451 - TN , Zếé 34
BỘ YTẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lẩn dauỌỆ/Ộalleễọrlĩ’
,~.ụ. JAo'Đ L
MÃU NHÃN TỦI
Rx Thuôc ban iheo don Tu1300 ml
Linezolid 600
Dung dịch dùng tiêm truyền tĩnh mạch
600 mg/3OO ml
Thình phAn:
L nezol d ESO mg
Ta đuoc ma 6.1 300 nai
Chu dụm, Chòngchỵ dgnh. Liêu dùng. thn dùng:
x nóochuớng dan sử 11 mg
Blo quủn:
Nơi khó mai nn›èl do dum 3ơC, irnnh anh sang
TIOu chuẤn: TCCS
ne u nui nv me EM. _
ooc KV nuớno 0… sư 00… mươc … ounc.
SĐK
Sô lù SX
NSX
HD
ĩnsòd\nq h
còng TV mun Duoc PHẨM mưouc KHANG
1_- ^'Ĩ… Đ J~°jt^,.fn"ùF~LV N
I.:1111
AV. côno TY có PMẮN DƯỌC Phím AM vu
Wm;.ẹ.c; u,… ì,›CMF'TM (.u ~'.H'ỉ²n.
Ng/yf25
/ Gtáh'i Ờò
\ "%
"=Íử ,";\ À .' .1 VI
\, ,;g__
z «
02 năm 2016
nhà Mảy
_ /
ÒSWn Hoải Trung
h'\
…x
Mẫu hộp thu nhỏ
SĐK :
souo sx-
NgăySX:
no -
RxTiwócbớntheodơn RxPresuiptionoưymediơm eur-wno
Linezolid 600
Dung dich dùng tiêm truyền tĩnh mợch
600 mg 300 ml
HỌp1tÚISOOmI
mm: Noquln:
L… . … .. .. .. 600mg NoianútrhỌt@duớiwc
ncượcmaì .. . . ,300m1 ãùthlữw w
CH .CMnoeht m nm
uủẢcaumỄm mmwmm
xmđacmmdhwwng MctnủnTocs
Couớonọiy
oòuenmumcndu…mne
tme mu 0únW TPNW *…
SỒumllllt
153 cômncómtnannũuuvu
… M mu.om nva m… ơunicn
ĐỀ M TAM TAY mè am
oọc KỸ HƯỞNG DẦN sữ nụno mước KHI oùuo.
Linezolid 600
Soluũon For lnưavenous Infuslon
600 ng300 ml ,
BoxdltngdBOOml
mmmrnnnwwụụụoumommc VN
q` 9 …utdby:
ẢJ : u … un… …
… :uluumlncũnunmchmnmuau
W: W:
Lhudlơ… , lOOmg Sminncootmayptm.bdơaưC
Exupiorns.ql ,. .300ml kocpưnyhunlợn
mcomm MMMWp-ncrbthnbr
mm… MW…
sụn…m wma
Why
T……PNARIIAWLTD
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE PRESCRIPTION BEFORE USE.
Ngáy asma. 02 năm 2016
C,G1ám Đ\ặc Nhà Máy
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
(Dảnh cho cán bộ y tể)
LINEZOLID 600
THÀNH PHÀN CẨU TẠO CỦA THUỐC
Công thức cho 300 ml:
-1.inezoiid .............................................................................................................................. 600 mg
- 1 ả dược (Natri citrat, Acid citric, Dextrose, Nước cất pha tiêm) v.đ ................................... 300 ml
UANG BÀO CHẾ
Dung dịch tiêm trưyến tĩnh mạch
DƯỢC LỰC HỌC
- Phân nhóm dược lý: Thuốc kháng khuần
- Mã ATC: JOIXXO8
- Linezolid là một tác nhân khảng khuấn tống hợp của một lớp kháng sinh thế hệ mới —
Oxazoiidinone — có tảc dụng chống iại nhiếu loại vi khuấn Gram dương hiếu khi bao gồm
meococ ci kháng vancomycin vả Staphylococcus aureus khảng methicilin. Linezolid ít có tác
ìụng trong việc chống lại vi khuẩn Gram am, nhưng trong một số nghiên cứu in- -vitro cho thấy
Lỉnezoiid có tảc động chống iại Haemophilus induenzae, Legionella spp. , Moraerla
catarrhalis (Branhamella catarrhalis), Neisseria gonorrhoeae, vả Pasteurella spp. Linezolid
khỏng có tác dụng đôi với Acinetobacter spp., Enrerobaaeriaeeae, hoặc Pseudomonas spp.
Linezolid lả chẳt ức chế tổng hợp protein ribosome của vi khuẩn. Linezolid liên kết với tiếu
đơn vị RNA ribosome 23S cùa tiếu phần SOS, ngăn chặn sự hình thảnh khu phức hợp mở đầu
708 đây là một thảnh phẩn thiết yếu trong quá trình phiên mã cùa vi khuần.
Song trong một số trường hợp, Linezolid iại có thể tác động dẫn đến sự giảm xuống cùa quả
rier sinh sản các tế bảo mảu. Cảc nhà khoa học cho biết dó là do Linezolid có thể gây hại đối
với ti thể — một cơ quan kiếm soát tế bảo có chứa các ribosome tương tự như ribosome cùa vi
khuân
- Sự đề kháng: Trong thử nghiệm lâm sảng, sự đề khảng linczolid đã phát triến trên 6 bệnh nhân
bị nhiễm Enterococcus faecium (4 bệnh nhân dùng linczolid liều 200 mg/12 giờ, thấp hơn so
với liếu dùng đề nghị, vả 2 bệnh nhân dùng liếu 600 mg/ 12 giờ). Trong một chương trình nhân
đạo sự đề khảng linczoiid đã phát triên trên 8 bệnh nhân nhiễm E. faecium và 1 bệnh nhân
.ihiễm Enterococcus faẹcalis. Tất cả cảc bệnh nhân đến có cảc bộ phận giả có định hoặc áp xe
. Ít gặp 1/100 > A DR > Hiếm gặp, ADR Chưa rõ tần suất
1/100 1/1000 < 1/1000
Nhiễm nắm, đặc biệt —Viêm âm đạo, viêm bộ phận —Gây hạn chế —Hội chứng
iả ảm đạo, miệng sinh dục ở phụ nữ tầm nhin serotonin (gồm
— Đau đấu —Tê, ngứa — Đổi mảu răng cảc triệu chứng
— Miệng có vị kim loại —Nhìn nhòe (có thế tây nhịp tim nhanh, lủ
—Tiêu chảy, buồn nôn, —Ùtai sạch) lẫn, tăng tiết mồ
nôn —Khô, lỡ miệng, sưng, đối hỘls ả° giác, run
——I.ảm thay đổi một số mâulưỡi glậtfơ)
kếl quá Xét `nghiệm —Đau tại chỗ hoặc quanh vị —Nhiêm acid 1actic
niậư. bao gôm các trí tiêm (gôm cảc tnệu
MỂ—n tra ChỬC năng —Viêm tĩnh mạch (gồm tĩnh chứngpbuộỵn nôn,
thậm gan vả mức độ mạch tại vịtrítiêm thuốc) …… tai d1en4 đau
dường huyết - Tiều nhiếu lần bụng, ,… thờ1.
_Cháy máu ’ bầm tím —Ớnlạnh —Các.ịôi loạn vê da
không fõ. nguyên —Cảm giác mệt mỏi hoặc khát “gl}ịem tĩọng _
nhân, _có thế do' thay nước —Th1eu mau nguyen
đôi sô lượng tê bặo —Viêmtụy hong cầ1u
man ảnh hương đen —Tăng tiểt mồ hôi — Rụng toc
—Thay đối trong
việc nhìn mảu,
:sụ ỉỏng mảu hoặc dẫn
,; .1 , —Thay đôi các chi sô protein,
uen thieu mau.
muôi, enzyme trong máu
—K_hó ngủ _. , trong cảc xét nghiệm kiêm ịỄỄỆ nhm rõ Ch]
' Tang huyet ap tm chức năng thận, gan lỂ_ , ,
— 1h1eu mảu (lượng —Co giật —Gịam cong thưc
hung cầuthấp) —Hạ natri máu mỆu ; 1 .'
_ Fnay đổi sô lượng tế —Suy thân —Cam thay`rat yeu,
bưo mảu ảnh hưởng ——Giảm tiếu cằu thay đOI cam
J… khả năng đê —Đầy hơi
khảng cùa cơ thê .; . _ ,
—Phảt ban, ngứa da —Cơn thieu mau nao thoang
—Chóng măt qua . . . ,
' , , — Đau tạ1 nơ1 tiêm thuôc
—Đau bụng, tao bon. -Viêm da
khó tiêu
— Tăng creatinin
— Đau cục bộ — Đau dạđảy
— Sôt — Thay đôi nhịp tim (tăng nhịp
tim)
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
* Vên lưu ý khi dùng chung với các thuốc khác.
— Thông báo cho bác sĩ điêu trị nếu bạn đang sử dụng hoặc đã sử dụng kéo dải trong 2 tuần cảc
thuốc ức chế men monoamine oxidase (MAOI như furazolidon, isocarboxazid, phenelzin,
rasagỉ1in, selegỉlin, hoặc tranylcypromin). Đây là các thuốc có thế sử dụng trong điêu trị trâm
cam vả bệnh Parkinson s
— Thông bảo cho bảc sĩ nếu bạn đang dùng cảc thuốc sau:
o Thuốc điếu trị cảm củm có chứa pseudoephedrine hoặc phenylpropanolamỉne
c Các thuốc điếu tnj hen suyễn như salbutamol, terbutaline, fenoterol
0Cảc thuốc chống trầm cảm: thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc ức chế thu hồi serotonin
chọn lọc (như amỉtriptylỉne, citalopram, clomipramine, dosulepin, doxepin, fiuoxetine,
tiuvoxamine, ỉmipramine, lofepramine, paroxetine, sertraline)
u Các thuốc điếu trị đau nứa đầu như sumatriptan vả zolmitriptan
«› Th ưốc điều trị cảc phản ứng dị ứng nặng xảy ra đột ngột như adrenaline
o Cảc thuốc lảm tãng huyết áp như noradrenaline, dopamine, dobutamine
o C ác thuốc giảm đau từ vừa đến nặng như pethidine
o C ảc thuốc điếu trị rối loạn lo âu như buspirone
0 Các thuốc lảm ngừng đông máu như wafarin
- T hông báo cho bảc sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn đang sử dụng hoặc vừa mới sử dụng bất kỳ một
thuốc nảo khảc bao gồm thuốc được phép sử dụng không cân kê đơn.
* T rong tảc thuốc — thức ăn, đồ uống.
o Bạn có thể dùng thuốc trưởc, trong vả sau khi ăn
0Tránh ăn quá nhiếu phô mai, chiết xuất men, chiết xuất từ đậu nảnh (như nước tương), đồ
uống chứa côn, đặt biệt là bia, rượu. Bởi vì linezolid có thể phản ứng vởi một chất được gọi
lả tyramin có trong một vải loại thức an. Tương tảc nảy có thề 1ảm tăng huyết ảp.
0 Nếu xuất hiện triệu chứng đau nhói đằu sau khi ăn, hoặc dùng đồ uông, nên thông báo ngay
cho bác sĩ hoặc dược sĩ.
Cấn lảm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
\ ế 1 bạn quên sử dụng thuốc hãy thông bảo ngay cho bảc sĩ điếu trị.
Cầu bâo quân thuốc nây như thế nâo?
Bảo quản thuốc nơi khô mảt, tránh ảnh sáng, nhiệt dộ dưới 300 C.
Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
Thỏng báo ngay cho bác sĩ điều tn' vả/hoặc đến ngay cơ sở điều trị để được hướng dẫn, xử lý kịp
thời.
N hưng điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy?
Thóng báo cho bảc sĩ trước khi điều trị vởi linezolid nếu bạn:
-Dé 1 , bầm tím, dễ cháy máu
— 1`hiếu mảu
— Dễ bị nhiễm khuẩn
- Có tíến sử bị co giật
- C ó cảc vấn đề về gan, thận đặc biệt nếu bạn đang chạy thận
—Tiẻu chảy
Thóng bảo ngay cho bác sĩ nếu trong quá trình điều trị bạn gặp phải:
- , 'ìc vấn để vẽ thị lực như nhìn nhòe, thay đồi khả năng nhìn mảu, khó nhìn rõ chi tiết, tằmỮ
1ị11 … chế.
1ảt cum giảc ở tay, chân hoặc có cảm giảc ngứa hoặc cám giác kim châm ở tay, chân. [
.x'&.\
— Tiêu chảy khi sử dụng khảng sinh. Nếu nó trở nên nặng hơn hoặc kéo dải, hoặc có kèm với
máu, chất nhảy, nên ngưng dùng thuốc ngay lặp tức và hỏi ý kiến của bảc sĩ. Không dùng thuốc
lảm giảm như động ruột.
… Buồn nôn, nôn tái diễn, đau bụng hoặc khó thở.
Khi nâo cần tham vấn bác sĩ, dược sĩ? Nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến bảc sĩ hoặc dược
SI.
Hạn dùng của thuốc: 24 thảng (kể từ ngảy sản xuất) [Ò/
CÓNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẨM AM VI (AMVIPHARM)
Lô B 14-3,4 Đường N13, KCN Đông Nam, Xã Hòa Phủ, Huyện Củ Chi, TP.HCM
Ngăv xem xẻt sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc:
we CỤC TRUỒNG
p. TRUỎNG PHÒNG
gỗ M Jfảng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng