MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
hMẤ/Ểỵ
1 - NHÃN vỉ LINCOMYCIN 500 (1 vĩx 10 viên nang cửng)
............ ỈWl'Wmmễp uẹ1 4 500 wntalẵx't-ỊIIẨ
_ LincomycỉnHCl 500m;
.LỄÍĂÍÌG ng VG Ê… ..................... mmm
.' ——L——Ễ MP'WHO LincomycinHCl soo…;
DUIÌG Ặ1 NYÍÌỒ I)le son
gu A ọa "“ … soo …c………
' LincomycinHCl 5mmg
muc w ma sx-m *
… 500
m mtn u.u.c , ycủ HCl soo…;
, " … 600 cm . wno
BỐ Y TẾ Linemnyc'm HCl SIDmg
'… , SĐK: .....................
CỤC QUAN LY DƯỢC ……m "“ umvẹg g
- ——:— lmomycm :
ĐA PHE DUYẾT ._ ……………
’ m 500 m núm u.».c
J" d" ẢỸ J ỌẨ J ỔỒẢẨ LincomycinHCl 500m; m
:… au: . .. …… ..…….…. soK
' … 600
GMP -WHO [' yc.m HCl …
SDK: .....................
"W sơuo sx— HD'
ủ . ............. . ............... /
Tp.HCM, ngảy3tỷ thảng 0G năm 2011
KT.Tổng Glám Đốc
us vouứw TRUNG m
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
z - MẨU HỘP LINCOMYCIN 500 (10 vĩx 10 viên nang cứng)
Rxmmmm nưmvỉxnovEnmuscơws ° ỉ
@
LINCOMYCIN 500 lb
Lincomycin HCl 5ng 3 ổ
U …
>- 6
2 ::
0 .E
Ụ %
. z ²
_euư-wuo ịf ':.l Ễ
_ _ __ _ j
Ề°"°…WWNM am…eam.mum
%“…ẵắẵẵĩffff.....';ìĩậăỉ'ả"ả ỨẵằỂfflẾằ'ẩ
…MDWNN da 11 nu u-n mc nh u.:
SĐK- L0 110. m 0. KOI Tll Tu G.Dù Tln. TuHffl
RpmócuAuneoeou aonmvỉxnovêunmecơm
Ể E
5
g LINCOMYCIN 500
ẫ ỉ Lincomycin HCl SOOmg
“' n
ẵ H
2
8
::
…a.……ửg E.J_lMã v ch
…numunu ' Sốbã
\ .…amta… Ềầyẵm ;
Tp.HCM, ngảygo tháng ỒZ-` năm 2011
KT.Tổng Glám Đốc
.’ẺIẮ\ À
)
[2
!…h ’
TỜ HƯỚNG DAN SƯ DỤNG THUOC
Viên nang cứng LINCOMYCIN 500mg
(Thuôc bản theo đơn)
LINCOMYCIN Viên nan cứn :
0 Công thửc (cho một vỉên nang):
- Lincomycin hydroclorid
- Tương ứng với Lincomycin ............. 500 mg
- Tá dược ............ vừa đủ ..... 1 viên nang cứng
(Tình bột sắn, bột talc, magnesi stcrat, povỉdon).
o Tảc dụng dược lý
@zglzgỉfJ—c
. - Lincomycin lả kháng sinh thuộc lincosamid
- Licomycin có tảo dụng chống vi khuần như clindamycin nhưng ít hiệu lực hơn. Thuốc
chủ yếu kìm khuần ưa khí Gram dương và có phổ kháng khuấn rộng đối với vi khuân kỵ
khí.
- Phổ tảo dụng: Thuốc có tảc dụng với nhiều vi khuần ưa khí Gram dương, bao gồm các
Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcus, Bacillus antracis, Corynebacterium
diphteriae. Tuy nhiên không có tảc dụng với Enterococcus.
… Phần lớn cảc vì khuấn ưa khí Gram âm, như Enterobacteriaceae kháng lincomycin
. Lincomycin có phổ tác dụng rộng đối với cảc vi khuẩn kỵ khi. Các vi khuẩn kỵ khí
Gram dương nhạy cảm \ bao gôm Enbacterìum, Propionibacterium, Peptococcus,
Peptostreptococcus vả nhỉêu chùng Clostridium perfringens vả Cl. tetani
- Với liều cao, lincomycin có tảc dụng đối với cảc vi khuấn kỵ khí Gram âm, trong đó có
Bacteroides spp. Thuôc cũng_có tảc dụng đôi với một vải động vật đơn bảo nên đã được
dùng thứ trong bệnh viêm phôi do Pneumocystis carinii và bệnh nhiêm T oxoplasma
. . Nồng độ ức chế tối thiểu của lincomycin đối với các chùng vi khuẩn nhạy cảm nhất nằm
trong khoảng từ 0,05-2 mch ml
. Kháng thuốc: Sự khảng thuốc phải; triển chậm và tuần tự. Có sự khảng chéo với
clindamycin
- Phần lớn vì khuấn ưa khí Gram âm, như Enterobacteriaceae có bản chất khảng
lincomycin, nhưng một số chủng khảo, lúc thường nhạy cảm cũng trở thảnh kháng
thuốc.
Dưgc đông hoc
- Uống l liều 500mg lincomycin, khoảng 20—30% thuốc được hấp thu qua đường tiêu hóa,
đạt đỉnh trong huyết tương từ 2-7 mcg/ ml trong vòng 2-4 gỉờ. ijức ăn lảm giặm mạnh
tôc độ và mức dộ hấp thu. Nửa đời của thuôc khoảng 5 gìờ, thuôc được phân bộ vảo cảc
mộ, bao gồm cả mô xương và thê dịch, nhưng ít vảol dịch não tủy. Tuy nhiên có thể phân
bỏ khá hơn khi mảng não bị viêm. Thuôc khuêch tận qua nhau _thaỉ và sữa mẹ.
Lincomycin bịt khư hoạt một phân ở gan, được bải xuât qua nước tìêu và phân, dưới
dạng không biên đôi và dạng chuyển hóa.
0 Chỉ định:
:Ềĩ`. «\
I
ugx _
i .
LIIA
- Nhiễm khuẩn nặng do cảc vi khuấn nhạy cảm, đặc biệt Staphylococcus, streptococcus,
Pneumococcus ở người bệnh có dị ứng với penicillin như áp xe gan, nhiễm khuấn
xương do Staphylococcus, nhiễm khuẩn phụ khoa như nhiễm khuấn âm đạo, viêm mảng
trong tử cung, viêm vùng chậu, viêm mảng bụng thứ phảt, áp xe phổi, nhiễm khuẩn
huyêt, mụn nhọt biến chứng và loét do nhiễm khuẩn kỵ khí.
- Nhiễm khuẩn do cảc khuẩn kháng penicillin.
… Nhiễm khuấn ở các vị trí khảo khó tới như viêm cốt tủy cấp tính và mạn tính, cảc nhỉễm
khuấn do Bacteroides spp.
o Liều dùng — cách dùng:
Uống xa bữa ăn ít nhất 1 giờ trước khi ăn.
. Người lớn: Uống mỗi lần 1 viên, 3 lầnlngảy, uống cách nhau 8 giờ 1 lần.
0 Chống chỉ định:
. Qưá mẫn với Lincomycin hoặc cảc thuốc cùng họ với Lincomycin.
0 Tác dụng phụ:
- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy
- Ít gặp: Mảy đay, phảt ban
— Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, gỉảm bạch cầu trung tính, viêm đại trảng giã mạc, viêm
thực quản, tăng enzyme gan như tăng transaminase
Xử trí viêm đai trảng gìả mac :Khi ỉa chảy nặng có thể liên quan đến viêm đại trầng giả
mạc do độc tố phóng từ sự phát triển quá mức Clostridium dfflcile gây ra. Người cao tuổi
và thể trạng xấu có nguy cơ cao. Có thể điều trị sự phát triển quá mửc Clostridium difflcile
bằng metronidazol hoặc vancomycin.
THỒNợ BẢO CHO BẢC sỉ NHỮNG TÁC DỤNG KHỒNG MONG MUỐN GẶP PHẢI
KHI SƯDỤNG THUỐC.
o Tương tác thuốc
- Với Aminoglycosid: Lincomycin không ãnh hưởng đến dược động học của
gentamycin, nhưng độ an toân chưa được đánh giá khi phối hợp 2 thuốc đó.
- Với kaolin: Cảc thuốc chống ỉa chảy có c!ụứa kaolin lảm ruột giảm hấp thu
lincomycin. Để trảnh điều nảy, cho uống lincomycin sau khi dùng kaolin 2 gỉờ.
— Theophylin: Lincomycin không tương tác vởi lincomycin
- Thuốc trảnh thai uống, có thể bị ức chế hoặc giảm tác dụng do rối loạn vi khuẩn
chí bình thường ở ruột lâm chẹn chu kỳ ruột gan.
- Thuốc chẹn thần kinh - cơ, phãi thận trọng khi dùng phối hợp vì Lincomycin có
tinh chất tương tự
- Thức ăn và natri cyclamat lâm giảm mạnh sự hấp thu Liucomycin (tới mức 2/3)
0 Thận trọng:
. N_guời có bệnh đường tiêu—hóa, tiền sử viêm đại trảng. Người bệnh cao tuổi và nữ có thế
dê bị tiêu chảy nặng hoặc viêm đại trảng giã mạc.
. Người bị dị ứng. Suy gan, suy thận nặng. Khi sử dụng thuốc phải điều chỉnh liều cho
phù hợp.
]
*.cí nỦ.’
. Lincomycin có tác dụng chẹn thần kinh— cơ, cần thận trọng khi dùng với cảc thuốc khảo
có tác dụng tương tự.
0 Phụ nữ mang thai:
- Chưa có thông bảo lincomycin gây ra khuyết tật bầm sỉnh. Các trẻ em sinh ra đều chưa
thấy bị ảnh hưởng gì.
0 Phụ nữ cho con bủ:
- Lincomycin được tiết qua sữa mẹ tới mức ảnh hưởng xấu đển trẻ. Do đó cần cho ngưng
bú khi đang dùng thuốc. ~
0 Sử dụng cho người lái xe và vận hảnh mảy móc
- Thuốc dùng được cho người lải xe và vận hânh mảy móc
o Quá liều và xử trí
… Chưa có thông tin quá liều lincomycin. Tuy nhỉên nếu có hiện tượng quá liều thì ngưng
. dùng thuốc và điều trị triệu chứng.
0 Trình bảy:
- HộplO vi x 10 viên nang.
O Hạn dùng:
. 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
0 Bảo quản:
- Nơi khô mát (nhiệt độ 5 300C), trânh ảnh sáng.
0 Tiêu chuẩn: DĐVN IV.
ĐỀ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CẦN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CÚA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HAN SỬ DỤNG GHI TRÊN HỘP
. THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TẢC DỰNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI
KHI SỬ DỤNG THUỐC ›
CHỈ DÙNG THUỐC KHI có TOA CỦA BÁC sì
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC
Lô 1 ID dường C — KCN Tân Tạo — Q.Bình Tân — TP.HCM
ĐT : 37.541.999 — Fax: 37.543.999
PHÓ cục TRUỞNG
JrWn “Vớn %… '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng