600 UDSd
[
i
1
I
|
l
1
i
ủ oll deì
NOISNBJSIÌS 1VUO
ma NIX3`IVMdBD \
How to pmpare your medicine
/ __ ' Add content of
5%
)
_z Sachet to a glass.
'Add boiled and
\\
u
: — —
, @ Ỉ j iP1ỹ cooled water.
ị : ảạ ỄỄj 'Stir well and drink
4 ; fi immediately.
i Ễ-Ề Hướng dẫnilề chuẩn bị u…ỏ: uống
| '0~0 ' Độ gói thuôc vác cốc thủy tinh. _
ị m Ế ' Đô npởq dun sòj dề nguội vùo cỏc (30 ml)
i ' Khuũy đéu vả uông ngay.
Visa No.lSố ĐẤK:
Mfg.Lic.No/So GP
CEPHALEXIN : . , _
FOR ORAL Batch No] So 10 SX. XXXX
Mfg.Datel NSX : ddlmm/yyyy
Exp.Datcl HD 1 dd/mmlyyyy
DNNK:
Sở: .rmÚ lự” .-in «@ Mí:
FLAMINGO PHARMACEI JTICALS LIMITED
R—662. TT IT indusmalAưn. Rabalt NnviMumhni JOUTUI, India
SUSPENSION
…. …. , Ĩ
/ư .. _.“ ' ',_ỳ _
i --f.f - "\ í’th1
li V…' 7 ỘẮ“. ii . il f' .
.' Q,… 'JJ ., , l 1\ ’
lũ Sa0MIS
.-.--Ừ`WL—
puẹi
?
Ả'I NViÌÒ Z)Íìỉì
I
V
«.
EIHd VGỂ
Eil À Oa
lv
b
ỡỚIICI
| còus mưc: … gói ch“ ịQ …]
| Cophnloxin Monchydnh U. P mm dương với .
, ẵerhmn …… 250 mg _
' mun. cAcu DUNG, u |
i cm mòus T… …_Ac xem TRONG
TỜ HƯỞNG DAN sư DUNG KEM neo 1
Tiêu CHUÁN: usp ss
aAo OUẤN: Noi khô …. …… nm sang. {
ở …… uo qwa ao~c 1
_ ouờns DUNG. Uống
m_uóc BẢN TD€O oou
mu TH_UỐC NOOAI TAM TAY TRE EM _
ooc KY HUÓNG DAN sú DỤNG mước KHI ouuc
l COMPOSITiON: Each uth conhem
Cophuluin Monolwdmb USP uquivalonl lo
ANrydlous Go Mluh 250 mg
FM DOSAG . INDICATIONS. ADMINISTRATION.
Am PLEASE REFER MORE INFORMATION OTHER
IN PACKAGE INSERT
SPECIFICATION: USP 33
STORAGE Shu in | dry plan ll : tompơnatute
below ủ'C Pfohct ừom Im
ROUTE OF ADWNtSTRATION om
FOR PRESCRIPTION USE 0M.Y. ›
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILCREN `
CAREFLLLY READ THE ACCWPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE
cemmm ma
om. sumsm
usv … mg
ã Flamingo _
98/z +z
Ùũ
i
i
'Ề< @ i
a @
, z ',
i
z ;
ã , …
d 1
CEPHALEXIN J
; FOR ORAL 1
' suspeusmu
" USP 250 mg i
f ~ @
` ãề Flammgo ,
² i
COMPOSITION Each sachet contains:
Cephalexin Monohydrate USP equivalent to
Anhydrous Cephalexin 250 mg
How to prepare your medicine
__ * Add content of
Ế Sachet to a glass.
,Ị, *Add boiled and
* ' `=_ cooled water.
i'fl' *Stir well and drink
immediately.
Visa No./Số Địí-
Mfg.LmNo/Sỏ GP
Batch N07 sỏ lô sx xxxx
Mngate/ NSX ` dd/mm/yyyy
ExpDate/ HD dd/mm/yyy
ổ Flamingo
p Manufactured by :
Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
adow . R-662. T YC. Ind Area. Rabale Ni… Mumbm 400 701 India
Office PO chNo 27257 Numtoai 400 071 lndna
Rx—Th uốc bản theo đơn _
Đ_ọc kỹ hưởng dản sử dụng trước khi dùng
Nêu cân !hêm thông tin, xin hói ỷ kiên bác sĩ
Bột pha hỗn dịch uống
LEXINMINGO
(Cephalexin for oral suspension USP 250 mg)
Thảnh phần: Mỗi gói chứa
Hoạt chất:
Cephalexin USP monohydrat tương đương với Cephalexin khan 250 mg
Tá dược: Sucros (Pharma grade), Natri Benzoat, Aspartam, Keo Silicon Dioxid (Aerosil 200),
Flavour Capsaroma Pineappl DC106, F lavour 58.3536.1 P Pha lim
Chỉ định điều trị: _ _
Cephalexin dược chỉ định trong điều trị các nhiễm khuân do cảc vi khuân nhạy cảm, nhung
không chỉ dịnh diều trị các nhiễm khuẩn nặng. .
Nhiễm khuẩn đường hô hẩp: Viêm phế quản cấp và mạn tính và giãn phế quảri'ix ~ khuẩn.
Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm u… dạn hốc
và viêm họng.
Viêm đường tiết niệu: Viêm bảng quang và viêm tuyến tiền liệt.
Điếu trị dự phòng nhiễm khuấn đường niệu tải phảt
Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa
Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp).
Nhiễm khuấn rãng.
Điều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng.
Ghi chú. Nên tiến hảnh nuôi cây và thử nghiệm tính nhạy cảm của vi khuẩn trước và trong khi
điều trị. Cần đảnh giá chức năng thận khi có chỉ định
Liều lượng và cảch dùng:
Cephalexin dùng theo đường uống. Liều thường dùng cho người lớn, uống 250- 500 mg cách 6
giờ/l lằn, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4 g/ngảy. Nhưng khi cân liếu cao
hơn, cần cân nhắc dùng một cephalosporin tiêm.
Trẻ em: Liều thường dùng là 25— 60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thảnh 2 - 3 lần uống.
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liếu tối đa lả 100 mg /kg thể trọng trong 24 giờ
Lưu ỷ: Thời gian điếu trị nên kéo dải ít nhất từ 7 dến 10 ngảy, nhưng trong cảc nhiễm khuẩn
dường niệu phức tạp, tái phát, mạn tính, nên diều trị 2 tuần ( ] g/lần, ngảy uống 2 lần) Với
bệnh lậu thường dùng liếu duy nhẩt 3 g với 1 g probenecid cho nam hay 2 g với 0, 5 g
probenecid cho nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽ kéo dải thời gian đảo thải cùa cephalexin
vả lảm tăng nồng độ trong huyết thanh từ 50 — 100%. Cho đến nay, cephalexin chưa thấy có độc
tính với thận Tuy nhiên, cũng như đối với những khảng sinh dảo thải chủ yêu qua thận, có thế
có tích tụ thuốc trong cơ thể khi chức năng thận giảm dưới một nứa mức binh thường. Do đó,
nến giảm liếu tối đa khuyến cáo (nghĩa là 6 g/ngảy cho người lớn, 4 g/ngảy cho trẻ em) cho phù
hợp với những bệnh nảy, ở người cao tuối, cân đảnh giá mức độ suy thận.
Điêu chinh liều khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) > 50 mi/phút, creatinin
huyết thanh (CHT) < 132 micromoi/l, liếu duy trì tối da (LDTTĐ) ] g, 4 lần trong 24 giờ. Nếu
TTC là 49- 20 mllphút, CHT: 133- 295 micromol/lít, LDTTĐ: 1 g, 3 lần trong 24 giờ; nếu
TTC là 19-10 ml/phủt,CHT: 296—470 micromol/lít. LDTTĐ: 500 mg, 3 lần trong 24 giờ;
nếu TTC < 10 mllphủt, CHT > 471 micromol/Iit, LDTTĐ: 250 mg, 2 lần trong 24 giờ.
Chống chỉ định:
Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiến sử dị ứng với khảng sinh nhóm cephalosporin
Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiến sứ sôc phản vệ do penicilin hoặc phản ứng
trâm trọng khảc qua trung gian globulin miễn dịch IgE
Những lưu ý đặc biệt và cảnh bâo khi dùng thuốc:
Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với penicilin, tuy nhiên
cũng có một sô rât ít bị dị ứng chéo.
Giống như những khảng sinh phố rộng khác, sử dụng cephaiexin dải ngảy có thế lảm phát triến
quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ. Candida Enterococ— cus Clostridium cliffìcil)
trong trường hợp nảy nên ngừng thuốc. Đã có thông bảo viêm đại trảng mảng giả khi sử dụng
các khảng sinh phố rộng, vì vậy cần phải chú ý tới việc chẩn đoản bệnh nảy ở người bệnh tiêu
chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Giống như với những khảng sinh được đảo thải
chủ yếu qua thận, khi thận suy, phải giảm liều cephaiexin cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo
và kinh nghiệm lâm sảng không có bằng chứng gây quái thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng
trong những thảng đầu cùa thai kỳ như đối với mọi loại thuốc khảc. Ở người bệnh dùng
cephalcxin có thế có phản ứng dương tính giả khi xẻt nghiệm glucos niệu bằng dung dịch
"Benedict", dung dịch "Fehling" hay viên “Clinitest”, nhưng với cảc xét nghiệm bằng enzym
thi không bị ảnh hướng
Có thông bảo cephalexin gây dương tinh thử nghiệm coombs
Cephalexi có thể ảnh hướng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiềm, cho kết quả cao
giả tạo, tuy ên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sảng
Tương tác v 'thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Dùng c porin liếu cao cùng với các thuốc khảc cũng độc với thận, như aminoglycosid
hay thuôc ếu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic vả piretanid) có thể ảnh hướng xấu
tới chức…năng thận. Kinh nghiệm lâm sảng cho thấy không có vân đề gì với cephalexin ở mức
liếu đã khuyến cáo. Đặ có những thông bảo lẻ tẻ vê cephalexin ]ảm giảm tác dụng cùa
oestrogen trong thuốc uống trảnh thụ thai. Cholestyramin găn vởi cephalexin ở ruột lảm chậm
sự hấp thu cứa chủng. Tương tảc nảy có thề ít quan trọng. Probenecid lảm tãng nồng độ trong
huyết thanh và tăng thời gian bán thải cùa cephalexin. Tuy nhiên, thường không cần phải quan
tâm gì đặc biệt. Tương tảc nảy đã được khai thảc đề điếu trị bệnh lậu (xin đọc phần "liều
lượng")
Sử dụng cho phụ nữ có thai va cho con bủ:
Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sảng chưa cho thấy có dấu hiệu về độc tính cho
thai vả gây quải thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang thai khi thật cấn
Nồng độ cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Nên cân nhắc về việc ngừng cho con bú nhất thời
trong thời gian mả người mẹ dùng cephalexin.
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Cephalexin không có ảnh hưởng tới khả nãng lải xe và điếu khiến mảy móc.
Tác dụng không mong muốn cũa thuốc:
Tỉ lệ phản ứng không mong muốn khoảng 3- 6% trên toản bộ số người bệnh điều trị.
Thường gặp, ADR > 1/ Ị00
Tiếu hóa: Tiêu chảy, buôn nôn.
Itgặp. 1/1000 < ADR < 1/100
Mảu: Tăng bạch cằu ưa eosin.
Da: Nổi ban, mảy đay, ngứa.
Gan: Tảng transaminas gan có hồi phục.
Hiếm gặp. ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng