73/400
Fw…mâuọmmoomùmwmw
IX -FBSCINOÒIơILV
Lichcuncx.… _,
anẹJnt ' Ồ a~ì
,,
, , M …mmu
J _ % w.muun
'f` j ` bfflWum
' \ ` -=4 :
2 \ ẵ-_ `N_
…,, _ ~ :
*~ .>i i ”J Q: um…smmmdnmwznụơnmvnnuuụnuou gnuunMammnơ-gơimcmunmưủti
'ẹ- : f“t , mmmumumwmm
" . t~i^ ; ho …va
)… ~: , , \. Inp…_mmmmmdmơwhmm Wa …atơtom
fv Ẩ'ẫ4 + lơmnnwunnuuunwwmmơuuơmmơnqưd…ưmnnnom
^ "Ế … ĩ hWơw
~ …— \ M .:
"" .--J A 3
ỵ_ rua! __3
ẫ.) r- " "J
. _ ~— C U'
vơ ", ~-:2
'_J *~“° .…`
II - nucu-nou WV
Lichơunox.… 'ể—²"
Unozold .
2 MGJML
WWW
W…mltmil
w. …
ưrwm snu mulnnloanm
… Nboouounnlwrtmdtơlow
(_)C
V
Z
3
<
L)
umdirection
.--.-L_.-- 1nnrf --ltJ ---:.--t
PWACOOE
hún_nhduơnnldlúùunindbuúbù
ùnmemamumnnunutnmaunmou
mnmumumnnnu—nunmmo.mm
DIJMWMMQ
pantone 1805C solid coated
)
IaMũhhh
… M…hđo'ủlhuyhủịlbpthủùnthtltììuù
multaùnùumI—M
lựdt …:…UnthủlHeủthtn-ủl
nụ Ciícdlùùunntnú Wnnnnij_Wm
Witlúcủùủt
'.ỉả°ffl° "’hmc. “""” "&?“
nu: umuuu …—
M… _ mi.vAẵẵmùm AcAc…mntAcx-—um
Ềùmhĩhhlheìl—ủúnmm—Nủtùùnủnùvùh
un _
cofflu…waumu to.…ll-nWOI-ffl
ln
1 00%
Rx Thuóc bủn u… dơn
ucuauuox Linmlỉd 2mg/ml; Dung dich ttem ưuyèn … mụch; Hop t bich nhựa n…ụ to bich
nhự_n); mõi bich nhựa chứa 300m! dua; dich
THÀNH PHẦN: am … chllh. …… Mỏt ml dung dich thuôo chứa %; Ltnemttd.
Tử được: Citch ocỉd lnhyửmn. mưi cỉtmc dihydrate. glucose mouohydme npytogutic, natri hydmxide,
hyđmehloric acid. nuớc dt ptu tiêm
sỏ ĐK:
SỎLỒSX, HD NSX.Xem“Lotz." “EXP vi “MNF“z" trẽnbaobtgóc
BAOQUẨN: Truủc khidùngbòoqtủnờnhiệtdộdưới ao°c tránhinhảng
cn! ĐỊNH. cnóno cn! an… cAcn DÙNG VÀ cAc THÔNG TIN KHÁC: Xin … tù n…; din
sửdụagkùnthco. Đọekttmúngdlnsừdụugwockhidmg Dèthuỏcưcnttxadmvoi vitẦmnhlncủa
ué em.
co sò sx: Phannaocutỉcel Wodts Polphmna SA - 19. Pclpliúska, ss-zoo swomi Gdamki
Ba… _ _
co so NHA? KHẢU: xukr xư: Ba Lan
200%
Th nảy chidùngtheođơn cùabúcsỹ
Đọckỹ hưứugdẫn sửdụngtntớckhidùng
Đếxatấmtaytrèem
Thòng báo ngay cho bác sỹ boặc dược sỹ nhữngtác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thùnh hủ dl tạo cũa thuốc
Hoạt ch t chính: Linmtid 2mg/ml
Tá dược: Citrỉc acid anh dmus. natri citrate dihqu glucose monohydratc apyrogutic. natri hydroxide,
hydrochlorỉc acid, nước t pha tỉẻm
Dụng bủo chế
Dung dich tiem truyền tĩnh mạch
Dutợc lục llọc
Nhỏm duợc lý: Kháng khuấn
Mã ACT: mt xxos
Lincmlid ta một thuốc kháng sinh tổng hợp thuộc nhỏm khán sinh mởi oxazolidinona. Nó có hoạt tinh ln
vitm chống lụi các vi khuẩn hiếu khí Gram t+›. một số ví kh Gram (-) vi vi khuấn k khi. Linezolid ức chẻ
chọn lọc quá trinh tồng hợp protein của vi khuẩn theo một 00 chế duy nhất. Cụ thể thu gắn vùo một vi trí
… n'bosom của vi khuấn (zss của tiểu dơn vi sos› vả ngan của sự hinh thânh phức hợp kbời đầu vos chức
năng, lả thánh phần quan trọng trong quá trình dich mũ.
n te khángthuổcmắcphải phụthuộcvòodịaftỉ v…ời gian vảoóthếrấtcaođối vớicácloùi nhấtđinh.
’Ihông tin về sự kháng thuốc ở dia phương hì t quan trọng, dạc biệt là khi diều tri nhiễm khuân nghỉèm
trọng.
trĐộ nhụy câm: Mệu qui trùn dc Ioụỉ vi IthuẤn
iZLMIẢLMẢMLGMfflL …
Enterococcus faecalis Streptococcus agalactt'ae' Closrrỉdium perfn'ngens
Enterococctu faccium ' Streptococcus pneumom'ae’ Peptoslreprococcus anaerobius
, Staphylococcm aureus“ Streptococcus pyogenes’ Các Ioùi Peptostreptococcus
, Staphylococci coagulasc (-) Streptooooci nhỏm C
Sttcptocooci nhóm 6
Nhũllg vi tu…h « …ng thuốc
Haemophilus indnenzae
Moraxella catanhalis
Neissería species
, Enterobacưríaceae
,`Pseudomonas species
Dấu m biẻu mi hiẹu quả lâm sùng của linmlid aa duvc chứng mỉnh trong củc ma nghiệm …… sâng
Zmdtnchọc
Lỉnemlỉd nhanh chóng hấp thu sau khi tiếm truyền, đạt nồng dộ tối đa trong hyết tương sau 2 giờ dùng thuốc.
Sinh khả dụng của Linmlid duùng tiêm uuyèn tĩnh mẹch đạt tuyệt đối (khoáng mom Cmax vả Cmin của
Iinezolid trong huyết tuong (trung btnh vả ở trạng thái ổn dinh sau khi dùng liều 600mg tiêm …… mạch 2 lần
một ngảy được xác đinh lần lượt lù IS.I [2.Slmgll vả 3,68 [2,68] mg/l.
muat:
W
..
Thể tich phân bố trung hình ỤẺt ở trạng thái ổn định ở lnủt: khcảng ›… — 501 n ngưòi n-ường thảnh khủe mạnh.
Khoảng 31% thuốc liên kẳt vđi pmtcin huvết tttcng vả t_tỉf lệ nảy khủng nhụ thuận VÉủ nồng dộ.
Linczcfid đ ã được tim thẳyr lmng nhiều dịch cơ thể khác nhau khi dùng liều lặp lại ở một Số lượng giới hạn _
người tinh nguyện. 'T`ỷ lệ g,iữa nồng dộ lincznlỉcl tmng nước hụt vả trùng huyết tucmg lả 1,2 — 1,0, vảtỷ lệ giữa
nđng dộ lỉncznlid trnng mũ hũivả trung huvẽt tương lả. [1,55 — 1,0.
Tỷ lệ lỉncand trcng dich lỏi hiểu mỏ vả tể hản phế nnng sn với trcng hu ểt tương lll'tJ'IlẸ ửng iả. 4,5:1,Ủ vả
ũ,ltizl,ũ, đc tại thời điểm xảc dịnh Cmax tmng huyết tưcng ửttạng thái n định. ` "'
Chuỵễn Itỏa
Linczclid dược chuyển hỏa chủ yểu bằng cách cxỵv hỏa. vùng mcrphclinc dế tạc thảnh hni đẫn chẳt acid
cnrhcxylic mờ vờng chĩnh khđng củ hcạt tinh lả ncid nminncthnxyacctic {PNU-1423ÙÙ], vả g[ycỉnc
hydroxycthyl {PNU- l4258đ). Chẳt chuyển hóa givcinc hvdrcxycthy] {PNU-I4ESEG} lả chẩt chuyẽn htm chính
trcng cơ thể cnn người được tạc thânh hởi cơ chế khuâng cnzvm, Chẳt chuyền húc acid aminccthcxvacctic
{PNU-lfiỉẳủũ) cú it hcm.
Thảĩ' i'rử
Ở nhũng bệnh nhãn củ chủc năng. thận hinh thường hnặc sự thặn nhẹ đến trung hinh, Iinczclid được thải tn`r
qua nước tiễu ở h-ạng thải ổn định dưới dạng FN'U-l 42585 [4Ủ%j, dạng. nguyên vẹn [3U%), vả PNU — 142300
(111%). Linczcfiđ đản thái qua thặn ít [trưng hinh 4t]1nƯphủt và được cho lá có tại hẳp thư tại ổng thận. Dạng
ngưvẽn vẹn hẳn như khủng Jtuẳt hiện trcng phẳn, trnng khi khcảng 6% liều dùng dược tim thẳy trnng phãn ở
dạng PNU-l42ãtiđ, vả 3% dưới đạng PNU— 142300.Thử1 gian hán tin'ti trung hinh lã 5 -'F giờ.
Có sự ichđng tương dổng giữa nạ thanh thải vả tổc độ tăng ]iều lincznlid dn lineaniđ được dảc thải thẳp hơn
qua thận vả không qua thận tại nơi có nồng độ cnc hơn. Turinr nhiến, sự khác biệt về độ thanh thâi nảy nhỏ vả
khủng được phản ảnh rũ qua thủng số thửi ginn bt… thải.
Đõí ffflg địt: bfẳ
Suy thặn: Sau đtiũ mg liều đu],r nhẳi, cả sự gia tăng T-S lẩn đổi vti'i hai chẳt chuyền hỏa chinh của lincznlid
trnng huvết immg cũa hệnh nhãn suy thận nặng [nghia lả độ thanh thải creatininc -=130 ml t' phùt]. Tuyr nhiến,
khđng có sự gỉatăng nut: của thuốc gổc. Mặc dù cả sự lcại hủ cãc chẳt chuyển hủa chủ yếu của Iincmlirỉ hẵth
cảnh thẳm tách mãn, nhung tnức độ chuyển hcả. trcng huvết tucng sau khi dùng liều dt:},r nhẩt úũtlrng vẫn cnc
hcn đảng kể so vửỉ lục Inảu an với nhửng hệnh nhãn cỏ chửc nãng thận hinh thường hcủ suy thận nhẹ đển trung
hinh. Ở 24 hệnh nhắn suy thặn nặng, 2] hệnh nhản được thẩm tách mấu thường xuyên, nồng độ dinh trcng huyết
tunng của hai chẳt chuyến hóa chĩnh sau vải ngảv dùng thuốc khnảng 10 lằn sn vói những hệnh nhắn có chức
năng thận binh thường, Nổng độ đinh lincznlid trcng huyết tưũ'Ilg khủng. hi ảnh hưởng. Ý nghĩa lảm sảng của
những quan sát nảy đả khủng được thiết lập vi dữ liệu an tcản hạn chế hiện đang có sẵn.
Snv gnn: Dữ liệu giỏi hạn cho thấyr dược đậng hnc của linezciid, PNU- 1423ũ0 vù PNU-l4ỉảtitỉ khđng thayr đồi
ở những hệnh nhân suy nhược ihằn kinh t-ừ …; dến trung binh [vi dụ Child-Pugh Icại it hnặc nạ. Dược đậng
học của Iincznlid ở nhiịng hệnh nhãn suy gan nặng I[túc lả trỏ cm—Pugh 1ửp C} chưa dược đánh gỉả. Tqu nhiên,
vi lỉncạnlỉđ được chuyến hỏa hẳng một quá trinh kht’ing phải cnnge, sự suy gỉảm chức năng gan SE khõng lằm
tha_v đũi đảng kể sự trac đổi chẳt của nả.
Trẻ em (~:18 tuổi}: Khỏng cỏ Số liệu về độ nn tcản vả hiệu quả của Iineznlid ở trẻ cm vả thanh thiếu nỉẽn {ảtS
tuổi) vit dc đó, khõng nếu sử dụng Iinczclid đ nhủm t-ụổi nảy Cẩn cử những nghiên cứu sẳn hơn để đưa ra khuyến
cản liễu lượng an tcân vả hỉệu quả, Cảc nghiên cửu vế duực đặng học chi ra rằng snu khi dịtng liều đun vả nhỉẽu
liễu ở trẻ cm tui 1 ttlẳn đến 12 tuồi}, sự thanh thải linczclid {dựa trẽn tmng lưọng cơ thẻ 1th ccc hơn ở hẸnh
nhân nhi nhi hrm ở người lớn, nhung giảm vc'ti tuổi cảng ngảy cảng tăng, Ở trũ- từ 1 tttẩn ruổi đểu 12 tuổi, dùng
10 lng t' kg mỗi 3 giờ mỗi ngảv chn phơi nhiễm gần 601] mg x 2 ịẩn mỗi ngảy ở nguời lớn… Ủ trẻ sơ sinh đổn 1
tuần, nụ thanh thải hệ thtẵng 1incznlid [dựa hến t-rọng lưụng cư thủ kg) tăng lẽn nhanh chỏng tmng tuần đầu tiên
cùa cuộc đửi. "v'i vậy, trẻ sơ sinh được cho 10 mg .Í kg mỗi 8 giờ mỗi ngùy sẽ cử tỉếp nủc tcản thân ]t’nt nltẩt vản
ngăjf đầu tiến snu ichi sinh. Tut_tr nhỉẽn, sự tich tụ quả. inửt: khõng nhải iả tncng đợi với chế độ liễu lượng nzầ.ạr
tmng suốt tuần đẫu tiến của cuộc đời vì sự giải phỏn mặt bằng tăng lến nhanh chủng tmng thời ginn đủ. Ó
tltnnh thiểu niên [từ 12 đến 1? tuổi), dược động hnc gtỄng linczn[id tương tự như ở người lđn sau khi dùng 1ièu
úcttmg, nm đú, ihnnlt thiếu niên dùng 6th mg tnẫi 12 giờ mỗi ngảy sử có phản ứng tutmg rự như ở nguời tt…
dùng liều ttmng tự. ở những hệnh nhân nhi [chca vứi những bệnh nhãn thẳt phản tãJn thẳt được điều trị hẳng
đường lincznliđ tnmgt kg hcặc 12 giờ hnặc 8 giờ mặt lẳn, các nảng đỏ lincnciiti hỉẺn dạng nẳn não hiến dạng
đã dược quan sải thẳy sau khi dùng ]incmlid đơn hcặc nhiều lần. Nổng dộ diết: trị khủng thường xuyẺn đạt được
hoặc duy tri ở csv. Dn đỏ, 't't'ệtt sử dụng linnznlid dề điếu Trì tth kinhnghiệrn t.:ảc bạth nhân nhi nhi mắc nản
nhiễm trùng hệ thẩn kính trung ucrng khõng được khuyến ca'c.
W
. - dộng học của linemlỉd không thay aỏt dáng kế ở bệnh nhân … tuồi tử 65 tuổi trở teh.
. cỏlượngphânbốthấphơnnamgỉởi vâdộthanhthảitnmgbtnhgiùmkhoùtgư’ákhi
' .… oơthế.Nồngđộ huyétttmngettohohờnttgiơt vâđiều náy mộtphẩnlảdosựkhácbỉệt
’ , ~ Tuy nhiến. do thời gian bán hủy cùa linemlid khòng khác biệt dáng kể ở nam gỉởi vả nữ,
1 I, tươngởnữ giới khỏng tăng lẽn dáng kể so với nhũng người duợc biểt dến lâđược dung
« t › chỉnh ttèu khòng dn thiết.
Qly dch đỏng gỏi:
Hộp l bich nhựa x 300ml dung dich
Hộp 10 bich nhựn. mỗi bìch nhựa chửa 300m1 dung dich
Chi am
Linemlid ta một kháng sinh thuộc nhóm oxamtidinom. Thuốc được chi aịhh dùng cho củc nhiẽm trùng: viem
phòt cộng dồng; vìèm phỏi bệnh viện; nhiẽm tthuâh da vả ottc tổ chức dưới da ở nguời lớn; nhtẽm khuấndgẳy
bởi Enterococcus faecium đã kháng vanoomycin. bao gồm cả những trường hợp có nhiễm khuẩn huyết g
thời.
Llểu dùng
N .. , .
Liều thòng thường cho người tttm tts tuổi trở tem: 300 ml (600 mg linemlid) hai lấn mỗi ngùy.
Một đợt diều trị thường kéo dùi 10—l4 ngùy. nhưng có thẻ kéodâi aéh za ngùy. An toùn vả hiệu quả củathuốc
chưa được xác tạp vởi thời gỉan thêu tn“ dtti hơn 28 ngây. Bttc sĩ se quyết đinh thời gỉan điều tri.
:
. - › :
r
I [ E ,. .
Lichaunox được khuyến cáo không sử dụng cho trẻ em vả trẻ vị thânh nỉên (dưới I8 tuói).
,, .. _
Không cẩn diều chinh ttèu.
Sỵỵ tffl'n:
Khỏng cồn dièu chính ttèu (xem phân cau … ac htẹt vi dc biện pháp phòng nth dề sử dụng vả Dược
«… học).
. < . _
Khôngcấn dtỄỄ chinh tièu. Doý nghĩa lâm sảngkhông rõ rthtgcủa viec tiép xúc hhièu hơn (gấp … tèn)dói vởi
hai chất chuyến hỏa chính của linaolid ở những bệnh nhân suy thận nậng nèn nèn sử dụng Iinmlid với sự thặn
trọng đặc biệt ở những bẹnh …… hhy vì chỉ khi lợi tch dự kiến dược coi ta ttht hơn rủi ro lý thuyết. Khi khoáng
30% lỉều linmlid được loại bỏ trong 3 giờ thám máu. lỉnezolid nen dược th… ta sau khi lọc mảư ở nhũng
bệnh nhân duọc điều trí như vậy. Cảo chất chuy hoá chính của linemlid được loại bỏ (1 một mức dộ nâo dò
bầngcáchthấmtáchmáu,nhưngnồngđộcácchấtchuyénhóanảyvẫncaohonđángkếsovới lọcmáusovới
những bệnh nhân 06 dtửc nãng thận bình thường hoặc suy thặn nbẹ dến tnmg binh. Do đó, nen sủ dụng linmlid
vởi sựthậntrọngđặcbiệtởnhữngbùthnhánsuythận nhgđangtnìiquacuộcchạytiúnvâchỉkhi lợi ichdự
tttén được ooi n lón hơn nguy cơ lý thuyét. Cho đến nay, không có kinh nghiệm về quán lý linmtid tiói vởi
bệnh nhânđmguâiquacuộcchạythậnphủc mạctièntụctcưn)hoạccácphưmtgphapttièutri thaythềcho
suy thặn (không phải thẩm tách máu).
…
Không dn aiẻu chinh tiètt Tuy nhien, có những dữ ttẹu ta… sttng hạn chế vù khuyên ring hen sử dụng lỉnmlid
ở những hẹhh hhah hay chỉ khí lợi ích dự kiéh ttượt: coi lù lởn hơn nguy 00 lý thuyét (xem phân cm: … aụ
blệt vi dc biện pltp phòng ugừn để sử dụng vả Dm động bọc).
Cách dùng. đưthlg dùng
Lichaunox được dùng qua đường ưuyền tĩnh moch từ 30 aéh 120 phủt. Không dùng chung dường mtyèn.
khỏng thèm chất khác vùo dung dich ttuyètt Các dịch truyền tương thích: natri clorid o.9v.. Ringư Lactat.
Nếu bệnh nhân dang lọc máu thận. nen sử dụng Lichaunox sau khi đi lọc máu.
Tmng tthi điều trị Lichaunox, bác sĩ sẽ thực hiẹn xét hghtẹm máu thường xuyên ơẻ theo dõi công thửc máu.
Bácsĩthcodõithilựccủabệnhnhânnểubệnhnhândùngthuốcdùi hơn28 ngây.
W
Chấng chỉ định
Khủng sử dụng Lichauncx tncng cảc trưi'ntg hợp cau: , _
* Bị dị ứng (quả mãn cảm) với iinczclid hcặc IJât kỳ thảnh phân nản cùa thuũc
- Đm dùng h0ặc đã dùn g trnng vờng ?. tuần gần đ ãy thuốc chổng mcncttrninc cxidasc [như phcnclz_inc, -
isccarhcxnzid, scicgilin, mcclchcmidc). Những icại thuốc nầy có thể đuợc sử dụng đễ diều-tri chứng trầm cảm -'
ở hệnh nhũn Parksinscn _
- Đang chn ccn hủ. Thuốc có thề vảc sữa mẹ vả. gãy iinh hưởng đẽn trẻ.
Thuốc Lichauncx khủng phù hụp chn cảc hệnh nhân khi hẸnh nhân cti mặt trcng các triệu chũng san. Trnng
những tmờng hợp nảy hệnh nhân nỒn thỏng bán với hảc sĩ để bảc sĩ quyểt định cằn kiểm tra 3ửc ithỏc tổng
quải: vả huyết áp của hệnh nhãn trưtitc vả trcng quá trinh diếu trị, hnặc quyễt định thcc cảch điều trị iCÌIEÌG tổt
hơn.
* Eị huyễt ảp can, vả đang đùng thuốc huvết ảp
' Được chẳn đcản hị cường giảp
* U tuyến thưgng thặn {phncc chrcrnccvtcrnaJ hcặc hội chứng carcincid [gãy ra bởi khẳi u của hệ thếng
hnrmcnc vc'ri cảc ttiệu chửng như tiến chảy, da đỏ hửng, thử khẽ: khế} `
- Bi trầm cảm, hưng cảm, rõi lcạn schizcaifccfivc, nẳỉ lnạn tâm thần hnặc ntột số vẩn đế tẳm thân khảc
Cánh hỉ… đặc hiỆt vit các hiện phản pllủng ngt'ra để sử dụng
Ủi: chế tủy xương: Ừc chẻ niy xương [hnn gồm thiểu máu, giảm hạch cầu, giảm tcãn thể hnyết cẩn vn giảm
tiễn cẩu} dã được ghi nhận trên một số hệnh nhân dùng Iinczcliđ. Trnng nhưng truờng liựp đă được hiết, sau
tchi linczclid dược ngưng sử dụng, cảc chỉ số huvết hnc hị ânh hưđn g đã dược tãng lèn trở về củc rnửc trước
khi điều trị. high];r cơ xảy ra nhưng tác động nảy có khả năng liên quitn đến lhời ginn điếu trị. Eệnh nhãn 1t'in
tuổi được điều trị hẵng linczclid cả thể có ngưy ưư bi cảc hệnh rếi lnạn tạc máu cnc htm hệnll nhản ưc. Giĩưn
tiễu cầu có thể xãy ra thưùng xuyên hun ở hệnh nhắn Sttị.nr giảm chức nảng thặn nặng, dù có được hay khíntg
được thẳm tãch máu. vi thế, nên giá… cải chặt chẽ củng thức mảư trên những hẸnh nhân: dư sẵn hị thỉễn mãn,
giảm hạch cần hạt hcặc giảm tiểu cần; đang dùng đồng thời các thuốc có thế gãy giảm hcmchnhin, giảm số
Iưcng tế bản máu hnặc giảm chửc nãng hcy số lượng tiễu cẳu; hi suy giảm chữc năng thặn nặng; đùng
[incnclid nhỉển hcm lti—l4 ngãy. Chỉ nẻn dùng lincde chn nh ững hệnlt nhản ưiưt nểu cả thể giảm sảt chặt
chẽ nồng độ hcmcglnhin, số lượng tổ hảc ntáu vả tiễu cầu.
Nẳu cả sự ức chế tủv xưcrn g đảng kể xảy ra khi diếu tri hẳng linczclỉd, nẽn ngưn g dùng trư nhửng tnrởng hnn
thặt sự cẩn thiễt phãi tiếp tục điều tri, vả trcng nhũng tt1.tfztng hợp dỏ, cẩn thưc hiện giảm sảt chặt chẽ cũng
thửc mảư và cả chiến iược quản lý cn hỆnh hợp lý. _
Ngcùi ru, xét nghiệm cũng thửc mản dầjf đủ {him gổrn nồng độ hcmcglchin, tiến cầu, iiố lưqnig bạch cẳu tổng
vả từng lnại hạch cần) nên được then dũi hăng tuần ở nhưn g hệnh nhãn dùng Iinezcliđ hẳt kể cđng thức :nảu
han dẩn lả hnc nhiêu.
Ở những nghiên cửu sữ đụng thuốc nhân đạc, tỉ lệ rnẳc mời cảc trường hợp thiếu mãn nghiêm trnng can hnn ở
nhũng hệnh nhãn đùng linczclici vượt quá thời ginn khuyến cản tổi đa 28 ngảy. Cảc bậnh nhằn năy hầu như
cần phải truyền máu. Cảc truờng hợp thiểu mảư cằn phải truyền máu củng đă được bấc cản snu khi thuôc lưu
hẻm h, với phẩn Ic'rn cãc trưởng hth xả ra ư bệnh nhân ưư dụng lincznlid nhiều hưn 2ii ngảy.
Đã có những trường hợp thiếu máu h ng cẩu tc được hãn cản sau khi thuỏc lưu` hùn h. Ủ nhtỉ'n g trường hợp
hiết rũ thưi điếm hãt đẫn L'JỎ triệu chủng, đa số hạih nhân n dùng lincncliti nhiên hcm cc ngãv. Đa ưá hệnh
nhân hồi phục hnản tcản hcặc một phần snư khi ngung đùn g linczcid dù có được đỉều trị thiếu mảư hnv
khủng,
Chênh IệcIt về tí tệ tử vnng i'rnng mật“ thiỉ'ngủi'ệm Ii'ini sãng ỡmĩirĩng hệiiJi nhđn nhiễm Ichưẫn nưyểt' iin vi
khuẩn Gmm {+) Iiẽn gimn đến vỉệc đũt ẩiig mông: Tỉ lệ tử vcng cac hcm đã dưnc thẳy trẽn hệnh nhân điều
trị bẳng linczcliđ, su vửi vancnmvcinfdicicxacillỉtưcxnciIlin, trcng mật nghỉẽn cửu nhãn mở trẺn hệnlt nhân
nhiễm khuẩn nậng có đặt ổng thông nậi ntạch [T8t`3óỉ {21,5%} so với sccc3 ttti,ttiijị. vén ưi chinh ảnh
hưởng đển tỉ lệ tử vcng lả tinh trnng nhiễm vi khuẩn Gram [+) từ hnn đẩu. Tỉ lệ tử vnng tưnng tự nhau ở
nhũng hệnh nhân hi nhiễm khuẩn chỉ tin vi khuẩn cư… (+) [tỉ số chẽnh cnc; khcảng tin cậy gsn: c,sa-1,snn
nhưng cac hcm đáng kể {p=D,OI 62] ở nhảnh 1incznlĩd vúi nhũng hệnh nhãn cỏ hnặc khủng nhiếm cảc vi khuẩn
găv hặnh khảc lũc him đầu [ti Sổ chữnh 2,48,- khnẺtng tin cặjf 95%: 1,38-4,46]. Chẽnh lệch lớn nhẫt xảy ra
tĩũng khi điều trị vả snu ichi ngưng dùng ihưtiư '? ngảv. đ nhảnh ]inczclid tn nhiếu hệnh nhi… hhiẽm ưi khuẩn
Gran i[-J him trnng khi nghiên cửu vả cú nhỉếu ca tử vcng dc nhiễm vi khuẩn Gram (—) vã nhiễm đa khuẩn
hcn. Vi thể, đổi vđi nhiễm khuẩn dn vả mủ mềm hiển chửng, chi nữn Liùng lỉnfflũlid chn hệnh Ilhẫll đã xác
định dưnc hnặc có khả năng nhiễm đồn g th hi vi khuẩn Gran [-} nấu khỏng có lựa chtạn điều ưị thay thế nản
khảc (xcm mục Chỉ định). Trong nhũng trường hưp đú, cẳn khửi đẩu đỉẺu trị đồng tliửi với thuốc khảng ưi
khuẩn Gram [-J.
W
' ning lưu quan đến kháng stnh: Viêm đại mtng giả mạc « dược ghi nhận với hâu hết
~ _ baogồmcâlỉnemlid.Vithể.cổnthiểtphảixemxétchấnớoớnnảyờbệnhnhânoỏ
, - - …t kỳ thuốc kháng sinh nâo. Trong trường hợp nghi ngờ hoặc chắc chắn vỉẻm dại
ốc kháng sinh, oèn ngưng dùng lincmlid. ctn xây dựng nhũng biện pháp quán lý phù
. , dến thuốc kháng sinh vả viem dại tntng tien quan ớến thuốc kháng sinh bno gồm viem đại
trùng ghi mạc vả tieu cháy iien uan oẻn Clostn'dhan dịfflcile (CDAD), tin được ghi nhận khi sử dụng htu hẻt
các loại thuốckhángsinh.bmg mctttinmtid. vâcỏthếdaodộngtừtiéuchây nhẹớến viếmdạitrùnggâytứ
vong.Vithế,cầnthiếtphâixcmxétdtẩndoánnáyớbệnhnhânoótiẻuchả n tmngvttsaukhidùng
linezolid. Trong ttường hợp nghi vin hoẹc chân chân tieu tien quan ogt thu kháng sinh hoặc viêm đụi
trùng lien quan dến thuốc kháng sinh. cấn dửng ngay cớc th kháng sinh. bao gồm cá Iinezolỉd. vả bắt dầu
thực hien ngay nhũng biện pháp aièu tri phủ bợp.
Chổng chỉ dinh cớc thuốc ức chế như dộng ruột trong trường hợp nây.
Nhiễm acid !acdc: Nhiễm acid lactic đã duợc báo cáo khi sử dụn linczolid. Bệnh nhân oó những triệu chủng
vả dấu hiệu nhiẽm acid chuyến hóa beo gồm buồn nỏn vả nôn nhi ttn. dau bụng. nồng «› bicerbonat tháp,
tăng thông khí trong khi dùng linmlid dn dược xử lý y tế ngay lập tửc. Nếu xùy n nhiễm acid lactic. cấn cân
nhttc lợi ich oó vượt trội so với ngưy oo tiềm tttng hay không tnrớc khi quyết đinh tiép tục sử dụng tinezotict
Suychứcnlngtylluễ: Lincznlid ứcchểviệctổnghợpcớcpmtcìncủatythế.Cảc biénoỏbát lợi, viđụnhư
nhiẽm acid lactic, thiếu máu vit bẹnh thân kinh (nSi iom thần kinh thị giác vit ttAn kinh ngoại biên). oó thẻ xáy
ra do sự ức chế nity; những biến oố niy thường phổ biến hon nẻu sử tiung thuốc nhiều hon 28 ngtty.
Hội chứng serotonin: Báo cớo tự phát về hội chứng scrotonin xả ra khi dùng dồng thời lincmlid với các
thuốc có liên quan đến serotonin (scrotonugic). bao gồm các th chống trầm cảm. vi dụ như củc chất ức chế
ttii htp thu serotonin oó chọn tọc tssan tư được báo cáo. Vì thế chóng chỉ ttinh việc sử dụng dồng thời
linmlid vả cớc thuốc scrotonetgic (xem mục Chống chi dinh) trừ khi việc dùng ớồng thời Iinmlid vả các
thuốc scrotoncrgic lit thật oân thiét. Trong nhũng trường hợp dó. hẹnh nhân cấn ớược theo doi kỹ cảc dẩn hiệu
vù triệu chứng của i chứng serotonin. ví dụ như rối loạn nhận thúc, sốt …. tãng phản xa hoặc mất khả nâng
phối hợp. Nếu cớc hiệu hay triệu chứng nảy xảy ra. bác sĩ cấn xem xớt dùng một ttong hai hoặc cá hai loại
thuốc; nếu ưng dùng cớc thuốc sưotoncrgỉc, có thể xảy ra củc triệu chứng do việc ngừng thuốc.
Rối loạn thể kinh ngoại vi vi !hẢn kính thị giác: Rối loạn thìa kinh ngoại vi. cũng như rối Ioạn thẩn kinh
thigiticvtviemthânttinhthigiscttoikhidãnaénsuygiimthitựqtnaượcghinhtntrenotcbẹnhnttandùng
Lichaunox, chủ yếu thấy trèn các bệnh nhân dùng thuốc dâi hờn thời gian khuyến cớo tối & 28 ngây.
Tất cả bệnh nhân cần được ithuyen phtti báo cớo ctic mẹu chứng suy gitim thị lực, như thay dồi thì lực, nhũng
thay ớổi về khả ning nhìn mùu sẳc, nhin mờ hoặc vùn khuyết trong thị trường. Trong những uuờn bọp đỏ.
otnoottanhgitingay itptttcvinéuoènthiétthichuyẵnbẹnhnhtnoénbhcsichuyửnhttnttthẦtbẹnh
nhin tia sử dụng Lichaunox nu hon thời gian khuyến otio 28 nm. dn giám sát chức năng thị giác của họ
thường xuyến.
Néu xuất hiện các bệnh tót toạn thẩn kinh ngoại biên vit thấn kinh thị giác. cằn cân nhắc lợi ich có vượt tttii so
với nguy cơ tiếm tùng hay không trước khi quyết dinh tiếp tục sử dụng Lichaunox.
Nguycơrối loạnthầnkinhcỏthếtânglẻn khi linemlidớượcsủdungờnhữngbệnhnMnớangdùnghoặcvửa
mới sử dụng thuốc kháng vi khuẩn myoobactcria để diều tti lao.
Cogtọt: Cácưuờnghợpcogiậtdũđuợcbáocán xảyntrèncécbệnhnhândiềutri bảng Lichnunox.
Hẩuhếtcáctrườnghợpnâyđềuoỏghinhớncỏtiềnsừớộngkinhhoặcoócócyếutốnguycơgâyớộngkinh.
Bẹnh nhân oèn được khuyên phtti thỏng báo cho bác si cùa mtnh néu họ có tiền sử ớộng itinh.
Cử chát ửr chế …như… …:.— Linmlid lả th ức chế khòng chọn lọc monoamỉn oxidase (MAOI) có
hồi phục; tuy nhiên, ờ liều lượng sử dụng ớề điều trị kháng sinh, nó không gây ra tác dụng chống ức chế. Có
rất ít dit liệu từ otic nghiên cớu tương tttc thuốc vả vè do an tottn của linemlỉd khi sử dụn ớ hẹnh nhân «›
hếnh nền vá/hoặc oó dùng thuốc đồng thời cẻc thuốc có thể gây ra nguy 00 do việc ức dễ monoamine oxidase
(MAC). Vì vặy, không nẻn dùng linmiid tmng những trường hợp năy trừ khi có thế thco dỏi vá giám sát chặt
chế người dùng thuốc (xem mục Chóng chi đinh vả Tương tác).
Sử dụng wit lhựtpliẫnl cỏ nhiến tymtin: Bệnh nhân nén dược khuyến cáo không sử dụng lượng lớn thực
phấm oo nhiều tyntmin (xem mục Tương tttc).
m …a… nic động của Iinmlỉd «in các vi khuấn có lợi chua dược đânh ghi trong các thử nghiẹm lãm
sâng.
Việcsửdụngcớcthuốckhángsinhđòì khigâyrasựpháttriến quámứccủacớcloèi vi khuân khôn nhẹycám
với thuốc. Ví dụ: Khoáng 3% bệnh nhân sử dụng các iièu Iinemlid được khuyến cáo có bị nhiém cmdida
liêèn quan dến thuốc trong otic thử nghiẹm lâm sâng. Néu bi bội nhiễm trong khi tiièu tri. cần có các biện pháp
đi u tri phủ hợp.
W
Cấn uhđm ợnđn thể ifặc Mệt: Lincaniđ cần được sử dụng đặc hiệt cẩn trợng từ những hỆìth nhân suy thận
nặng vã chỉ khi lợi ích đự kiến lả vượttrậi sn với nguy cơ cớ thể gặp {xem mục Liều lượng vả Cấch
đùng vả Căc đặc i:inh dược đậng hợ c).
Chi nẺn dùng lincmlid chn hệnh nhân cuy gan nặng khi lợi ĩch dự kiểu vượt trậi sc với nguy cơ cớ thể gặp -
[xcrn mục Liễu lượng vã Cảch đùng vả Cảc dặc tinh tiuợc động hợc].
Sưy giữ… ứhiỉ năng ifhụ tửai: Lincznliđ có thể ]ảưt giảm ichã nnng thụ thai vả gãy ra hinh thải tinh trùng bẫt
thuớng ớ chuột đực trướng thânh ở mức độ phới nhiễm gần hắng với mức dự kiến ở ngưới v it tảc động nả_v lả.
cớ thếL nhục hớt, khả nảng ảnh hướng cùa linczclid lcn hệ sinh đục nam ớ ngướỉ chưa được hiết
CiftJ Ihửngtn'ệm him sđng: Độ nn tcản vả hiệu quả cún lincchđ khi RỬ đụng ttcng thời gian dải hưn EE ngả}r
chưa được xảc đinh.
Các thử nghiệm lãm sủng cớ đới chứng khớng bitn gớm những hệnh nhãn cớ tớn thưcng chản đc tiểu đường,
tđn thưnng dc tư thế nằm hnặc dn thiếu máu cục hớ, hị hỏng nặng hcặc hnại từ nặng. Vì thế, kinh nghiệm sử
dụng lincznlid để điều trị nhũng tiường hợp nảjtr cớn hạn chế,
Tử tt'ưpư
Mỗi tnl dung dịch có chứa giumsc 45,T rng [tức lả 13,?gi' 3tìt] tnl}. Điểu nảnÍ cẳn được tính đến ớ những hệnh
nhãn tỉều đường hnặc các tinh tinng khảc liên quan đẳn sự khớng dung nạp glucose. Mỗi ml đnng địch cũng
chớn Ủ,61 tng [182 lng,Ir 3ũt] mi} nntri. Nồng độ nntri nớn được tính đến ớ bệnh nhân dùng chế độ ăn kiêng cớ
kiêm snát.
Thận trụng khi đùng thuốc
íhận frpng Ichi đủng Líchưmmx Iriu' cd ninĩng hiểu hi'ệii sưu:
- có vết bầm tím vù dễ chả.gtt mảư
— hị thiểu mảư
* để bị nhiễm trùng
- nti tiền sử đậng kinh
— cớ vẳn dễ trả gan hcặc thặn đặc hii_ư khi phải chạy thặn
- hi tiêu chảy
Thớng hủc với hảc sỹ nếu tmng quả. trinh điều tri bệnh nhãn ặp Inớt sớ vẳn đề snu:
› Tẩm nhin hị mh hny hị hạn chế, ntầu cẳc ưhi nhin hi thay ư_ i, khư nhin một cách chi tiểt
* Bị tiêu chảy trcng ichi dùng hnặc snu khi dùng khảng sinh, hnc gớm cả Lichnuncx. Nến tinh trạng trớ nẺn
nghiem trợng vả kcc dải hity phân cớ mảư hcặc chẳt nhầy, nẽn ngùng điều tri hằng Lichauncx vả tham khảc ỹ
kiổn hác ct Khỏng nẽn dùng thuốc cẩm đi ngnải
* huớn nớn hay nớn, đau hun g hn},F thớ gấp
Ĩi~cng Licỉmuncx cớ:
Giuccsư
Mỗi ml Lichnuncx chữa 45,? mg glucose (một túi thuốc Lichannox chữa IS,Tg glucnsc]. Vì vặy cẳn chú ý khi
điều ttị Lichnuncx chn hệnh nhằn hị tiễn đường.
Muối
Mỗi m] Lichnuncx chứa Ủ,ớl ntg ntuới nnIri {mợt hịch nhựa thước LiGhiìưnũJt chửđ 132 mg muối natri], Vi vậy
cần chủ ý khi ớiẽtu trị Lichnunnx chn hệnh nhân dang trcng chê dợ kiêng khcrn kiêm snớt muối nntri.
Ẩnh hmỉ'ng min Iihii nđiig Iiíi' xe vớ vận i'iớnfi mti`y mới:: Bệnh nhân cẳn được cảnh hớn về khả nãng bị chớng
mặt hnặc triệu chửng sưv giảm thị lưc [như đã mớ tá trnng mục Tác dụng phụ) khỉ đùng linczoliđ vả cần đuợc
khuyến cán khớng iải xe hay vận hảnh mảv múc nổu cũ những ưiỆu chúngr đớ xả_v ra.
Phụ nữ có thư:": Cải: nghiên ct’m về tải: dụng cùa Iincznliđ trên hệ sinh sản đuợc thực hiện trẻn chuột nhắt vả
chuột cổng khớng chn lhấ}f ảnh hướng gây đi tặt thai nhi. Đới: tinh như trên thai nhi chi được quan sải. thẳỵtr
trẻn chuột nhắt ư mứt: lièu gãy tiệc như với chuột mẹ. Trẽn chnớt cớng, ưnn tinh trẽn thai nhi được thế hiện
thõn g qua ảnh hưởng ltun giảm trợng Iượng thai vả giảm quá trình itượng hớn đđt xưcng ức (thường đi kèm
vẵi sự giảm trợng lượng cư thề]. Giảm tỷ lệ sớng sớt 'ỰẺt chậm phát triễn của chuột cnn ưư ituẩt hiện trẽn chuột
ti n g, -
Khi ghép cặễi, các chuột ccn HẺIY cũng thẩịr biền hiện tăng quá trinh inẳt lăm tớ cũa trửng cớ hớt phục vả phụ
thuộc vảc li u dùng Chưa có đẳv đủ các nghicn cún được kiếm cct'tt tiết tiến hảnh trẽn phụ nữ cớ thai. Do vặv,
chí nẽn sử đụng =lincznlid ti:an thới ky mang thai khi lợi ich mang ]ại vượt trội hcm nguy cơ gây hại cho thai
nhi. Lincznliđ lãm giảm ldiá nãn g sinh sản trên chuột cổng đực.
W
, ~. » ,… mlỉd htti tiét qua sữa mẹ trên chuột oống đang cho con bú trèo thực nghiệm. Chưa
mlid có bùi tiết qua sữa mẹ hay khỏng. Do đỏ. cấn thặn tnọng khi dùng Iinmlid
I_ « : :›"/ oxidcu: Linmhđ lả chất ức chế khòng chọn lọc monoamỉn oxidasc (MAOI) oó hồi
phuc. `r… 1ÍIÙ .ÙÙD đểu -=ĩ 1J'1 .Ủt'iũ}; rẳt hiếm [<ĩ 111ũ. ỦỦÙJ; Khớng hiết tịkhớng thể ước tượng từ đủ liệu
cớ sẵn}
Hệ thổng cảc cư Phổ biến Khớng phổ hiến Hiếm Rất hiểm líhớng hiẾt
quan fflttiiii tc ư
nsây-
Nhómbạthnhannhi:Dtitiẹumtottntửutcnghienct'ntnmangdtmttenhonsoouạthnhnnnhittừtteso
sinhđẻn l7mồi)klủngthấyoỏsựkhicbiệtvếtínhantođnct'talinmliđchobộnhnhđnnhisovớibệnhnhán
ngườilớn.
Iacdtmzaétưltee
Tác dựa phụ thuờng gãp: (ảnh huờng đểu [ trong 10 người sử dụng):
*Bộnhv námnhưnámtmttạohaynhnmiẹng
- Nhức ttâu
* Trong miệng 06 vị kim loại
— Tieu ciuiy. buồn nôn hoộc non
.ư .
* Kết quả xét nghiệm nnin cớ thnjtr đổi hnc gổnt kểt quả đc thặn, chức năn g gnn hnv lượng đướng trnng mãn
* Chả máu Itnặc bị bằrn tím khớng rõ nguyên nhãn, có thể _dn sự thay đới về sớ Iượng các tế hản trcng máu vả
cú lhấảnh hướng đễn quá trinh đớng máu hnặc đẫn đến thiên tnáu
Tớc đựng phụ khớngphồ hiển: fảnh hướng đển ] trong ffltJ ngướf sử đụng}:
- viem nhiễm vùng âm đạc hcặc hộ phận sinh dục ớ phụ nữ
* Thư},r đới số lượng tổ hảc trnng lnãn gẳjt ảnh hướng đển khả năng chớng nhiễm trũng -.
* Khả ngũ
* Chớng mặt, cảm giác ngứa hcặc tê
* Nhin lnờ
* ù tni
- 'l'ăng nưytit áp, viêm tĩnh mạch
* Triệu chủng khớ tỉẽn, đau dạ dảv, tản hớn
- Khi“: vả đcu miệng, nuốt đcu, lưỡi hị đau, sưng hcv đới mảư
- Nổi mẩn da
- Đan xung quanh khu vực ticrn truvẺn
- Viêm tinh mạch [hnn gớm cả nợi tiếm truyền)
* Đi tiếu thướng xuyên hc'n
- Sớt, cảm thấy ớn1cnh, đnu nhức
* Mệt mới hcặc khát
* 1nỉiẽin tụy
- Tăng đổ mồ hci
* Thay đới prctcin, muối và cãc cnzvm t_rcng mãn khi kiểm hn thỂtn vả chức năng gan.
* Giảm số iượng tể hảo cớ chửc năng chớng nhiễm khuẩn trợng iniiu
Tớc dụngphụ híếni gặp: (tinh hướng đến 1 tmngi titìt] ngmi'i sử đụng):
* Thitịur đới về nhịp tim [vỉ đụ tăng nhịp tim]
* Thiêu rniiu não thcảng qua [rổi lcạn tạm thới việc lưu thõng Inảu đến não gảv cấc triệu chúng ngẳn hạn như
giảm thị lực, run chân vả tnv, nới ngợng vả lnất nliặn thữc},
* Suy thận
Một số nic đụngphự khớc ứđn xưẩt chưa được ớđc cửu):
' Hội chủng Scrctcnin {triệu chứng gớm nhịp tim nhanh, rổi lcạn, dỗ mồ hớt IJẳt tliưùng, ảo giác, cũ dớng vớ
thức, ớn ỈẸIIJÌI vả nin), .
* Nhiễm acid inctic {triệu chứng hnc gồm hnớn nớn, nớn, đau bụng, hụt hci]
— Rới lnạn chữc nãng đa nặng
- Co giật
* hề mặt rnng hi đới lnảu, lnâu nảy có thể cạc sạch nhớ đụng cụ lẳy can rã.ng chuyến nghiệp.
* rựng tớc
- hạ nntri niáu [nồn g đệ nntri ưcng máu thẩn]
* gặp lnật sớ vẩn đề với tầm nhin như tằm nhin bị mờ hnv hị hạn chế, mãn sẳc khi nhin bi thanr đới, hạn chế
tằm nhìn mủt cảch chi tiết
Quá liền và cảclt nư tri
Chưa ghi nhặn ưượư trường hợp quá tiều nản.
Trong trường hợp quá liều ngưới hệnlt cẳn được chũm sớc tich cực vả đuv trì việc ]ợc cẳu thặn. Iịhợảng 30%
liều đùng linczcliđ được lcại hủ trcng 3 gỉử chny_thận nhân tạc, tuv nhiữn khđng cớ cố liệu cụ thẻ vẻ việc
lỉnczclid được Icạĩ hớ thõng qua phượng pháp thâm phân phúc mạc lìEjt' lợn mảư hâẸ phu.
Thũng hủn ngưy với hảc sỉ trcng trưèng hợp người hẸnh chn rãng đã được kê quả lit.tt ớiền n~ị.
Bảo quản , _
Eảc quản trcng hớp thuớc ưãnh ánh sing, đẻ nới khớ rản, ớ nhiệt dệt đướỉ 30“C
Hạn đùng. . ,
24 thăng kê từ ngảv Sản Jiuẳtị Khớng dùng thuớc cnc khi hễt hạn cử dụng
Sau khi mớ tủi, đung dịch nên dược sứ đụng trcng vờng 3 giờ vả nẽn được hảc quản đưới 25°C
Cư sớ săn Inẩt
Phiưmnccuticnl Works Pnlphnrrna SA
19, Pclpliriska, 33—2U0 Stnmgarớ Gđanski, Ba Lan
Ngủjf xcm xét sũn đỗi, cặp nhật lại nậi [1qu hướng đẫn sử đụng thuổc:
V ; cho cớc nhiễm trùng: viem phỏi oộng đồng; viem phồi ờẹnh viện; nhiẽm khuấn đa
ở người lớn; nhiễm khuấn gây bời Entưoooccus faccium đ! khâng vanoomycin, bao
1 hợp có nhiễm khuẩn huyết đồng thời.
….iùew
NỆ m
Li thỏng thường cho người lớn (is tuổi ttờ lẻn): 300 ml (600 mg ti…oiid) hai lần mõi ngây.
Mộtđợtđiềutrị thuờngkớođâi lO-t4 ngùy,nhưngoóthềkéodâiđếnZS ngờy. Antoờnvờhieu quảcủathuốc
chưa được xác iip với thời gian ttièu trị diti hon 28 ngay. Btic sĩ sờ quyét định thời gian tiièu trị.
1 .
7J' . ị ị it .
Lichnunox được khuyến cáo không sửđụng chotnẻ em vả trẻ vị thânh niên (dưới 18 tuổi).
Không cân điều chinh lièu.
tĩưlhfflị
Khỏng cẩn ờièu chỉnh tièu.
. < ,
Khỏng oèn đi chinh tièu. Do ý nghĩa tim sâng không rờ ntng của viộc tiếp xúc nhiều hon tgáp 10 itni đối với
hai chất chuyền hóc chinh oùa Iinczolid ở những bệnh nhđn sưy thận nặng nen nèn sử dụng lỉnaoliđ với sự thận
trọng au hiẹt ờ những bệnh nhân nờy vit chỉ khi lợi tch dự kiến được coi tờ tờn hon n'ti to lý thuyét. Khi khoảng
30% liều Iinemlid được looi bỏ mong 3 giờ thẩm phim mitu. iinuoiid nen được đưa nt sau ithi lọc máu ờ những
bệnh nhán được tiièu trị như vty. Các chải chuyên hoá chinh của linczolid dược loẹi bò ở một mứt: «› nâo đó
bầngcáchthấmtáchmáu. nhưugnồngđộcđcchấtchuyẻn hỏanây vẫncaohơnđángkểsovới lọc máusovới
những bệnh nhân có chức nhngthờn binh thường hoờc suy thộn nhẹđến trung binh. Do ttờ. nén sửdụng linczoliđ
với sựthậntrọngđộcbiệtờnhữngbộnhnhânsuythận nộngđangttâiquacuộcchợyữtậndchilthi lợi ichdự
kiến được coi lù lớn hơn ngưy cơ tỷ thuyét. Cho dén nay. khòng có kinh nghiệm vè qui… lý Iinmlid đỏi với
bệnh nhân đang tnii qua cuộc chạy thin phủc moc Iiẽn tục (CAPD) hoạc ctic phương pháp tiièu trị thay thế cho
suy thận (không phái thấm tách mủu).
o
Stam
Khòng oèn diètt chinh iièu. Tuy nhiờn. oó những dữ liệu nm sờng hạn chẻ vả khuyên rằng nên sử dụng linczolid
ờ những bẹnh nhân nùy chỉ khí lợi ich dự kiến được ooi lả lớn hon nguy oo lý thuyét (xem phẩn Cinh ờtio ac
blệt vit dc blộn phớp phòng lgờa dè sữ dụng vi Dược động học).
Cicll đủng, đường đilg
Lichaunox được dùng qua đường truyền tĩnh mạch từ 30 đến I20 phủt. Khớng dùng chung đường trưyến.
không thêm chất khitc vâo dung đich ttuyèn. Các dich t…yèn tương thich: natri clorid o.m Ringcr Lactat.
Néu bệnhnhânđnnglọcmáuthậnmớnsửđụng Lichaunoxsoukhi đilọcmủu.
Trong khi điều tri Lichaunox, bớc sĩ sẽ thưc hiện xét nghiệm mủ thường xuyên để theo dõi oỏng thức máu.
Bácsĩthoodõỉthỉlựccủnbộnhnhânnéuhệnhnhânđùngthuốcditi hơn28 ngùy.
Khi úo …ng … đùng thuốc
Khỏng sử đụng Lichaunox trong cớc trường sau:
~ Bidi ứngthmãnoờm) với linmlidhoộc kỳthânhphẩnnảoct'mthuốc
* Đang dùng hoộc đã dùng trong vờng 2 tuẫn gẩn đây thuốc chống monoamine oxidm (như pheneln'ne,
isocưboxazid, selegilỉn. moclobcmidc). Những loại thuốc nùy có thể được sử dụng oè ờièu trị chứng mt… eờm
ờ hẹnh nhin Parksimon.
W
* Đang chn ccn bít. Thuốc có thề vảc sữa. mẹ vit gây ảnh hướng đến trẻ…
Thuốc Lichnưncx Ichớng phù hợp chn các hệnh nhãn khi bệnh nhằn cớ một trcng cảc ttiện chứng snn. Trung
nhũng ưướng hợp Il.ảjt hệnh nhãn nẺn thớng hảc với hán sĩ để hảc sĩ qnvểt định cần kiểm tra sức khớc tổn =
quát vả huyết áp của hệnli nhãn trước vả trcng qưá trinh điều trị, hcặc quvẳt định tth cảch điều trị kháct t
hcm.
* Bi hưvết áp cưc, vả đang dùng thuốc huvết áp
- Được chẳn đcán hị cường giáp
* U tuvến thượng thận {phncc chrcmccvtcmư] hcặc hợi chớng carcinciđ [gãy ra hớt khới u cũn hệ thớng
hợrmcnc với các ttt'ện chứng như tiêu chãv, da đỏ hùng, thớ khớ khè]
* Eị trầm cảm, hưng cảm, nới Icạn schizcaffcctivc, rới lcạn tâm thẳn hcặc mệt số vẳn đề tăm thần khác
Tác đụng khủng mung mướn _ _
Tưcng tư như ti'it cả. các icại thuốc iihảc, Lichnuncx có thẻ gây ra mật sớ tảc đựng phụ, 1'Lljf' nhiên nhũng tảc
đụng phụ nảy khớng phải sẽ xảy ra với hãn hẽt cảc hệnh nhãn.
Nẳuễ'ihặn thẩy dẳu hiệu của. hẩt cứ tác tiụn g phụ nản cùa thước trcng quả trinh điều trị, hăjer thớng hảo với hảc
sĩ đi u trị.
* phản ửng tin như da bị đớ, đau vả bcng {viếm dn], phảt hnn, ngửa, hcặc sưng, đặc hiệt ớ vùn g mặt vả cớ. Đớ
có thể ]i'tđấư hiệu của phản ứng đị ứng vả hẸnh nhãn cớ thế cẩn nnếr phải dừng điểu trị với Lichnuncx.
- gặp mật số vẫn để với tẩm nhìn như tẩm nhin bi mớ hir_ir hị hạn chế,. mảư sẳc khi nhìn hị thay đổi, khó nhin
mới. cảch chi tiết -
* Eị tiẽu chảv nặng, trcng phân cớ máu hcặc chẳt nhằnr khảng sinh kểt hợp với viêm đại trảng bnc gồm cả
viêm đại trâng giả mạc], ưnng mới Số trướng hợp có thc tiễn tn'ổn hiển chưng nặng.
* thướng mtvẽn buổn nớn hnv nớn, đau hụng vả thớ gấp
* ưiệu chớng cc giật được hảo cản IẺttác đụng phụ cùa Lichauncx. Thớng hảo với hảc sĩ khi cảm thấy hị kĩch
đớng, lù lẫn, mê sảng, cc cimg, nin, mẳt khả năng phới hợp trợng khi đang được đỉớư ttị bẳn g thuớc chủng
hầm cảm SSRI.
Tê, ngưn hnv tẩm nhin hị inớ hi tăc đụng phụ được hítc cản khi hệnh nhân sử dụng thuốc kén đải Ittm 23 ngảv.
ncn ihntn khăn ;;r kiẳn hnư si cảng n'ưn cảng tớt nểu thấy khó khăn về tẩm nhin.
Tác đưng như khớc:
Tảc tíựưgphự tiiường gặp: (tinh hướng đển ! trcng ! ti ngưới .iửđợngJ:
* Bệnh vế nẳm như nẩm ãm đạc i'lũjf nẳm miệng
. Nhưc đầu …
* Trcng miệng có vị kim lcạì
* Tiẻu chảy, IJuớn nớn hnặc nớn
* Kiết quả xẻt nghiệm mảư cớ thn_v đổi hcc gồm kổt quả đc thặn, chửc năng gnn hay lượng đuờng trnng máu
* Chảy máu hcặc bị hẩm tIrn iđtõng rỏ ngưvẽn nhãn, cớ thề đc sự thzợr đổi về cố lượng các tế hảo trcng máu vả
cớ thể ảnh hướng đẳn quả trinh đớng mảư hcặc đẫn đễn thiểu máu
Tđc tỉịiiig phụ khđng phổ ới'ễn: {ớni'i hướng đểu i trcng JỦti ngướ'i sử dụngi:
* Viêm nhiễm vùng ảm đạc hcặc bộ phận sỉnh đục ớ phụ nữ _
* Thay đổi cớ lượng tể hãn trcng mảư gã},f ảnh hướng đến khả năng chớng nhiễm lrùng
* Khớ ngủ
* Chđng mặt, cảm giản ngửa hcặc tê
* Nhin mớ
* ù tni
* Tăng huvết iip, viếm tĩỉnh ntạch
* Triện chủng kliớ fiẺll, đau đạ đãv, tãc hớn
* Khử và đau miệng, nuốt đau, lưới hị đau, sưng hnj,r đới mảư
* Nổi mẩn đa
* Đau xung quanh khu vợt: tiêm truyền
* Viêm tĩnh mạch [hao gồm cả nci tiêm tmvễn}
* Đi tiểu thượng xuyến hcn
* Sớt, cảm tliẳiịrr ớn lạnh, đau nhức
* Mệt mới hcặc khẩt
* Viếm tụv …
. cđc enzym tmng máu khi kiềm tn thận vả chức năng gan.
. - . ức nãng chống nhiễm khuẩn trong máu
, rhhườngđến ! trongIOOOngutờísửdung):
, đụtăngnhiptim) _
’ — qua(rốiiomtựnthờiviệclưuthôngmáuđếnnãogâycớctriệuchứngngãnhạnnhư
giảm thị lưc.runchânvảtay,nới ngọng vả mấtnhặn thức),
*Suythận
Mỏt số tác dụng phụ khác (lần xuất ch… m báo cáo):
- Hội chủng Scmtonin ttriẹu chứng gồm nhịp tim nhanh, rối loạn. 46 mồ hòi bảt thường, ờo giác, cử động vờ
thức. ớn lạnh vì run),
~ Nhiễm acid Iactic (triệu chủng ờno gồm buồn nôn, nờn, dt… bụng, hụt hoi)
* Rối loạn chửc nũng da nộng
* Co giát
- bếmặtringbịđồi mâu, mờu nâyoótiửcọosẹchnhờdụngcợ itycaoningchuyen nghiẹp.
* rung tóc
* hạnatri máu nồngđộnatri trongmáu thấp)
*gặpmộtsốv đềvớitầmnhin nhưtẩmnhinbị mờhaybi hạnché,mờusâckhinhtnhịthayttỏi.hạnché
tèm nhìn một otich chi tiêt
Nên tninh đùngnllững thuốc vì thục phân ttht đong dùng Ltehounox
Lichounox đới khi 06 thẻ tuong tác với một số thuốc khác gãy tác đụng phụ như thay đồi huyết áp. nhiệt dộ 00
thế hoặc nhip tỉm.
Không dùng Lichannox cho bệnh nhân đang dùng hoặc mởi sử đụng trong vòng 2 tuẩn các loại thuốc sau:
* Các chất t'rc chế monoomine oxiđasc (MAOỈS như phcnelzine. isocarboxazỉd, selcgilin. moclobemỉde) được
sửdụngđếđiềutijbệnhtrủncảmhoặcl’arkỉnson
Thòngbúovới bớcsĩnếuđnngđùngcácloại thuốcdưới đđy. Bácsĩoóthếvẫnqưyếtđinhđiềuữi bẩng
Lichaunox. bử sĩ sẽ q ết định cđn kiếm tra sức khỏe tồng quát vù huyết áp của bộnh nhán trước vờ trong quá
trinh điều tri. hoặc quy đinh thon cách điều trị khác tốt hơn.
* Thuốc chữa cùn củm oó chửa pswdoepheđrỉnc hay phmytpropanolaminc
. Thuốc dièu tri hen suyẽn như salbưtamol, tcrbutaline, fcnoterol
- Thuốc chống trẩm oờm như tricyctim hay thuốc ức ohé tái hấp thu serotonin oó chọn lọc (SSRIs) như
unitriptylinc, cipmnil, clomipnưnine. domlepin, doxcpin. fluoxetine, flttvoxaminc, imipmninc, lofcpmmine,
pamxetine; scrtralinc
. Thuốc tiièu trị chủng ttnu nữa tiâu như sumaưiptnn vả mlmitriptan
. 1huóc điều trị phán ủng di ting nộng. đột ngột, như adrenaliue (epinephrine)
* Thuốc lâm tăng huyết áp như noradrmaiinc (nompinephrinc), dopamỉne vả đobutamine
— Thuốc đỉều trị cơn đau vừa vù nặng như pethiđinc
. Thuốc điều trị tót ioẹn lo âu như buspironc
* Kháng sinh dờng rífompicin
* Thuốc ngin động máu như warfarỉn.
Thông báo với bảo sĩcác loại thuốc khác đang đùng hoặc mới sử dụng trong thời gian gần đây.
Các thuốc khác khỏng được truyền chung với Lichaunox. Nếu Lichaưnox được điều tri đồng thời với các
thuócithtic, natdùngtuântựtùngtoại thuốc một. vâdãyưưyềncẩnđuợclảmsạchfflrớcvâsau khisừdụng
Lichaunox.
Lichaunox khỏng tương thích với cớc hợp chất sau: amphotcricin B, chlorpronmzine hydrochloride, đimpam.
pentamỉđỉne isethiơnat. erythromycin lactobionato, phenytoin natri vả sulphamcthoxamle l trimethoprim.
Ngoâi …, khớng …; thich vè mit hỏa học với natri ceftriaxone.
Thuốc Lichounox tmmg thich với các dung dịch như: glucose sv. tru èn tĩnh mạch. natri clorid o,9*x. truyền
tinh mạch. đtmg dich tiem tntyèn Ringer—lactatc (dung tiich tiờm truy Hartmann).
W
.' n` 1
…! , .,
Trảnhănnhiềuphỏmai,cớcchiétxuẩttừmcnhaytừđộunùnhnhưnướcsốtđậunủh.Khônguốngrượtnđịc
bỉệt biađấngvârượuvang vtlinemlidoóthể phảnt'mgvới chất tyramineoỏtựnhiên tmng mộtsốloạỉ thực
phẩmvâgâytăng huyết áp.
Thôngbảovớibácsĩvâdượcsi'nếưbinhứcđồuhayđaunhóisaukhiănhoộcuống.
Cấn lim gì khi quên tuột liều _
Hãy thỏng bảo với bác sĩ trong trường hợp cho ring đã bỏ qua một liều điều tri.
Những đtền ch thận trọng khi đùng thuốc
Thận tthi dùng Lichatmox khi oó những bièu hiện sau:
* oó vết tim vả dễ chây máu
~ bị thỉếu máu
* dẽ bi nhiẽm trùng
~ oó tièn sử động kinh
*oỏvấnđềvềganhoặcthậnđộcbiệtkhiphái chạythộn
* bị tiêu chảy
Thông htio với bác sỹ néu trong quá trinh tiièu tn bẹnh nhân một số vẩn ơè sau:
~ Tẩm nhin bị mờ hay bi hạn ché, mờtt sáo khi nhin bị thay đoi, khó nhin một cách chi tiêt
* Bi tỉéu chảy trong khi đùng hoặc sau khi dùng kháng sinh. boo gồm cả Lichnunox. Nếu tinh trạng trở nên
ngitiemtmng vùkéođâi hayphâncómáuhoộcchấtnhẩymèn ngừngđiềutri hèngtiohatmoxvờtham khảoý
kiến btic sĩ. Khỏng nen đùng thuốc otnt đi ngoâi.
. buồn nôn hay nôn. đau bụng hay thờ gấp
E! Ê n , . . , c ! .
Ảnh hướng của thuốc lén phụ nữ mang thai chưa có thông tỉn đằy đủ, vì vậy khỏng nên đùng thuốc cho phụ
nữ đang mang thai trừ khi bút: sĩ khuyên dùng.
Phụ nữ đang cho oon bú khớng nèn oho con bú khi được điều trị bầng Lichaunox vỉ thuốc sẽ có trong sữa mẹ
vècóthểảnhhướngđếntnè.
anớc khi được điều trị bầng Lichaunox hăy thông báo với bác sĩ tinh trạng đang mang thni hoặc dự định có
thai hoặc đang cho oon bủ.
. n … ưu tư
1ii i , ỊỊ . ị , E Ê .
Lichaunox oỏ thẻ y cùm giâc chóng mặt hay suy giám thị lực. Khòng nên lái xe hoặc sử đụng máy mỏc cho
đếnkhicámthấyt thơn.
Imhtchmczal
Glucose
Mỗi mt Lichaunox chứa 45,1 mg glucose (một ttii thuốc Lichaunox chứa 13.7g glucose). Vì vậy cẩn chủ ý khi
ttièu tri Lichaunox cho bộnh nhân bị tiếu đường.
Muối
Mỗi mi Licimunox chửa O.ólmg muời natri (một bich nhựa thuốc Lichnunox chúa 182 mg muỏi natri). Vi vey
cđn chú ý khi điều trị Lichaunox cho bệnh nhân đang tmng chẻ dọ itieng khcm kiểm soát muối natri.
ntu CÀN th mònc TIN x… IIÒI v KIÊN BẢC sỹ none nược sỷ
llnnđùng
24 thớng itẻ từngáysân xuât; Khỏngdùng thuốcsau khi hẻt hạn sử dụng
Saukhỉmờtủi,dungdịchnùtđượcsửđụngưongvờng8giờvùnénđượcbâoq ~ -
Cơ oờ sân xuất
Pharmaocutical Works Polphanna SA
19, Pelpliủska, 83—200 Stamgard Gđanski, Ba Lan
Ngiy uu xẻt a'n đối, cộp nhột lại nội dung huớng 4111 sử dụng thưốc:
TUQ~CỤC nuớnc
nmtớnc PHÒNG
%… % i/m .v…za W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng