Thủaùmu
DưNhưủItưth
uuúnuMMJu-upuuhkm
Tenmdczmmuc
Hnudíl CefnpuwmlgvlSlưhuúmũảg
Đỏmủ llồvzấlq_bũủũèn
Múảquúnbbliủnũuhmuh
Bu'nụnlnùzh'ụdòrủ'vdwịm Triuhtdnlrị
ĐEXATÀMTAVTREEMI
su mln un: leonlntin Lim SA . Unguny
”RhetnAnzl'hlchiếnĩmqukãllb.
Nhịpkhhhỡi:
SĐILVN-
USX:XJMNSX:ỦMywaISDNWth
“cmannùnudvumuưmmu
nmhuuởuMh-uơ'
.HẸp “3²1
OOlIIlOOO
(
ma ạHd
a A’I NYHÒ
i'Ẻì
YH
. ²r®
!
CL…LAUÙ
"
fo Prescn'ption ơmg
Libracefactam 1 ,5g
Cefoperazone + Sulbactam
Sterile powder for injection
LM | W
Composilions
Each vial eonlains :
Sulbactam 0.5g
Excioient : No
lndỉcation. Contrafndication. Dosage
and other infomations,see the leailet
inside and as directed by physician.
Read the instruction before use!
Agive ingmjieng : Ceíopemone 1.0g ;
: . Ễễẵgẵ’
E Ê Ể;Ễo
Ểễzẫẫ ẵễ
Ểẽặ² ã ảẫu
ặẳỉẽệ
'ẵ ặễẻẵả“ ẵ
Ễ ẽẵ ỂẫỂỄ"
* ễ°ẳ ẻẳsậễ
ẽ ẳẫ"Ễãẵ
%
KEEP OUT OF REACH OF
CHILDREN!
Specification : CP 2010
Menufacùưed by
Laborabúo Libn S.A
Anoyo Gtande 2832-
Montevideo. Umguay
Reg.No VN-
Lot.Nu : xxxxx
Mlg.date ddlmmiyyyy
Exp.date ' ddlmmtyyyy
l.
.')
mom…og
W°N
SWW® IN WB
W
olaw
Wmuw
“M …
" Ì
bợounmns ' ]
’IỔWFWIỮOIÌĨWW
umae ln + euozeaedo;
H…
5 › wuomsuqn
unqmmn
umíud M Wapsv … mu AIIW » WM… xu »… aiuels
gss aă == g-
ẳầẳẫắẵẫễ iỄ
ậsgẵ a :
ẳẵ 'gmgễẳ ễẵ
% ẵỄ2 ỄỂ
ẵ ẳẵẽẵ
[
?
%
i
5
?
Th_uốc kẻ drm!
Đọc kỹ hướng dản sủ dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thẻm 1hỏng tin xín hỏi ý kỉé'n bác sĩ.
LIBRACEFACTAM 1,5g ” `°"°l "'²°ồ`
_Q/
Rộl pha [iếm hắp/tiẻm lĩnh mạch.
_ \ … xx: m-mM
THÀNH PHẨN
Mỗi lọ bột Libracefactam 1.5g chứa:
Hoạt chá't:
Cefoperazone (dạng muối sodium) 1,0 g
Sulbactam (dạng muối sodium) 0.5 g
Tá dược: không có
DUỢC LỰC
Thănh phẩn kháng khuẩn của Sldbactam/quoperaZone lả cefoperazone, một khảng sinh
cephalosporin thể hệ 3, có tác động chống lại cãc vi sinh vật nhạy cãm ở giai doạn nhân
lên hầng cách ức chế sự tổng hợp mucopeptid vách tế bảo. Sulbactam không có tác động
kháng khuẩn hữu ích ngoại ưù' trên Ncissen'aceae vả Acinetobacter. 'ĩ`uy nhiên nghiên
cứu sinh hoá với các hệ thống ngoăi tốbảo vi khuẩn (cell-frce bactcrial systems) cho lhấy
sulbactam lã một chất ức chế không hồi phục trên đa số các mcn betalactamase quan
trọng do các vi khuẩn kháng thuốc beta—lactam sinh ra.
Khả năng cũa sulbactam giúp ngăn cãn các vi khuẩn kháng thuốc phá huỷ các penicillin
vả cephalosporin đã được xác định qua các nghiên cứu trên vi khuẩn dùng các dòng
kháng thuốc, cho thấy sulbactam có khả năng cộng hưởng rõ rệt với các penicillin vả
ccphalosporin. Vi sulbactam có mẻ gắn kết với một số protein gắn kểt cũa penicillin, căc
dòng vi khuấn nhạy căm cũng rrở nên nhạy cảm hơn đổi với SuIbactam/Cefoperazone hơn
lá với cefoperazonc đơn thuần.
Phối hợp sulbactam vả cefopcrazone có hoạt tính chõng lại tất cả các vi khuẩn nhạy câm
với cefoperamne. Hơn nữa phổi hợp năy mang lại tác dụng cộng hưởng (nổng độ ức chế
tối thíểu dược giảm đến 4 lẩn so với nồng độ ức chế Lối thiểu cũa thuốc thùnh phẩn)
chổng lại nhiêu loại vi khuẩn như:
Haemophilus irịflmfnzae, Bacterơides .spp., Staphylococcus .cpp., Acinerohacter
calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, Escherichia coli, Proteus mirabilis, Klebsiella
pneumoníae, Morganella morganii, Citrobacterfreundii, Enterobacter cloacae, Citrobacter
díversus.
Sulbaclam/Cejbperazoue có tác động invitro trên nhíếu loại vi khuẩn có tẩm quan trọng
trên lâm sảng như:
V i khuẩn Gram dươngz
Smphylococcus aureus (cả dòng sinh mcn vả không sinh men penicillinase),
Smphylococcus epỉdermidis, Streptococcus pneumoniae (trước lả Díplococcux
pneumoniaae), Streptococcus pyogenes (hem-hemolytíc streptococci nhóm A),
Streptococcus agalaciiae (beta-hcmolytic streplocmcci nhóm B), Những dòng hem-
hemolytic strcptococci khác, Nhiều dòng Streptococcusfaecalis (entercmcocus).
Vi Khuẩn Gram âm:
Escherichia coli, Klebsiella spp.. En!erobacter spp., Citrohacfer spp., Haemophilus
infiuenzae, Proteus mỉrabilis, Proteus vulgaris, Morganella morganii (trước lả Proteus
mnrgmzii), Providencỉu rellgerí (trước là Proleus retlgerí), Providencía spp.. Serratia spp.
Oẹ LĩÒNb tv vp\
“’ micwuiumụunòị
0" vcẺt— PMÁP/gỉ
,Qii _I'
\J , .'
o_…— ,,a/J
ừ
M/
(gỗm cã S. marcescens), Salmonella vả Shigella spp,, I’seudomonas aeruginosa vã văi
Pseudomonas spp. khác, Acinetobamer calcoacetìcus, Neisserỉa gonorrhoeae, Neisseria
meningitidỉs, Bordetella perrmsis, Yersim'a enterocolin'ca
Vi khuẩn yếm khí:
Trực khuẩn gram âm (gổm cã Bacteroides fragilis, các Bar:teroides " yvầ\Ị '_1_I
l~'uxobacterium xpp.), Cẩu khuẩn gram dương và gram âm (gỗm c' , mggiffflfflug '
l’eptostreptococcus vả Veillonella
*
0
nuoc ĐỘNG HỌC " _,T/Ý'ẬỆ`
Chu kỳ bán huỷ cùa SulbacmmlCefopm-azone khoáng 1 giờ với Sulbaciam vả “.—vớỉ
Cefoperazone. Sau khi sử dụng tiêm bắp, nổng độ tập trung huyết thanh tối da đạt được cho
cá hai chất lù 15 phút tới 2 gỉờ. Lượng phân bố của Sulbactam lớn hơn dối với Cefopcravnnc.
Thuốc được phân bổ đêu trong cãc mô vã dịch. Sự [hải Ioại của Cefopcrazonc phẩn lớn qua
gan (thải qua mật. 75%), phẩn còn lại thải loại qua nước tiểu. Sulbactam phấn lớn thanh lhải
qua thận (85%), dược lọc qua cấu thận và băi tiết qua các ống.
Ở các bẹnh nhân suy gan, thời gian bán huỷ cùa Cefoperazone cao hơn. ở các bệnh nhản suy
l.hận, chu kỳ bán huỷ của Sulbactam cao hơn. Sulbacram/Cefbperazone phân bổ nhiêu trong
các mỏ và dịch như ở túi mật, băng quang, da. bộ phận sinh dục nữ và phúc mạc.
CHỈ ĐỊNH
Sulbactam/cefoperazone chỉ định trong những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi
khuẩn nhụy cẳm sau đây: /
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp (trên vã dưới). /hzlẨ
- Nhiễm khuẩn dường tiểu (trên và dưới).
— Viêm phúc mạc. viêm túi mặt, viêm đường mật vả các nhiễm khuẩn lrong ổ hụng khác.
— Nhiễm khuẩn huyết.
— Viêm măng não.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
— Nhiễm khuẩn xương khớp.
- Viêm vùng chậu. viêm nội mạc tử cung, bệnh lặn, và các trường hợp nhiễm khuẩn sinh
dục khác.
Điều !rị kếl hợp:
Do sulbactamlccfopcrazonc có phổ kháng khuẩn rộng nên chỉ cẩn sử dụng dơn thuẫn
cũng có thể điều trị hữu hiệu hẵu hốt các trường hợp nhiễm khuẩn. Tuy nhiên,
sulhactam/cefoperaznne có thể dùng kết hợp với những kháng sinh khác nốu cẩn. Khi kết
hợp với aminoglycosidc phải kỉểrn tra chức năng thận trong suốt đợt điếu trị.
CHỐNG cni ĐỊNH
Căc bệnh nhân có tiến sử mãn cảm với nhóm Cefopcrazonc. hoặc các pcnicillins khác, với cãc
chất ức chế betalactamascs. Dị ứng chéo có thể xảy ra ở bộnh nhân có dị ứng với bất kỳ
betalactam nảo.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Người lởn:
1—2 g Cefoperazone/ngăy, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, chia ra mỗi 12 giờ.
Trong tnrờng hợp nhiễm khuẩn nặng, có thể tăng liều dùng lèn iới 8 grams
Cefopcrazone/ngăy.
Liều dùng tối da mỗi ngầy của Sulbaclam lã 4glngầy, [rong lrường hợp nầy cân bổ sung thêm
Cefoperazone hoặc dùng dạng có tỷ lệ 1:2 (Sulbactam: Cefoperawnc).
Bệnh nhán suy lhận
Liều dùng cẩn phải được điêu chinh do chu kỳ bán huỷ của Sulbactam tăng lẻn. Liều căn
dược diều chinh vì thời gian bán huỷ của Sulbactam tăng len.
Thanh thải Creatinine trong khoảng 15-30 mL/phủt: liều dùng 1 g Sulbactam hai lân mỗi
ngay.
Thanh thải Creatininc < 14 mL/phút: 0,5g Sulbactam hai lần mỏi ngảy.
Bệnh nhản suy gan
Do phán lớn băi tiết quan mật, chu kỳ bán huỷ của Cefopcrazonc sẽ lớn hơn trong
suy gan nặng. Không có chống chỉ định dùng thuốc, tuy nhiên liên dùng cân p '
chỉnh cẩn thận. đặc biệt lã khi có liên quan đốn suy thận.
ơc diếu _
’ CỦNh' TW 1
f TthGNNMEưHù'JMH
UIML ›- ni-JM .
® VIỆ1 PHÁP …
,^`
Cách dùng
Tíêm lĩnh mạch _
Lọ Lílnacefaztam | .5g phải được pha với 4 mL dung dịch dextiose 5%, sodium chlqride "
0 9% hoặc nước cẩt pha tiêm. '
Tiêm thắng tĩnh mạch phải dược thực hiện tối thiếu 3 phút.
Để tiêm truyền, dung dịch phải pha trong 20ml dung mòi và truyền trong 30 - 60 phút.
Tiêm bắp
Với các dung dịch có thể sử dỤng đễ tiêm bắp, pha phải được thực hiện lăm 2 bước: Bước dẩn
tiên với 3ml nước cất pha tiêm. Khi dã hoả tan, thém ] ml dnng dịch lidocaine 2%. Kết quả
dung dịch dạt dược là 4an dung dịch chứa '250 mg/mL Cefoperazone vã 0.5% lidocaine.
Dung dịch sau khi pha ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ dưới 25 0C. Íit l/
1 ,
CHÚ Ý VÀ THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Tăng mẫn căm:
Các phản ứng quá mẫn (phản vệ) nghiêm trọng đôi khi gây tử vong đã được bâo cáo ở
những bộnh nhân sử dụng heta-lactam hay cephalosporin. Các phãn ứng năy thường xãy
ra nơi hệnh nhân có tiểu sử quá mẫn vói nhiễu loại kháng nguyên khác nhau. Nếu xây ra
phản ứng quá mẫn, nên ngưng thuốc và điều trị thĩch hợp.
Sử dụng ở bệnh nhân rối loạn chức năng gan:
Ở bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan vả suy thận cùng lúc, phải theo dõi nồng dộ
cefoperazonc trong huyết tương vã phâi điều chỉnh liều nếu cần. Trong những trường hợp
năy, khi dùng liều quá 2 g một ngây phải theo dõi sát nổng độ trong huyết tương.
Tổng quát:
Giống như những kháng sinh khác, một vãi bệnh nhân bị thiểu vitamin K khi điểu trị bầng
cefopcrazone. Cơ chế có iẽ lả do ức chế khuẩn chỉ đường ruột bình thường giúp tổng hợp
vitamin K. Những ngưỡi có nguy cơ cao là những bệnh nhân ãn uống kém, giãm hẩp thu
vả bệnh nhân nuôi ăn đường tĩnh mạch lâu ngăy. Ở những bệnh nhân nây vã bệnh nhân
dùng thuốc chống đông. phải theo dõi thời gian prothrombin và dùng thêm vitamin K.
Nếu dùng thuốc lâu ngăy, phâi lưu ý tình trạng quả sản của những vi sinh vật không nhạy
với Sulbactam/cefoperazone. Do đó, phãi theo dõi sát bệnh nhân trong suốt dợt dìều trị.
Cũng như với mọi loại thuốc tác dụng toăn thân khác, nên kiểm tra định kỳ các rối loạn
chức nãng cơ quan khi điểu trị kéo dăi; gồm cả thận, gan, vả hệ thống tạo máu. Điểu nây
đặc biệt quan trọng nơi trẻ sơ sinh nhất lã trẻ sinh non và nhũ nhi.
Sử dụng ởphụ nữ có thai
Các nghiên cứu trên động vật cho thấy thuốc khủng gây ảnh hưởng lén khả nãng sinh sân vả
không gây hại cho thai nhi. Tuy nhiên không có các nghiên cứu trên người. Giống như các
thuốc khác. thuốc chỉ nén sử dụng trong thai kỳ khi có chi dịnh dặc biệt cùa thấy thuốc.
Sử dụng ỡphụ nữ cho con bú
Cả hai thănh phẩn của thuốc đổu băi tiết qua Sữa một lượng nhò, vì vậy cẩn cân nhắc khi sử
dụng thuốc trong thời gian cho con bú.
Sử dụng ỡtre' em
Cho tới nay chưa có tải liẹu về sử dụng SulbactamlCefopemzone ở trẻ em. Dường thải trừ chủ
yểu của sulbactam vã Cephoperazonc sau khi sử dụng là qua nước tiểu. Vì chức nảng thận ở
trẻ sơ sinh chưa hoăn chỉnh cần ltm ý khi sử dụng SulbaclamlCefoper azone ở trẻ s u; ,;
e v ,—
TƯỢNG TÁC VÔ! cÁc THUỐC KHÁC ẳ/Ịn, ;`,,Nt_., ,…. …, _’-n
KhOng nẻn pha chung thuốc với dung dịch Ringcr lactatc hoặc với dung
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng