MÃU NHÂN
1. NHÂN IN TRÊN ÓNG :
(TIỀM DUÔI DA - TIẺM TĨNH MẬCH)
~’ỉ~
Thinh pan Cho ỏng ² ml
Hộp206ngdungdộchdẻm'lml
.“z
/
GTY cn PHAN mmr: BMIM'MA
zsa Dùng SThanh Khe. Tp. Da Nảng
Lndocaln nydmdofid . 4qu
Ta duoc vua du.… . . .. zml NolY SX-
cmcmh.caúụadm.uủmnmam: sóưssx
Xm xemk'vlrmglùhldngdẩnu'lùựm. HDz
(SC-IV)
Jf~
.. _ `s\ 'J-.
: :\\ .—. !
_ _ … I
., , `
- `. _.._ _: ~ P
0 a : ’
z . . .` ’: ";
Ễ ' ` .Ò› "'
e-l__ _- _V i ~H—
Ễ= "" "; 1v I_.f
ẵ kìa ?
ễ `
›
ĩ
MNAPMA PMABMRGEUHGN JSC.
zmomgsnxanhnesL.oammcnỵvn
uénflunvmèen
oocxỉmuờoooẦnsùmmuócxwoím
NomủuNd m.m.mmnmo
Nhuudo1s…aơc
son
Tin …… ảp …: vccs
y # thản ẽfnảm 2011
GIÁMĐ c
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC .— xm Đọc KỸ TRƯỚC KHI DÙNG
Dung dịch tiêm
Rx LIDOCAIN 2%
( THUỐC BÁN THEO ĐON)
(Tiêm dưới da - Tiêm tĩnh mạch)
Thânh phần : Cho | ống
Liỷdocain hydroclorid .................................................................................................. : 2,00 % (w/v)
Tả dược (Natri clorid, Dinatrỉ phosphat, Acid citric, nước cất pha tỉêm) vừa đù. . , .. : 2 ml hoặc 5ml
Dược lực:
- Lidocaỉn lá thuốc tê tại chỗ, nhóm amid, có thời gian tác dụng trung bình. Thuốc tê tại chỗ phong bể cả sự
phát sinh và dẫn truyền xung động thần kinh bằng cảch giảm tính thấm cùa mảng tế bảo thần kinh với ion
natri, do đó òn đinh mảng vả ức chế sự khư cực, dẫn đến Iảm gỉảm sự dẫn truyền hiệu điện thể hoạt động và
tiếp đó là block dẫn truyền xung động thần kinh. Lidocain được chọn dùng cho người mẫn cảm vởi loại
thuốc tê loại este. Lidocain có phạm vi ứng dụng rộng răi lảm thuốc gây tê, có hiệu lực trong mọi trường
hợp cần một thuốc gây tê có thời gian tảo dụng trung bình.
- Lidocain là thuốc chống loạn nhip, chẹn kênh Na, nhóm [B, được dùng tiêm tĩnh mạch để điều tri loạn
nhip tâm thất. Lidocain lảm giảm nguy cơ rung tâm thất ở người nghi có nhồi mảu cơ tim. Lidocain chẹn cả
kênh Na+ mờ và kênh Na* không hoạt hóa cùa tim. Sự phục hồi sau dó nhanh, nên lidocaỉn có tảc dụng trên
mô tim khử cực (thiếu máu cục bộ) mạnh hơn là trên tim không thiểu máu cục bộ.
Chỉ đinh : /
- Gây tê tại chỗ niêm mạc, phong bế thần kinh hay phong bể ngoải mảng cứng. ' /
- Điều hoà nhịp tim trong rung thất, ngoại tâm thu thẩt, ioạn nhịp thất do nhiễm độc digitalis.
Liều lưọng - Cách dùng : Theo chỉ dẫn cùa Thầy thuốc hoặc lỉều trung bình thường dùng là :
- Gây tê tại chỗ niêm mạc : 5 — IO ml dung dịch 2%
- Khoa tim mạch. ' Tiêm tĩnh mạch ] - 2 mg/kg (tối đa 100 mg), có thế lặp lại liều nảy sau 3 - 5 phút.
Chống chỉ định: `
- Quả mẫn với thuốc tê nhóm amỉd người bệnh có hội chứng Adams — Stokes hoặc có rối loạn xoang- -nhĩ
ixír
]
nặng, bock nhĩ —thất ở tất cả cảc mức độ, suy cơ tim nặng, hoặc block trong thất (khi không có thỉết bị tạo `~
nhip); rối loạn chuyền hóa porphyrin.
Tương tảc vởi những thuốc khác, các dạng tương tác khác :
- Adrenalin phối hợp với lidocain lảm giảm tốc độ hấp thu và độc tính, do đó kéo dải thời gian tảc' dụng cùa
Lidocain. Những thuốc tê dẫn chất amid cỏ tảo dụng chống ioạn nhịp khác như mexiletin, tocainid hoặc
lidocain dùng để gây tê toản thân hoặc tiêm để gây cục bộ: sẽ gây nguy cơ độc hại (do tác dụng cộng hợp
trên tim); và nguy cơ quá liều (khi dùng lidocain toản thân hoặc dung dìch tiêm gây tê cục bộ), nếu đồng
thời bôi, đắp lidocain trên niêm mạc với lượng lớn, dùng nhiễu lằn, dùng ở vùng miệng và họng hoặc nuốt.
máu ở gan, dẫn đểm tăng nguy cơ ngộ độc iidocain.
— Cimetidin có thế ức chế chuyển hóa lidocain ở gan, dẫn đển tăng nguy cơ ngộ độc ]ỉdocain.
- Sucinylcholin : Dùng đồng thời với lidocain có thể lảm tăng tác dụng cùa sucinylcholin.
Quá liều và xử trí: ›
Lidocain có chỉ số điều trị hẹp, có thể xảy ra ngộ độc nặng với liều hơi cao hơn liều điều _ ` _ . _
dùng với thuốc chống loạn nhip khảc. Những triệu chứng quá liều gồm: an thần, lũ lẫn, hôn mề, eơn co`giất.-
ngừnghô hấp vảđộc hạitim… ` ~ … L ' ;.
Đỉều tn_ chi là hỗ trợ bằng nhưng biện phảp thông thường (truyền dịch, đặt ở tư thể thích hợp, thuoc tằng
huyết áp, thuốc chống loạn nhịp, chống co giật); natri bicarbonat có thể phục hồi QRS bị kéo dải, loạn nhịp
chậm và giảm huyết' ap. Thẩm phân mảu lảm tăng th' rừ ]idocain.
Yi _C—ÀgĩuìlO2nọ/ \
f.' ’J' . _ `n
ựỔNM l\u
,/ Ă' \ iỂ`
[O
Tảc dụng ngoại ý :
+ Thường gặp : ADR> 1/100
- Tim mạch : Hạ huyết áp.
- Thần kinh trung ương : Nhức đầu khi thay đối tư thể.
- Khảo : Rét run.
+ ít gặp : I/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng