Thùnh phầm Gompcsitien~
én nang mẻm r.hủal Each mtt eapsulc eentalns;
Caln 5!
cm đlnh. cnủụaưaym. cíehdũng-Llềư dủngljndỉuũonc. IẨỄ.ệ
DbugẹAdnũniunlỉon, cmlnđialions: Xem lù huong dẫm
n`..`
BỘYTỂ
cục QUẢN LÝ DƯ
ĐÃ PHÊ DUYỆ
Lân đaulHl9/ềủ’ V
Vmem n 0; tCMIecalerfomt)
TadưnvđlExdp'dnisqủsr …
Để :| II… tuy lrỏ cm Đ_oe Itỷ hương d_ẩn _lứ dủng
dùng] Kuep out ui reach of children.
c"taưiilly read the acnomplnymg mstructlens bofmn uu
sử dụng bãn tmng họp! see the pulsaga lnem inside
Bjo qưbnl SỊprtgo: Nd ma. n… ac_uưm a'ubc
lStore in a ơy piau. Mbw 30°C.
110u chutn ủp dụng! Spoeichttenn: chsị Nhnufaettưefe.
T
- Box ›! z hnstars of'15 sen caps.
son CAPSỤLẸ
LIOUICAL 400
CÁL CIUM CABBO_NA TE &
HATAPHAR
V_JTA“MJN Da SUP.PL EMENT'
GMP — WHO
CAI. CIUM CARBONATE' &' VITAMJN DS`SUPPLEMENT
LIQUICAL 4’00
SM u…ii tnileulmnd r.y
eons'rv c.» nuọc ruÁu HÃ tAw
mm. mammuncnu. J.sc t…TMJ
ta….HaĐong. T.PHmeưuxm-riuomgmaunicưy
TlẵphìíviphlnpliólbdtCôNtầ wưnuocpnÃmeu
BóJ.ngách1lffl.ngH 1, phó rmý um.
FLmh Nnm. D.Mọnng W. MA Nhi
SDKYRPWF
sỏ ló sx (LoLNo) :
Nqảy SX (Mlg, Date)
HD (Exp. Dute)
eonwm # lo wo dyn 9Nno
007 TVỜHTOI'I
Hộp2vix15vièn
GMP - WHO
VIÊN NANGMỀM
LIOUICAL 400
CUNG CÃP- CAL C] & WTAMJN oaJ
Caici carbonat __ 400mg
Vilamtn Dạ tCheleeulcifnml) ……………… … ²00 tu
SX w: C.TJC.P.D.P HA TẦY
Cch monat ......................... ..… 400mg
vi… n; tch_oiscalcưemu……… zủò IU
Manufchoơbỵ HATAY PHARMADEƯHCAL J.&c
SDK (Rnu.Nn)z
Calu’ catbonat… … …. 400mg
vn…m n; (Chbieễidferoi) .......... … zoo IU
sx:ựcxc…popuìưAv
cm ưubonat .............................. 400mg
v… D; tomieeeidfuu) ............... zoo IU
Manufade hy. HATAY PH…AcameưJsịc
SĐK (Ren.Nojt
CUNG cẢn CAL c1 a;vqmuụv.oa
Cald carbonat .………
Wamin Dạ tOholaaleífuet)………… 200
MW IMMM hy“ EU PKARMAOÉUỈÌCAL JSC
sok 'tmịuo):
CAL,CIUM CARBONẬIE & VITAMIN `D_3 SUPPL’EMENT
LIQUICAL 400 ẫ
ô
cưa earbonat. ,, 400mg I
Wemin D; tchoim … zoo tu
Trưnơ oờuctvcnoủcwíưzu
Cald eamonat .............................. 400mg
Vúanin DJ (Oholeealniíeml).……… zoo IU
u…w mthudby5EU m…csưnm .vsc __
x
. III
SDK (Reg.No). g
8
…-————-1
BC.
CỤC QUI
ẸÃ. PE
Lãn đắm…
M
H ướng dẫn sữ dụng thuốc:
LIQUICAL 400
- Dạng thuốc: Viên nang mẽm.
- Thãnh phẩn: Mỗi viên nang mểm chứa
Vitamin D3 ( Cholecalciferol) 200 IU
Calci carbonat 400mg ỊỀ
Tá dược vd _ 1 viên g~
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, sáp ong, nípagin, nỉpasol, gelatin, glycerin, e _ _ : mỹ"
dung dịch Sorbitol 70%, titan dioxyd, Phẩm mâu chocolate vả Erythrocin, Sunset ỹỀllòw,
polysorbat 80, lecithin, Colloídal silicen dioxid,nưởc tinh khíê't, ethanol 900)
- Chỉ định: Bổ sung calci vả vitamin D trong một số trường hợp: người loãng xương, người gãy
xương lâu lănh, ưẻ em bị còi xương, phụ nữ có thai và cho con bú.
- Cách dùng vả liều dùng:
Uống theo .sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Trung bỉnh: Uống mỗi lần lviẻn x 1-3 lẩn/ngăy. —
- Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với một trong các thânh phân của thuốc. Tăng calci huyết.
* Vitamin DS: Nhiễm độc vitamin D.
* Calci : Suy thận nặng, calci nỉệu nặng, sỏi calci.
- Thận trọng:
* Vitamin Dj: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D),
suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch.
* Calci : Cân kiểm tra thường xuyên calci huyết và calci niệu trong trường hợp suy thận.
Nếu trường hợp phải điều trị lâu dăi cẩn phải kiểm tra calci niệu và giảm hay ngừng sử dụng thuốc
khi thấy nổng độ calci máu vượt quá 2,6 mmol/lít (10,5mg/100m1).
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Dùng vitamin D với liêu không vượt quá như cẩu sinh
lý thường không độc.
Tuy nhiên có thể xảy ra cường vitamin D khi sử dụng liêu cao hoặc kéo dải hoặc khi tãng
đáp ứng với liều bình thường vitamin D sẽ dẫn tới những biểu hiện lâm sãng rối loạn chuyển hóa
calci.
vitamin D có thể do sử dụng quá liễu vitamin D trong trường hợp thiểu nảng cận giáp hoặc ưa dùng
vitamin D với liều quá cao một cách kỳ cục. G'mg có thể xảy ra nhiễm độc ở trẻ em sau khi uống
nhẩm liêu vitamin D của người lớn.
Một số trẻ nhỏ có thể tãng phản ứng với một lượng nhỏ vitamin D. Ở người lớn, cường ẮÌIỆỂ
Lượng vitamin D gảy cường vitamin D thay đổi nhiên từ người năy tới người khâc. Thông -———
thường, người có chức năng cận giáp bình thường và nhạy cảm bình thường với vitamin D uống
liên tục 50.000 đơn vị vitamin D/ngăy hoặc nhiều hơn hâng ngăy, có thể bị nhiễm độc vitamin D.
ũrờng vitamin D đặc biẹt nguy hiểm đối với những người dang dùng digitalis, vì độc tính của các
glycosid tim tăng len khi có tãng calci huyết.
Dấu hiệu và triệu chứng ban đẩu của ngộ độc vitamin D lã dấu hiệu và triệu chứng của tăng
calci máu. Tăng calci mãn có cường vitamin D là do đơn thuần nông độ trong máu của 25 - OHD
rất cao, còn nông độ của PI'H vã calcittiol trong huyết tương đên giảm _ _
Tảng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như sau:
* Thường gặp: Thẩn kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gầ, đau dẩn); Tiêu hoá (chán ăn, khô miệng, buôn _
nôn vả nôn, táo bón, tiêu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mẩt điểu hoă, giảm trương lực cơ, đau cơ, -
dau xương vã dễ bị kích thích).
* Ít gặp: Niệu - sinh dục (giảm tình dục, nhiễm calci thận, rối loạn chức nãng thận dẫn đến đa
nỉệu, tiểu đêm, khát nhiêu, giảm tỷ trọng nước tiểu, protein niệu); Các biểu hiện khác (sổ mũi,
unuu`
ngứa, loãng xương ở người lớn, giảm phãt triển ở trẻ em, sút cân, thiếu máu, việm kết mạc vôi hoá,
sợ ãnh sáng, vôi hoá nhiều nơi, việm tuỵ, vội hoá mạch nói chung, cơn co giật)
* Hiêin gặp: Tim mạch (tăng huyết áp, loạn nhịp tim); Chuyển hoá (tăng calci niệu, phosphat
niệu, albumin niệu, nitro urê huyết, cholesterol huyết thanh, nông độ AST, ALT; Giãm nổng độ
phosphatase kiềm trong hưyết thanh). Các biểu hiện khác (Loạn tâm thẩn rõ, rối loạn điện giải
trong huyết thanh cùng với nhiễm toan nhẹ). Khi thấy cãc triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng
thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thây thuốc.
* Ghi chú: Thông báo_ cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc”.
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Vítamin DJ: .
- Khong nện điều trị đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colcstipol hydroclorid vì có thể
dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột.
- Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở ruột.
- Điêu trị đông thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu năng cận giãp có
thể dãn đến tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cẩn phâi giãm liêu vitamin D hoặc ngừng dùng
vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiểu thiazid ở những người thiếu nảng _cặn giáp gây tãng calci huyết
có lẽ do tãng giải phóng calci từ xương.
- Không nện dùng đổng thời vitamin D với phenobarbital vă/hoặc phenytoin (vã có thể với những
thuốc khác gây cảm ứng men gan) vì những thuốc năy có thể lâm gỉảm nồng độ 25 -
hydroxyergocalciferol vã 25 - hydroxy - colecalciferol trong huyết tương và tãng chuyển hoá
vitamin D thănh những chất không có hoạt tính.
- Không nện dùng đổng thời vitamin D với corticosteroic vì corticosteroid cản trở tác dụng của
vitamin D. Không nèn dùng đổng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid
trợ tim tăng do tăng calci huyết, dãn đến loạn nhịp tim.
* Calci :
- Những thuốc sau dây ức chế thải trừ calci qua thận: Các thiazid, clopamid, ciprofioxacin,
clorthalidon, thuốc chống co giật.
- Calci lâm giảm hấp thu demeclocyclin, doxycylin, metacyclin, minocyclin, oxatetracyclin,
tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, levofioxacin, lomefioxacin, norfloxacin, ofioxacin, pefioxacin,
sắt, kẽm, và những chất khoáng thiết yếu khác.
- Calci lăm tãng độc tính đối với tim của cãc glycosid digitalis vì tăng nổng độ calci huyết sẽ lảm
tăng tác dụng ức chế Na"-K"-ATPase của glycozid tim.
- Glucocorticoid, phenyltoin lầm giảm hấp thu calci qua dường tiện hoã. Chế độ ăn có phytat,
oxalat lăm giảm hấp thu calci vì tạo thầnh những phức hợp khó hấp thu.
- Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnesi,’ cholestyramin, estrogen, một số thuốc
chống co giật cũng lăm giảm calci huyết.
— Thuốc lợi niệu thiazid, trái lại lăm tăng nổng độ calci huyết.
- Sử dụng quá liều:
Dùng liêu cao có thể gây tảng Calci - huyết với nguy cơ gây sỏi thận, suy thận. Nếu tăng Calci -
huyết kéo dăi, có thể gây calci hoá các mộ mêm, thiểu năng thận khộng hôi phục. Dùng liêu cao và
kéo dăi vitamin D3 gây tích luỹ vitamin D dãn tới tăng Calci - huyết, mệt mỏi, chán ăn, đi lỏng, tiểu
tiện nhiều và có protein (Xem thêm phẩn tác dụng khộng mong muốn của thuốc). Khi thấy cãc
triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử tn’ theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy
nang thuốc bị ẩm mốc, loang mảu, dính vỏ nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biểu
hiện nghi ngờ khãc phải đem thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ ưong đơn.
- Qui cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên
- Bâo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C
- Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS.
.Ọ/f` Qỵt \.
JỄ”Ì`²"WG iY x_<ịlỵ
’ẵ-j Cf"~ ….rịN tơ)
’ . _, , 0 1.
,+.'a._ Uu'Ụt .uHAM i,,»
\ ' `f '
2, \ i~iA 'TAY ,_. J£;J
--___J" _ỵ’F
` ` ở
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng