BỘYTẾ i76 `
CỤC QUẢN LÝ nuợc
ĐÂPHÊDUYỆT
Lân đâuz..ỔẨ.l…Ổ…l.aỂfflÃ
Nhãn th
WM Each lanet contuns
L1slnopril Z) mg (u Lll'noun'l dihydrale 21.78) mg)
MydrocNomthtazlde 12 5 mg
tnth mnmmulum. mm
d…. p…. …mmd 1
E Mn: Seotha oacnaụemm M.…
B PRESCRIPTIW ONLY MEDICINE 1| iiblch
l route
%
LIPRILEX P
Lislnopril… … ..... 20mg
Hydrochlorothlazide… 12.5 mg
LESVI
“~tĩ __…_ _ffffm … 1_5/’
STORL AT TĩìMH-“IATUIE NOT ABO\'Iỉ .W’f @
I.EAD CAREFULLY THE FACKAGE INSEIT BEFOIE USE
KEE! ALL MEDIGNhS OUTOO“ TME REACII AND SIGIIT OF CIIIUJIEN
i … uu. &L
`ị Avda Bnroelona, es 06970 Sonl Jonn Deth, Bnrcelona - Spũtu
ACìm1—i
R PRESCHIPTION fflLY MEDICINE
1 LIPRILEX
Lislnopril. ...20 mg
Hydrochlofothiazide 12.5mg
LIPRIIEX Plus …smmAcaeummndtbfơutom
l.iủmlledmdủndhnu
mz~ um su Inwllảmq. mm
"" -""" ’ usuwmmlơcmotm
|hình ÍISỈỦIÚUƯẾIHỈIIIIMN
te…ằmmitlnuiwzimmin "'“ WT^MVũVAWNMINmA
cm
u'ẵ'ễĩn ….Ềtin—N —… -mưuư … …: n…mMm- Smbmouvt
luduu Tiva
IIOQIIIIỐỦỦIGOÌM qummlkhbdn ỦIIỐ Olhhiìht
Mnhntmbn got Iuitú'lIyianìlha
1 T ..…… …
1=…
100 %
|xĩhuóc bill then don
LIPRILEX Plus
L1s rupnvachlnmlhmúl 11 mgt1M mg
Hoa )uh lluilnne'nvslll:
ỈMnh phím Hbi uỉènMn t'híu lilmnpvil zu ng
lHi/Oỉ ang 11;1Mp111ah,d111121 7lu mg; vì
Nydrachtolnthiazld |2.5 mg
nqu du'mg: 1.únu.
sa lù sx. un. nn; !:m'iaưh' , 'DOM'vì 'hpf
uen mo … qúa
lh quln. 0 nhlỢtđb khấltg qul JữC M IM dn.
lvth ình lủng, nutq lun li gẫc,
ml nịNu_ rnớuchlemn cAcn DDNG vAc
Mun nm …K. Đi ›.GM1XEM NONGTO Hu
ut… sùnụm nm mm
oợc xv 11uouc DAN sú ouumnươc 11111 uuuc
ot…uocmnnwámvd vAtttu …1… cm
… m.
sh Illll EM: u balatmms Luvi S.L
Avdi Bimelom m - mm SznlJoan Dlsnl.
Bitceelli Tâv hn Nha,
£uban thản:
Kulut'lz Tầy Illn Nh:
100 %
RxThuõc bán theo đơn
LIPRILEX Plus
Lìsinopril/Hydrochlorothiazid 20 mg/12,5 mg.
Hộp 2 ví x 14 vìên nẻn. SĐK:
Thănh phẩn: Mỏ] viên nén chứa lisinopril 20 mg
{duới dạng lìsinopril dìhydrat 21.780 mg] vả
Hydrochlorothiazicl 12.5 mg
Đường dùng: uống.
56 lò SX. NSX, HD: Xem”Batch'ì"DOM”vả“Exp. " trẽn
bao bì gốc.
Bảo quán: Ở nhiệtđộ không quá 30°C, nơi khô ráo.
tránh ánh sáng. trong bao bì gõc.
cn! ĐỊNH. CHỐNG CHỈ ĐỊNH. cAc11 DÙNGVÀ cAc
THÔNG nm 30 mL/phủt vả < 80 mLíphủt nhtmg chi được dùng
khi đã diếu chinh liếu cho tưng thảnh phẩn của thuôc Liều khuyến cáo cùa Itsinopril khi sử dụng đơn lẻ Nén độ thanh thải creatinin tử 10-30m1f phủt, dùng liều
khởi đản 2, S 5 mgl lẩnl ngảy Nếu độ thanh thải creatinin < 10 mi] phủt, dùng liều khời đẩu 2, 5 mg/ lẩn] ngay Sau do điều chinh liều dưa vảo su dung nap thuốc
vả đáp ứng huyết áp của từng người bệnh, nhưng tới da khỏng quá 40 mg] lần] ngảy
Đrếu Iri rruóc dó bẳng các !huốc lợi Iiếu: Triệu chửng ha huyêt áp có thẻ có sau khi dùng liều đầu tiên Usinopnl/hydrochlorotlnazid 20/ 12 ,Smg; triệu chứn nảy
hay gap hơn ờ các bệnh nhân bi giảm thể ttch tuần hoản vả/hoặc mất muối, kết quả điều trị trước đó bảng các thuốc lợi tiếu. Phải ngùng điều trị bảng các thu lợi
tiền 2 3 ngèy trước khi bảt đẩu dùng Lisinoptil/hydrochlorothiazid 20/ 12 ,Smg. Nếu không, chỉ được bảt đầu diều tri bảng lisinopril với liếu 5 mg
Bẹ'nh nhản cao Iuổi Không cán thiềt điêu chinh Iiẻu cho người cao tuôi. Trong củc nghiên cửu lâm sảng, hiệu luc và su dung nạp khi dùng lisinopríl vả
hydrochiorothiazid của người tang huyêt âp cao mỏi vả nè tuỏi lá như nhau. Lisinopril, trong | khoáng liều dùng hảng ngảy 20 mg 80 mg có hiệu lực tương tự ở
bệnh nhán từ 65 tuối trở lên vả cả ở bệnh nhân trẻ tuổi. Trong các nghiên cứu lám sảng tuổi tác không ánh hướng đến khá nang dung nap của lisinopn'l.
1 c 1 h
Lisinopriifhydmchlorothiazid 20/ 12 5 mg chống chi đinh đối với các benh nhăn bi tiểu, các bệnh nhân mẩn cảm với hẩt kỳ thảnh phẩn nảo cùa thuốc, các bệnh
nhân có bệnh sứ phủ thần kinh mach 1iẽn quan đến điều trị tmớc đó với các thuốc ức chế enzym chuyền angiotcnsin, vả các bệnh nhân mẫn cám với các dẫn xuất
sulphonamid khảo
Người bị bệnh hẹp van động mạch chủ hoac bệnh cơ tim tảc nghèn, hẹp động mach thận hai bẻn hoặc ở một thặn đơn độc.
Không dùng cho phụ nữ có thai. ' ủ/
Bénh nhi: Độ an toản vả hiệu quả cùa thuôo trên trẻ em chưa được xác đinh
Hạ huyêt a'p vả mả! cản bãng diện giai. Trong tất cả các trường hợp điều ưị chổng tang huyết áp, có thể gặp hạ huyết z'1p tnẽu chửng ở mót số bệnh nhân. Diêu nảy
hiểm khi quan sát thấy bệnh nhán tùng huyết ép mả không có biên chưng, thường kha nang xây ra cao hơn khi có mắt cân bảng điện gíiti như giám. thẻ tich tuần
hoản, ha nam huyết, nhiễm kiềm giám chlorua huyết, hạ magic hoac ha kali huyêt C át. tn'ệu cht'mg nảy có thế do trước đó dùng thuốc lợi tiếu, chế độ an kiêng
Trang Il 2
muôi. thêm phản, tiêu chảy hoac nôn mửa nhiềưlẳn. Dối v_ới các bệnh nhân nảy cần kiểm tra định kỳ cảc chẩt điện giâi trong huyết thanh vả phải thưc hiện vảo
nhữn khoáng thời gian thich h . Khi bị hạ huyêt áp cân đẻ bệnh nhân nằm ngủa. truyền tỉnh mạch dung dịch đằng tmơng nếu cẩn. Hn huyết áp thoímg qua khòng
lả ch ng chỉ định cho các líêu ti p theo. Sau khi phục hôi huyêt ảp vả thể tlch có thề tiểp tục dùng thuốc với iiều thấp hơn hoặc với nhũng liều thich hợp cho tùng
thảnh phân. Cân chảm sóc đăc biệt khi điếu trị cho các bénh nhân có thiếu máu tim cục bộ hoặc các bệnh mạch máu não vi hạ huyết áp quá mức gđy ra cơn nhồi
máu cơ tim hay hiên chứng mach máu não. Hạ huyêt ảp triệu chứng quan sải thấy ở bệnh nhân suy tim sung huyết có hoặc không có liên quan đến suy thận. Cần
cham sóc đặc biệt các benh nhân nảy.
Rồi Ioạn chửc năng lhận: Cảc thiazid khõng phải là thuốc lợi tiểu phù hợp cho các bệnh nhân suy thân, các thuốc nảy không có tâc dung khi độ thanh thải creatinin
là 30 mUphùt hoặc thâp hon (suy thán mửc độ trung binh đẻn nặng). Không nên dùng Iisinode/hydrochlorothiazid 20/12,5 mg cho các bệnh nhân suy thận (dộ
thanh thải crcatinin < 80 mL/phút) cho đên khi sự hiệu chinh lièu tùng thảnh phẳn cho thảy sự cản thiết của câc tiếu hiên díện trong viên nén phổi hợp. Một số bệnh
nhân tảng huyềt áp (khòng có bệnh thận trước đớ) cho thây tãng urê, cratỉnin huyết thanh nhẹ và thoáng qua khi dùng kềt hợp Iisino ril với thuốc iợi tiếu. Trong
điêu trị bãng Lisinoprillhydrochiorothiazìd 20/12,5 mgnếu gap hiện tượng nảy cần ngưng dùng thuốc. Có thể dùng lại thuôo nhưng 1: giảm liều hoặc dùng riêng
tửng thảnh phần theo phương pháp thich hợp. Nhận thây cớ tang mê và cmtinin huyết thanh ờ một số bệnh nhân hcp đòng mạch thận hai bên hoặc mỏt bẽn được
điêu tri băng các thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin (ACE), vá thường phuc hồi khi ngưng điều tri.
Bệnh gan: Nên dùng thân trong các thiazid trên các bệnh nhân có thay đổi chức nảng gan hoac có bệnh gan tiến tn'ển bới vì những thay đỏi nhỏ trong tân bâng điện
giải_cũng có thế gãy hôn mê gan.
Phán Ihuậr vả gây mê: Với các bệnh nhân trong đai phẫu thuật hoac đủng cảc thuốc mê gãy hạ huyết áp, lisinopril có thề ngan ct… t_ao thảnh angiotensin 11 thứ phảt
do giái phóng renin bù. Nêu có hạ huyết áp liên quan đến cơ chế nảy có thế điểu chinh bằng tâng thể tích máu.
Tác dụng Irẽn chuyên hoá va` nội tiết: Điều trị bằng cảc thiazid có thế lâm thay đối dung nạp glucose, có thế cần điểu chinh liều các thuốc chống đái thảo đường bao
gồm cá_ insulin. Các thiaziđ có thẻ lảm giám đảo thái canxi quạ nước tiểu và có thể gây tang nhẹ và khôn iiên tục nồng độ canxi huyêt thanh. Tang canxi huyêt
đáng kê có thẻ lả tn'ệu chửng cùa chửng cường tuyên cận giáp ân. Cân ngừng dùng các thiaziđ trước khi tiếgn hảnh các xét nghiệm chưc nãng tuyến cản giáp. Tảng
nộng dộ cholesterol vả triglycerid có thê_lién quan đểu liệu pháp lợi tiêu thiazid. Liệu pháp lợi tiều thiazid có thề lảm tăng acid uric huyêt và hoặc bệnh gout ở một
sô bệnh nhân. Tuy nhiên, lisinoprii cỏ thệ lảm tãng acid uric niệu đo đò lảm giảm tảc dung tăng acid uric huyết của hydrochlorothiazid.
Mẫn cám vâphù !hản kinh mạch: Phù thân kinh mạch mặt, chi, mòi, 1ưới. thanh mỏn vafhoạc lhanh quản hiém thấy ớ các bẽnh nhân điểu trị bằng các thuốc ức chế
cnlzym chuyên angiotcnsin bao gồm lisinopril. Trong các trường hợp nây, phải ngùng dùng Iisinopril ngay vả có sự theo dõi hợp 1y, đảm bảo các triệu chứng nảy
mât đi hoân toán trước khi ngừng theo đõi bệnh nhân. Trong các trường hợp chi phù mặt vả môi, các triệu chứng nảy sẽ tự mẩt đi mã không cẩn điều trị, tuy nhiên
cỉtc thuốc kháng histamin có hiệu quả 0… gìám bớt cảc triệu chúng. Phù thần kinh mach phối hợp với phù thanh quản 06 ihẻ gây 111 vong. Khi có vấn dề liên quan
đên lưỡi, thanh môn hoac thanh quản gáy tâc nghẽn đường thờ,phâi có sự điều trị thich hợp ngay ví dụ như tiêm dưới da dung dịch adrenalin 1:1000 (0,3 đến 0,5
ml). Với các bệnh nhân có tiên sử phù mach không iiên quan đên dùng các thuốc ức chế enzym chuyền, có thể có nguy cơ cao bi phù mạch khi sử dụng thuốc ửc
chế cnzym chuyến (xin xem "Chổng đti đinh"). Với bệnh nhân dùng các thiazid, phủn ứng tang huyết áp có thề xuễu hiện kèm thoo hoãc khỏng kèm thon bệnh sứ đi
ửng hoặc hen phế quản. Đã có mô tả về dùng các thiazid gáy khới phát hoãc 1âmtrấm trong bệnh lupus ban đỏ hệ thổng.
Sử dgng cho như nữ có thai vì cho con bú _
Phụ nữ có rhai: Các thuốc ức chế enzym chuyên có nguy cơ cao gây bệnh vá tử vong cho thai nhi vả trẻ sơ sinh nếu trong thời kỳ mang thai, nhết lá trong 3 thảng
giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ, bả mẹ dùng thuốc nảy, Vi vặy khỏng dùng lisinoprii cho người mang thai, nều đang đủng thuòc mả phát hìện có thai thì phâi
ngùng thuốc ngay.
Phụ nữ cho con bú. Chua xác đinh được lisinopril có bải tiết vảo sữa mẹ hay không, tuy nhiên các thiazid có vảo sữa mẹ. Do tác hại nghiêm trợng của
hydrochlorothiazid với trẻ sơ sinh, cần phái lưa chợn giữa ngửng cho con bú hay ngửng dùng Iisinoprillhydmchiorothiazid 20/ 12,5 mg dựa trên tâm quan ttong cùa
thuốc đối với người mẹ.
Khi bảt đâu điêu tri có thẻ gap các triệu chứng như mệt mòi, buốn ngủ, câm giác bầt ổn. Do đó, để thuận tiện không thực hiện các cỏng việc đòi hói sự chủ ý đặc
bìệt (lái xe, điêu khiển máy mớc nguy hiếm. v v) đên khi đáp ửng của thuốc là phù hợp.
Kall hu_vel thanh: Tác dung gây mẩt kali của các thuồc lợi tiều thinzid được hạn ý)bời tác dung giữ kali của Iisinopril. Bổ sung kali, dùng thuốc giữ kali hoặc
muối chửa kaii có thế lảm tãng đáng kể nồng độ kali huyêt thanh, dac biet ở các bệ i,hân thay đổi chim năng thân. Nếu dùng kểt hợp |isincprillhydrochlorothiazíd
20/ 12,5 mg vả bất kỳ thuốc nảo tmng các thuốc nảy được coi lả hợp lý, phái dùng mểnrọ/ngaưữi kiểm ưa thường xuyên nông đô kali huyẻt thmh.
Lìlhium: Nhin chung, không dùng lithium với thuôc lợi tiếu hay thuôc ức chế enzy uyên angiotcnsin vi các thuốc nảy lảm giảm độ thanh thải thận cùa lithium
do đó him tang nguy co ngộ độc. Kiểm tra chế phẩm chửa lithium trong tờ hướng dẫn sử dung tmớc khi dùng. `
Các thuốc khảc: lndomethacin có thể lảm giám tác dụng chống tang huyết áp của hydrochlorothủzid vá lisinopril khi đùng phối hợp. Các thiazid có thẻ lảm tã.ng
đáp ứng với các thuốc giãn cơ khòng gây khử cực (vi du tubocurarin).
Tâc đgng không mong n_tuốn, _ _
Nhìn chung Usinoprillhydmchiorothiazid 20/12,5mg được dung nap tốt. Cảc tác dụng khớng mong muôn thuờng it, thoáng qua vả đa sô các trường hợp không cân
ngưng diều tri. Chc tác đung không mong muôn quan sát được đều nảm trong các tảc dung không mong muốn cùa lisinopril hoặc hyđrochlorothiazid đã được bâo
cáo. Tảc dung khỏng mong muốn thường gặp nhắt lá hoa mải, thường giảm khi giâm liều, hiếm khi phâi ngùng thuốc. Các tảc dụng không mong muôn tt gap hớn
1â'. đau đẩu, mệt mời, hạ huyết áp gòm hạ huyết áp thế đứng vả ho. Diền hình như ho khan, ho dai dâng vả chấm dủt khi ngửng điêu trị. Cân xem tác dung gây ho
của các chất ửc chế enzym chuyên là một trong các đẩu hiệu chấn doán phân biệt cho chửng ho. Cảc tác dụng khỏng mong muôn it gap hon Iâ: tiêu chảy, buồn nôn,
nôn, khô miệng, nối mấn, bệnh out tim đập nhanh, tức ngực, co rủt cơ vá yếu mệt, đi cảm, suy nhuợc vá bẩt iực. .
Mẫn cámlphù lhần kinh mạch: Hi thầy phủ 111111 kinh mạch mặt. chi, môi. lưới, thanh mỏn vảlhoâc thanh quản. (xin xem *Cácchủ ý và thân trong khi dùng thuôc') _
Các tảc dụng phụ khác: Dã có bảo cáo về một Ioạt triệu chứng có thế có gồm: test ANA dương tinh, tang tốc độ máu IAng, tâng bach câu ưa eosin, tăng bẹch câu,
đau khớp/viêm khớp, dau cơ, sốt và viêm mach. Có thế có nổi mẩn, đa nhay cảm anh sảng hoặc các triệu chứng đa khớc. _
Kết quả xét nghiệm cán Iảm sảng: Những tha đổi thông số xét nghiệm hiểm khi giữ vai trò quan trong trén lâm sâng. Đỏi khi thây có tăng đường huyết qua mức,
tãng acid uric huyết, tăng hoac giảm kali huy t. Tăng nitrogen urê huyết_vả creatinin huyết thanh, thường nhẹ vả thoảng qua, quan sát thây ớ các bệnh nhân không
có dấu hiệu của suy thận ưước đó. Nên các sự gia tăng nảy kéo dâi đai dang thi thường mất đi khi ngùng đùng Listnop1iifi1ydmchiưothiazid zonz,s mg. Giám nhẹ
hemogiobin vả hcmatocrit thường được báo cáo ở cảc bệnh nhân tang huyết áp điều trị bằng Lisìnopriifflydrochlorothiazie m| 12,5 mg, nhưng hiểm khi có tâm quan
trợng trên lâm sảng tn`t khi tổn tại đống thời với bắt kt nguyên nhân nảo khác gây thiêu máu. Hiếm thấy titng enzym gan vâlhoặc bilirubin huyêt thanh nhung không
oỏ mổi liên quan nâo với Lisinoprillhyđrochiorothiazid 20112,5 mg
Dã có báo cảo về giâm só lượng tiều cẩu, bach cầu, hiếm có giám số lượng bạch cấu tnmg tinh, tiểu tầu hay suy tủy xương, tuy nhiên mói líên hệ nhân quả giữa các
tảc dung khóng mong muốn nảy với việc đùng Lisinoprillhydmchlorothiazid 20l12,5 mg chưa được thiểt lập.
Thông báo cho bic sỹ hoặc được sỹ các tic dụng không mong muốn gt_Ụ phâi khi dùng thuốc
Quả lièu _ , _ ' ,
Các triệu chứng quá liều có thể bao gôm hạ huyêt ảp, sôc tuâ_n hoản, rôi loan điện giái, suy thận, tang thông khi, nh- -' ' , hỹtrỏng nguc, nhịp ttm châm,
chóng mật, lo lảng vả ho. Chưa có thỏng tin khoa hoc vẻ điêu tri quá liẻu Lisinoprillhydrochlorothiazid 20112_1
Phái ngừng_dùng Lisinopril/hyđrochlorothiazid 20/12,5 mg vả bệnh nhân phái được giám sát cấn thân Gãy 1 '.
chinh sự mât nước, mât cân băng điện giải vả hạ huyêt áp bhng câc biên pháp thông thường.
Diều kiịn bịa guân: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, ở nơi khô mát. tránh ảnh sáng.
Hgn đùng: 36 tháng kể từ ngèy sán xuất. Không đùng thuốc dã hết han sử dung
Tịn, tiig ghi cg;g gịn xuitt LABORATORIOS LESVI, s.t..
Avda, Barcelona, 69 - 08970 Sant Joan Despi, Barcelona - TÃY BAN NHA
Ngòỵ xem xét sử: aỏ1.m nhin m ng; 111111g hướ_ng dẫn nữ dung thuốc:
—. u tri triệu chứng và hỗ ttợ.
1 mới uổng thuôo vả điều
Trang 2/ 2
llướng đẫn sử dung thuôc cho người bệnh
LIPRILEX PLUS
Lisinoprillhyđrochlorothiaziđ 20] 12,5mg - Viên nẻn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Để xa Iđm lay Iré em
Thông bảo ngay cho Mc sỹ hođc dược sỹ nhũng lác dụng Iihõng mang muốn gđp phái
Ithi sử tùm; llluốc
Thuốc nảy ch! dũng lheo dơn cũa bác sỹ
Thânh ohìn. hìm lgỵng gủa thuộg; Mỗi viên nẻn Liprilex plus chứa:
Hoạt chât: Lisinoprílz 20 mg (dưới dạng lisinopril dihydrat 21,780 mg)
Hydrochlorotiúazid: 12,5 mg
Tả dược: Calci hydmgen phosphat dihyđmt. mannitoi, tinh bột bảp, tinh bột tiền
gelntin, oxit sắt đó và magic strcarat
m ;; ;_ịn phẩm: Viên nén tròn, hai mat lỏi, mảu hổng nhat, một mat khiic dỏng
chữ LHZ, mặt còn lẹi khac số 32,5.
WULL HỎP 2 Vi X l4 viên nén.
Thuốc gù mt cho bênh gì: Liprilex plus được sử dụng để điểu trị tang huyết áp.
N n n thuốc nh như thế 11 0
Xin hòi y' kiến bác sỹ hoặc dược sỹ nèu ban không nảm rõ nên uống liếu lượng
như thể náo Khi bât đầu sử dụng Liprilcx Plus, bác sỹ có thể sẽ tiên hảnh các thử
nghiệm máu để đưa ra liều lượng phù hợp với từng người bệnh Do đó thuốc nảy
chi được đùng theo sự hướng dẫn cùa bác sỹ
Khi sử dụng thuỏc
— Uống thuốc cùng với nước. _ _
- Liprilex Plus nẻn dược uóng vèo củng một thời điem trong ngáy. 'lhuôc không
bị ánh hướng bới thức An nên có thẻ uổng thuốc trước, trong và sau khi an
- Nén tưân thủ sử dụng thuốc theo hướng dẫn của bác sỹ, vì đãy lả điểu tri dâi
hnn, đo đó cẩn sử đung thuốc đẻu đan hầng ngây
Khi sử dụng liều đủ tiên
— Cần thận trong khi sử dụng iiều đầu tiên của Liprilex hoặc khi mới được tang
liều, vi lý đo huyết tip có thể bị hạ nhiều hơn so với các liền sau
- Có thể gây chỏng mặt hoặc choáng vảng. Nén nảm xuống để giảm bớt ttiệu
chửng. Thông báo ngay cho bác sỹ nếu cám thảy lo láng
Người lớn
Liều khuyến cảo lả 1 viên] lấn! ngảy. Hời y' kiến bác sỹ nếu khỏng nâm rõ nẻn
uống thuỏc với hảm 1ượng nâo.
Bác sỹ cớ thể se nng liều lên 2 viên/ 1ần/ ngảy nểu cản thiét
Trẻ cm
Khờng sử dung Liprilex Pius cho trẻ cm.
Khi nịg không nên đủng thuốc nịỵ
Khõng sử dung Liprilcx Plus:
Nếu bị dị ứng với iisinopril hoac hyđrochlorothinziđ hoặc bắt kỳ thènh phấn
nảo của thuốc
- Nêu bị di ứng với thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin (ACE) hoặc các
thuốc sulphonamiđ. Xin hòi ý kiến bác sỹ nén khóng nấm rõ citc thuốc đang sử
dụng lá thuốc nảo.
- Nếu đã từng bị sung tay, chân, mât cá chân, mặt, môi, lưới, hong đột ngột, dhc
biệt 1ả sau khi sử dụng cảc thuốc ACE Hoặc khó nuổt hay khó thở
- Nếu bị phù mach dì truy_ền (cảc triệu chửng sưng như đã kể ở trên). Xin hòi ý
kiến bác sỹ nếu khỏng nam rõ.
~ Nếu đang bị các vắn để về thải nặng.
- Nẻu đi tiêu không có nước.
- Nẻu đang bị các vẩn đề về gnn nặng.
— Nếu đang có thai hon 3 tháng. Nên khỏng sử dụng Liprilcx Plus kể cả khi đang
mang thai thời kỳ đẩu.
- Mảc benh đái tháo đường ho_ậc suy giảm chức nAng thận trong khi đang dược
điều tri thng huyết áp với thuốc có chứa aliskircn
~ Nếu bị hẹp van đỏng mạch chủ hoan bệnh cơ tim tảc nghẽn, hẹp động mach
thận hai bẽn hoBc ở một thũn đơn đỏc
Không sử dung Liprilcx Plus nếu mác một trong các trường hợp trên. Xin hòi ý
kiến bảc sỹ hoặc duoc sỹ nếu không nảm rõ.
Tịc dung khQng mong muốn
Lipn'icx Plus chứa cả hni hont chắt: lisinopril vè hydrọchlomthiazid. Do đó cẩn
xem xét tác dụng khỏng mong muốn trên cả hai hoat chẵt nãy.
Bác sỹ đỏi khi có thế sẽ. cần lẳy máu để tìm ta các tác động của thuốc trẻn người
bệnh.
Tic dụng không mong muốn của isinopril
Phia ửng di ứng nịng (hiếm gap, xảy ra khothg III 000 người dùng thuốc)
Ngừng sử dụng Liprilcx Pius vả đến gặp bũc sỹ ngay nểu 06 các phản' ưng đi ứng
núng xảy ra
Triệu chủng khới phát đột ngột có thế bao gồm:
- Sưng mat, môi, iuới, họng, gây khó nuốt.
- Sưng tay, chân, mảt cá chân nghiêm nợng, đột ngột.
- Khó thờ
- Ngứa da nghiêm trong có nổi sằn
Củc vấn đề về gan nghiêm trọng (rẳt hiểm gap, xảy ra khoáng 100 000 người
đùng thuốc) _ _ 1 _ ›
Triệu chứng có thẻ bao gôm: Vảng da, vảng măt, nước tiêu sặm mău hoặc mât cảm
giác ngon miệng.
Ngừng sử dung Liprilcx Plus vả đến gặp bác sỹ ngny nếu tải: tn'ệu chùng miy xáy ni.
Trung ll2
Ci_c tíic dụng không mong muốn lthảc
Rắt thường gặp (xáy ra khoảng 11’ 10 người dùng thuốc)
Dau đẩu
ca… giác chớng mat. choáng vảng, dac biet nếu đứng đây đột ngột.
Ngẩt xỉu.
Tiéu chây.
Nôn.
Ho.
Cảo vắn để về thân (trong các chi số xét nghiệm máu)
Thường gặp (xáy ra khoảng il 100 người dùng thuốc)
Thay đổi tâm trang bao gồm cám giác chán nán.
Ngứa ran, cảm giác như bị kim châm,
Cùm giác chóng mặt
Thay đổi vị giác.
Khó ngù.
Dột quỵ hoặc nhổi mảu cơ tim.
Nhip tim không bình thường.
Thay đối mâu ngón tay, ngón chân.
Chảy nước mũi.
Nỏn.
Dau da dảy vì khó tiêu.
'l`hay đổi các chỉ số xét nghiệm máu vẻ gan.
Phát ban.
Ngứa.
Liệt dương
Cảm giảc yêu,
Cảm giảc mệt mỏi
Tảng nống độ urc, creatinin hoac kali trong máu
Hỉếm gặp (xảy ra khoáng 11' 1 000 người dùng thuốc)
Thay đổi một số tế bản hoặc thảnh phần máu Triệu chửng có thể bao gỏm: mệt
mói, da xanh xao.
Cảm giác lẫn lộn.
Thay đổi khứu giác.
Khô miệng
Da phát ban có mâu đó sậm, ngửa.
Rụng tỏc
Bệnh vẩy nển.
Nhiễm trùng máu.
Suy thận.
Phát triền vú ở nam giới.
Hội chứng tiết hormon chổng bải niệu không thich hợp (SIADl 1= Syndrome of
lnopproprt'ate Anu'diureric Hormone Secretion).
Nổng dô natri trong máu thâp (biẻu hiện có thể bao gổm: mệt mòi, đau đầu, buổn
nôn, nỏn, chuột rủt)
Rất hiếm gip (xáy ra khoáng 11 10 000 người dung thuốc):
lượng tiếu cầu. T chứng có thẻ bao gổ_mz mệt mói nhiẽm trùng (có th nậng),
sổt câm giác kh xuất" các vẻt bâm hoặc dễ bị chây máu
Sưng các tuyền (h c huyết).
Tang cường dớp ứng miễn dịch (bệnh tự miễn)
Nồng độ đuờng trong máu thấp (ha dường huyết) Các triệu chứng có thể gồm:
dói, cảm giác yểu, đổ mồ hỏi, nhip tim nhanh.
Đột ngột thờ khờ khe hoac khó thớ (00 111111 phê quân).
Viêm phồi (gây khó thớ)
Viêm xoang (cảm giác đau sau má va mât). `
Viẻm phối tăng bạch cẩu cosin Triệu chủng bao gổm kết hợp các dẩu hiện sau:
Víêm xoang. 0
cm giác câm củm.
Cảm giác cảng ngảy cảng khó thờ.
Dau dn đùy hoặc ruột.
Da phát ban
Căm giác kim châm hoãc tê cánh tay, chân.
Viêm tụy. Có thẻ gây ra đau dạ dảy từ nhẹ đến trung bình.
Stmg nìém mac ruột. Gây đau dạ dảy, tiêu cháy, nôn.
DÒ mớ hòi.
Rối loan về da nghi_ẻm uong hoac phát ban: da đó, phống rộp, bong tróc một
cách nhanh chóng. có thế bao gồm cả ở miệng vả mũi.
Cảo vẩn_ đề lLvề ZM ương hoặc giám số lượng tế bảo máu, vâ/ hoac iâm số
- Nước tiếu it hơn bình thướng hoac khỏng có
Tâi_i số chưa biết (chưa đủ dữ liệu aè xác đinh được tin số xây 111)
Tủc dụng không mong muốn của hydrochlorothiazid
Ảo giác: cám giản: nghe thẩy, nhin thẩy, củm thầy những thứ khỏng có thát.
Đò bùng da.
Viêm tuyến nước bot.
Giảm số lượng tế bảo máu, vảz hoặc giảm số lư
lhề bao gồm _mệt mói, nhiễm trùng (có thể nhn_
hiện các vẻt bẩm hoặc dễ bị chảy máu
Mất cảm giác ngon miệng.
Titng nổng độ đường trong máu
Xuắt hiện đường trong nước tiều.
Thng nổng _đô acid uric trong máu. %, .TÂM
Thay đổi nổng độ một số chất trong máu (thư nớng — ~ ' , = = 1
chứng có thề bao gôm suy nhược cơ, khát nước, cằìiì t ~
mt, yếu. IĂL_ẶỄ
- Tâng nổng dộ chẩt béo trong máu (hao gồm cholesterol)
- Cám giác bổn chồn.
- Chán nán.
- Khó ngủ.
- Ngứa ran như bị kim châm.
- Câm giác choáng vảng.
- Thay đổi mo giác. nhin thấy mọi vật với mảu vảng.
— Thay đỏi tầm nhin trong thời gian ngản
- Đau mảt nang do vả mờ mảt dôt ngột Thông báo ngay cho bác sỹ nêu dôtngột
bị đau mat dò dế diều trị tránh bị mù vĩnh viễn.
— Cùm giác chóng mặt.
- Cảm giác muốn ngẩt xin (đặc biệt là khi đứng dây).
— Tồn thương mach máu gây ra các đốm đỏ hoặc tím trên da.
- Khó thờ. Khó thờ có thẻ xáy ra khi phổi bị viêm hoặc trản dich.
- Khó chiu dạ dảy.
- Tiêu chảy.
~ Táo bón.
— Viêm tụy. Có thế gãy ra đau dạ dảy từ nhẹ đẻn trung bình.
- Vâng da, vảng mảt.
- Da phát ban do nhạy cám vời ánh sáng mặt ười, nối mẫn nặng phát triển nhanh
chóng trở nên phòng rôp, Iôt da. có thẻ phồng rộp ờ miệng, oó hề gây kích hoạt
hoặc lảm nặng lên tình trang lupus sẵn có, hoặc xuất hiện các phán ửng bẩt
thường khác ờ da.
- Các phản úng dị ứng
— Dau cơ vả yếu cơ.
- Các vẩn đề về thận, có mẻ nang (thế hiện trong các xét nghiệm máu),
- Sốt…
Yếu
Người bệnh không nên lo lảng về danh sách cảc tác dụng không mong muốn kể
trện Người bệnh có thể sẽ không mải: phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nâo
kê trên.
Thông báo cảc tác dụng không mong muốn
Thông bảo cho bác sỹ dược sỹ hoặc y tả các tác dụng không mong muốn gặp phái
khòng bao gổm các tác dung không mong muôn kê trên Bâng cách nây người
bệnh sẽ giủp tang thêm nhiều thông tin có ich để sử dụng thuốc an toản hơn.
N” n tránh đủn nhữn thuốc ho c th hấm` khi đa
Thông báo cho bác sỹ hoac dược sỹ biết nêu dang sử dung. hoặc mới sử dưng gấu
đây, hoặc có thể sẽ sử dụng các thuốc khác kể cả các thuốc mua không theo đơn,
các thuốc dược liệu Vi Liprilex Plus có tliề sẽ gây ánh hưởng dến hieu quả của
các thuốc khác và ngược Iai Dựa váo đó bác sỹ có lhề sẽ cần thay dối iiẻu tượng
sử dưng thuôo hoặc dưa ra các khuyến cảu phù hợp.
Đac biệt, cần thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ nẻu bạn dang dùng bẩt cứ loại
thuốc nâo sau đây
- Các thuốc hẹ huyềt áp khảo.
- Thuốc ửc chế thụ thể angiotensin Il (ARB) hoặc aliskiren.
- Thuốc lợi tiếu.
~ Thuốc kháng viêm non-steroid (NSAID) như indomethacin dược sử dụng để
điểu trị viêm khớp. đau.
- Thuốc điều tri trầm cám (thuốc chỏng trầm câm ba vòng, tetracyclic)
— Thuốc điều trị các vần đề về tâm thần. bao gổm lithium
- Sử dung aspirin (acetylsalicylic acid) hơn 3 g mỗi ngảy
- Các thuốc lâm tang lượng kali trong máu như viên kali, các thuốc lợi tiểu giữ
kali, hoặc cảc chầt có dạng muối kali.
- Muối caici
- lnsulin hoặc cảc thuốc dường uổng tri dái tháo duờng.
- Thuốc điều trị hen suyễn,
- Thuốc dế điều tri viêm mũi hoac viêm xoang tảc nghê . …
cám lanh khac (kể cả các thuốc duợc mua từ hieu th i
- Các thuốc glycosid tim (diều trị suy tim)
- Thuốc có chứa vảng, như thuốc tiêm natri auroth
- Thuốc tiêm amphotcricin B (điều trị nhiễm nắm),
- Carbenoxolon (dèu tị viêm loét thực quân. trong h
- Conicosteroid (các thuốc steroid).
- Conicotmpin (hormon)
- Thuốc điều tri tảo bón (thuốc nhuận tráng)
— êKhông uổng gắp đôi liều dể bù cho liều dã quén dùng
Nê u ngừng đùng thuốc
Khỏng được tư y ngủng sủ dưng thuốc, kể cả khi cám thấy mệt mòi trừ khi bác sỹ
khuyên bạn ngừng dùng thuốc.
Xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ nẻu cỏ bẩt kỳ thải: mác nảo về sử dưng thuốc.
gần gịg guịu lhgóg nâỵ như thế nâo
Bâo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, «) nơi khô mát, tránh ánh sáng.
h n v chứn … dùn tui liếu
Các triệu chửng quá liêu có thể bao gổm hạ huyết áp, sốc tuấn hoản, rổi loạn dien
giải, suy thân, tảng thòng khi, nhip tim nhanh, đánh trống ngưc, nhip tim chậm.
chóng mặt, lo lắng vả ho
chi ohãi n… i khi dùn u ' ~ kh
Nếu dùng thuốc quá li u khuyến cáo bời bác sỹIl thông báo cho bác sỹ hoảc dến
ngay bệnh viện Mang theo gói thuốc đã sử dung để bác sỹ xác định thuốc nao dã
được sư dụng quá liêu
Nh n h n r
Thông bảlo cho bản sỹ hoặc duoc sỹ trước khi dùng Liprilex Plus
- Nếu bị hẹp dộng mạch ehủ, van tim (van hai lá), hoặc động mach thận.
— Nẻu gia tăng độ dây cơ tim (bệnh phì đai cơ tim).
- Nẻu oó các vấn đề về mạch máu (bệnh mạch máu collagen).
- Nếu huyết ảp mảp. Biện hiện có mè lả chóng mai, choáng váng. ơac biệt la khi
dủng dậy.
- Nếu có cảc vẩn đề về thận, hoặc đang chay thân, hoặc đã ghép thận.
— Nêu cỏ các vẳn dể về gan.
— Nều dang bị bệnh dái tháo đường
- Nểu đang sử dụng cảc thuốc sau dề diều trị tăng huyết áp:
Thuốc ừc chế thụ thể angiotensin II (ARB) (như các smstan: valsanan,
telmisartan, irbcsartan), đặc biệt khi bị bệnh dái thảo đường có biến chứng thận.
Aliskiren.
Bác sỹ có thế sẽ kiếm tra chức nang thận, huyết áp vè các chẩt điện gìải trong
máu cùa người bệnh thường xuyên.
- Nèu vừa mới bị tiêu chảy hoac nôn`
- Nếu bác sỹ khuyến cáo dễn kiểm soát lượng muối tròng chế dộ An.
- Nều nổng độ cholesterol trong máu cáo, khi đang đìẻu tri vởi liệu pháp “LDL
apheresis"
Nếu dã tùng cỏ biếu hiện lliliễus ban đỏ hệ thống
Cẩn thông báo cho bác sỹn nghi ngờ hoặc đang mang thai. Không sử dụng
Lipn'lex Plus khi mang thai, vi lý do nguy hiểm eho thai nhi
Xin hỏi ý kiểu bác sỹ hoặc dược sỹ nếu không nảm rõ tình trang bản thân thuộc
trường hợp nảo kẻ trèn.
Điều trị dị ứng do côn trùng đốt
'lhông báo cho bác sỹ nếu đang trong quá trình diều tri lảm giảm tải: động cùa dị
ứng do cOn trùng đốt. Nếu sử dụng Liprìlex Plus trong khi dang điếu trị dị ứng, có
thề sẽ dẫn dến các phản ửng dị ưng nghiêm trọng.
Phẫu thuật
Thông báọ cho bác sỹ hoặc nha sỹ nệu sâp phẫu thuật khi đang sử đung Liprilex
Plus. Thuốc oỏ thể gây hạ huyết ảp nếu người bệnh được sử dung thuốc tệ tại chỗ
hoac toản thân trong ỉỉhhdang sử dung Liprilex Plus.
Phụ uũ có thai vù c o'đpn hủ
Phụ nữ có lhal Thỏ b'ậo chwa csỹ nếu đang mang thai, Bác sỹ sẽ khuyến cáo
ngừn dùng thuốc neughf ngờ có thai hoặc dang mang thai Liprilex Pius được
khuyen cáo không sử dung cho phụ nữ mang thai thời kỳ đẩu, không sử dung cho
phụ nữ mang thai hơn 3 tháng, thuốc có khả nang gây nguy hiếm cho thai nhi nều
sử dung cho phụ nữ đang mang thai.
Phụ nữ đang cho con bú Thóng báo cho bác sỹ nếu dang hoặc bảt đầu cho con bủ.
Không sử dụng Liprilcx Plus cho phụ nữ đang cho con bủ. Bản: sỹ có thề sẽ chỉ đinh
một phường pháp diều trị khác
Lái xe hoặc vận hùnh mảy mỏc
- , chóng mặt hoac mệt mòi Do co 00 mẻ sẻ ảnh hưởng đển khả
nang = < vả vận hảnh máy móc. Đặc biệt lả khi mứi bảt dẩu điều trị hoặc vừa mói
. . điều chinh Iiẻu, hoặc có sử dụng cồn. Không lái xe hoặc vện hảnh mảy móc
ếu người bệnh thuộc trong các trường hợp kề trén.
.: xem xét ãnh hưởng của thuốc lên cơ thể như thế nâo trước khi quyết đinh lái
hay vận hảnh máy móc
Khi nâo cân tha dư t s
Xin hỏi y kien hoặc đên gặp bác sỹ hoác dược sỹ:
- Nếu không nắm rõ nẻn uống liều lượng như thế nảo.
— Nẻu không nắm tõ khi nảo không nên sử dụng thuốc,
- Cholestyramin vả colestìpol (để giâm cholesteroL ngfflfflTRa CeỤáỉáặl, ÊimN—Odếu các tảc dưng không mong muốn nghiêm ttợng xảy ra.
ngưa)
~ Các thuốc giãn cơ như tubocumrin.
- Trimethoptim (thuốc kháng sinh).
- Sotalol (thuốc chẹn beta).
~ bocastatin (thuốc gìám cholesterol).
- Dextran sulphat (được sử dụng trong diều trị mang tên "LDL aphmis"_một
điểu tri lảm giám chelosterol).
- Hóa tnị liệu ung thư (cytostattcs).
- Cảo thuốc khảo có tác dụng trèn các con xoản đỉnh liên quan dến tim.
C | n ẽn khôn dùn
- Nếu quên không sử dung thuốc, nên uống thuốc ngay khi nhớ m Tuy nhiên nẻu
đã gần đến thời gian uổng liều tiếp theo thì chờ tởi liều tiẻp theo mời sư đụng
thuốc.
dli'ẫuilẵễn Ĩfayẫfj
NG pHÒNG Nều eó bẩt kỳ thảo mảc nảo về sử dụng thuốc
Nếu không nảm rõ tinh trạng bệnh cún bủn thân và cảc thuốc đã đang vã dư
tfvử sử dụng có ảnh hưởng đến tảc động của thuốc, hoặc
é ẩn thêm rhông tin xIn hói ý kiến bác sỹ hoặc d ,
H n của thuôc '
hạn sử dụng
|£nl gia chỉ cơ sở sử xúi; LABORATORIOStị
Avda. Barcelona, 69- 08970 Santioan Despi, Ba -
36 tháng kể từ ngây sản/
Trang 21 2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng