BỘ Y TẾ
cnc QUÁN LÝ
ĐÃPHÊD
LINCOPI hj
Lincomycin HCl tuong đương 600 mg meomycm
Lãn dauỮGl/f
Dung dịch tiêm
Tiêm bâp/Tiêm tĩnh mạch
Hộp 50 òng x 2ml
nnnuncnnu um;
Thùdi phim Mòt ỏng có chứa: Đọc kỹhưởng dãn sửdụng mak khl dùng
Lincomycin HCl tương đương với 600 Đểm tõm tuy trẻ em
mg Llncomycin Sản xuất tại:
Chỉ dịnh. củd1 dùng. dlõng chi định. Funn Phnrmaceutiat Grmọ Co.,LM
Nh trọng u dc thông tin khtc: Xem Xuan Wu Economic tDeveloping—area !
hướng dản sửdụng kèm theo. County, Henan Provnnce, Trung Quõc.
Nhi nhập khẩu:
LINCOPI h]
Lincomycin HCl tương dương 600 mg Lincomycin
, _ I.MJI.V
Bảo quản: Nơi khó mát. tránh ánh sáng, nhiệt độ 5 30°C .
56 Đăng Ký: VN-
Sò 10 SXI Bntch No
Ngùy sxz Wg Dem
Han dùng IExpDete
& Thuóc bán theo đơn 2mI
Ll N CO Pl '
Im Ế
Llncomydn HCl tương đưmg ị
600 mg Lỉncomydn Ể 3
Dung dịch ttêm " ị `
… ẻẳẫ
Sthuhumluuuũd-EMM
{ ijỄ (
R( Prescription cirug
LINCOPI lnj
Lincomycin HCl tương đương 600 mg Lincomycin
I.MJI.V
Box of 10 ampoules x 2ml
ỔÚSXIWM :
maxzwna.
mmEn.M:
56 Đăng Kỷ: VN— Sản xuất tạt: Furen Plunmceutìal Gmp C
Nha nhập khẩu: Xuan Wu Economic Developing—area LuYt Cou n
Province. Trung Quốc.
& Thuõc bán theo don
LINCOPI lnj
Lincomycin HCl tương đương 600 mg Lincomycin
Dung dịch tiêm
Tiêm bẩp/Tiẽm tỉnh mạch
Hộp 10 ông x 2ml
Tth M Mõi Gng có chín:
ttncmvycln ml mơng duong vơ em mg Lincomycin
mMu'mdủ'd'lụhủilttmvùdcm DựkỷhMgdănsùdụngmffldùng
Băo qui… Nơi khó mát. tránh ảnh sáng. nhiệt độ 5 30°C .
Mu tắm My M em
tlnhhâchmhưùudẩnsửdụngkẻmũm
lỳ Thuóc bán theo dơn 2IT\Ỉ
L | N CO P | | n ]
Lincomycin HC! tương đương ;
. 1 c
600 mg Lincomycm Ể 3
Dung dịch tiêm Ể. ?: Ệ
Tb/tm ả a ²
n n ễ
Sinmlttathmemueumlũwfflĩhnntluk.
Để n tẩm tay trẻ cm
Dọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Thuốc ny chi dùng theo sự ke đơn của Mc sy. Nén dn me… lhớng tin
xin hỏi ý kiến cùa hic sỹ.
LINCOPI lnj
(Dung dich tiêm)
Mi ATC: .101F F02. _
Loại thuốc: Khảng sinh iincosmnidlkháng sinh chông tu cấu,
Thùnh phẩn:
Mỗi ỏng thuốc 2m1 00 chủ:
Lincomycin hydrociorid nnmg dwng 600mg Iưincomycin;
Tá dược: Benzyl alcohoi, dinan cde_m, nước cât pha tiem v.đ 2rnl.
Đường dùng: Tiem bảp, tiêm ưuyén tĩnh mach.
Dược lực học
Lincomycin la kháng sinh thuõc lincosamid thu dược do nuôi cẩy
Strepmmyces líncolneruís, các Ioâi lincolmuủ khác hay bảng mõt phucmg
Phép khác
Lincomycm oó tâc dung chớng vi khuẩn như clindamycin nhưng it hieu lục
hơn Thuóc chủ yếu kim khuấn ưa khi Gram dưong va có phó kháng khuẩn
ròng đối với vi khuẩn kỵ khí
Cơ chế tác dụng Lincomycin cũng như các lincosamid khác gản vao tiểu
phẩn 505 của ribosom vi khuấn giỏng các macrolid như crythromycin vả
cản trớ giai doan đẩu của tồng hợp protein Tác dung chủ yếu của
lincomycin lá kim khuân, tuy vậy ớ nỏng đó cao có thế diet khuấn tử từ đối
với các chủng nhaỵ cám
Phố tác dụng. Thuóc có tác dung đỏi với nhiều vi khuấn ưa khi Gram dưcmg
bao gỏm các SIaleoooocư. Sơeptooocmt. Pnemmcocms, Bacillus amhracừ,
Coọmebaderium dipiuhen'ae Tuy nhiên. khòng có tác dung với Enrerococcm
Phẳn lớn các vi khuấn ưa khi Gram âm như Enterobaclerlaceae kháng
lincomycin khác với erythromycin, Neissen'ạ gonorrhoeae N. mem'ngitidis
vá Haemophilm injluenza thường kháng thuớc. '
Llncomycin «› phò tác dung rộng ơn với câc vi khuân kỵ khi. Các vi khuấn
ky khi Gram dương nhay dm bao Eubaaerium. Prop1bnibacteriwn.
Peptoooa-m. Pepiasưepiooocm vù nhi chủng Clostridium pejn'ngerư vả CI.
lelam'.
Với liều cao. lincomycin cớ tảc dung đỏi với các vi khuẩn ky khi Gram ám,
trong đỏ có Bacteroides spp,
111uòc cũng có mới vái tác dung đối với đông vật đơn bao nén đã được
dùng thứ trong đieu tn benh viêm phối do Pneumocystư carínii và bệnh
nhiễm Taxoplasma
Nồng dộ lỏi rhiếu út chê của lincomycin đối với các chủng vi khuẩn nhay
cảm nhất nảm trong khoảng từ 0. 05- 2 microgam/ml
Kháng :huốc: Sư kháng thuôo phât triền chậm vả tuần tu.
với_c1indamycin _
Phân lớn vi khuân ưa khi Gram am, như Entemba
kháng lincomycin, nhưng một số chủng khác, lủc thưc
mẻ ưa thânh k_hớng thuóc Co che kháng. ihu“
erythromycin, gỗ)… có sự methyl hớa vi tri gắn tiên đột— —bi , ` '
nhiễm sảc thể của protein của n'bosom vả trong mới sỏ `phản 1 - __
mắt hoat tinh enzym do adenyltmnsferasc qua ưun : , ' '
methyl hoa nbosom dãn dén hien mợng kháng cheo g …
clindamycin
Dược dộng học
Tiém báp 600 mg đai nờng dò dinh trong huyết tương tư 8 - 18 microgam/ml
ttong vòng 30 phùt
Nửa dời của thuỏc khoáng 5 giớ. Lincomycin dược phản bó vảo các mỏ
bao gồm cả mờ xuong vả thể dich nhưng it ván dich não tùm
đươc phân bỏ khá hơn khi mâng não bi viêm.
Thuồc khuéch … qu nhau thai vù ngưới n n… ơuọcỏ.TR Ọ"G
mucrogam/ml lincomycin trong sơ: mẹ Lincomycin khớng lo13un n lhT
khới máu qua thẮm tich, J
meomycm bi khứhootmớiphùnờgan vù ớưoc bù xuất qua uvn
phân dưới dang khớng biển đối vù dang chuyên hớn
Chỉ đi nh
Nhiễm khuấn nang do câc vi khuấn nhay cam dặc biet Slaplựlococm,
Srreplococcus. Pneumococm ớ người bệnh có dị ứng v niciiin như áp
;nhiễm khuẩn xương do Staphylococm; nhiễm khurphu khoa như
nhi… khuân ớ &… dao, viem máng trong tử cung viêm vùng chậu; viêm
máng bung thứ phát; áp xe phỏi; nhiẽm khuẩn huyễt; mun nhoi biến chứng
vả ioét do nhiễm khuẩn kỵ khi
Nhiễm khuẩn do các khuân kháng pcnicilin.
Nhiẽm khuấn ơ củc vi … thuốc khác khó mi như viem cớt rủy cắp mm va
man tinh. các nhiễm khuấn do Bacleroides spp
Chống chỉ dịnh
Quá mẫn với lincomycin hoặc với các thuổc cùng họ với lincomycin hoặc
với bất kỳ thanh phẩn náo của thuốc.
Thịn trợng
Phâi thận trọng khi dùng cho người cô benh đường tiêu hớn, dac biệt người
có tiểu sử viêm đai trùng. Người benh cao tuổi vá nữ có thể dễ bị tiêu cháy
nặng hoặc viêm dai trảng cớ mâng giả. Cấn thận trong dối với người bị di
ứng, nguời bị suy gan hoặc suy thận nặng. Đỏi với nhữn người nây phái
diẻu chinh iièu 1ượng cho phù hớp. Đối với người benh đi tn lâu dái bắng
!
entamicin ưng độ an toán chưa đươc danh giá khi phối hợp hai thuốc
lincomycin vả với trẻ nhỏ cẩn phâi theo dõi dinh kỳ chức năng gan va huyết
hoc
Thuốc có tác dung chẹn thấn kinh -,co nen cằn thân trong khi dùng với cac
Thời kỳ IIIIIIg thai
Chưa có thớng báo 1incomycin gây ra khu - ›
nhau thai vá đat khoáng 25% nớng do hu -
sinh n dẻu chưa thẩy bi ánh hướng g1.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc dược tiẻt qua sữa me tới mức có = x
trèbủmẹ, Dodócẩn ưánhchocon bủkhic - egầy
Tác dộng lên khá nin; lái xe vì vận hùnh
Không ánh hướng
Tấc dụng không mong muốn (ADR)
Tác dung khong mong muốn thuớng gặp nhát la ớ d « ' ~
la 1a cháy
Thuờnggặp. ADR > I/100
Tieu hớa: Buồn nỏn, nôn ia cháy, 401 khi do phát triền quá nhiều Clattndíum
dífflcưegây nén.
llgặp moon < ADR < moo
Da. May đay, phát ban.
CActácdungkinic Phân ứngtaichỗsautiờn bắp v1ém tĩnh mach huyêt khối sau
liem tỉnh mach
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toan thân: Phán ửng phân ve
Máu: Giám bach cảu trung tinh (có thể phuc hối được)
Tịeu hóa: Viem dai tráng mâng giả viêm thưc quản khi diều tri băng dường
uớng.
Gan: Tăng enzym gan (phuc hồi dước), như iang transaminase
Hướng dẫn xử … ADR
ia cháy nảng có thẻ lien quan dén viêm đai trâng mảng giá do dôc iố glái
phớng từ sự phât triến quá mửc Closm'dium dlfflcile gặy ra Điểu nay có thẻ
xáy ra sau khi diều tri bèng Lincopi inj. Người cao tuổi va thể trang xẩu có
nguy cơ cao. Có thể điều tri tphât triền quá mửc Cloclndr'um difflci/e bảng
metronidazol hoac vancomycin.
Thong bảo cho Mc s! cdc Mc dụng không mong muốn gap phủ] khi sử
dụng lhuốc
Liều lượng vò cách dùng
Cách dùng Tiem báp. hoac ua… tmyền tĩnh r_nạch
Tiêm: Có thể tiêm bắp sâu hoác tiêm truyền tĩnh mạch Dế truyền tĩnh
mach, pha voi dung dich giucosc 5% hoặc dung dich natri clorid 0 9% tren
cơ sở 1 g lincomycin pha ' . it nhẩt 100 ml dung dich thich hợp vả truyền
nhỏ giọt it nhât trong ,J ~ (100 m1/1 glờ)
Khòng dược tiem n . iíép vâo tĩnh mach.
' n 1 nặng, liễu dùng thich hop bảng 25- 30% Iiểu bình
i!if'ẩa, chủ yếu
ie .-.p Người lớn 600 mg (2 mi) 1 lẩn trong 24 giờ; nếu rắt nặng. 600
v`J_ (2 ml) cách nhau 12 giờ
~ em tren 1 tháng tuỏi: 10 mg/kg thề ttong, 1 lẩn trong 24 giờ nếu rẩt
= ~. 10 mơkg thểtrong, cảch nhau 12 giờ /
T' … tiuyẻn tĩnh mach. .
< gười lớn: 600 mg - 1 g, cách nhau 8 — gvờll 1ấnỊnếu rất nặng: Iiẻu tối tk .
cớthể8g/Z4giờ 1:'!
Trẻ em tren 1 tháng tuổi: 10 20 mg/k
NỆỄn chia liều giống như ớ người
liều đòi Với người suy thận
Thuốc không ảnh hướng đẻn dược đông hoc của
Theophylin Lincomycin khớng mưng tác với theophỵlin.
Thuốc tránh thai uống. Tác dung của thuốc tránh thai ioai uống có thể bi ưc
chẻ hoac giùm do ròi loan vn khuẩn chi blnh ihường ớ ruột Ia… chẹn chu kỳ
mõt- gan.
Thuốc chẹn thằn kinh - co: Phái thận trong khi phổi hợp với lincomycin, vi
lincomycin có tinh chất tương tu.
Tmz kỵ
Dung dich Lincopi lnj cớ pH acid vá có thể tương kỵ với dung dich kiếm
hoặc với các thuốc kh0ng bển vững ờ pH thấp. Tướng kỵ với ampicilin.
bcnzyl penicilin carờenicilin, colistin suiphamethai natri kanamycin,
methicilin, novobiocin vi phenytoin natri trong m0t sỏ diều kien
Bâo quin
Nơi kho mát, tránh Anh sáng, nhiệt dô khớng quá 30"C
sỏ mc: VN—
Hgn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
Qui cớch dỏng gỏi:
Hỏp 10 ống x 2ml h0p so óng x 2m1 kèm từ hướng dãn sử dung;
Nhi sân xuẢl
Furen Phnrmnceutical Group Co., Ltd.
Xuan Wu Economic dcvcloping-arca LuYi County, chan Province —
Trung Quòc.
iờ `y theo mưc dò nang củaỈj " .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng