LIFEZAR Viên bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
. Pantone 3255 C
. Pantone 3288 C
5% Grey process
amsuauadÁụuuv is…oõeJuv 1onaaag n utsuaaotõuv
519qu1 01 X s1man €
XA fẤu mr E EM
Chi dinh, L1õu lượng. Cách dùng, sAn mu…
Chống chỉ dinh vá ca'c lhòng \in kha'c. Cơnẵour'ịmf'wusẵẩccỄgốYắgpu^u
xin xem toa hương dấn sử dung. Ấn z. mm cm…. rP. nó cm uu…
BÊO DUẤN o NHIỆT oo KHÔNG ouA ao°c
»
ooc «v HUONG 0 N mu0c «… sủ DỤNG TCz chs f
1# l°`l
dxa /OH
rõsw IXSN
st ọl 9s
lẫ Thuốc bán meo don
J Ll'Jezar'
3 hu'l I muomn
Lifezar®
3 vỉ x 10 viên nén
'JI' 00“ .I '.0
90-ZZGZ—OA ỉ)IGS
NBUO'IIHO WOH:i AVMV d33)!
3006 SNIOEBOXE .LON SBUHLVHBdWBJ. J.V 38015
“uasuụ aõmped oi mm aseaqd
'uoueuuowụ mmo pue suouaoạpumwoo
'uoựumsọuưmpv 'ebesou 'suonempw mg
4 ã @
LIFEZAR Viên bao phim
Hộp 1 ví x 5 viên
Pantone 3255C
Pantone 3288 C
5% grey process
amsuouadAuzmv JS…oDmuv zozdaaag [] …suamlbuv
ùamu
… nsu
Slomu ; ›: lazqq [
21 … \ Iu mu Ọủngaí su ú W
ỂkoẵẮu ouỂtTofflnoua ouA ggềmnạ … vv m… umm mm… VIẸY …
nt0 n vLu nv rat zu so mu m, wnoow. eư. osr
Doc ưv worm olu muoc n… sủ DUNG ẨF ² … 00… TI N cu …
1 ví x 5 viện nén
nu1
iISGOS
&Thuóc bán thoo đơn
Lifezar®
Đo-ZZEZ-OA ²XGS N3tacnlu3 wous AVMV d33)I
o,,oc woaaoxa LON saummsawaa u auots
um obn:nd ox mu mm uonluumup muc mu
J Mo mg
5301 ẮO.L
LIFEZAR viên bao phim
Mảng nhôm
LifeĨarể lJỄỊeĨ—ỄIỂ
E£fWỆ E!fẸã
[Ĩĩỉezaro Lifezarẵ
“““"“B' """ỂJỄ
LifezaYỂ EỊCỆfỦ
Líjezar® Lifezar°
mmR …như—R
Eífịifậ estẹ_=a;
ảeỆm; El²f“ĩ
Ef,ẹzr; Ếìẵ
ẳeẫ em
Effl… ẫậzo
ỄỆỄ i:itngẽ
WWW
Lỉffzar° u;Ỉ '
Lifezarẵ l—Ưezafẵ
\IWWVI
Lífezar° Lifffafẵ
mựWũ WWW
Lifezar° Lifezafẵ
……nnn—RLỦ
Lịfezarẵ BỊmrỂ
Lifezcư° EỊezarẵ
ẵễẫễ Lỉfezar®
LífeĨar° EỊezarẵ
IỆezar° Luíấezafẵ
Ufff“'Ị EẸị’LIỂ
ẵĨễf; EIẸEIỂ
IIIMWWI
thảng 05 năm 2008
LíJẹzar’ Lifezar°
WWW
Ểg’ _ Lựaar° Lỉfezar®
… … E …… …R
Lifezar® Lifezar®
LíJezarẵ_ Lífezar®
n—
m……
Lff_e_z…; EỊffflậ
Lifezar° LiJezar®
LỀ…YỆ’ EỊfẸ'Ệ
Ll ar®
Et_g…wậ lị…t
Lífeztư° Lífezm”
mun…R Mr
IMI'JWWI
/Lífezar® Lijezar®
L…MR t……fi
WWW
L r°Lt ezar®
ífeza f !
……R M,.
mmmúnwe
Tất cả thông tin về số lô, hạn dùng sẽ được … phun hoặc dập nổi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số 04/2008/TT- BYT ngảy 12
34
& Thuốc bán theo dơn
Lifezar®
Vlớn nén 50 mg
Chít d6l kháng thụ thể Angiotcnsln Il IThuốc dlêu trl ceo huyết áp
\
THÀNH PHẨM
Mỏi viên nén chửa:
Losartan potassium 50 mg
Tú dược: Microcrystailine Cellulose, Lactose Monohydrate. Hydroxypropyi
Cellulose. Tinh bột. Magnesium Stearate. Opadry.
ĐẶC TỈNH ouợc LÝ
A. TÁC ĐỘNG Dược LÝ
Angiotensìn II (duợc tao thanh từ angiotensin I), la một chất co mạch mạnh. ớó
iả hormone có hoạt tính khời phảt của hệ renin-angiotensin vè lẻ một thảnh
phấn quan trọng trong sinh iỷ benh học của bệnh cao huyết áp. Angiotensin il
cũng kích thích vò thuong thện tiẽt aldosterone. Losartan vả chất chuyển hóa
chinh cỏ hoat tinh chẹn tác dụng co mạch vè tiẽt aldosterone của angiotensin
II băng cách ngãn cán chon lọc sự gán kểt cùa angiotensin II vả thụ thể AT1
có trong nhiêu mớ (như cơ trơn mach máu, tuyên thượng thện). Thu thể AT2
cũng dược tim thấy ở nhiêu mò nhưng không rõ thụ thể náy có lièn quan gi dển
diẽu hòa tim mạch hay khòng. Cả Iosartan vả chăt chuyển hỏa chinh có hoạt
tinh déu khỏng biểu lộ tác dụng chủ vặn cục bộ ở thụ thể AT1 vả dẽu có ái lực
với thụ thể AT1 lớn hơn nhiéu (khoảng 1000 lán) so với thụ thể AT2. Các
nghiên cửu kẽt hợp in vitro cho thấy Iosartan lả một chất ửc chẽ canh tranh
thuận nghich của thụ thể AT1. Chất chuyển hóa có hoạt tinh của thuốc mạnh
hdn từ 10 dẽn 40 lẻn so với iosartan. tính theo trọng lượng vả lẻ một chất ửc
chẽ khòng cạnh tranh, thuận nghich cùa thu thẻ. Cả losartan vả chất chuyên
hóa có hoat tinh của nó dẽu khớng ửc chế ACE (kininase Il. lả men chuyển
angiotensin [ thảnh angiotonsin il vè phán huỷ bradykinin); cũng như khớng
kẽt hợp hoặc úc chế các thụ thể hormone khác hoặc các kénh ion ớược biết
lả quan trong trong diêu hòa tim mạch.
B. oươc ĐỘNG Hoc
Sau khi uống, iosartan duợc hãp thu tốt vá chuyển hóa ián déu qua gan. tạo
thảnh một chất chuyến hóa có hoạt tính (E—3174) vả các chất chuyển hóa không
có hoat tính khác. Sinh khả dụng cùa viên Iosartan lá khoảng 33%. Nóng ớộ
dinh trung blnh của losartan vả céc chất chuyến hóa có hoạt tinh dạt duợc tương
ửng sau 1 giờ vè 3-4 giớ. Khớng có sự khác biệt có ý nghĩa IAm sáng trẽn nóng
dộ losartan trong huyêt tuơng khi thuốc ớược sủ dụng chung với thửc An.
Cả Iosartan vá chất chuyển hóa kẽt hợp với protein huyết tương hơn 99%. chủ
yêu lá với albumin. Thể iich phân phối của Iosartan tương ớ6i thểp, 341h.
Nóng dộ lrong huyết tương cùa chất chuyển hỏa có hoạt tinh cao hơn losartan
ở tất cả các iiéu. Cmax vả AUC cùa E-3174 khoảng 2 vé 5-6 lãn cao hơn giá
tri tuơng ửng cùa losartan.
Sau khi uống, nõng dộ trong huyết tuơng cùa losartan vá chất chuyển hóa có
hoạt tính giảm nhanh. vởi thới gian bán huỷ tương ứng khoảng 2 giờ (1.5 - 2.5
giò) vè 6-9 giờ. Do thới gian hản huỷ ngản. cả iosartan vè chất chuyển hóa có
hoạt tính khỏng tich Iuỹ dáng kế trong huyết tương khi sử dụng Iiẽu 100 mg
một lán trong ngáy.
Độ thanh thải huyết tương của losartan vả chất chuyển hóa có hoạt tỉnh tương
ứng khoáng 600mL/phút vè 50 mUphút. Losartan dược chuyến hóa chủ yểu ở
gan. Khoảng 35% liêu dùng ớược bai tiết qua nuớc tiểu ở dang khớng dối vè
dang chuyển hóa. cm «… Iiéu sủ dụng duợc bải tiết dưới dang khòng dối qua
than. Độ thanh thải thận của Iosanan iè 74 mL/phút. Khoảng 6% iiéu sủ dụng
dược bải tiết qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa có hoạt tinh với dộ thanh
thải thận 26 ml/phút. Losartan vả cảc chất chuyến hóa cũng dược bải tiẻt qua
mật, với 56% Iiẽu uõng vâo dược tim thẽy trong phân.
cni ĐINH
Điêu tri cao huyết áp. Thuốc có thể sử dụng một minh hoặc két hợp với các
thuốc diẽu trí cao huyết áp khác.
uẺu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG
Liêu dùng phái dược tỉnh tùy theo mỏi bệnh nhan vả ớiẽu chinh tùy iheo ớáp
ửng huyết áp.
LlGu khới dấu thớng thường cho người lớn: 50 mg một lán mõi ngảy
Điêu chĩnh Iiẽu ớẽn 25 mg một iẻn mõi ngảy cho nhũng bệnh nhân có thể bị
mẩt nước nội mech. bao góm nhũng bệnh nhân có sử dụng thuõc lợi tiểu hoặc
bị suy gan.
Li6u duy tfl thớng thường: 25-100 mg uống một lân, hoặc chia iám hai lán
mỏi ngảy
cHõue cui ĐỊNH Ắ Ý 2
Mán cảm với bẩt kỳ thánh phẩn nảo cùa thuốc
Phụ nữ mang thai - Do sử dụng cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng giũa và 3
tháng cuối cùa thai kỳ, các thuốc tác dộng trẻn hệ renin — angiotensin (như
Iosartan) có thể gáy tốn thương vá thậm chí lam chết thai nhi dang phét triển.
Ngưng sử dụng iosartan ngay khi phát híện mang thai.
THẬN TRỌNG
Hạ huyết áp triệu chứng có thể xảy ra ở nhũng bệnh nhan bi mết nước nội
mạch (vi dụ nhũng bệnh nhân diẻu trị vói thuốc lợi tiêu liéu cao). Nhũng trướng
hợp nảy nèn duợc ớiẻu trị thớc khi sử dụng Iosartan hoặc sử dụng Iiẽu khới
dáu thẩp hơn.
Theo các dữ liệu dược ớộng hoc chủng minh nóng dộ Iosartan trong huyết
tuong gia tăng dáng kê (: nhũng bệnh nhản bị xơ gan. liêu thãp hớn nen dược
xem xét cho bẻnh nhân có tìẽn sử bị suy gan.
Losartan có thẻ Iam táng urc huyêt vá creatinine huyết thanh ớ nhũng bệnh
nhân bị hẹp dộng mạch thận hai ben hoặc hẹp dộng mach của ngướl chi có
một thận. Nhũng thay dổi náy trong chửc náng thặn có thể hõi phục khi ngưng
diẽu trị.
Hiện chua biết losartan có duợc bải tiểt qua sữa mẹ hay khòng. Do thuốc có
thể gây nhũng tác dụng bất lợi cho trẻ bú mẹ, nẽn cán nhấc ngưng thuốc hay
ngưng cho con bú mẹ dựa trèn tảm quan trọng của việc diêu trị cho ngưới
mẹ.
TẢC DUNG PHỤ
Phán lớn các tác dụng không mong muốn ớêu nhẹ vá mất dấn với thới gian
Thướng gặp. ADR › 1/100
Tim mạch: ha huyêt áp
Thán kinh trung ương: mất ngủ, choáng váng
Nội tiểt - Chuyển hóa: tảng kali huyết
Tiêu hóa: tiêu cháy, khó tièu ` vu
Huyết học: ha nhe hemoglobin vá hematocrit
Thán kinh cơ - Xuong: dau lưng. dau chản. dau co
Thận: hạ acid uric huyết (khi dùng liêu cao)
Hò hăp: ho (It hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, vỉẽm
xoang
Thỏng báo cho bác sĩ biẽt các tác dụng không mong muốn trong khi dùng
thuốc.
QUÁ uỂu vÀ cẤcu xù mi
Dữ liệu vẻ quá iiẻu ở ngưới còn hạn chẻ. Biểu hiện về q
có iẽ là hạ huyết áp vả nhịp tim nhanh; cũng có thể gz_- ,
thich thấn kinh dói giao cảm (dảy thán kinh phế v“
chửng xảy ra, phải diéu trị hỗ trợ
Cả Iosartan vả chẩt chuyến hóa có hoạt tinh ớẻu
thẩm phân máu.
”* .
"` . *ử ,,
ạt bò đượè'bằpg
. 1 1² i
TƯỢNG TẢC muóc ._ _ . .
Sử dụng cùng iủc iosanan vả cimetidine Iám tả ríthoảquB% AU_C _ .
Iosartan nhung không ánh huớng dến duoc dộng họ `aJtãầ chuyển'hó ~
ho t tinh. \
ạ ' … ar=l
Sử dụng củng lúc Iosartan vá phenobarbital lam giảm khoảng 20% AUC của
losartan vá chãt chuyển hóa có hoạt tinh.
Losartan khớng ảnh huờng dẽn dược ớ .
wartarin, digoxin dùng duớng uống hoặc 1“ -
TRÌNH BẦY
Hộp 3 vi x 10 viên
HỎP 1 ví x 5 viên
BẢO ouÀu
ỏ nơi khô nhiệt ơọ khớng quá so°c
HẬN DÙNG
36 tháng kể từ ngáy sản xuất.
Gener Dưector
ĐỂ XA TÃM TAY TRẺ EM
THUỐC NÀY CHỈ sủ DÍNG ỊHEO su KẺ ĐÓN cùA BÁC sĩ
0 c KỸ HUÓNG D N su DỤNG TRUỎC KHI DÙNG
N u CÃN THẺM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIẾN BẢO sĩ
Sản xuất tại
CÔNG TY TNHH UNÍTED PHARMA VIỆT NAM
l89 900112008. WHO-GMP. GLP, GSP
Ap 2. Binh Chánh. TP. HỔ Chí Minh
DT: 08 - 38100800. Fax: 08 ~ 38103330
®Dang ký nhãn hiệu: United Laboratories, Inc.
35
Size: 196 x 280 mm
lì Prescription medtcine only
Lifezar®
50 mg Tablet
Anglotensln II Receptor Antagonlst | Antlhypertenslve
COMPOSITION
Each tablet contains:
Losamn potassium 50 mg
Exclplontc: Microcrystallỉna Ceiiuiose. Lactose Monohydrate, Hydroxypropyl
Celluiose. Starch. Magnesium Stearate. Opadry.
PHARMACEUTICAL PROPERTIES
A. PHARMACOLOGIC ACTIONS
Angiotensin || (tormed trom angiotensin I). is a potent vasoconstrictor. the
primary vasoactive hormone of the renin—angỉotensin system and an important
component ỉn the pathophysioiogy ot hypertension. it aiso stimulates
aldosterone secretion by the adrenal cortex. Losartan and its principal active
metaboiite block the vasoconstrictor and aidosterone-secreting ettects oi
angìotensin Il by selectively blocking the binding ot angiotensin Il to the AT1
receptor tound in many tissues, (e.g., vascular smooth muscle. adrenal
gland). There is aiso an ATz receptor found in many tissues but tt is not known
to be associated with cardiovascular homeostasis. Both iosartan and its
principal active metabolite do not exhibii any partial agonist activity at the AT1
receptor and have much greater attìnity (about 1000-fold) tor the AT1 recaptor
than that tor the ATz receptor. ln vitro binding studies indicate ihat losartan is
a reversible, compatitive inhibitor ot the AT1 receptor. The active metabolite is
10 to 40 times more potent by weỉght than Iosartan and appears to be a
reversibie, non-competitive inhibitor ot the AT1 receptor. Neither iosartan nor
its active metaboiite inhibits ACE (kininase II, the enzyme that converts
angiotensin ito angiotensin Il and degrades bradykinỉn); nor do they bind to or
block other hormone receptors or ỉon channeis known to be important in
cardiovascuiar regulation.
B. PHARMACOKINETICS
Following oral administration. Iosartan is well absorbed but undergoes
presysternic metabolism, torming an active metabolita (E-3174) and other
inactive metabolites. The systemic bíoavailabiiity ot Iosanan tablets is
approximately 33%. Mean peak concentrations ot Iosartan and its active
metabolites are reached in 1 hour and ín 3-4 hours, respectively. There is no
ciinicaily signiticant etíect on the piasma concentration protile ot losartan
when the drug is administered with a meal.
Both losartan and its metabolite are >99% bound to piasma proteins, primarily
albumin. The volume 01 distribution of losartan is relativer Iow at 34 L.
Plasma concentrations oi the active metaboiite are higher than those ot
Losartan at all doses. Cmax and AUC ior E-3174 are approximately 2 and 5-8
times greater than the corresponding values tor losartan itseli.
Foilowing oral administration, the plasma concentration of losartan, and its
active metabolite decline polyexponentially. with terminal hali-lives of about 2
hours (1.5-2.5 hours) and 6-9 hours. respectively. As anticipated trom their
short hait-livas. neither Iosartan nor its active metabclite accumulates
signiticantly in piasma during once daily dosing with 100 mg.
The piasma clearance ot losartan and its active metaboiitc is about 600
mL/min and 50 mL/min, respectively, Losartan is extensiveiy metaboiized in
the Iiver. Approximately 35% of an oral dose is excreted in the urine as
unchanged compound and metabolites. Only 4% ot the dose is eliminated
unchanged via the kidneys. The renal clearance 01 Iosartan is 74 mL/min.
Approximately 6% of the dose is excreted in urine as the active meiaboiite
with a renal clearance of 26 mL/min. Losanan and its metabolites are aiso
eliminated by biliary excretion, with 56% of an oral dose recovered in the
teces.
INDICATIONS
Treatment oi hypertension. It may be used alone or in combination with other
antihypertensive agents.
DOSAGE AND iNSTRUCTION FOR USE
Dosing must be individuaiized and adjusted according to blood pressure
response.
Usual lnltial adult d…: 50 mg once daily
Adjust dose to 25 mg once daily tor patients with possible depletion oi
intravascutar volume, including those receiving a diuretic, or with hepatic
impairment.
Uma! malntonnnce dou: 25-100 mg gỉven once. or in two divided doses. daily
ss
CONTRAINDICATIONS
Hypersensitivity to any component of the product ơ
Pregnancy — When used in pregnancy during the second and third trimesters,
drugs that act on the renin—angiotensin system (e.g., losartan) can cause
Injury and even death to the developing ietus. When pregnancy is detected.
discontinue Iosartan as soon as possible.
PRECAUTiONS
Symptomatic hypotensíon may occur ỉn patients who are intravascularly
volume-depleted (e.g.. those treated with high dose diuretics). These
conditions should be corrected prìor to administration ot iosartan. or use a
lower starting dose.
Based on pharmacokinetìc data demonstrating signiticantiy increased plasma
concentrations ot iosartan in cirrhotic patients, a iower dose should be
considered for patients with a history 01 hepatic impairment.
Losartan may increase blood urea and serum creatinine in patients with
bilateral renal artery stenosis or stenosis ot the artary to a solitary kidney.
These changes in renal tunction may be reversible upon discontinuation
ot therapy.
It is not known whether losartan is excreted in human milk. Because ot the
potential tot adverse ettects on the nursing iniant, a decision should be made
whether to discontinue nursing or discontinue the drug. taking into account the
importance ot drug to the mother.
SIDE-EFFECTS
Most ot the reported side effects were generally mild and lransient
Common side ettects. ADR›tlt 00
Cardiovascular: hypotension
Central nervous system: insomnia. dizziness
Endocrine — Metaboiic: hyperkalemia
Gastmintestìnal: diarrhea, indigestion
Hematoiogic: slight decreases in hemoglobin and hematocrit
Neuromuscuiar & skeletal: back pain, Ieg pain, muscie pain
Renai: hypouricemia (hypouricemia was associated with the administration ot
high-dose)
Respiratory: cough (Iess common with ACE inhibitors). nasal congestion.
sinusitis
Please intorm your doctor of all undesirabie eHects upon drug administration.
OVERDOSE AND THEATMENT
Limited data are available in regard to overdosage in humans. The most liker
manitestation oi overdosage would be hypotension and tachycardia;
bradycavdia may occur due to parasympathetic (vagali stimulation. It
symptomatic hypotension should occur, supportive treatment should be
instituted.
Ncither Iosartan not its active metabolite can be removed by hemodialysis.
DRUG INTERACTIONS
Coadministration ot losartan and cimetidine led to an increase ot about 18% in
AUC ot Iosartan but did not aftect the pharmacokinetics of its active
metabolite.
Losartan and phenobarbitai. when used concomitantly led to a reduction of
about 20% in the AUC oi iosartan and that ot its active metabolite.
Losartan did not attect the pharmacokinetics or pharmacodynamics oi
wartarin, oral or intravenous digoxin. and ketoconazoie.
PRESENTATION
Box oi 3 biisters x 10 tablets
Box ot 1 blister x 5 tablets
STORAGE
Store in dry place at temperatures not exceeding 30°C
SHELF-LIFE
36 months trom manufacturing date.
KEEP AWAY FROM CHILDREN
USE UPON DOCTOR'S PRESCRIPTION ONLY
READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
FOR MORE INFORMATION, PLEASE ASK FOR DOCTOR'S ADVICE
Manufactured by
UNITED PHARMA VIETNAM, INC.
ISO 9001:2006. WHO - GMP, GLP, GSP
Commune 2, Binh Chanh. HCMC, Vietnam
Tel: 08 - 38100600, Fax: 08 - 36103330
®Registered trademark ot United Laboratories, Inc.
INVIEÌZBGOOOBLO1
f`Z—a. 4l\0 … ânl\ …—
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng