' “"1 Ỉll 052 dSll
NBISIIHSI'IS
`MIII IIIH mmvmu
;q aịdueaucd
: \
)
ri Thuóc Mn theo đơn
lifflllNl
CEPIIALEXIN FOR GBAL
SilSFENSIIIH IJSF 251] Ilg
How to pmpare your medicine
_… ' Add content of
xỉị' _, .ề) Sachet to a giass.
,;g r_—£ “Add boiled and
,~' iử’ cooled water.
L, x__ 'Stir well and drink
immediately. l
Hưởng dữt đổ ohuến bi thuốc uống i
' Đồ gói thuỏc vảo cỏc thùy tình. _
'ĐórựớqđunsbịdẻnguOi vảo oỏc(30ml)
' Khuảy đèu vả uỏng ngay.
Vlsa No.]Só ĐK:
Batch No.] 86 lô sx:
Mfg.Datel NSX : ddl yyy
Exp.Datel HD : ddlm yy
sa …áz ui Ản a; oa-
n.mmoo …nutmcals mezn
Hu.nc muiu …. mm. Nnvi m…… oom, ….
…Í …,.ị_
1 1
1
Ó
Ế -c=
” Ở
"3 !O
… C W
F, › O’
~ 2. -<
;; z<…gJ,
…" Ổ
~i'J' ”"—.
ìì*Ễ ;..Ệ
ILfflNI
GEPIIALEXIN FOR 0BAI.
SIISPENSIIIN IISP 251! mg
oòm muc M& mcma;
USPurơng dwnovtn
deroueảphdmd phdcxin250mu ,
owlomn cuoùNe uâu DUNG
fHÔNG mmẦcxsw TRONG
TỜ HNướNGDA NSÌDU ouucnènmso
TIỀUCHUAN USP 33
ou]… Noi um …. mm am sang.
ở nmet ddeớlưC.
Ệ“…fẻẫẫ"ẵizo
GIỬ m_uOc ueoAi TAM … TRỂM EM
mc KỸ HUỚNG DAN sú DJNG TRUÔC KH! oùnc
COMPOSITION Each oacnet conhm:
Oephatcxm Mononydrate US> equwalemto
Amuchep huu… 250mg
FOR DOSAGE. INDICATIONS. ADMINISTRATION.
AND PLEASE REFER MORE INFORMAĩION OYHER
IN PACKAGE INSERT
SPECIFIGATION USP 13
SYORAGE Stove … a dry ptace at : iempetaium
Dem IJ'C Protect !… lơn
ROUTE OFADMINISTRATION om
FOR PRESfflIPTIW US ONLY
KEEP ơJT Ư THE REACH OF O-tlLDREN
CAREFULLY READ THE A®OMPANYiNG
iNSTRUCYIONS BEFỢÉ Uẳ
CEPIIIIHIII FUI um
SIISPEHSIMI
USP 250 ng
Pm: apple 8 ,
Lune '
Flavour i
)
² 1 : %
nm:
…… ²111.1'i'11'4
:.L'
i
.
'“ ~.ốugg .
* i~~`^ ²1²1² .flvi'J-mơo
h'l II. I .`
m glcpsxz
TẫbfiiilJ²'
Sìv'mi ’.l’J « `iB ²JBƯỈ
ẾỂWW
!
1
l
!
ị eawa …
…. J . ưu… 11r ~ w-H
, _p- = ' ’ roỈì-y’w *:3 ""..f` "
ư c -' I
I
I
~.1 ~n * '
v JJ ,n: IM:HPWhJ
… uỀ'Ĩ '.… .: '13'..N238
. iẹv ộ*u l »; ,
.-
' : |
' L_.v g _
\' "I . ’ ›, Ải '
iụ › "` “Ồ « -
"
WWNJ
| * ' !
[
Ề.mm
—J—
GEPIIALEXIN FOR OBAI.
SIISPENSION IISP 250 mg
COMPOSI'HON: Each sachet contains:
Cephalexin Monohydrate USP equivalent to Ễ
Anhydrous Cephalexin 250 mg
1
How to prepare your medicine '
_/,_ * Add content of
YẶ Sachet to a glass.
.c_nỉ f:li *Add boiled and
i ; iẬ oooled water.
' i `Lụ.i 'Stir well and drink
immediately.
Wsa No.]Só ĐK:
Batch No.l sô lô sx: xxxx
Mfg.Datel NSX : ddlmm/yyyy
Exp.Datel HD : ddlmm/yyyy
ỉỀ Flamingo
Manufactured by :
Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
Factory : R-662. T.T.C. IM. Area. Rebale, Navt Muưnai 400 701. India.
\ Oưnce : PO. Box No, 27257. Murrbai 400 071. hũa, '
1_ _ ___… _
n...... .ủ Ả. :..……... .. …
ì . .. ;. . ….- . _
.....i. .. .…A. :... J…...….. ... íô... …: PÍỈ Pas:Íi
…x.i ›Ỉ.…..… Ê.... Í...: .. ..a_
. . . , .. n. ..….ụỂỀẺC _
.. .:..uL o `wv An.ự. nt.
, nẵ ư………Ễư .Ẻ.
. . ".` .
.- … ›...-_..
\ ——.—_._-_.-
Rx—Thuổc bán theo đơn ~
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trưởc khi dùng
Nêu cân [hêm !hông tin, xin hói ý kiên bác sĩ
Bột pha hỗn dịch uống
LEXIN
(Cephalcxin for oral suspension USP 250 mg)
Thân]: phần
Mỗi gói chứa:
Cephalexin Monohydrat USP tương đương vởi Anhydrous Cephalexin 250 mg
Tá dược:
Sucros (Pharma grad), Natri Benzoat, Aspartam, Colloidal Silicon Dioxìd (Aerosil 200),
Flavour Capsaroma Pineappl DC106, Flavoưr 58.3536.1P PHA LIME.
Chỉ định điều trị:
Cephalexin được chỉ định trong điếu trị cảc nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm,
nhưng không chỉ định điếu trị cảc nhiễm khuẳn nặng \
Nhiễm khuẳn đường hô hấp: Viêm phế quản câp vả mạn và giãn phế quản nhiễm
khuẩn. Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xugng chũm, viêm xoang,
viêm amiđan hốc và viêm họng.
Viêm đường tỉết niệu: Viêm bảng quang và viếm tuyến tiến liệt.
Điếu trị dự phòng nhiễm khuẩn dường niệu tải phảt
Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa
Nhiễm khuẩn da, mô mếm vả xương.
Bệnh lậu (khi penicilin không phù hợp).
Nhiễm khuẩn răng.
Điếu trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điếu trị răng
Ghi chú: Nên tiên hảnh nuôi cây và thử nghiệm tính nhạy cảm của vi khuẩn trước vả
trong khi điếu trị Cần đánh giá chửc năng thận khi có chỉ định
Liều lượng và cách dùng:
Cephalcxin dùng theo đường uống Liều thường dùng\ cho người lớn, uống 250- 500
mg cách 6 giờll lần, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn. Liều có thể lên tới 4 g/ngảy Nhưng
khi cần liều cao hơn, cân cân nhắc dùng một cephalosporin tiếm.
Trẻ em: Liều thường dùng lả 25- 60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thảnh 2 - 3 lần
uống. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liếu tối đa lả 100 mg /kg thể trọng trong 24 giờ
Lưu ý. Thời gian điều trị nên kéo dải ít nhất từ 7 dến 10 ngảy, nhưng trong các nhỉễm
khuẩn đường niệu phức tạp,, tải phảt, mạn tính, nến điếu trị 2 tuần ( 1 g/lần, ngảy uống
2 lằn). Với bệnh lậu, thường dùng ]iếu duy nhất 3 g với ] g probenecid cho nam hay 2 g
với 0,5 g probenecid cho nữ. Dùng kết hợp với probenecid sẽ kéo dải thời gian đảo thải
của Cephalexin và lâm tăng nồng độ trong huyết thanh từ 50 - 100%. Cho đến nay,
Cephalexin chưa thẳy có độc tinh với thận. Tưy nhiên, cũng như đối với những kháng
sinh đảo thải chủ yếu qua thận, có thế có tích tụ thuốc trong cơ thể khi chức năng thận
giảm dưới một nửa mức bình thường. Do đó, nên giảm ]ìều tối đa khuyến cáo (nghĩa là
6 g/ngảy cho người lớn, 4 g/ngảy cho trẻ em) cho phù hợp với những bệnh nảy, ở người
cao tuối, cần đánh giá mức đó suy thận.
Điều chính liếu khi có suy thận: Nếu độ thanh thải creatinin (TTC) > 50 ml/phút,
creatinin huyết thanh (CHT) < 132 micromol/l, liều duy trì tối đa (LDTTĐ) ] g, 4 lần
trong 24 giờ. Nếu Tl“Clả 49- 20 ml/phút, CHT: 133-295 micromoi/lít, LDTTĐ: 1 g, 3
lần trong 24 giờ; nếu TTC lả ] 9- 10 ml/phùt, CHT: 296 470 micromol/lỉt. LDTTĐ:
500 mg, 3 lần trong 24 giờ; nểu TTC < 10 ml/phút, CHT > 471 micromol/lỉt, LDTTĐ:
250 mg, 2 lần trong 24 gỉờ.
Chống chỉ định:
Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng vởi khảng sính nhóm
cephalosporin. Không dùng cephalosporin cho người bệnh có tiến sử sốc phản vệ do
penicilin hoặc phản ứng trầm trọng khảo qua trung gian globulin miễn dịch IgE
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc.
Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bệnh dị ứng với pcnicilin, tuy
nhiến cũng có một số rất ítbị dị ứng chéo
Giống như những khảng sinh phố rộng khảo sử dụng cephalexin dâi ngảy có thế lảm
phát triến quá mt'rc các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ. Candz'da, Enterococ-cus.
Clostrz'a'ium clgj` czle ) trong trường hợp nảy nên ngừng thưốc Đã có thông báo viêm đại
trảng mảng giả khi sử dụng các khảng sinh phố rộng, vì vậy cần phải chú ý tởi việc
chẳn đoán bệnh nảy ở người bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng khảng sinh
Gìống như với những kháng sinh dược đảo thải chủ yếu qua thận, khi thận suy, phải
gỉảm liều cephalexin cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo và kinh nghiệm lâm sảng
' 1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy buồn nôn.
Ít gặp. 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng