LINCOMYCIN 500 mg
]. Nhãn trung gian:
a). Nhãn hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng
%,
\ả
%? cơ .2 ổ"
FE ~u o Ề
' E C w …
P\ ij› ỄOì kỉ
› , < F
"# CJ ì" —J `
; C: '<~rn›, ă
f .EẸ, Ễ ầ
o
Jầ "² n 4
RX nauơc BAN mco aon
®
DOM ESCO
LINCOMYCIN 500 mg
GMP-WHO
TP. Cao Lãnh. ngâọy tháng
ÔNG GIÁM ĐÒC r*í
Hộp 10 vỉx10vièn nang cứng
LINCOMYCIN 500 mg
THẨNH PHẨM: Mỏ: VJèJJ nang cùng chửa
~ meomycin , . ,, SDO rng
(dưủi dang Lincomycin hydroclorid)
- Tả dưoc , , vủa dù
cui mun. uếu LƯỢNG JJ cÁcn oùus. cuơuc
cnỉ mun. mom: nc muơc. TẢC nuus
KHỎNG mom: muốn vA cAc mòuc nu KHÁC:
Xem nong m huong dăn sử dung kèm theo.
min uuÀu: NOJ J…o, thẻt đò dƯỎI so “c. tránh ánh
sáng.
snx ....
nEu cuuẮn ÁP DUNG rccs
oẻ xa TẤM … mé sn
aoc KÝ nmom uẢJJ sử uuus mun: nu uùns
c0uc TY cd PHÃM xuất NNẬP KHẨU v rẽ nonesm
66. Ouốc Jo w. P Mỹ Phú. TP, Cao Lănh, Dõnq Tháp
(Đai chùng nan ISO sum: me & ISO/IEC1'IBZ512IWã)
RX PRESCRIPIION 0…
Ở
DOMESCO
LINCOMYCIN 500 mg
500 mg
GMP-WHO
Box of 10 blisters x 10 capsules
LINCOMYCIN 500 mg
COMPOSITION: Each capsule contatns
-meomycin , .… , . … ,, 500mg
(as Lincomycin hydrochioride)
-Exciments… ,. . , .. , , s,q,i
INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION.
CONTHAINDICATIDNS. INTERACTIONS. SIDE
EFFECTS AMD DTHER INFORMATIONS: Read the
package Jnsert.
STORAGE: Stote in a dry place. below 30 7[J, protect
íromhoht
REGISTRATION NUMBER , ,
MANUFACTLRER'S SPECIFICATION
IEEF M OF REAGM DF CNILDREI
BEAỦ mem… TME PICIABE IIISERT IEFORE IISE
DOMESCO MEDICAL IMPDRT EXPORT JOINFSTOCK CDRP.
66, Philmal rnad 30_ My PmWam. Cao Lanh Cưy Dong Thap Pronnce
(Ceruhed ISO M1: 2m0 & ISOIIEC1TUS:ZMS)
nảm 2015
bj
so lo SX/Lot
Noáy SX/Wo
HDlExD
Án '\_
LINCOMYCIN 500 mg
b). Nhãn hộp 20 vĩ x 10 viên nang cứng
GMP-WHO
i EX mưũc BANIHEOOON
LINGOMYCIN 500 mg
®
DOM F5CO
Hộp 20 vì x 10 viện nang cửng
LINCOMYCIN 500 mg
THÀNH PHẨM: Mồiwênnangcửngchứa
-meomycm . .. . , , 500 mg
(dJJớJ dạng meomycin hydroclond)
-Tá duoc. vùa dù
CHỈ ĐINH uẽu JJJơJJG J. JJẨJ:JJ JJJ“JJJG cuơuc
CHỈ mun. TƯOMG nic muớc. nc DUNG
KHONG mom: mud'n vA cAc mơns … KHẤC;
Xem Jrong tờ hunng dãn sử dung kèm theo
aẢo nuẢu: NOJ Jno. thẽt dó uu… ao "c, minh ánh
sáng
sex: ,… _
JJEu CHUẨN AP DỤNG TCCS
Bể … ĩẨI … mè en
uoc KÝ Muc OẤII sử nuue mulc JJ… DÚIE
cùus TY cũ PHẨM XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ oonesco
se. Ouõc Jo ao. P. Mỹ Phủ. TP. Cao Lãnh, Dỏnq Tháp
(Da! chứng nan Jso mm: 2… a ISOIIEC Jms: JJJJJ5J
1 E)( PRESCRJPHONONLY
DOM ESCO
LINCOMYCIN 500 mg
500 mg
GMP-WHO Box of 20 blisters x 10 capsules
LINCOMYCIN 500 mg
COMPOSITION: Each capsule contmnS'
-Lmoomycin… . 500 mg
(as Lincomycin hydrochlohđe)
-Excipienls . … . …sqí
INDICATIONS. DOSAGE AND ADMINISTRATION
CONTFIAINDICATIONS. INTERACTIONS. SIDE
EFFECTS AND OTHER INFDRMATIONSI Read the
package msert
STORAGE: Store … a dry place. below 30 "C. protect
from light
REGISTRATION NUMBER ,
MANUFACTLRER'S SPECIFICATION
IEEP WT DF ffl0H OF CNILDBEI
READ WEFULLV THE PAGIAGE INSERT IEFNIE IISE
DOMESCO HEDICAL IIIIPGRT EXPORT JOINT-STOCK CORP.
66. Mational mơ 30. My Phu Ward Cao Lanh ()ny` Dong Tan Prunnoe
JCemhed ISO som: zone & lSO/IEC 17025: 2m5›
TP. Cao Lãnh ngay
tháng
nãm 2015
= n Thanh Phong
ỤV
SO lo SXJLJJJ
Nqây SXIMIo
NDJEID "t"
\Ề
MẨU NHÃN
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhâ't
a). Nhãn vi 10 viên nang cứng
sỏ LÒ sx HD
ì` c,\ù
\_\\Ủmgo mĨỘÒQJ\Ổ
\“ UV ""
“1Ỹo \“somỂ `g
u“°° s°° "" J…“mL uù°°`Ễon
JịÝÚ 1G\“ Jx.
”” u*°°`Ễot “`“ Ẹ…
cũ“ ,, mc…
TP. Cao Lãnh, ngảọy tháng năm 201ẫ
- “NG GIÁM ĐÔC V
- \\ứu & Phát triển
~ạư/
Trẩn Thanh Phong
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
(
Rx
’l`huôc hán Iheo đơn *
LINCOMYCIN 500 mg
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cứng chứa
- Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) ................................................... 500 mg
- Tả dược: Natri croscarmellose, Magnesi stearat. Colioidal silicon dioxid A200. Nang cứng
gclatin (số 0).
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang cứng. dùng uống.
QUY CÁCH DÒNG GÓI: Ủy
HộpIOvixlOviên hộp20vixlOviên JL
CHI ĐỊNH:
— Nhiễm khuấn nặng do các vi khuấn nhạy cảm, đặc biệt Sluphylococcus, .S'Ireplococcus,
l’neumococcus ở người bệnh có dị ứng với penicillin như ảp xe gan; nhiễm khuấn xương do
Slclphj'ÍOCOCCUSZ nhiễm khuẩn âm đạo, viêm mảng trong tử cung, vỉêm vùng chậu: viêm mảng
bụng thứ phảt: ảp xe phôi; nhiễm khuẩn huyết: mụn nhọt biến chứng và ioét do nhiễm khuân ky
khi.
- Nhiễm khuấn do cảc khuấn khảng penicillin.
- Nhiễm khuần ở các vị trí thuốc khác khó tới như viêm cốt tùy cấp tính vả mạn tính. các nhiễm
khuân do Bac le…1des spp.
LIẺU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống
* Uống xa bữa án. ít nhất ] giờ trưởc khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
— Người lớn: 1 viến/lần x 3 Iằn/ngảy: nếu bệnh rất nặng: 2 viên/lần x3 Iằn/ngảx
- lhuốc nảy không phù hợp sử dụng cho trẻ cm
* Dối với người suy thận nặng: Giảm 25 - 30 % liều bình thường.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quả mẫn vởi lincomycin hoặc cảc thuốc cùng họ lincosamid. và bất kỳ thảnh phẩn nảo cưa thuốc.
THẶN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
— Khí đùng cho người có bệnh đường tiêu hóa đặc biệt người có tiền sử viêm đại trảng. Người
cao Juỏi và nữ có thể dễ bị tiêu chảy nặng hoặc viêm đại trảng có mảng giá.
- Người bị suy gan suy thận nặng phái điều chính liều lượng cho phù hợp
~ Người bệnh điều trị lâu dải bằng lincomycin vả với trẻ nhỏ phái theo dõi dịnh kỳ chức năng gan
và công thức máu.
- Lincomycin có tác dụng chẹn thằn kinh — cơ nên thận trọng khi dùng các thuốc khác có tác
dụng tương tự (cảc Jhuốc chống tiêu cháy như loperamid thuốc phiện lảm nặng thêm Jiêm đụi ,
JJèJJJg do lảm chậm bải tiết độc tố) '
— Thận trọng khi sự dụng với bệnh nhân có tiền sử hen suyễn hay dị ứng nghiêm trọng.
pJJJ_r NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang Jhai: Chưa có thông báo lincomycin gây ra khuyết tật bấm sinh. Thuốc đi qua
nhau thai và dạt khoáng 25 % nồng dộ huyết thanh mẹ ở dây rốn Chi sư dụng cho phụ nữ có thai
khi thật cần thiết
- Thời kỳ cho con bú: Lincomycin được tiết qua sữa mẹ tới mức có khả năng gây ánh hướng xấu i
đến trẻ bú mẹ. Cần trảnh cho con bú khi dang điều trị bằng lincomycin.
ÁNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hướng khi lải xe và vận hảnh mảy móc.
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
- [ incomycin khong Jinh hướng đến dược dộng học cứa gcntamicin. nhưng độ an tnản chưa được
đánh gỉa' khi phối hợp hai thuốc đó.
— Cảc thuốc chống tiêu chảy có chứa kaolin lảm ruột giảm hấp thu lincomycin nên uống
lincomycin- 2 giờ sau khi dùng kaolin. ` , `
- Tác dụng của thuốc tránh thai ioại uống có thế bị ức chế hoặc giảm do rôi loạn vì khuân chi bình
thường ơ ruột lảni chẹn chu kỳ ruột — gan.
— Thận trọng khi phối hợp với thuốc chẹn thẫn kinh — cơ, vì lincomycin có tính chất tương tư.
~ Thức ăn và natri cyclamat (chất lảm ngọt): Lảm giám mạnh sự hắp thu lincomycin.
- Lincomycin vả erythromycin có tác dụng dối kháng in vilm. Chưa rõ tầm quan Jrọng cứa tương
tảc nảy trên lâm sảng, nên tốt nhất không phối hợp ?. khảng sinh nảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN (ADR):
Thường gặp nhất lá ở đường tiêu hóa, chủ yếu là tiêu cháy.
Thường gặp 4DR >1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu cháy, đôi khi do phát triến quả nhiều ( 'I.ostridium dị/ỉìcile gây nến
ÍI gạp. ],J 1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng