MẨU NHÃN DỰ KIỂN
LIFEMIN
WomnMPS
mm
LIFEMINỂỦ
Women M Ủa ẫ
LIFEMIN
MPỄ
IOvIOnMnffluoưmn
LIFEMINffl [ạs
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
`Lân aa…ffl…x…ử…zíả…
] Chldnh etmmngllluuùng. M
đũdnh. lwỷllemno mdwụ
IMonl. mlnmnion I mơ.
commdìaũmo. wumlngt m
p…ủno.mMz \WNMỆMMDÓR u ÌL…YQ Q,
3… ~›.n …..n rJJ
mmummdenm oludnmyuhm
mmmmmm `oạcmmmgeủuũuụngnnưalum
…… \ m
Sìoro IlbmpOơlhưlbơWầb'C Blo quinônhnợtdộúúlủ'C
{"-` ……u
. f}, … w a … uc … …
\; …a::rmr~
ùn W…umns ủi luuuynợuln
Ms mm… … MIUIƯM
M… Mlưln ũIm MW …
Iwue mm… qu …Wm
……ulúưn uu …
ỉéỉIffl
NHÂN CHAI
mePS
LIFEMIN
mu
In
In
hc
Iu
Im (M vv…… vl n……q um
ucumumumummunu
…nduuuveulvununmm
…ựuunm n… uợ-mụuun
vhamnlmw
ỈL
SốIOSX:
IID.
mm
.NIWEhH'I
DE 002 Yen
Sent R&D: 05/10|12
Ian 1
— MẨU NHÃN DỰ KIỂN
NHÂN HỘP
(
Ă Ễk
LIFEMINỞ
Women M EĐ ẫ
…MÌỄ’Ể san
LIFEMIN
n
ỉ
n
H
u
3
:
o
o
›—
Kquld…dehllm " _ v NHÃN VI
mdum.mnnttnmlw, nunnnnmymuneluullnml \ «m …Qunuỵmmuưu
m…:rmlnạmpnum m… u\ửỊ_! ur.sanzmmn
IIdIM.mV cưme 5 INOmpO mbde _, DU! le
1… cm.- " .I-'~
- 1 g …… f. " q … F ủ… » \
Eẫs VHAHM DnAM…1A' '…Ar -… a.»… ®
LIFEMIN
“* ” WAMmUI; mon vaAtm… umu
² E ' :: ` on mc n…) n
%Íz muaunĩuuom ưz ùwĩd “ÊỀ Women HP.
Ếb' m…› mụ. MmỄỄ°W WÚm mo Munivlmmlna & Mlnorals
lụM'rhù: ưng v…u mm uu
… um vnumumm ung ._
… mm v…anm nm -
mume Aẵm xzmaumfco oỗ'ẵ 4ềr _-_ `
mmgm um vnmlnlm…l 8w
:|» W mg
… (mui) Wu V…an 10n ®
…» aom cum…m mm
, WM) ang › M… Aug
IImmmm) "gun m(me Jgg
ma lam …tKunum ìl
“sffl'ẩu’. . , …… s … , ma Women MFI
cợgumwmi oGnqumum zu
@ m…) lỗn cum (WM 1ỗ3 sựn crcpnp
m»m…wmn °“”’ "°"… ow PHARIIAC cu. …
mmm … mm 1qu
ẵmcmcmp’ mẵ cmmẳom nu VHO-GUP m-W
Pl…ư…dm› mom mtmm mong
nm Ma; » m<…m
…Mnm » zu summmm au
wmmmnm 10w vmmmmnunnua Wu @
wmuum Mun Bm…m mm
W ẫẵ Ly… ỀỀ
Women lf.
culưn.uonmnn Mucùng,ensnu ml Ilnúnllylliun mmnmmnmr nm… Đl Ửnh ỈỔ Ể KhOẾnG ChỄỈ
"
\
W.IwýiNnimmuemmm muomuduwauumman -.ỹ_Ọị un…umuauun
mongmudn ›…1rfwhg”: J`²ĩ Bùnmlnũandbfflu'C "»f phmvmm
VV kLIFENuIIoImIẺHPEJ
LIFEMIN® Women MP8
Vitamin vả khoáng chất
Viên nén dải bao phim
THÀNH PHẨM:
Hoạt chất :
Vitamin A (Retinylacetat) 3500 IU
Vitamin C (Acid ascorbic) 60 mg
Vitamin Da (Cholecalciferol) 400 IU
Vitamin E (oc—tocopheryl acetat) 45 IU
Vitamin K (Phytomenadion) 10 ug
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 1,5 mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 1,7 mg
Vitamin PP (Niacinamid) 20 mg
Vìtamin Be (Pyridoxin HCl) 3 mg
Acid folic 400 ug
Vitamin Bư (Cyanocobalamin) 25 ug
Biotin 30 ug
Vitamin Bs (acid pantothenic) 10 mg
Calci (Dicalci phosphat) 200 mg
Phosphor (Dicalci phosphat) 48 mg
lod (Kali iodid) 150 ug
Magnesi (Magnesi oxyd) 100 mg
Kẽm (Kẽm oxyd) 15 mg
Selen (Selen methionìn) 20 ug
Đông (Đông oxyd) 2 mg
Mangan (Mangan sulfat) 2 mg
Crom (Crom picolìnat) 150 ug
Molybden (Natri molybdat) 75 ug
Clor (Kali clorid) 90 mg
Kali (Kali clorid) 100 mg
Nickel (Nickel sulfat) 5 ug
Silic (Natri meta silicat) 2 mg
Vanadì (Natri meta vanadat) 10 ug
Bor (Natri borat) 150 ug
Lutein 250 ug
Lycopen 300 ug
Tá dược: Tinh bột tiên hô hóa. Povidon K30, Magnesi stearat, Natri croscameilose,
Magnesi stearat, Acid stearic, Silic oxyd dạng ngậm nước, Opadry green.
cni ĐINH:
Bổ sung vitamin và các nguyên tố vi lượng trong các trường hợp thiếu vitamin vả
khoáng chất, suy nhược cơ thể, người mới ốm dậy.
cAcu DÙNG - LIỄU DÙNG:
Uống một viên mõi ngảy hoặc theo sự hướng dẫn của bác sĩ.
cuốue cui mun:
- Mẫn cám với một trong các thảnh phấn khác của thuốc.
— Không dùng chung với các thuốc chứa vitamin A, vitamin D.
- U ác tính do vitamin Bư Iảm tăng trướng các mô có tốc dộ sinh trưởng cao, nên có
nguy cơ lảm u tiến triển. VV
- Người có tiên sử sỏi thận, tăng oxalate niệu vả tăng chuyến hóa oxalate, bệnh
thalassemia
- Tăng calci huyết do thiếu vitamin D, nhiễm sắc tố sắt mô, rối Ioạn chuyể
— Bệnh nhân giảm phosphat máu.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
— Acid folic có thể Iảm giảm phân nảo sự thương tổn vẽ huyết học do thiếu ._
Bư ở bệnh thiếu máu ác tính. Trướng hợp hiếm gặp, sự mẫn căm ớ dang
dược báo cáo sau khi dùng acid folic.
— Phụ nữ có thai và cho con bú: có thể dùng thuốc trong khi mang thai vả cho con
bú sau khi dã tham khảoý kiến bác sĩ.
— Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy mỏc: Chưa có báo cáo.
nic DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thưởng gặp, ADR>1/100
- Các tác dụng phụ và tác dụng có hại sẽ xuất hiện khi dùng vitamin iiều cao dái
ngây hay khi uống một iiều rất cao vitamin A.
- Tăng oxalat niệu.
— Có thể xảy ra cường vitamin D khi diêu tri liều cao hoặc kéo dải hoặc khi tăng dảp
ứng với liêu bình thường vitamin D và sẽ dẫn tới rối Ioạn chuyển hóa calci.
Ỉt gãp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng