ĩXGS
ỉề ochc PHẨM `
* BIDIPHAR
CTV CPDP BIOIPNAR \
`l INE Tab
LIVẸTHINE Tab
A.udYal1ãqu
P BIDIFNAR !
BỌỬẺTHINE T b
c LQ [ … Nthừ'fáHũéâf
ĐÃPHl DìUẨĨE HINE Tab
>muwnAnn
› J …:… n- AsparTav >0rrg
Lân đauđfĨwÝ4T
CTV CPDP QlDIPMẦFI l
VETHINE
Thùnh phln:
L- Omixhin— L— —Aspartat ............................................... 150 mg
Tá dươc vừa dù ... . .. .….. 1viên nén bao phim
Chốngchldlnh. Clich dùng, Llòưdủng. Cicthôngtln khúc:
Xin doc tù hướng dản sử dung.
Bio quăn: Nơi khô mát. nhiệt dộ dưới 30°C. tranh ánh sáng.
LIVETHINE
g l-
2
ẳ L— nlthin-L—Aspartat 150 mg
;ịũ 10 voonmbaophim
=.=
e Ế "'
0“
Để n M… tny của trẻ om
Đọc kỹ hương dẩn sử dụng trước khi dùng
86 » SX :
Ngây SX :
HD
LIVẸTHINE Tab
CTV CPOP BIDIPNAR l
LIVETHINE Tab
CVV CPDF BIDIFMAFIl
› 'í .gỂễuằr `
MÂU NHÂN
LIV E'
CTV CPDP mouPunn \
w L A= Em ai ›E G 'rq ', ›~3mah›r
LIVETHINE Tab
0
N CPDP .
_-Ornuthm L Aapar’ar 130 frg c I I
I
CTV c›w sno=mun › °0
›~Ômưhư L-Ascạrtm “SO mg L C _
8
LIVẸTHINE Tab
Aspa Tax › nq
CĨY C?OP BIDIPN:
T b'.
Chỉ dlnh:
- Tảng amoniac huyết »èn quan dẽn bệnh lý gan cấp lính vá
man tính, xơ gan. gan nhiẽm mo, viem gan.
- Điêu trị rõi Ioan ỷ thừc. biến chứng thấn kinh lien quan dẽn
bệnh lý gan.
Tab”
GMP WHO
W
ỵcoợm TV 06 mÁn mc mẢu unưnnn :
ase Nguyln TMI Hoc. Tp Quy Nhơn. sum nm
SỸá %!
\
&
`1
. `°-.»\ MÃU NHÂN
`ETHINE Tab LIVETHINE Tab LIVE
~Ồq)/ cn cn» uuư›un : _ z-v ưno a.as-u .
/ n rLAss…ala ›r- .…nn ~\s-.gu u…wg | :› …
...___..//
LIVẸTHINẸ Tab ……… LIVẸTHlNẸm ____gÃ
vẸTHINẸ Tab LIVETHINE … .………. mẫ'
… LA K…… ›_. .….. A.,rỳ.…… …. f.0
…
Muon»ch LIYETHIN,E Tab cvv ơm mnmunv LIVETHINE Tab crvc›uơuloun
_
GMP WHO
LIVETHINE T U"
'… -Aapartate 150mg
Thinh phía: cmaum:
L-OrnithIn—L—Aspartat ............................ 150 mg - Tãng amonlac huyết llèn quan dõn bonh lý
Tú dược vửa dù ................ 1vlẻn nén bao phim gan cểp tính vù mun tính. ›… qan, can nhìẽm
ctuốn nic n cuu uu Llủ ơ ct mõ'v'emgm“
mtbngotlẵ kMT~ ' ng. ung, c - Đìẽu trl ról loạn ý thủc. blốn ohứng mán klnh M/ __WM
' lu n ' . "*
Xln doc tờ hương dấn sử dung. en quan dén bện W gan
f.-
ẵg LIVETHINE Tab" ì —
“ ỉ m . Nhin—L—Aspanat 150 mg ầ²”"
'> 4 `
Ê ::
d -
ã ²…
..)
5“
U
Nutlmnycủnrònn
Đọc kỹ hướng dln cử dung trước khl dùng
Bia quân: Nơi khô mát. nhiệt do dươi 30“C. tránh
Anh sáng.
86 lô SX :
Ngèy SX :
HD
…
Yoômfv cóndnnwondnuuwm l
ưa Nguyln ma Hoc. Tp. Ouy Nhơn. sv… Dim
a—.
Thùnh phần:
L-Omithin-L-Aspartat ......................... 150 mg
Tá dược vd ............................................ ] viên
(Tá dược: Tinh bột mì, Avicel, PVP, Primellose,
Nước cất, Magnesi stearat, Aerosi], Tale, HPMC,
Titan dioxyd, PEG 4000, Cổn 94°)
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim.
Qui cảch đỏng gói: Hộp 4 ví x 10 viên.
' Hộp 10 vĩ x 10 viên.
Tính chất:
L-omithin- L- -aspartat là một phức hợp muối kép,
khi vảo cơ thể hợp chất nảy phân ly thảnh L-
omithin vả L- -aspartat. Hai acid amin nảy lá
nguyên liệu tham gia vảo chu trình urea và quá
trình tổng hợp glutamỉne, lả cách điều chỉnh
lượng amonỉac đi vảo chu trình tổng hợp urea rất
hiệu quả. Do đó, sự phối hợp L-omithine và L-
aspartate có tác dụng tương hỗ trong quá trình
lảm gỉảm nồng độ amoniac (amoniac trong máu
được sinh ra do phân hủy protid, gan có nhiệm
vụ biến amoniac máu thảnh urê). Ngoài ra,
Omithine vả Aspartate còn giản tiếp tham gia tạo
ra năng lượng ATP để cung cấp năng lượng cho
cảc quá trình tổng hợp urea và kích thích sự hoạt
động các chức nãng khác của gan. Đặc biệt chức
năng chuyển hóa mỡ và tái tạo nhu mô gan. Đây
là chức năng quan trọng trong diều trị gan nhìễm
mỡ và đỉếư tri vỉêm gan.
Chỉ đinh:
~ Tăng amoniac huyết Iiên quan đến bệnh lý gan
câp tính vả mạn tính, xơ gan, gan nhỉễm mỡ,
viêm gan..
- Điều trì rối Ioạn ý thức, bỉển chứng thần kỉnh liên
quan dến bệnh lý gan.
Chống cbỉ định:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần cùa thuốc.
— Người suy thận lịặllầff-N`L “\
PHÓ cuc TRUỞNG
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
- Bệnh nhân nhiễm acid Iactic, nhiễm độc methanol.
không dung nạp fructose-sorbitol, thiếu men
F ructose l, 6 - diphosphatase.
Tương tác thuốc:
Chưa tìm thấy tải liệu.
Thận trọng: Trong trường hợp chỉ định dùng thuốc
với liều cao thì cần kìềm tra thường xuyên nồng
độ thuốc trong mảu và nước tiểu.
Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có báo
cảo về tảc dụng phụ của Omithin, Aspartat trên
thai nhi. Mặc dù vậy chỉ nên sử dụng thuốc cho
phụ nữ đang mang thai và cho con bú khi thật cần
thiểt.
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hânh mảy:
Thuốc không ảnh hưởng gì khi lảỉ xe và vận hảnh
máy.
Tác dụng không mong muốn: Rối loạn tìêu hóa
nhẹ như nôn, buồn nôn
Thông báo cho Bác sĩ biết các tâc dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Liều lượng và cách dùng
Uống sau bữa an. W
+ Người lớn và trẻ em lớn hơn 7 tuổi:
- Uống 1-3 viên | lằn x 3 Iầnl ngảy. Trong l- 2 tuần
— Liều duy trì: ] viên | lần x 3 Iầnl ngảy. Trong tối
thiểu 4- 5 tuần
+ Trẻ em dưới 7 tuối. Dùng Vz liều người lớn. Thời
gian điều trị phụ thuộc vảo bệnh.
Quá liều và cách xử trí: Chưa có bảo cảo về các
trường hợp quá lỉều.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Bâo quản: Nơi khô mát. trảnh ánh sảng nhìệt độ
dưới 30° C .
Để thuốc xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Sán xuất lgi:
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM BIDIPHAR |
498 Nguyễn Thái Học - Tp.Quì Nhơn - Bình Định - Việt Nam
Tel: 056.3846040 * Fax: 056. 3846846
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng