… f °Mg/MJK
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dâuzửnjÁạja'“ Mó1 óng chủ: 40 mg Udocaln hydrodorld
T.B. - T.D.D.
V chi đ1nh, chóng chi 1111111. cach dùng. liẻu dùng
vì các thOng tln khác
Xem toa huớng dấn bèn trong hOp
MẢU NHÂN
Tỷ lệ: 1:1,67
(] 11 …
…
WIWGnqxìml. Ai
Each ampre contams 40 mg leoulne hydrochlonde
Reld the Inflet for further Information
I.M. - S.C.
GMP—WHO
…mm
…KfflWIWCnm
mun…mmmmoụumomvum
!
WlN WIA 'WIG W18 'UOIIN 1"0'41 'mu umm “4 'a ›… nqỵ
…1d11111 m… umọanm
W
!
1
(… ~…Muúãưuủbmnwwnzwnhm
: xsn m……masmmum
=xsows "…“…“W
² X05
n ........... l. ......... lum...an IIỤ1
lẳfflỉfLYG 1
301111 _A1 1111an 3113
_E_11 A ỌEI
LIDOCAIN KABI 2%
' Thảnh phấn:
Lidocain hydmedd 40mg. Tả dươc (Netri don'd. Natri hydroxyd.
Nuớc cât) vừa đủ 2ml
° Dụng bìo chế: Dung dịch tiẻm
' Qui cảch đỏng gói: Hộp 100 óng1ièm x 2ml.
' Duọc lục học: Lidocain lả 1huóc tè tại chỏ. nhóm amid, có 1hời gian tảo
dung trung binh. Lidocain lả thuóc chóng Ioẹn nhịp. chẹn kenh Na“, nhóm
16. dược dùng tièm tĩnh mach đẻ ơ1èu 111 bạn nhip tâm 1hảt.
' Dược đợng học: Sau khi tiem lỉnh mạch. nữa dời ban đầu (8-10 phù1).
nửa dời thải trừ cuôi (100 - 120 phủt). Hiệu Iuc của lidomin phụ thuộc
váo sự duy 111 nòng dộ đ1èu 111“ trong huyêt tương ở ngăn trung tâm. Thải
…; phán bó: 1,1 1 1%. Gân với pro1ein huyé1 lương: 70 -1 5%. Độ 1hanh
1hải: 9.2 + 2,4mllphứllkg. Thẻ tich phân bóz1.1 x 0.4 1111g, Nòng dộ oó 1ả1:
dụng; 1.5-6111ic10gam1m1 Nòng do độc. đòi khi: 6-10moglml. 1hường gặp
> 10rnog/ml.
_1 Chìdinh điỒu tri:
Gây lẻ tại chõ niêm mac dẻ lảm giảm các trìệu chứn đau. Gây tè từng
lớp vá các kỹ thuặ1 gảy tè phong bè thân kinh bao g … gảy 1è ngoai vi.
gảy 1é hach giao cảm, gây 1è ngoải máng cứng. gáy 1G khoang cùng vả
gây 1ẻ tùy sóng.
' Liêu dùng, cích dùng vì duùng dùng:
Gáy 1ê tại ehõ niêm mac mũi. miệng. họng. khi phế quản. 1hực uản vả
dường niệu - sinh dục: Bỏi trực tiép dung dich Iìdocain 2%, Liều 1 ' da an
1oán dè gây tê 1ai chỗ cho nguời lớn cán nặng 70kg lả 500mg Iidccain.
Gáy tẻ từng iớp: T1ẻm 1rực tiếp váo mó thuóc tiêm ( 0,5% - 1%); 11111
khòng pha 1hem adrenalin: liều lidocain tới 4.5mglkg: khi oó pha 1hem
adrenalint có1hètảng Iièu nây1hèm một phản ba ( 7mg/kg)
Gảy 1é phong bé vùng: Tlẽm dưới da dung dịch 11docain hydrociorid cùng
với nòng dộ vả liêu lượng như gảy tê từng 1ởp.
Gảy tẻ phong bẻ 1hản kinh: Tièm dung d'1ch lidocain vảo hoặc gân dảy
1hản kinh hoảc đám rói 1hản kinh ngoai vi có tác dụng gây1è rộng hơn so
với những kỷ thuật neu tren. Đế phong bẻ 2-4 giờ. oó 111ẻ dùng lỉdoeein
11%—1.5%) với lièu khuyên các nhu gay1etừng Iởp.
' Chỏng ch! đlnh: Ouá măn vởi thuóc gây lẻ nhóm amid. ngưởi bệnh 06 hội
chứng Adams - stokes hoặc 015 rói loạn xoang ~ nhĩ nặng. bióc nhĩ -111á1
ờ 1ấ1 cả cảc múc dộ. suy oơ tim nặng, hoặc blóc trong 111ả1 ( khi khòng oỏ
thiết bị tao nhip), rói loan chuyên hòa por hyrin. T1èm 1huỏc té vảo những
mô bi v'1ém, nhiẽm khuấn. niệu dẹo bi ch n thương.
' Thợn uọng: Dùng 11é1 sức 1hán trọng cho nguời có bệnh gan. suy tim.
1hiéu oxygen mảu nặng, suy hô hép nặng. giảm thẻ 11ch máu hoặc sóc.
blóc tim không hoản toản hoặc nhip tim chậm. vả rung nhĩ. 0 người mới
òm nảng hoảc suy nhược
v ' Tuong tíc thuỏc:
Adrenalin phói hợp với lìdocain Iảm giảm tóc đỏ hảp 1hu vá dôc tính. do
dó kéo dải 1hời gian tác dụng của Iidocain. Những 1huôc tè như mexiletin.
tocainid. hoặc Iidoain dùng 10ả11 thản hoặc gảy tẻ cục bộ sẽ gây nguy cư
661: hại vẻ quá lỉẻu néu dùng dùng đòng 1hời bòi. dắp Iidocain trên niêm
mạc với 1uợng 1ớn. dùng nhiêu lản. dùng ở vùng miệng vả họng, hoác
n .
Thuốc ehẹn beta. cimetidin: ức chế chuyển hóa Iidocain ở gan, dăn đẻn
lăng nguy cơ ngộ độc 1ìdocain.
Lidocain lảm tăng tác dụng của Sucinylcholin.
' Phụ nữ có 0… vì cho con bủ: Sử dụng dược.
' Nguùí dcng III xe vì vợn hủnh mty: Khỏng sử dung.
' Tảc dụng khOng mong muôn: Tỷ lệ với nòng dò của 1huóc 111 trong 1uán
'hoản.
Thường gập: Hạ huyêt áp' nhức dèu khi 1hay đổi 111 thê. 1è1 run.
l1 gep: Blóc tim. loan nhip. truy tim mạch. ngừng tim. khó 1hở, suy giảm
hoác ngừng hò hảp. ngủ lim. hỏn mè. kich dộng, nói liu nhiu. cơn co glặ1,
lo áu, sảng khoái. ảo giác. ngứa, ban. phù da, tè quanh mòi vả đảu 1ưỡi.
buồn nôn. nOn, di oảm. nhin mờ. song 1111.
ThOng Mo cho Bớc sĩ nhũng Mc dụng khOng mong muôn gộp phải khi
sử dụng thuốc.
_ ' Sử dụng qui liêu:
Bõẻu hiện: an thèn. lú lấn. hòn mè. cơn co giặt. ngủng hò hâp vả dộc hạ1
tim (ngừng xoang. blóc nhĩ—1hảt. suy 11111 vả g1ảm huyêt áp): các khoảụg
QRS vè O-T thuớng bình thường mặc dù có 1hể kẻo dâi khi bị quá Iìeu
11ảm trọzẵ, Những tác dung khác gòm'chóng mặt. dị cám. run. mâ1 diều
hỏa_ vá ' loẹn tiêu hòa.
Xù 111: Hỗ trợ bâng những biện phápthỏng1hường (1ruyèn dich, đặ1ởtư
111é 1hid1 hợp. thuóc tăng huyêt áp. 1huóc chóng Ioạn nhip, 1huóc chóng
co giật); natri bicarbonat có thể phục hò1' QRS 111 kéo dải. loạn nhip chậm
vè giảm huyêt áp. Thấm phán máu lảm 1ăng 1hải 1rù lidocain.
' Hụn dùng: 36 1háng kế từ ngảy sản xuất.
Khóng dùng 1huóc quá hạn in 110n nhan
Néu phát hien dung dich thuóc biến mảu hoặc vản đục thì khỏng dược sử
dụn .
"Đlẵu klỌn bảo quin: Nhiệt dó khóng quả30°C, trảnh ảnh sáng
ĐỂ XA TAM T_AY CỦA TRẺ EM _
ogc KỸ nuớue DÃN sư DỤNG mược KHI DUNG.
N u cm THỀM 11-10116 TIN, x… 1101 Y KIỂM BẤC sĩ.
THUỐC NAY CHỈ DUNG THEO ĐơN CÚA BẤC sĩ.
£ảg guất @] :
CÒNG TY co PHẢN FRESENIUS KABI BIDIPHAR
Khu vuc 8 — P. Nhơn Phú - Tp.Qui Nhơn - Việt Nam
Te1: 056. 2210645 Fax: 1156 3946688
- … . cục TRUỜNG
JVffl “VuW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng