SNVHlAE1
COMPOSITION:
Each fllm coated tablet contains
Levocennzine hydrochlonde ..5 mg
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS. DOSAGE,
ADMINISTRATION & FURTHER INFORMATION:
See the packagmg msert
SPECIFICATION: ln-House
STORAGE: Stores below 30'C
Protect light and movslure
Please read the package insen carefully below use
Do not exceed recommenued dosage
Keep out of reach of children
Viên nèn Levocetirizine Hydrochloride 5 mg
LEVTRANG
'me …vcw'ẹi
[ Manulacmlec … …… t:yf Sán xuái ia An Đo box
" WINDLAS Biclech Limited
40H Mchabewala Industna. Area
w…ous SBIRcad Dehradcn›2ABnC
l Ullarakharn
Levocetirizine Hydrochloride Tablets 5 mg: ._
: _.> ỉ \
LEVTRANG :z.mg`
tự? A 2
THÀNH PHẨM
Mõi v1èn nén bac phnm chừa
Levocetlrưme hydrochlonde. 5 mg
cui Dịuụ cuờuc cn! ĐỊNH, uEu DÙNG.
cAcu sư DỤNG VÀ THỐNG TIN KHÀC:
Xem tơ hưởng dản sử dung
TIÊU CHUAN: Nhá sán xuất
BAO OUAN: Bảoqua’n ở nmél @ uưc'n 30°C
Tránh ánh sang vả am
Dọc kỹ hương dẫnịsử dụng trước khi dùng
Khóng dủụg quá iiẻu chi dịnh
Tránh xa tảm tay trẻ em
o'ơ’
WINDLAS
LEVTRANG
SDK! Reg No
sỏ «ò sx1 Raicn No
NSXi Mlg date ddlmm/yyyy
HDI Exp date ddlmmlyyyy
Levocelnnzme Hydrochlnnde Tablets 5 mg
LEVTRANG
Manulacrured … lrdna Dy
" }} wmnus Bictoch lellod
40H Mohabewala |ncusmal Afea
wmous SBI Road Dehradunzdfflto
Unarakhand
Levocelumne Hydrochlcuce Tablets 5 mg
LEVTRANG
Manufactured … |ndwa by
.' wmnus a…mn Limmd
am: Mohabewala lndlena| Area
wnmus SB: Road Denradmỡaô'iO
Ultarakhand
Ezp. date ddlmvaw
E…» Nf:
Levccehnzme Hydrochloride Tablets :
LEVTRANG
Mandaetured … lndna by
%. {{ wmnus aim:h Limnud
4011 Mohabewala Industnal Area
wunus SBI Road. DehrauuchtEi'lO
Ultaraknand
Levocelinzme Hydrochlonde Tablets 5 mg
LEVTRANG
Manụlaciuređ … indla by
" { wmous s…um Limilld
40H Mnhabewala lnnụsinalAưea
meus SBIRoacl Dehlaijun-24G'iũ
Unarakhand
LEVTRANG
( # 'iên nén Levocetirizin Hvdrochlorid 5.0 mg_j_
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
— Dược chất: Levocetirizin hydrochlorid 5.0 mg
- Tả duợc: Tinh bột ngò. lactose. polyvinyl pyrroiydon
(K-30). magnesi slcaraL lalc linh khiểt. HPMC(E-IS).
HPMCtE—S). P,E.G-400. titan dioxid. mảư ponceau JR
lake, nhũ tương simethicon (30%),
DI ÌÌC ĐÓNG IIOC
— llấp niu
Levocetirizin hắp thu nhanh và mạnh khi dùng đường
uống. Ô người lrường thảnh. đinh nổng dộ thuỏc trong
huyêt thạnh dạt duợc (1 0.9 giờ sau khi dùng thuôc
đường uỏng.
~ Phân bổ _
Luợng Ievocelirizin liên kềt với protein huyêt lương ở
… vilro lrung binh khoáng … 9l dến 92% không phụ
thuộc vảo nỏng độ trong phạm vi 90-5000 ngt'mi… bao
gôm nồng dộ imng huyêt tương ớ ngường diêu trị cho
phép Sau khi dùng dường uông thê tich phân bố
trung binh khoáng 0,4 Lfkg. đậc 1ng cho phản bỏ
trong lỏng lượng nước của cơ thẻ.
0 Chuyển hỏa _
Con dường chuyên hóa levocetirỉzỉn bao gổm oxi hỏa
nhản thơm khứ nhóm alkyl dấu N- và 0- vả kết hợp
vởi taurín. Con dường khử nhóm alkyi chủ yếu qua
tnmg gian CYP 3A4 trong khi oxi hóa nhân thơm liên
quan dến vâf'hoặc nhiều dổng dạng CYP chưa xảc
đinh.
~ Thái trừ
Thời gían bán thái trong huyết tương ở người Irưởng
thảnh khóc mạnh lrong khoảng 8 dến 9 _iiéng sau khi
dùng đuờng uống. Ccn đường bải tiẽt chinh cùa
levocetirỉzỉn vả các chât chuyên hóa cùa nó thòng qua
nước l.tiéu chiếm trung binh 85 4% liều dùng Lượng
bải liết qua phản chỉ chiếm 12, 9°’o tồng liều.
DƯOC Ll"C HOC
Levocetỉ'rỉzin. dông phân dối quang có tác dụng của
cetirizin, lá thuốc kháng hístamin; tác dụng chinh của
nó gián iiềp thông qua sự ủc chế chọn lọc thụ thê ….
Tảc dụng kháng histamin cùa lcvocctỉrizin đã đươc
ghi nhận ờ nhíểu mỏ hinh người và dộng vặt. Kẻt hợp
vói cảc nghiên cứu In vỉtro chi ra rảng icvocetirizin có
ải lực vói thụ thê H] người cao gấp 2 lần so với
cetirizin (tucrng ưng Ki= 3 nmoi’L so vởí (› nmol. '.L)
cni mxn
Dê Iảm giám cảc triệu chứng liên quan tới viêm mũi dị
ứng theo mùa. viêm mủi dị ứng dai dang.
LIẺ ' u'ơxc vÀ c.Ắcn DÍ'N'G
Lieu khuven cáo: _
Đối với người lớn và trẻ em ạ l2 …đi:
Liều khuyến cáo cùa levocetirỉzỉn hydrochlorid lai 5
mglngảy iiẻu đơn vảo buối tối. Một số bệnh nhân có
thẻ duợc kìềm soát bằng việc sử dụng liểu 2 5
mgzngảy vảo buối tối
Dối với trẻ từ 6 - II tuổi:
[ iếu khuyến cảo cùa levocetirỉzỉn hydrochlcrid lả 2 5
mg/ngảy liếu đơn vảo buối tối. Khỏng nên vượt quá
Iiếu 2.5 mg/ngảy bới vi lảc dộng ờ Iiểu 5 mg lả xấp xi
gấp đôi so với người lớn.
Dối vởi trẻ lử 6 tháng đển 5 tuối:
Liều khuyến cảo ban đầu cùa levocetirỉzỉn
hydrochloriđ lả 1 25 mgjngảy ]iểu đơn vảo buối tối.
Không nẻn vượt quá liều I 25 mglngảy dựa trên sự so
sánh tuơng quan vởi người trướng lhảnh dùng liều 5
mg.
Liều dùng ở bệnh nhân suy_thậnz
Người lớn vả trẻ em từ 12 tuôi trớ lẻn:
Giai do:… cùa Dộ lhanh Liều dùng
: bệnh lliải
, Creatinin
ISu_vlhặ.nnhẹ Cch= 50—80 1 viên mòi
[ mI/phủt ngảy ]
Suythặn vưa Cl.n = 30-50 [ viên mỗi \
| ml/phút ngảy
| Suythận nặng CLCR - I0—30 Một viên mỗi `
* mll’phút lân. dùng 2
ỈBệnh nhân suy CLCR < IO Chỏng chi
| ihận giai đoạn cuối, mli`phủt dịnh
đang phải chạy
thận nhântạo
Không cân diêu chinh liêu nêu bệnh nhản chí bị suy
gan, tuy nhìén trong truờng hợp _bị suy gan cùng vởi
suy thận. nẻn dùng theo liêu đã điêu chinh.
Cảch dùng: _ , .
Viên ne'n dùng dường uỏng. Khuyên cảor nẻn nuôt cá
viên (không nhai hay nghiên trưởc khi nuôt).
cuóxc CHỈ ĐlNH
Sử dụng levocetirỉzỉn hydrochlorid chống chi dịnh
trong trường hợp:
— Bệnh nhân quả mẫn với levocetirỉzỉn hay với bắt
cú thảnh phần nảo cùa lhuốc. Cảc phán ứng xuất
hiện từ nối mê đay tới sốc phán vệ.
- Bệnh nhản suy thận giai doạn cuối.
- Bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối 1c1,, < IO
ml. min) vả bệnh nhân chạy lhận nhân tạo
- Bệnh nhân nhi suy giám chức nang Ihặn.
- Trẻ em từ 6 tháng đến li tuối SU\ giảm chức nang
thân.
CẨNH BÁO VÀ THÀN TRQNG
Levocetirizin nên sử dụng lhận lrọng ở những
trường hợp:
- Nguời uông rượu
- Phụ nữ có thai
- Phụ nữ cho con bú
Không nên dùng: .
— Trẻ em duới 6 ruôi. Cỏng thủc cho trẻ em (nhi
khoa) nẻn được sử dụng
LEVTRANG
| # 'iẻn nén Levocetirizin Hvdrochlorid 5.0 me)
- Nhũng người dị ứng với levoceiirizin. các dẫn
chải piperazin. hoặc bất cứ thánh phần náo cùa
ihuốc
~ Những ngưởi có vắn để về di ưuyển híếm gặp
không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactasc
h0ặc kẻm hẩp thu glucose-galactose
- Bệnh nhân su» giám chưc nảng gan trầm trọng
'I'l ơ.»c 'l'ẤC THtOC
Dữ liệu ln wer cho thắ_» levocetirỉzỉn dường như
khỏng ảnh hướng tởi tương tác dược động học. thòng
qua ưc chế ha» hcm hóa các enz»m chuy“ en hóa thuốc
ơ gnn. Khỏng có nghiên cứu tuơng tảc thuỏc- thuốc
đuợc bác cáo với levocetirỉzỉn. Cảc nghiên cứu iượng
tảc thuòc đã được lhực hiện với hôn hợp racemic
cetirizin.
Anripyrìn. Azithromycin. Cimetidin. Erythromycin.
K etocơnacal Theophyllìn. vả Psemloephedrin
Các nghiên cưu tương tác dược động học đã thực hiện
»ời hôn hợp racemic cetirizin đủ chứng lo rảng
Ic»ơcetirizin khòng lương tác với zlnlip»rin.
pseudoephedrín. cr»1hromycin. azithromycin.
kctoconazol. »ả cimetidin. Có sự giảm nhẹ 1- 16%) hệ
số thanh thải gâ» ra bơi sư dụng liều 400 mg
ihcoph»llin Có thế lá theoph»llín dùng liều cao có thẻ
gả» anh hướng lớn hơn.
Ritonavir _ _
Ritonavir có thẻ lảm lảng nỏng độ levocetírízin irong
mảu. có thẻ lám tùng nguy cơ cùa nhủng tảc dụng phụ
ờ Ic»~occtirizỉn. Nhân viên _» tế kiẽm tra trước khi sử
dụng kết hợp các lhuốc nả». nếu cấn thiết có mề giam
liếu lc»ocelirizin.
Thenph»llin
Theoph»ilin có lhẻ lùm tảng nhẹ nống dộ Icvoccti_rizin
irong máu. Khỏng biếi nó có Ihế gả» ra _bắt _k» vắn đề
nảo không. do dó báo cho nhân viên » tế biểt nếu bạn
gập bất k» »ấn dề náo khi sử dụng kết hợp cảc thuốc
nả» với nhau.
P… .»n"cờ nm ».`x cno co.» Bt“
Phụ nữ có thai
Nhóm B.
Phụ nữ cho con bú
Không xá_c dịnh được: tuy nhiên cetirizin dã được báo
cáo bâi tiẻt qua sữa mẹ.
Trẻ em
Tỉnh an toản vả hiệu quả chưa được chưng minh ở trẻ
dưới 2 tuồi trong diếu trị »iêm mũi dị ứng theo mùa
hoặc trẻ duới 6 iháng tuối trong diều tri »iém mũi dị
ứng dai dang »ả nòi mề da» tự phát mân iinh
Ắ»n …"ờxc TỚI KHẢ i»Ắ»'G LÁ! XE VÀ VẢN
HÃNH MẤY MÓ(`
Trong cảc thử nghiệm lâm sảng xả» ra tinh lrạng buồn
ngư. mệt mói vả suy nhược đă được bảo cáo ở một số
bệnh nhản sau khi điều m với levocetirỉzỉn
hydrochlorid. Bệnh nhân nên được cảnh bảo trảnh
lham gia vảo những cỏng việc ngu» hiếm _dòi hòi hoản
toản tinh táo, vả có sử dụng dộng cơ giông như vặn
hảnh máy mòc ha» Iải xe sau khi uòng Ievocetirizin.
TẢC DI .»G KHÓ.»G .»iOM: MI ớ.»
Hệ tim mạch: Tác dụng phụ lên lim mạch hiếm khi
xảy ra bao gồm đánh trỏng ngực.
Da liễu: Tác _dụng phụ lẻn đa hiếm khi xá» ra bao gốm
phù mạch [hẳn kinh phát ban ngưa hổng ban nhiễm
sac cô dinh vả nối mề da_».
Hệ tiêu hỏa: Tảo dụng phụ lẻn hệ tiêu hóa bao gổm
khô miệng (2 6%) »ả hiếm khi bao gồm buổn nôn
Nòn cũng đã được báo cáo.
Mẫn cãm: Tác dụng phụ quả mẫn hiểm khi xá_v ra bao
gồm các phán ưng quả mản vả sốc phản »ệ.
H_ệ thẩn kinh: Tảc dụng phụ lẻn hệ thần kinh bao
gổm buồn ngủ, đau đầu mệt mòi co giặt »ả su»
nhuợc. Dị cám »ả chỏng mặt củng được báo cảo
Gan: Tác dụng phụ lẻn gan _hiếm khi xá» ra bao gổm
các thử nghiệm bâl thường vê chức nảng gan.
Mắt: Tác đụng phụ lẻn mải hiếm khi xả» ra bao gổm
rối Ioạn thị giảc
Hệ hô hấp: Tác dụng phụ lên hệ hô hấp bao gộm
»iẻm mũi họng. viêm mủi. cháy mảư cam. ho vả hiẻm
khỉ khó ihờ.
Tâm lhần: Tác dụng phụ lẻn lâm thần bao gổm gáy
nẽn tính hung hảng vả kich động.
Cơ xụơng khớp: Tải: dụng phụ lẻn cơ xương khớp
bao gôm chứng dau cơ.
Hệ tiễ! niệu: Tảc dụng phụ lên hệ tiết niệu bao gổm
chứng bỉ tiếu.
Thông báo cho bác sĩ các rác dụng không mong
muốn gập phái khi sư dụng rhuổc.
Qi ẢII.ỀUVÀXÍ u'
Cảc lriệu chứng quả liêu có thế bao gốm buổn ngủ ờ
nguời lớn: kich động »ả bốn chồn ở giai đoạn đầu sau
đó lả buồn ngủ ở trẻ cm. Chưa tỉm thẳy thuốc giải dộc
đặc hiệu cho levocetirỉzỉn hydrochlorid. Nếu xả» ra
tinh trạng quá liếu, khuyến cảo diều trị triệu chứng vả
hỗ trợ.
Levocetirizin hydrochlorid loại bỏ bảng cách lhẩm
tách khòng có hiệu quá, _»ả thắm tách sẽ khỏng có tảc
dụ_ng trừ khi sử dụng dồng thơi vởi lác nhân có thề
thấm Iảch.
BẢO QUẢN
Bảo quản dưới 30°C. Tránh ảnh sảng vả ắm.
. Bioỵ
,n` `ỡ
VOIA
uuỡ
J»J
LEVTRANG
(Viên nén Levocetirizin Hỵdrochlorid 5.0 mg)
HAN DÙNG _
24 tháng kê từ ngả» sản xuât.
W
Hộp lO vi x 10 viên
TIÊU CHUẨN
Nhã sản xuất.
— Đzc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
N u can thêm thông iin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ. 3
- Dễ xa tầm tay trẻ em.
SẢN XUẨ r bởi:
WINDLAS Biolcch Limited
40/1, Mohabewala lndusưỉal Area, SB] Road,
Dehradun-248l 10, Uttaralchand, An Độ.
TỜ THÔNG TIN cno BỆNH NHẤN
l. Tên sản phẩm:
Levtrang
2. Mô tả sản phẳm:
Viên nén bao phim, hinh tròn, mảư hồng, lồi ở hai mặt.
3. Thânh phần và hảm lượng của thuốc: Mỗi viên nén bao phim có chứa :
- Hoạ! chẩt: Levocetirizine hydrochloride 5,0 mg
— Tả dược: Tinh bột ngô BP: 12mg, iactose BP: lOSmg, polyvinyl pyrrolydon (K-30) BP: 5 mg,
magnesi stearat BP: 1,5 mg , talc tinh khiết BP: 1,98 mg, isopropyl alcohol BP: vừa đù, HPMC(E-iS)
BP: 0,57 mg, HPMC(E-S) BP: 2,85 mg, P.E.G-4OO BP: 0,62 mg, titan dioxid BP 2 mg, mảư ponceau
4R lake le 0,06 mg, nhũ tương simethicon (30%) USP: 0,05 mg, nước tinh khiểt BP: vừa đù.
4. Thuốc dùng cho bệnh gi?
— Dế lảm giám cảc triệu chứng liên quan tởi viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng dai dắng.
5. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo vả liều lượng?
Đối với ngưởi Iởn vò rré em 2 12 Iuồi:
Liều khuyến cảo của levocetirỉzỉn hydrochlorid lả S mg/ngảy liều đơn vảo buổi tối. Một số bệnh nhân
có thể được kiểm soát bằng việc sử dụng liều z,s mglngảy vảo buổi tối 3
Đđ_'i với lré_lửó - 11 ruối: _ _ _ JW '.
Liêu k_huyên cảo cùa levocetirỉzỉn hydrochlorid lả 2,5_mg/ng_ảy liêu đơn vảo buôi tôi. Không nên vượt
quậ liêu 2,5 mglngảy bời vi tảc_động ở liêu 5 mg lả xâp xi gâp đôi so với nguời lớn.
Đỏ_i với Iré_ từ 6 Iháng ậẻn 5 Iuói: _ _ _
Liêu khuyên cảo ban đâu cùa levocetirỉzỉn hydrochlorid iả 1,25 mglngảy liêu đơn vảo buôi tôi. Không
nên vượt quá liều 1,25 mg/ngảy dựa trên sự so sánh tương quan vởi người trưởng thảnh dùng liều 5
mg. ›”
Cách dùng: _ _ _ _ _
Viên nén dùng đường uỏng. Khuyên cảo nên nuôt cả viên (không nhai hay nghiên trước khi nuôt).
6. Khi nảo không nên dùng thuốc nảy?
- Bệnh nhân quả mẫn với Ievocetirizin hay với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc. Cảc phản ứng xuất
hiện từ nôi mê đay tới sôc phản vệ.
— Bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối.
- Bệnh nhân suy thận giai đoạn cuối (Clc, < 10 mL/min) vả bệnh nhân chạy thận nhân tạo.
— Bệnh nhân nhi suy giảm chức năng thận.
- Trẻ em từ 6 thảng đến 1 | tuồi suy giảm chức nảng thận.
7, Tảc dụng không mong muốn:
Hệ tim mạch: Tảo dụng phụ lên tim mạch hiếm khi xảy ra bao gồm đảnh trống ngực.
Da liễu: Tảo dụng phụ lên da hiểm khi xảy ra bao gồm phù mạch thằn kinh, phát ban, ngứa, hồng ban
nhiễm sẳc cố định và nồi mề đay.
Hệ tiêu hỏa: Tác dụng phụ lên hệ tiêu hóa bao gồm khô miệng (2,6%), vả hiếm khi bao gồm buốn
nôn. Nôn cũng đã được bảo cáo.
Mẫn cảm: Tảc dụng phụ quá mẫn hiếm khi xảy ra bao gồm cảc phán ứng quá mẫn vả sốc phán vệ
Hệ thần kinh: Tảc dụng phụ lẽn hệ thẳn kinh bao gồm buổn ngù, đau đầu, mệt mòi, co giật vả suy
nhược. Dị cảm và chóng mặt cũng được bảo cảo
Ga_n: Tảc dụng phụ lên gan hiếm khi xảy ra bao gổm cảc thử nghiệm bất thường về chức năng gan.
Mắt: Tác dụng phụ lẽn măt hiểm khi xảy ra ba_o gỏm rối loạn thị giảc.
Hệ hô hấp: Tảc dụng phụ iên hệ hô hắp bao gổm viêm mũi họng, viêm mũi, chảy máu cam, ho vả
hiếm khi khô thớ.
Tâm thần: Tả dụng phụ lên tâm thần bao gồm gây nẻn tính hung hảng và kích động.
Cơ xuơng khởp: Tảc dụng phụ lên cơ xương khớp bao gồm chứng đau cơ.
Hệ tiễt niệu: Tảc dụng phụ lên hệ tiểt niệu bao gôm chứng bí tiêu.
8. Cần lảm gi khi một lần quên không dùng thuốc? _
Uống liều đã lỡ quên ngay khi nhớ ra, nếu khi nhớ ra cũng lả hic sắp tới thời gian dùng liền kề tiểp thì
bỏ qua liều đã quẻn. Không được dùng gắp đôi liều để bù vảo liều đã quên.
9. Cần bảo quản thuốc nảy như thể nảo?
Báo quản dưới 30°C. Tránh ảnh sảng và ấm.
10. Những dắu hiệu vả triệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Cảc triệu chứng quá liều có thế bao gốm buồn ngủ ở người lớn; kich động vả bốn chồn ở giai đoạn
đấu, sau đó lả buồn ngủ ở trẻ em. Chưa tìm thấy thuốc gíải độc đặc hiệu cho levocetirỉzỉn
hydrochlorid. Nếu xảy ra tình trạng quá liều, khuyến cảo điều trị triệu chứng và hỗ trợ
Le»occtirizin hydrochlorid loại bỏ bắng cảch thấm tảch không có hiệu quả, và thẩm tách sẽ không có
tảc dụng trừ khi sử dụng đồng thời với tác nhân có thế thẩm tảch.
1 l. Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo: Jớ
Ngay lập tức đưa bệnh nhân đến bệnh viện gần nhất. /
12. Tẻm’biểu tượng cùa nhả sản xuẳt/nhả nhập khẳul chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẳm:
Cơ sở sản xuất: Windlas Biotech Limited
40:²1, Mohabewala Industrial Area, SB! Road, Dehradun-24S] 10, Uttaralchand, Ấn Độ.
Cơ sở đăng kỷ:
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHÁM KHÁNH HÒA
Số 82 đường Thống Nhắt. Phường Vạn Thắng, Thảnh phố Nha Trang, Tinh Khánh Hòa,Việt Nam
13. Những điều cẳn thận trọng khi dùng thuốc nảy
- N gười uống rượu
- Phụ nữ có thai
- Phụ nữ cho con bú
Không nên dùng:
- Trẻ em dưới 6 tuối Công thức cho trẻ em (nhi khoa) nên được sử dụng
- Những người dị ứng với levocetirỉzỉn, cảc dẫn chắt piperazin, hoặc bắt cứ thảnh phần nảo của
thuôc
- Những người có vẳn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiểu hụt Lapp lactase
hoặc kém hấp thu glucose- galactose
- Bệnh nhan suy giảm chửc năng gan trầm trọng
14. Khi nảo cần tham vấn bảc sĩ: _, __ _ —\
Thông bảo cho bảc sĩ nhỉmg tác dụng không mong muốn gặp phải 'Hi s_ừ dụng _thuốc.\_
PHÓ cuc TRUỞNG
Jịyuyffl'i Vãffl %ẨIIMÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng