1`
- ' .. ……
MÃU NHAN
lldocain hydroclorid 400111gf20mL ~ ..
BỘ Y TẾ :CớngTyửỉl1dỉrl ẫ.. _ ’ ụ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢCMQ ba: cong TyCP m…… … suỰ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
1.111 111… Á—JỆLJJL
sox 11451 h“
… …. mm… Báo quán: Tranh bnh sau;. 40011111 Lidoắ1ẵ rrdmdond
1 sg … sx : mm udomm hyd1ochlondc "hm *” du“ WC 1
11… 11» 1ufln1 for further Informatm …“bWUN
"msx 5 c 1…1 u …… uy uu… . .
. . - . _ ` 1 0111111111. chõng ch1dlnh. dth dung.
GMP wno Đ°°kỸhm dlnsưđungtmôtkhldung Mudùngvldcthớngtmldúc:
HD ĩ ' Xem ton hutmg dln Mn umg hop
i … …
1 m1 ……m (MovũHlnMM
emwmnunz Quy… mom 1mnguyummmc 0un 11111101…
wo… Ủ % … aẳfmủ … Ủ w *
… Wu
T_“ểầủmm 1 vui 11 20 mL ặ'ặ... … …Ễfẵ’m … 11… …… ụ…m …… 1 10 11 20 ml. mu
WiẸỦỆ__ ”T _ý __ _ _ “*r' ýỳnnumnm
LIDOCAIN KABI 2%
11111111 phân:
Lidocain hydroclorid ......................................................... 400mg
Tả dược vừa đủ ............................................................ 20ml
(Tá dươc: Natri clorid, Nani hydroxyd. Nước cẩt pha tiêm)
Dụng bảo chế: 111uổc tiệm
Qui cách đỏng gỏi: Hộp ! lo x 20ml
Dược lực học:
- Lidocain lá thuốc lẻ tai chồ, nhỏm amid, có thời gian lâc dung ưung bình.
Thuốc tẻ tại chỗ phong bể cả sự phái sinh vả dẫn truyền xung dộng thẩn
kinh bằng cảch giâm tinh 1111… của m1111g1é bảo 111ầ11 kinh với ion natri, do
đó ốn đinh mâng vả ức chế sự khử cực, dãn_dẻn lâm gíảm lan truyền hiệu
điện thế hoat dòng vả tiếp đó 11 blốc dẫn truyen xung động thẩn kinh.
- Lidoc`ain lả lhuỏc chổng loạn nhip, chẹn kénh Na+. nhóm 18. dược dùng
tiêm tinh mach dể diều tri loạn nhịp tám thất.
Dược động học: _ _
- Lidocain hẩp 11… tỏt 11111 uống (3511 1%), nhung bi chuyên hóa bước aảu ở
gan nhíểự do dó lidocain kém hiệu quả khi uống để điều trị loạn nhip tim.
Có thể duy tri nồng dộ điều trị của lidocain trong huyết tương bảng tiêm
bảp cách quãng, nhung dường tiêm tĩnh mạch dươc ưa dùng hơn. Các chất
chuyển hóa glycin xylidid (GX) vá mono - ethyl GX có tác dụng chẹn kẻnh
Na+ yếu hơn lidocain. Nồng độ lidocain trong huyết tương giảm theo hùm
2 số mũ sau I liều liêm tĩnh mạch. Sau khi tiêm tĩnh mach, nửa dời ban đẩu
(8-10 phủt) biều thi sự phân bố từ ngan tn_mg tâm sang các mỏ ngoai biên;
nứa đời thải trừ cuối (l00 - 120 phủ!) biẻu híện chuyến hôn thuốc Ờ gan.
Hiệu lực của lidocain phụ thuộc vâo sự duy tri nồng dộ diểu tri trong huyết
tương ở ngũn ưung tâm. _ _
— Thải lrừ phân bò: I,! 4: 1%. Gan với protein huyêt tương 70 :t 5%. Độ
111111111 111111: 92 1 2,4ml/phủtlkg, Thẻ 11c_11 phân bố: 1,1 1 0,4 Iít/kg. Nồng do
có tác dung: 1.5-6 microgam/ml. Nòng dộ độc, đôi lghi: 6-10mcglml,
thường gặp > IOmcg/ml. Ở người suy lim, thể tích phân bô trung tâm vả dộ
111111111 111111 giâm. Độ 111111111 111111 cũng giâm trong benh gan. Benh 1111ò1 mâu
cơ tim cắp tính lám tang gân lidocain với protein, và giảm tỷ lệ thuốc tự do.
Chỉ dinh:
— Gây té tùng lờp vá các kỹ thuật gây tê phong bế thẩn kinh bao gổm gây lẻ
ngoại vi. gãy té hạch gian cám, gây tê ngoai mâng cứng, gây tê khoang
cùng vả gây tê tùy sống.
- Tiêm để điếu tri cắp tính các loan nhip thủ sau nhồi máu cơ tim hoac
trong khi tiến hảnh các thạo tác kỹ thuật về_ tim như phẫu thưật ti_m hoặc
thô_ng tim. Lidocain lè thuôc chon lọc dế dieu tri ngoai gảm thu thât trong
1111111 máu cơ tim, diêu tri 11111p 111111111 11111 111 rung thanh 11111.
Liều dùng. cách dùng:
' Líều lmrng đuvc linh theo Iidocaén hydroclorid
- Gảy 1e từng lớp: Tiêm 11111ó11 trực tiếp vâo mỏ.
Khi không pha thèm adrenalin: liệu lidocạín tới 4,5mg/kg.
Khi có pha 1111… adrenalin: có me ưng lieu dển 7mglkg.
- Gãy_ té phong bề vùng: Tiêm dưới da dung dich lidoain hydroclorid cùng
với liêu lượng như gây tê tửng lớp. _
… Gây 1ẽ phong 111 111111 kinh: Tiẻm thuốc vảo hoac gân dây 111â11 1111111 hoac
đám rói 1hẩn kinh ngoai vi có tác dụng gây tê rộng hơn so vời nhũng kỹ
thuật nêu trên. Đế phong bế 2-4 giờ, có thể dùng thuốc vởi liều khuyến cáo
như gây tê timg lờp.
- Điều trị cẳp tinh Ioan nhip thẩt: Liều ban đầu 100 mg
Để tránh sự mải tác dụng liên quan dến phân bỏ, dùng chế đó liều nạp 3-4
mg/kg trong 20-30 phủt. Thời gian đa nồng độ Lidocain ở trang thái Ỏn
dinh là 8 - lO gỉờ.
Ghi chù: Trong suy tim vá bệnh gan, phải giám tốn liều nạp ban đầu vả tỏc
dộ tiêm ưuyền dệ duy tri, cũng như khi tiêm tmy n kéo dâi. Cần thường
xuyên theo dọi nông ao lidoeain huyết tuơng 111 111è11 chỉnh liều dẻ 111111 báo
nổng độ huyêt tương vẫn ở trong pham vi điều tri(l,S-S ụg/ lit) để giảm
111_1ẻu dộc linh của thuốc. Một sò người bệnh có nhỏi máu _… tim cầp có 111ẻ
cân nổng ơo lidocain huyềt 1uong cao 111111 binh thường 111 duy 111 hiệu lực
chống loạn nhịp.
Chóng chỉ đinh: Quá mẫn với thuỏc gây tê nhỏm amid, người bệnh oó hội
chứng Adams - slokes hoặc có rối Ioan xoang - nhĩ nặng, blốc nhĩ - thất ở
1á1 cả các múc_ ao. suy co gi… nặng, hoac blốc trong thử 111111 không có Mã
bị tạo nhip). rôi loạn chuyên hóa porphyrin.
Thận trọng: _ _ _
- Khỏng dùng chẻ phâm Iidocain chửa chãt bảo quản để gảy tè tùy
gây tê ngoải mảng củng, hoặc khoang cùng.
- Dùng hết sức thận trọng cho người có bệnh gan, suy tim, thiếu 0
mảu nặng. suy hô hẳp nặng, giảm thể tích mảu hoặc sổc, blốc tim kh
hoản toán hoặc nhip tim chậm. và rung nhĩ.
- Dùng thận trọng ở người mới ốm nang hoặc suy nhược, vi dễ ngộ dộc
toản thân với lidocain.
- Khòng được tiêm thuốc lê vâo nhũng mỏ bị viêm hoặc nhiễm khuân vù
khỏng cho vảo niệu đạo bị chân thương vì trong điểu kiện như vặy, thuốc sẽ
được hắp thu nhanh vả gây phán ủng toản thản thay vì phán ứng tại chỗ.
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
Tương Mc thuộc: _ _
- Adrenalin phôi hợp với lidocain lâm giâm tôc độ hâp_thu vả độc tinh, do
dó kéo dải thời gian tác dụng cùa Iidocain. Những thuỏc tè dẫn chát amid
có tác dụng chống loan nhip khác, như mexiletin, tocainid, hoan Iidocain
dùng toản thân hoặc tiêm đề gây tê cục bộ: sẽ gây nguy cơ độc hại (do tảc
dụng cộng hợp tren tim) vù nguy co quá lìều (khi dùng lỉdocain toùn thân
hoặc thuốc tiêm gây tê cuc bộ), nếu dùng dùng đồng thời bôi, đap lidocain
trên niêm mac với lượng lớn, dùng nhiều lấn, dùng ớ vùng miệng vá họng,
hoac nuỏl.
- Thuốc chẹn beta: Dùng đồng 1hời với Iidocain gò thể lảm chám chuyền
hóa lidocain do giám lưu lượng máu ở gan, dẫn đen tăng nguy cơ ngộ độc
lidocain.
- Cimetidỉn: oó thể úc chế chuyển hóa lidocain ở gan. dẫn đén tảng nguy cơ
ngộ dộc lidocain. _ _
- Sucinylcholin: Dùng đỏng thời với lidocain có thẻ lâm Lâng tác dụng cùa
sucinylcholin.
Tả: dụng không mong muốn: _
- Thuộc có tác dụng quan trọng trẽn hệ thân kinh trung ương, các hach tự
động, khớp thấn kinh - cợ, 111111 cả các dạng cơ, mức ao nguy hiểm ADR
tỷ 111 với nòng ơo cùa t_huõc 1e 111111 tuản hoản. _
- Thường gặp; ha huyêt ảp, nhức d khi thay đôi tư thế, rét run.
- Ít gặp: Blốc tim, loạn nhip, trụy tim mạch, ngùng tim, khó thờ. suy giùm
hoac ngừng hô hẩp. ngủ lim, hôn mè, kích dông, nói líu nhíu. cơn co giật.
lo áu, sâng khoái, áo giác. ngứa, ban, phù da, tê quanh mỏi vả đầu lưỡi,
buồn nôn. nòn, di cùm, nhìn mờ, song thi.
CẦn bảo cho Bâc sĩ biết nếu xiy ra tác dụng không mong muốn gặp W
phii khi sử dụng.
Sử dung cho phụ nữ có thai vi cho con bủ: _
- Thời kỳ mang thai: Lidocain đã dược dùng nhiêu ưong phẫu thuật cho
người mang thai mã không thấy thông búo về nhũng tác dung 00 hại đối với
người mẹ vả thai nhi.
- Thời kỳ cho con bủ: Lidocain dược phân bố trong sữa mẹ với lượng 111
nhỏ, nen khònẵ có nguy cơ gây tác dung có hai cho trẻ nhỏ bú mẹ.
Anh hưởng 1! 11 khi nãng l1ii xe vì vận hânh mảy: Khỏng dươc sử dụng
khi đang lải xe vá vân hảnh máy.
Qui liều vi xử tri:
- Quả liều: Lidocain có chỉ số điều m' hẹp. có Khế xây ra 11 ô dỏc nặng vén“ líều hm' cao
hơn liều điểu tri. đăc biệ1 khi dùng với những thuốc chẳng loan nhip khác. Nhũng
niệu chửng quá liều gồm: an thằn. lủ lẫn. hôn mê, con co 'ât. ngimg hô hấp và dòc
hai tim (ngửng xoang, blốc nhĩ - thất, suy tim. vả giâm huytẵ1 áp); cảc khoáng QRS vả
Q - T 111111… binh lhường mặc dù có 111ẻ kéo 1111 11111 bị quá iièu 111… trong. Những 1111: _
dun khác g … chóng mat. di cám. rưn. mất điều hòa. vá rối Ioan tiêu hóa. '- I
- Đi 11 111 chi 11 hồ 11ợ bằn những biện pháp thông 1111111111; (truyền 111111, 1111 11 111 thế _1 \
thich hơp. thuốc tang hu
bicarbonal có thề phuc hoi QRS bi kéo dải, loan nhip châm vả giám huyết áp. Thẩm
phân máu lùm tãng lhâi trừ lidocain. Í
Họa dùng: 36 thảng (kể từ ngây sán xuất)
Bân quin: Nhiệt không quá 30"C, tránh ánh sáng.
Dểaủln taycíẩltrẽem
hướn d nsĩrd trưứtkhidùn
gẫ ẩn 1111ễ1111111g 11133… 1111 ý 111411 111311
111111… nìy 1111111111; 111111 111111 1111 Bu 11
c NG TY có PHẢN nược PHẢM BIDIPHAR 1
498 Nguyễn T1111 Hoc -Tp.Quy Nhơn - Bình Đinh -v1e1 Nam
Tel: 056. 3846040 * Fax: 56. 3846846 Wỉ-f
! NG TY CPDP BIDIPHAR l/'
ảp, thuốc chóng loan nhip, 1huốc chống co giât); natri ' 10
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng