Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất
Tiiu ehuấn d'tất lượng: USP 35
~ titHhithiiậltiiiiiơttit
. 19110“ 4" ©
wvnơ qfflio wn mionmJị'
ỊJ}ưz tO'òỒQ'Q'
t—
)tGS
Bmoor ~~~~~ 'DH au…edoo
`CIH lum “~nq anlẹ
XS Vl ys eduu oE-«nmn erunuI-mu' LZ1
PTÌ "03 WUVHd WHNVH
Dũ °9°0 WM M W UỢS
rrw … M …
u_ưqd qtmu img Dưnuịunduq
\WW 1“' VdOCIWI'I
`ấflfp wen tpịp Buno
uop ma m ap…u xa
-oọnui Bunp ọs uẹt› M… A» …»x zoẹun
uu Buọm #3 ẸA nạn Ẹnb “& tẻuBu Bum»
aẹt °aọma :m 5unm 'qulp up 6uọtp
'Buạv lt°!° ẸA Buónl nạn 'uuịp mo
Rx Prescrỉption Drug
Solution for injection
LlM DOPA ln]. 200mg
Dopamine.HCl 200mg
Composition:
Each ampoule (Sml) contains :
… Buọ 5 x ^… : dọH
'eaioỵ 'oq-gõõuoaAg 'ỊS-LIỊỒUOÀ 'n6-ugoaqo 'OJ-UHUJBUDỔẤ 'LZ-Z
Pl'1'“°D'WHVHd WI1NVH
m qọno UẸH la 1an uẹs
Bmooz mưauựuedoo
6…oov—fu' vaoown
…… tiJịp 6uno
uop oan; uẹq oợnu_L XH
ĐNIJO lH)i 3an1. ĐNhCI [JS NYO ĐanH ẬX 000
Nã ạ… AV]. VIYL VX ặG
B…noz ............................ laưauiwedơci
= mm tlms› Buọ ww
:uạud quạtu,
Box1tray x 5 aplsx 5m1
1
mẹu u>ip õuno
ôumoz nưeuụuedoq
6…oo… vaoown
Dopamine HCI...,......….....…...200mg 'ỂIỪÌ'ZỈịUl/Ể'Ếmmẹp un
' ?
Manulactured by: ~LỆ ỵLìịH ẸỊHd ` G
ỂỄNYLIM PHARAổ1n.Co, LẸd _ S_ G … K JỌJÌG Á I \V 10 DỈÚ
- . eon mun-ro. em u. 0 m- t, eo o, orea. ’
9 M ng y ngg 3 L Ă ỌEI
,_,-f-—J~n "* ,'~1~ — ——g,
, › DNNK Bio quán: l
' SỄK — Bảo quản trong bao bì kỉn. “
ỄễiỂ SX ² nơi khô rảo, thoáng mát. 1
»b HD tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C 4 , __
Tờ hướng dẫn sử dung
R, THUỐC BÁN THEO ĐƠN
LIMDOPA Inj. 200mg
(Dopamin hydroclorid 200mg)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏỉỷ kiển bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: LIMDOPA Inj. 200mg
Thảnh phần Mỗi ống 5 ml chúa
Hoạt chất. Dopamỉn hydroclorid... ..200 mg
Tả dược: natri biSưlf' t dỉnatri edetat iiyđrat; aciđ iiydtooloriđ; nuớc cất phau tiếm.
Dạng bâo chế: Dung dịch tiêm
Quy cảch đỏng gói: Hộp 1 khay x 5 ống x 5 ml/ống.
Đặc tính được lực học:
Dopamin có tác dụng tăng eo bóp cơ tim, nên 1ảm lưu 1ượng và thể tích nhảt bóp tăng. D0pamin
dùng bình thường không gây loạn nhịp nhanh. Thuốc thường lảm tãng huyết áp tâm thu vả hiệu
số huyết ảp chênh lệch.
Vởỉ liều thấp từ 1 - 5 microgam/kg/phút. huyết ảp tâm trương tăng nhẹ vì sức cản ngoại vi toản
thể thường không bị ảnh hưởng ở liều nây. Dopamin liều thấp gây giãn mạch thận và mạc treo
ruột. Do đó, dopamin lảm tăng lưu lượng mảu đến thận, tăng lọc cầu thận, nước tiểu vả bảỉ tiết
natri. Tảo dụng nảy thông qua kích thích trực tiếp đến cảc thụ thể dopamin ở hệ mạch thận vả
mạc treo ruột. Tăng lượng nước tiền không gây bắt cứ một sự giảm nảo về ảp lực thấm thấu
nước tiếu.
Vởi liều trung bình (5 - 20 mỉcrogam/kg/phút), dopamin có tảo dụng kích thích thụ thể beta cùng
với tảo dụng dopamin. Thuốc lảm tăng tính co bóp cơ tim và tần số tim tăng rất nhẹ. Dopamin
có tảo dụng co cơ dương tính vả lảm giảm sú’c cản ngoại vi toản thề ('gỉãn mao mạch).
Vởi liều cao (> 20 microgam/kg/phút), dopamin có tác dụng rõ rảng kích thích thụ thể alpha,
1ảm co mạch, tăng cả hai huyết ảp tâm thu vả tâm trượng vả 1ảm gìảm bải niệu.
Đặc tính dược động học:
Tảc dụng lảm tăng huyết áp của dopamin có thể thấy rõ ngay 1 - 2 phút sau khi tiếm truyền tĩnh
mạch. Tác dụng nảy kéo dải khỉ tiểp tục tiêm truyền và sẽ giảm trong vòng 10 phút sau khi
ngùng truyền. Dopamỉn chuyến hóa ở gan thông qua oytochrom P,,SÚ, monoaminoxydase (MAO)
vả catechol- O- methyl transferase [COMT) Nủa đời lả 1,25 phút (xấp xỉ 2 phút). Đo mìn
không tảc dụng khi uống. Trong thục tế, dopamỉn không dễ dảng qua hảng rảo máu nãoịtBảí
tiết chủ yếu qua thận Rất ít dopamin đảo thái ở dạng chua chuyền hóa. Nửa đời pha alpha lạ 1 -
2 phủt. Nửa đời pha beta là 6- 9 phút.
Chỉ định:
Chống sốc do nhồi mảu cơ tim, chấn thương, nhĩễm khuẩn huyết và phẫu thuật tim khi cần
thuốc tăng co cơ tim. Dopamin đặc biệt hũu ích khi có giảm tưởi máu thận hoặc đải ít. Tuy
nhiến đế dopamin có tảo dụng, đẩu tiến phải truyền dịch để bù giảm thể tích máu. Dopamin
thường được coi là thuốc thông dụng trong liệu phảp hảng dẳu diều trị suy tim sung huyết cấp
và mạn mắt bù.
Liều dùng và cách sử dụng:
Cảch dùng:
Phải bù giảm thể tích tuần hoản trước khi cho dopamin.
Giám sát chặt chẽ các thông số tim mạch (huyết ảp, ảp lực tĩnh mạch trung tâm hoặc ảp lực mao
mạch phổi, lượng nước tiểu từng giờ…).
Chỉ dùng tỉêm truyền tĩnh mạch hoặc dùng 1 bơm tiêm có 1ưu lượng hằng định.
Dopamin có thể pha Ioãng vảo dung dịch glucose 5%, 10% hoặc 20%, dung dịch natri c1orid
0,9%. dung dịch Ringer lactat. Không dược pha vảo các dụng dịch kìềm. Dung dịch đã pha có
thể bền vũng trong 24 giờ.
Bảng hướng dẫn cảch pha dopamin:
mg Thể tích (thuốc tiêm) Thể tích dung môi Nồng độ cuối cùng ị
200 5 ml (1 ông 40 mg/m1) 250 m1 800 mg/ì
200 5 ml (1 ống 40 mg/m1) 500 ml 400 mg/l
400 5 ml <1 ống 80 mg/ml) 500 ml 800 mg]!
800 5 m1(1 ống 160 mg/ml) 500 m1 1600 mg/l
Liều lượng:
Liều lượng phụ thuộc vảo tác dụng không mong muốn và thay đối theo mỗi người bệnh. Lúc
đầu, nên dùng liều thấp: 2 - 5 microgam/kg/phút truyền tĩnh mạch và tăng dần tùy theo tiến
triến cùa cảc thông số giảm sát cho tới khi đạt liều 10 hoặc 15 hoặc 20 microgam/kg/phút.
Cuối thời gian điều trị, liều phải giám dần, cảch nứa giờ giảm một lần với sự giảm sảt chặt chẽ
cảc thông số tim mạch.
Trẻ em và người cao tuổi: Giống như liếu người lớn
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sỹ.
Chống chỉ định:
U tế bảo ưa crôm, loạn nhịp nhanh, rung tâm thất. Trảnh dùng cùng với thuốc gây mê halothan.
Thận trọng:
Phải bù trưởc tình trạng gìảm thể tích máu.
Giảm sảt chặt chẽ cảc thông số tim mạch (huyết ảp, ảp lực tĩnh mạch trung tâm, lượng nước
tiếu từng giờ ...).
Trong trường hợp các bệnh tiểu động mạch như bệnh Raynaud, viêm nội mạc động mạch đải thảo
đường, bệnh Buerger hoặc bệnh mạch mảu khác, phải dùng dopamin lìếu thấp vả sau tãng dần.
Trong khi tiêm truyền, bệnh nhân có thế bị co mạch đặc biệt ở lỉều cao.
Suy tim: Dopamin có lợi trong điều trị suy tim cấp do giảm co bóp cơ tim. Tuy nhiên kihi `Ịý
chảy ra bị nghẽn (trong hẹp lỗ động mạch chủ hoặc lỗ động mạch phổi, hoặc hẹp dưới hhỈỄ 0
phi đại) lưu lượng tim có thế giảm khi cho dopamỉn, vì do tăng hậu tái.
Nhồi mảu cơ tim: Vì nguy co co mạch có thể xảy ra ngay cả với liều thấp, cần đặc biệt theo dõi.
Phải ngừng dopamin hoặc phải giảm lỉều khi thấy người bệnh đau, có nhịp nhanh xoang trên
120 chu kỳ/phủt, ngoại tâm thu thất đa dạng từng nhóm hoặc thảnh chuỗi, hoặc nhịp nhanh thất,
hoặc trên điện tâm đồ có dấu hiệu thiếu máu cục bộ hay tổn thương.
Suy gan: Vi dopamin chuyến hóa ở gan, nên người bệnh suy gan có thể cần phải tiếm truyền tốc
đô châm.
Tác dụng không mong muốn:
Hầu hết các phản ứng có hại đều liên quan đến dược lý và liều cúa thuốc. Các phản ứng có hại
bao gồm nhịp tim nhanh, đánh trống ngục, cơn đau thắt ngực nặng lên, thớ nông, buồn nôn, nôn
và đau đầu. Co mạch có thể dẫn đến hoại từ, suy thận. Có thế có ngoại tâm thu thất. Nếu tiêm
dopamin ra ngoải tĩnh mạch hoặc tiêm vảo dưới da thì da hoặc mô có thế bị hoại tử. Do đó, cằn
tiêm truyền dopamin vảo tĩnh mạch lởn qua một ống thông cố định chắc chắn (catheter).
Thường gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Đau đầu.
Tuần hoản: Đau thắt ngực, tăng huyết ảp, co mạch, đảnh trống ngục, nhịp tim nhanh, nhịp tim
chậm.
Tiếu hóa: Buồn nôn, nôn.
Hô hấp: Khó thớ.
Cơ quan khảo: Hoại tù~ khi tiêm để thuốc ra ngoải mạch.
ítgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Phản ứng dị ứng.
Tuần hoản: Dẫn truyền xung động lạc hướng, phức bộ QRS giãn rộng, loạn nhịp tim. hạ huyết
ảp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Tuần hoản: Ngoại tâm thu.
Thằn kinh: Lo hãi.
Da: Dựng chân lông.
Chuyến hóa: Tăng nitơ huyết.
Cơ quan khảo: Xanh tím ngoại biên.
Hướng dẫn cách xử tríADR
Vì nứa đời dOpamin chỉ khoảng 2 phút, nên đa số các phản ứng không mong muốn có thể giải
quyết bằng ngừng hoặc giảm tốc độ truyền.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác:
Vì dopamin được chuyến hóa bởi enzym monoaminoxydase (MAO), nến cảc thuốc ức chế
enzym nảy sẽ ]ảm tăng hiệu lực cưa dopamin. Cần bắt đầu liều dopamin bằng 1110 lìều thường
dùng cho những người bệnh đang dùng thuốc ức chế MAO.
Trảnh kết hợp dopamin với phenytoin: có thể dẫn tới hạ huyết áp và chậm nhịp tim. Nếu cần
điều trị chống co gỉật, nên dùng thuốc khảo thay cho phenytoin.
Cần điều chỉnh 1iếu dopamin khi kết hợp với các thuốc chẹn alpha, chẹn beta, butyrophenon,
thuốc lợi tỉểu, phenothiazin, thuốc ức chế tải thu nhận MAO không chọn lọc, mapr
modobemid, oxytocin, vasopressỉn, thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc co mạch, epiớẮẹkh
Tảo dụng trên tim của dopamin bị cảc thuốc chẹn beta như propranolol vả metoprolol đối ’á
Co mạch ngoại vì do dopamin Iiếu cao bị cảc thuốc chẹn alpha đối kháng. Giãn mạch thận và
mạc treo ruột do dopamìn không bị ảnh hưởng bời cảc thuốc chẹn a1pha vả beta.
ilin,
Butyrophenon (như haloperidol) vả phenothiazỉn có thể lảm mất tảc dụng giăn mạch thận và
mạc treo ruột (ở liều thấp của dopamin). Dùng đồng thời với thuốc vasopressin (hormon kháng
lợi niệu), thuốc co mạch và oxytocin có thể gây tăng huyết áp nặng.
Cảo thuốc mê hydrocarbon halogen có thế lảm người bệnh dễ bị loạn nhịp nặng. Dopamin có thể
kéo dải thời gian nửa đời của tolazolin.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Tảc dụng cùa dopamin trên thai không biết rõ. Vì vậy chỉ dùng thuốc nảy cho người mang thai
khi đã cân nhắc kỹ lợi ich vượt trội tiềm năng nguy hại.
T hời kỳ cho con hú
Không biết dopamin có phân bố vảo sữa hay không. Phải thận trọng khi dùng thuốc nảy cho
người cho con bú.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc:
Không lái xe vả vận hảnh mảy móc khi sử dụng LIMDOPA Inj. 200mg.
Quá liếu và xử trí:
Độc tính liên quan đến liều như nhịp tim nhanh và đau thắt ngực được điếu trị bằng điều chỉnh
tốc độ truyền hoặc ngừng thuốc. Nếu thuốc tiêm lọt ra ngoải tĩnh mạch, phải tiếm ngấm vùng
xung quanh cảng sớm cảng tốt với 5 - 10 mg phentolamin pha loãng thảnh 10 — 15 ml với dung
dịch natri clorid đẳng trương để hạn chế hoại từ.
Nếu dùng dopamin ở liếu cao hoặc ở người bệnh bị nghẽn mạch ngoại vì cần giảm sảt mảu da
và nhiệt độ ở cảc đầu chi. Giảm Sảt chặt chẽ lưu lượng nước tỉếu. nhịp tìm, huyết áp trong kh"
truyền dopamin. Trường hợp huyết áp tâm trương tăng cao, phải giảm tốc độ truyền và cần the
dõi người bệnh cấn thận, kể cả hiện tượng co mạch có thể xảy ra. Ầ
Tiêu chuẩn: L'SP 38 Ệ1
Bảo quãn: , `lx' t,.i'
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô rảo, thoảng mảt, trảnh ánh sảng, ở nhiệt độ dưới Ủvc/ _ị*
Hạn dùng: \“ L ’i\`
36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng quá hạn sử dụng.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
HANLIM PHARM. CO., LTD
2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-Si, Gyeonggỉ-Do, Hăn Quốc
TUQ CỤC TRUỔNG
P.TRUỎNG PHONG
Jiỷuấễn Jf`uy 'fflìfnfợ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng