống hợp acid gamma- aminobutyric (GABA)
trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tống hợp hemoglobulin.
Trong cơ thế, nicotinamid thực hỉện chức nảng sau khi chuyến thảnh hoặc nicotinamid
adenin dỉnucleotid (NAD) hoặc nicotỉnamid adenin dinucleotid phosphat (NADP). NAD vả
NADP có vai trò sống còn trong chuyền hóa, như một coenzym xúc tảo phản ửng oxy hóa — khứ
cằn thỉết cho hô hắp tế bảo, phân gỉải glycogen, và chuyến hóa lỉpỉd. Trong cảc phản ứng đó cảc
coenzym nảy có tác dụng như những phân từ vận chuyến hydro.
Calcium pantothenate cân thiết cho sự acetyl hóa (hoạt hóa nhóm acyl) trong tân tạo
glucose, giải phỏng năng lượng từ carbonhydrate, tông hợp và thoái biển acid béo, tổng hợp
sterol và nội tỉết tố steroid, porphyrin, acetylcholin. Nó cũng cần thiết cho chức năng bình
thường cùa mô.
Trong cơ thề, cyanocobalamin tạo thảnh coenzym hoạt động [ả methylcobalamin và 5-
deoxyadenosylcobalamỉn rắt cần thìết cho tế bảo sao chép và tâng trưởng. Methylcobalamin rất
cần để tạo methionìn và dẫn chẳt lả S-adenosylmethionỉn từ homocystein. Cyanocobalamin bảo
vệ nhu mô gan.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Silymarin được hấp thu nhanh chóng và lượng hẳp thu chiếm khoảng 23-47%. Nồng độ
tổỉ đa trong huyềt tương đạt được sau 1 đến 2 giở. Trong huyết tương, 90-95% sỉlymarin liên kết
vởi protein. Nửa đời bản thải lả 6,3 giờ. Do khối lượng phân tử cúa các silymarìn tương đối lớn,
nên trên 90% thuốc được thải trừ theo đường mật. Khoảng 10% [ỉếu đã đùng tham gia vảo chu
trình gan-ruột.
Sự hấp thu thìamine trong ăn uống hảng ngảy qua đường tiêu hóa lả do sự vận chuyến
tích cực phụ thuộc Na+. Khỉ nồng độ thỉamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tản thụ động
củng quan trọng. Thìamìne hấp thu tốt qua đường tìêu hóa sau khi uống, tuy nhiên hắp thu liếu cao
bị hạn chế.
Ở ngưởỉ lởn, khoảng [ mg thiamỉne bị giảng hóa hoản toản mỗi ngảy trong các mô, vả
đây chính lả lượng tôi thìếu cần hảng ngảy. Khi hấp thu ở mức thắp nảy, có rẳt ít hoặc không
thắy thiamìn thải trừ qua nước tỉễu. Khi hấp thu vượt quả như cầu tối thỉểu, cảc kho chứa thìamin
ở cảc mô đầu tiên được bão hòa. Sau đó lượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiều dưới dạng phân từ
thiamin nguyên vẹn. Khi hấp thu thiamỉn tãng lên hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa biến
hỏa sẽ tăng hon.
Pyridoxíne được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa sau khi uống, trừ trường hợp
mắc cảc hội chứng kém hấp thu vả được biến đối thảnh chẳt có hoạt tính pyridoxa] phosphate vả
pyrìdoxamine phosphate. Nó được dự trữ chủ yểu ở gan, tại đây nó bị oxy hóa thảnh 4›pyrỉdoxíc
acid, sản phầm bải tiết chính vả cảc chất chuyến hóa không có hoạt tính khác. Một phần được dự
trữ ở cơ và năo. Pyridoxal qua được nhau thai vả cũng xuất hỉện trong sữa mẹ. Pyrídoxin thải trừ
chủ yếu qua thận dưới dạng chuyến hóa. Lượng đưa vảo, nếu vượt quá nhu cẩu hảng ngảy, phần
lởn đảo thải dưới dạng không bỉến đối
Nicotinamid được hấp thu nhanh qua đường tỉêu hóa sau khi uống và phân bố rộng khẳp
vảo cảc mô cơ thể Nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 45 phút. Nicotínamỉd chuyển hóa ở gan
thảnh N- methylnỉcotínamỉd, các dẫn chẳt 2 - pyridon và 4 - pyriđon, và còn tạo thảnh
nicotinuric. Sau khi dùng nỉcotinamid vói líếu thông thường, chỉ có một lượng nhỏ nicotìnamỉd
bải tiết vảo nước tỉếu ở dạng khỏng thay đổi; tuy nhiên khi dùng líếu lởn thì lượng thuốc bảì tíết
dưới dạng không thay đổi sẽ tăng lên
Calcium pantothenate hẳp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa sau khi uống. Thuốc được
phân bố rộng rãi vảo cảc mô trong cơ thể vả xuất hìện cả trong sữa mẹ Khoảng 70% calcium
pantothenate thải trù dạng không đối qua thặn vả khoảng 30% qua phân.
Sau khi uống, cyanocohalamine được hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi trảng theo hai cơ
chế: Cơ chế thụ động khi lượng dùng nhỉếu; và cơ chế tích cực, cho phép hắp thu nhũng liếu
lượng sinh lý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại là glycoprotein do tế bảo thảnh niêm mạc dạ dảy
tiết ra Mức độ hẳp thu khoảng 1% không phụ thuộc vảo lỉếu. Sau khi hấp thu, Cyanocobalamỉne
]ỉên kết vởi transcobalamìn H và được loại nhanh khỏi huyết tương đề phân bố ưu tiên vảo nhu
mô gan. Gan chính là kho dự trữ Cyanocobalamỉne cho các mô khảc. Khoảng 3 microgam
cobalamín thải trừ vảo mật mỗi ngảy, trong đó 50 - 60% lá cảc dẫn chất cùa cobalamin không tải
hắp thu lại được. Nó được bải tiểt qua mật và trải qua chu trình gan ruột; một phần lỉều dùng
được bảì tiết qua nước tiếu.
ị…c/
..
`
. t'A~
TÀI LIỆU AN TOÀN TIỂN LÂM SÀNG
Cảc thí nghiệm trên súc vật đã cho thắy Silymarỉn thì an toản, ngay cả ở lỉều cao hầu
như không có tác dụng phụ cũng như không gây độc tính cho phôi thai.
Thiamine nitrate: LDso dùng đường uống ở chuột nhắt là 8224 mg/kg, LD50 tiêm phúc
mạc ở chuột nhắt là 200 mg/kg, LDso tiếm tĩnh mạch ở chuột nhắt là 89 mg/kg.
Pyridoxine Hydrochloride: Liều lớn từ 2-6 g/kg gây co giật và tử vong ở chuột cống và
chuột nhắt. LDso dùng đường uống ở chuột cống là 4000 mg/kg. LDso tiêm tĩnh mạch ở chuột
cống là 530 mg/kg. LDSO dùng dường uống ở chưột nhắt là 5500 mg/kg. LDS,J liếu tiêm dưới da ở
chuột nhắt là 2450 mg/kg.
Nicotinamide: LDso tiêm phúc mạc và tỉêm tĩnh mạch ở chuột là 1600—2600 mg/kg.
Cyanocobalamin: Co giật, suy tim hoặc suy hô hấp đã được phảt hìện ở chuột nhắt sau
khi dùng líều 1,5-3 mg/kg. LDso dùng đường uống ở chuột nhắt > 8000 mg/kg.
CHỈ ĐỊNH
Hỗ trợ diều trị các trường hợp:
— Viêm gan mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan vả nhiễm độc gan.
- Rối loạn chức năng gan gây mệt mòi, chản ăn, kém tiêu hóa, giảm thị lực. Ả ẻ/
’L
LIÊU DỰNG - CÁCH DÙNG , ` _
- Liêu lượng thông thường cho người lớn lả uống 1 viên mỗi lân, 2-3 lân môi ngảy, sau
bữa ăn.
— Liều dùng có thế được điều chỉnh phù hợp tùy theo lứa tuổi, tình trạng bệnh lý vả theo sự
hướng dân của bảc sỹ.
- Trẻ em cân dùng theo sự chỉ dẫn của bảo sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Bệnh nhân có tiến sử quá mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc, suy thận hoặc
suy gan nặn , động kinh.
~ Điều trị thuoc ức chế mỉễn dịch gần đây.
THẶN TRỌNG
- Trong trường hợp mẫn cảm với cảc thảnh phần của thuốc nên ngừng sử dụng thuốc và
hói ý kiến cùa bác sỹ hay dược sỹ.
- Trẻ em dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ vả dưới sự gỉám sảt cùa người lớn.
… Bệnh nhân đang điều trị bằng liệu phảp đặc bỉệt, phụ nữ có thai và cho con bú dùng thuốc
theo sự chỉ dẫn của bác sỹ.
DÙNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ ` ,
Chỉ nên dùng Livetin—ẸP cho phự nữ có thai và cho con_bú khi thật cân thiêt.
Thảo Juận với bảc sĩ vê lợi ích đỉếư trị vả nguy cơ có thẻ xảy ra trước khi sử dụng.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI IIJÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Livetin—EP không Iảm ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG PHỤ
Cho dển nay chưa có tảc dụng không mong muốn đáng kế hay nguy hiếm nảo cùa Livetin-EP
được bảo cảo. Rất hiếm gặp: Ban da, ngứa, mảy đay, khô da, buồn nôn.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ih uốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC
- Khả năng tương tảc, chuyển hóa của thuốc thấp do thuốc được thải trừ chủ yếu bởi lọc
tiếu câu thận và thải trừ hoản toản qua nước tiêu. Không chắc có những tương tác mang ý
nghĩa lâm sảng đảng kế.
— LIVETIN- EP không tương tác dược động học với cảc thuốc điều trị viêm gan siêu vi B
mãn tính như alpha-interferon hay Lamỉvudine khi dùng đồng thời với ] trong 2 loại
thuốc nảy. Không có tác dụng nảo mang ý nghĩa lâm sảng đảng kể do tương tác gây nên
ở bệnh nhân uống Livetin-EP đồng thời với thuốc ức chế miên dịch (ví dụ cyclosposin
A)
— Cho dến nay chưa thấy bảo cáo về tương tảc thuốc hoặc thực phẩm với LIVETIN- EP.
Nhưng bệnh nhân cũng cần nói với thẩy thuốc nểu muốn dùng phối hợp LIVETIN- EP
với thuốc nảo đó.
QUÁ LIÊU
Cao Cardus marianus vả cảc vitamin nhóm B (vỉtamin BI, Bó, B 12, nicotinamide, vả canxi
pantothenate) là tương đối không độc. Cảo triệu chứng quá liều chủ yếu biếu hiện trên tiêu hóa:
buồn nôn, nôn mừa, tiêu chảy.
Khỉ bì quá liều phải theo dõi bênh nhân vả ảp dung biên phảp điếu tri hỗ trơ thông thường nếu
cần.“ . . . . . fflJ/
ĐIỀU KIỆN BẢO QUÁN: Bảo quán thuốc trong hộp kín, để nơi khô rảo, ở nhiệt độ dưới 30°C,
trảnh ảnh sảng trục tiếp.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
* Không dùng thuốc qua' thời hạn sử dụng, đê xa tẩm vởi của trẻ em.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Mỗi hộp có 10 vỉ, mỗi vi có 10 viên.
Được sản xuất bởi:
KOREA E—PHARM INC.
648-2, CHOJI-DONG, ANSAN-SI, KYUNGKI-DO, KOREA
CÔNG TY TNHH DỰỢC inẨM MINH TIẾN
GIAM ĐOC
GIÁM ĐỐC
`°…— ỂZỆ %».n/ _ỡ.’ ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng