m/iai
w
Ư
Q…
ẫãhấ
zì kkOìfflbW
.'0 939
ỉlo Ỉ5xmẤt
__ẵaă xao.ẵ
32 015 10…
Ỉanỉẳ.ễỉ
ẫ:ẵẵuỂễẵ
:ẵBỄEỀSỮS.
ẵẵễ
ẫìiuẵ:ỉuẵ
..:!ỉẵll
o.:88c38Ễ.
…ẵẵuỀẫễ
aES ẵỄqu
?Ã ẫSB.z
oẵ Ếi
Fa õx ẵẳ
oẵ I:.ccễ
.uẵẫ55v
u£oZ ẫ.mỂạẵẫ…
ẵ …Ễẵỉo
Ế,Ễlẫ Ễũq…
lỗẫe?ễỗsỄ
…Ễẫỉẫ
H ướng dẫn sử dụng thuốc
LIVERCOM
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Thănh phẩn: Mỗi viên nang mểm chứa:
Cao Cardus marianus 200mg Vìtamin Bl(Thiamin nitrat) 8mg
(Tương đương với 140mg Silymarin , 60mg Silybin)
Vitamin Bz(Riboflavin ) 8mg Vìtamin BÁPyridoxinHCl) 8mg
Vitamin PP(Nicotinamid) 24mg Vitamin Bs(Calci pantothcnat) lómg
Tá dược vd 1 viên
(T ả dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, sáp ong trắng, lecithin, aerosil, gelatin, glycerír’z, dung dịch
sorbỉtol 70%, nípagin, nipasol , ethyl vanilin, phẩm mảu Chocolate, titan dioxyd, phẩm Ponceau 4R,
nước tinh khiết, ethanol 90° ).
- Chỉ định: LIVERCOM dùng để bổ sung cãc vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số
bệnh liên quan dưới đây:
* Rối loạn tiêu hoá, kém ãn, suy nhược cơ thể.
* Rối loạn chức năng gan: Vièm gan cấp vả mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức nâng
gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
* Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính dối với gan (Sử dụng hoá chất, thuốc
kháng sinh, hạ nhiệt giâm đau, thuốc chống lao...).
* Tăng cường chức năng giải độc của gan hỗ trợ điều trị cãc trường hợp trứng cá, mụn nhọt,
dị úng mãn tính.
* Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tĩnh, bệnh nhân sau
phẫu thuật.
- Cách dùng và liều dùng:
* Người lớn: Uống mỗi lẩn 1 viên x 31ẩnlngăy.
* Trẻ em: Uống liều bắt đâu l2mg/kg/Z4giờ chia 3 lẩn, sau dùng liều duy nì 8mg/kg/Z4giờ.
— Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thânh phân của thuốc, bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
- Thận trọng: Trẻ em dưới 4 tuổi. _
* Vitamin Bó: Sau thời gian dầi dùng vitamin B6 với liều 200mg] ngăy, có thể thấy các biễu
. . t . . . t . , . ủ
hiện độc tính thẩn kmh (như bệnh thân kmh ngoại VI nặng và bệnh thân kinh cam giác nậng). Dùng
liều 200mg vitamin BJ ngăy kéo dăi trên 30 ngăy có thể gây hội chứng iẹ thuộc pyridoxin.
* Vitamin PP: Thận trọng khi dùng vitamin PP liêu cao cho những trường hợp sau: Tiển sử
loét dạ dăy, bệnh túi mật, tiền sử có văng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút vả bệnh dải
tháo đường. .
*Vitamin B , : Những người dị ứng với penicillin dễ có dị ứng với vitamin BI và ngược iại.
* Vitamin 85: Có thể kéo dăi thời gian chảy máu nên phải sử dụng rất thận trọng ở người có
bệnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: 'Ihuõc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho
con bú.
- Tác dụng khộng mong muốn của thuốc:
*Vitamin Bl : Rất hiếm xảy ra vả thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ yếu khi
tiêm.
* Vitamin B,: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp.
* Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mău văng vì có c
sai lệch dối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm; khi ngừng thuốc s”
* Vitamin Bó: Dùng iiều 200mg/ ngãy vã dăi ngăy (tren 2 tháng) có thể gây b_
nặng, tiến triển từ dáng đi không vững vã tẻ cóng băn chân đến té cóng vã vụng về băn t
thẻ hổi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chúng. Hiếm gặp: nôn, buổn nôn.
* Vitamin PP: Liêu nhỏ Vitamin PP thường khộng độc, tuy nhiên nếu dùng liêu cao (trong trường hợp
điều trị bệnh pellagra), có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau, nhũng tãc dụng phụ năy sẽ hết khi ngừng
thuốc
+ Thường gặp: Tỉéu hoá (Buôn nộn); Khảc (Đỏ bừng mặt về cỗ, ngứa, cảm giác rât bỏng, buốt hoặc
đau nhói ở da
+ ít gặp: Tieu hoá (Loét dạ dây tiến triển. nòn, chán ân, đau khi đói, đây hơi. ĩa chảy); Da (Khô da.
tảng sắc tố, vầng da); Chuyển hoá (ửy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, lăm
bệnh gút nặng them); Khâc (Tăng glucose huyết, tâng acid uric huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau
đâu vả nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim dập nhanh, ngất.
+ Hiếm gặp: Lo iắng, hốt hoảng, glucose niẹu, chức năng gan bất bình thường (bao gôm tảng
bilirubin huyết thanh, tăng [AST (SGOP), ALT (SGPT) vả LDH], thời gian prothrombin bẩt bình
thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khâc:
* Vitamin B2: KhOng uống thuốc với rượu và các chế phẩm có chứa ethanol, probcnecid vì có thể
gay cản trở hấp thu vitamin B2 ở ruột vã dạ dăy.
* Vitamin Bỏ: ức chế lãm giảm tâc dụng cùa bcvodopa trong điêu trị bẹnh Parkinson.
* Vitamin PP: Không dùng đỏng thời với các thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tãng huyết áp có thẻ
dấn đến hạ huyết áp quá mức. IGiẩư phân ăn hoặc liều iượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insan có thể
cân phải điều chỉnh khi sử dụng đổng thời với vitamin PP. Sử dụng thuốc đông thời với các thuốc có độc tính
với gan có thẻ lăm tăng them tác hại độc cho gan.
- Quả liểu vả cách xử trí: Chưa thấy báo cáo.
- Hận dùng: 36 tháng tĩnh từ ngầy sản xuất. Khộng dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, loang mău, chảy dâu, dính vỏ nang, nhãn thuốc in số 16 SX. HD
mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới trả lại nơi bãn hoặc nơi sản xuất theo địa chi
trong đơn.
- Qui cảch đỏng gói: HỌp 12 vi x 5 viện.
- Bảo quản: Nơi kho, nhiệt độ dưới 25°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
Để xa tâm tay trẻ em.
"Đọc kỹ hướng dấn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thém thỏng tin xỉn hỏi ý kỉến bác sĩ"
mư6c SĂN XUẤT nu.-
CÔNG TY C.P DƯỌC PHẨM HÀ TÂY
La Khê — Hủ Đông- TP.Hđ Nậi
ĐT: 04.33522203 FAX: 04 33522203
PHÓ TỔNG GIẤM ĐỔC
DS.WỞjẸỂJ PHÓ cuc TRƯỞNG
Jrffl “Vãn fflauổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng