@, _” , ’Ế/ỔỮ'
M Jb…
45/100
*\,
Lacquer Free Area "
(White Color)
OH mưc dX3 `
xsu meo ssw
'XS W VS f°N WIỂEi
)
Levoworld
Levofloxacin
ondìllbhnYlũmoouod…
L
% m Qì
mzm.lnuụl cunMgụnmmg
W_wm nthin… mun: ỉõ
Mnnmnm mmmumm na'rm
nnm: mm…wc
fbuuuh:ưuubuni
Levoworld
Levofloxacin
m…nmmmnm
ịỉẵễ WDỂLO MEDii. W’E
Rog.NoISĐK:
Mmd…nTurtqbylSlnmllhnThómĩkybừ
Wnllocsm. voTìc. A.s
Akpinn um OsmmouiCod No 156348655m Im…
WwAmh onWHotdorChtớhữuuh
I 19
MIMchOỈIWSƯI VOYIcA.Ụ.
Em Mah Ceml You cm No 503421² Gunew. Bmhrllumuu. Thỏ Nhĩ Ky
Canon: 100% Real Size
tome
lửanlmúckhldủng
KmoưldnochođcMưn
Mubdonuu
nm
Nu
nọuymab:
__ F”…
'WmMmlmSa vuTm A5“
L…EiOORqFMMYtAet-Bm
NOJIOHONO
HOIWIIDM
CanaSomaMợm’zmũ
UV
: MW
_ _ _
WcIM NIỂM HNN
ưr, UL' …hn.
iooẮ/o RèaỈSize
M……IựSm wYìcAG'TWn
`BtdmllnẹSm wTkAậ'
VTFuILơVWMSOOMQFTB WHIS
unzoumsn
`imnseuun
210 …
num— nmm
m 1 _: _ (
Levoworid w - ……
mm…. ~— ~- 73M
mu—hzbụulbuu ~ uu
00
218 mm
70% Real Size
- Rx-Thnổc hán then đưn
' LEVOWỦRLD
Viên nẻn bao phím Levofioxacin .ĩửũ mg
THÀNH PHẢN: Mỗi VỈỀH nẻn ban phim chứa.:
H0ạt chẳt: Le-vnfioxacin hemihydrat tương đương Levofloxacin 5ÙỦ mg
Tả dược: Cruspovidun, Minrocrỵstailín cellulnse PH lÙl, Hydroxypmpyl methylcellulnse,
Colinidal siiicon dỉn'xyd, hịicmcrystallin cellulose PH 2ỦỦ, Mugnesi stearat, Mùu Vảng Ủpadry II
(85 632281), Nước tinh khiêt.
nược LỰC HỌC: Levofloxacin lả một thuốc khảng khuẩn tổng hỤp nhúm f1unroquinolon, đổng
phân 5 [ —) enantiorner của hỗn họp raccmic oflnxacin.
Cơ chế tả:: đậng: Giống như các thuốc: kháng khuẩn nhớm Íiunroquỉnnlnn, cơ chế tải: động cùa
chuflnxacin liên quan đểu sự ức chế phức hợp DNÀ— DNA gyrase vả enzyme t0pnỉsnrnernsc: IV.
Khảng chéo giữa lnvofioxacin VỀ. cản flunrnquinulnn khảc đã được quan sải: thặy. Dũ cơ chế tủc
dụng, nhỉn chung khớng cớ khảng chẻo giữa levnfioxacin vả cảc nhớm khảng khuân khảo.
Phổ tác dụng
Căn luại vi khuẩn nhạy cãm phổ biễn
Vi khuẩn ưa khí Gram dương
Bacfflưs anrhracís, Staphyiocnccm mưeus nhạy cảm methicillin, Staphyfococcusisaprnpẳyi't'cus;
Sữeptococcí. nhủm C vả G; Síreptơcaccus cagainctíae, SIrep!ococcưs pneumoníae. Sưeptococmrs-
pyogenes
Vi khuẩn ưa khỉ Gram âm
Eiửnefia corrodens, Hnemophiíus ínfiuenzne, Haemophz'fus para-ínfiưenzaea, Kỉebsiefia ox_ưtoca,
Mnmxeỉia catarrimifs, Fasteureit'a muừocfđa, Proteus vui'garis, Prnvidencia reưgert'
Vi khuẩn kỵ khí
Peptostreptococcus
Vi khuẩn khác
Cfflamydnphíi'a pneumnniae, Củẽamyđophíia psr'ttací, Chfamydía ừachomatís, Legioneifa
pneumophifa, Myeopimma pneumoniae, Mycopỉnsma ỉmmfnís. Ureapỉasma urealyĩicum .
Cấn loại vi khuẩn cá thể khảng levoíluzacin
vi khuẩn ưa khỉ Gram dumg
Entemcnccưsfaecaifs, SIapẫryfncoccus aureus kháng methiciliinỀ Stnphyiococcm: .spp coagulase ãm
tĩnh -
Vi khuẩn ưa khí Gram ãn1
Acinetnbưcter baưmannfi, CHmbacfer fi'fflffldí'f, Enterơbacter erngema Enfembncter cfoưcae,
Escherichia cofí, Kfebsr'eHa pneumom'ae, MnrganeHa morganfí, Froteưs mirabífis, Prow'đencía
sfflartíf, PsmtđomDnas aerugínom, Serrai'z'n marcescens
Vi khuẩn kỵ khí
Eacterofđesfragíỉís
Cảo chũng khảng levuflnxacin
Vi khuẩn ưa khí Gram dương
Enfemcoccmfizecium
ẺÌ.'i'. aureus kháng melhiciliỉn cớ thuệc tinh dổng khảng với fluoroquinolom kể cả ievnfloxasin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hẳp thu:
Levofloxacin dùng đường uổng hầu như được hấp thu nhanh ựả hoản mẽ… với nổng độ đỉnh trong
huyết tương đại được trong vòng 1-2 giờ. Sinh khả dụng tuyệt dối 99 - lũũ%. Thửc ăn ảnh hưfmg
W
lrẳt ít đến sự hẩp thu levoílnxacỉn. Trạng thải ổn định dạt duợc trnng vòng 48 giờ sau khi đùng 512…
mg 1 hnặc 2 lân mỗi ngảy.
Phân bổ:
Khoảng 3D - 4Ù'iẩi Levpflnxạcin gắn kết với protein hnyết tưcmg. Thể tich phân hổ trung hình
khoảng IDD L sau khi uõng liêu đun vả lỉẽu lặp lại 5ỦÙ mg, thuõc phấn hủ rộng đẽn cản mõ.
Chuyền hủa:
Levofiqxacin được chuyền hóa rẳt ịt dưới dạng dẹsrnẸthyl-levnfioxacin yả lnvnfloxacin N_-oxiđe.
Cảc chảt ghuyển hỏa chiềm 415% liệu đùng và được đãn thải qua. nước tiên. Levofloxacin õn định
hủa. lặp thẻ vả khõng bị nghịch chuyên bất đối xứng.
Đản thải:
Sau khi unng lcvnfinxacin, thuốc được đảo thải chặm từ huyết tương [tiấ: 6- 8 giờ]. Thuốc đản thải
Ghù yểu qua thận {> 85²% liều đùng). ĐỘ thanh thải bỉều kiến tn`an phần trung hinh cùa levoflnxacin
sau khi uũng liêu đơn 500 mg lả 1T5_ d: 29, 2 mifphút
Không có sự khảo nhan lớn trong dược đậng học cùa Icvnfinxacin sau khi uổng vả. đùng đường
tiêm, 2 đường đùng có thế thaỵ,r Ihẳ lẫn nhau.
CHỈ ĐỊNH:
LEVỦWỦRLD được chỉ định cho các trường hợp nhiễm khuẩn do cản: vỉ lchnẩn nhạj.r cảm với
levnflnxncin ở người lớn như:
1u’iẽrn phổi cặng dồng
Nhiễm khuẩn đường tiết nỉệu phức tạp
Viêm tuyến tiến lỉệt mạn đo vi khuẩn
Nhiễm khuấn đa vả mõ mếm không phức tạp vả phức tạp
Bệnh than cư người lớn
Nhiễm khuấn đường tiết niệu khõng phức tạp
DO khảng sinh flunrnquinnlnn, tmng đó có lcvofinxacin liên quan đến phản ứng có hại
nghiêm trnng {xem mục Cảnh bản vả thặn trọng) vả nhiễm khuẩn đường tỉểt niệu không
phức tạp ở một số bệnh nhãn cả thể tự khỏi, chi nẻn sử dụng levnfinxacin cho những bệnh
nhân khủng có lựa chọn điều trị khác thay thể.
i Đợt nhiễm khuần nắp nùa viêm phế quản mạn tinh
Dũ khảng sinh flunrnquinnlnn, trong đủ củ levnflnxacin liên quan đến phản ứng có hại
nghỉẽm trọng (xem mục Cảnh hán vả thặn u-ọng) vả đợt nhỉễm khuẩn cắp cũa viêm phế quản
mạn tinh ở một số hệnh nhân có thể tự khủi, chi nẽn sứ đụng levnfinxnnin nho những bệnh
nhãn khõng cú lụa chọn điều trị khảo ihay thế.
* Viêm xoang cẳp tinh do vi khuẩn
Do khảng sinh fluornquỉnnlnn, trong đủ cả levnflnxncin liên quan đển phản ứng có hại
nghiêm trọng {xem mục: Cảnh bản vả thặn trọng) và viêm xoang câp tính do vi khuẩn ư một
sử hệnh nhản có thể tự khủỉ, chi nẽn 31'1 đụng lnvnflnxacin cho những hệnh nhãn khõng có
lựa chọn đỉều tri khảm thay thể.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Líẩu dùng ở bệnh nhũn có chức nửng thịirì ùinh Ihưả'ng [độ thanh Thải creatinỉne “› 50 rniíphút)
Liều dùng hãng ngãy
Chỉ định {then mửc độ nặng nủa Thừỉ gian điểu trị
bệnh)
Viêm phổi cộng đồng . snn mg ngủ 1 lằn ĩ-l4 ngây
150 mg ngảy 1 tẻ… s ngảy
m
Nhiễm khuẩn dường tiết niệu phức tạp bao
250 mg ngãv 1 iẩn lũ ngảị.r
ỂỒffl viêm thặn GẺP ?50 mg ngảv 1 1ần 5 ngảy
Viêm tuyến tiền liệt mạn đn vi lchuẳn 5ũD mg ngùy 1 1ẳn 28 ngảy
Nhiễm khuẩn đa vả. mớ n1ễnl khớng phức scn mg ngảv 1 lần T-lũ ngảy
tạp-
Nhiễm.khuẩn da. vả tnớ mềm phức tạp 150 mg ngùy 1 Iẩn 1-14 ngầy
Bệnh than ớ người iớn sno mg ngảy 1 iần nu ngầy
Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu khớng phức: 25n mg ngả.y 1 lẳn s ngầy
tạp ban gớm viêm thận cẳp
Đọt nhiễm khuẳn cẳp cùa viêm phế quản son mg ngảy 1 lằn v ngảy
mạn tinh
Viêm xnang cẫp tỉnh dn vi khuẩn SỦÙ mg ngẳn,r 1 iẳn 1Ủ-14 ngảg,r
vsn mg ngảvl iần 5 ngảv
Điều chĩnh iiều đới với hệnh nhản suy Thận {độ thanh thải creatinine Ế SU mprhút]
Chế độ liều
250 mg ! 14 giờ suu m'gi' 14 giờ snu mgf12 giờ
Độ thanh thải Liều đẳu: 250 mg Liều đầu: snn mg Liều đầu: mo mg
creatinine:
5Ủ-2Ù mlỉphút sau đớ: 125 n1ng4 sau đớ: 251] IngJIf 24 sau đớ: 25H mg:lr 12
giơ
giơ
giờr
19—10 n11a"phút
san đớ: 125 mg i'48
giờ
"
sau đó: 125 mg“ 24
gíơ ~
snu đớ: 125 mgi'12
giờ
«=… mưphút (kể cả
thẳm phân mảư vả.
GAPD) 1
3nu đớ: 125 mg i' 48
giờ
sau đớ: 125 mg i' 24
giờ
Sau đớ: l25 mgi'24
giờ
1 Khớng cẩn hổ sung iiều sau khi thẳm phân mảu hnặc thẳm phân phim mạc liên tục đi đậng
{CÀPD}.
Suy gan:
Khớng cẩn địều chinh lỉều đới …n hệnh nhản suy gan vi levnflnxacin khớng được chuyển hớn qua
gan vả chủ yêu đản thải qua thặn.
Người cau tuổi:
Khớ'ng cẩn đỉều chinh Hớn ở người cno tuổi, mả. nẻn xem xẻt chức năng thặn ớ nhớm đới tượng nảy.
Trẻ em:
Khớngnẽn sử đụng LEVỦWORLD ớ trẻ em vả trẻ vị thảnh niên đưới 18 tuổi,
cnớnc CHỈ ĐỊNH
Chớng chỉ định với hệnh nhân:
: có tiền sử mẫn cảm với levnfinxnpin, các thuốc khảng sinh nhớrn quinolon hnặc mẫn cảm
với hât kỳ thảnh phẩn nản cùa thuớc,
'-J-nậnélỉìfnủu
IIIII
động kinh
thiểu hụt cnzỵm GiuẸẸSẸ- ớ- phnsphatnac đchvđrngẸnasc [GớDP]
cớ tiẸn sử hệnh ớ gân cư đẸ flưcrcquimlnn
trẻ cm hẸặc thanh thỉếư niên
phụ nữ mang thai
' phụ nữ cho ccn bú
cảnn ẸiẸ vả THẬN TRỌNG:
S Ẹnrens khảng Mcthicillin gần như kháng với f1uornquinnlnn kể cả IẸvẸtlnxacin. DẸ đớ,
lcvnflcxacin khớng khuyến cản Ẹử đụng chn cảc trường hợp nghi ngờ hoặớ biẸt rõ nhiễm ichưẳn'
MRSA trừ phi kẸt quả xớt nghiẸrn chn thẳy độ nhạy cảm cùa ẸảẸ chùng đới với iffl'l'ififflfflÙ-Ỉl'l [vả cảc
tác nhắn khảng khuẩn khảc khớng phù hợp đẸ điẸu m; nhiễm khnẳn MRSA).
Tiêu chảy, đặc hiẸt lẸ tiêu chải}r nặng, đai đẳng vảíhoặc cớ mảu, trcng vả ẸẸẸ khi điều trị
iẸvcflcxacin, cớ thế iẸ triệu chửng cùa viẸrn đại trầng giả mạc đẸ Ciustríđium địử“ẸiiẸ. Nền nghi
viẽm đại trầng giả mạc, iặp tức ngưng đùng lcvcflcxncin vả thẸỵ,r hẳng các liệu phảp điều trị thích
hợp
Cảc phản ưng cớ hại nghiêm trợng cớ khả nãng khớng hờỉ phục vả gảy tản tật, ban gớm viêm gân,
đứt gãn, hệnh iỷ thần kinh ngoại biên vả. cảc tảc đụng bẫt Iợi trẸn thẳn kinh trung ưẸng
Cảc khảng Ẹinh nhớrn fiunrcquinnlnn cớ liẸn quan đẸn cảc phản ứng có hại nghiớrn trọng cớ khả
nãng gãy tản tặt vả khớng hớỉ phục trẸn cảc hệ cơ quan khác nhau cùa. cơ thể Các phản ưng nảỵẹ;r cớ
thể xuât hiện đờng thời ưẸn cùng hẸnh nhân. Cảo phản ưng cớ hại thường được ghi nhận gớm viêm
gân, đưt gân, đẸư khớp, đi:… cơ, bẸnh Iỷ thẳm kinh ngnại vi vã cảc tảc đụng bất lợi trẸn hẸ thổng thần
kinh trung ượng [ảo giác, lẸ Ẹu, trầm cảm, mắt ngù, đan đẳn nặng vả lũ lẫn). Cải: phản ưng nảy cớ
thể xảy ra trcng vờng vải giờ đến viti tuần sau khi sử đụng thuốc. Bệnh nhân Ẹ hất kỳ tuới nản hnặc
khớng cớ yêu tờ nguỵ.r cợ tờn tại từ trước đẸu cớ thể gặp nhưng phản ưng có hại trẽn.
Ngừng sử đụng thước ngay khi có đẳn hiệu hnặc triệu chứng đẳu tiẽn cùa bẳt kjf phản ứng cớ hại
ngiúẽrn trọng nản. Thẽm vẸẸ đớ, trảnh sư đụng ẸảẸ khảng sinh nhớrn fluorcqưinclcn chn cản hệnh
nhân đã tưng gặp ca'c phản ưng nghiêm trợng liẸn quan đến f`lucrcqnincinn.
Viêm gản hiớni khi xảy ra. Hầu hẸt liên quan đến gớt chãn Àchillc vả cớ thẸ dẫn đẸn đứt gân. ViẸm
gân vả đứt gân đới khi xảy IẸ đồng thời cớ thẸ xưẳt hiện ttnng vờng 48 giờ sau khi điều trị với
1ẸvẸflnxncin vả đă được bản cản lả kớẸ đăi trnng nhiẸu tháng ẸẸẸ khi ngưng điều trị Ngư_ịr ẸẸ viêm
gân vả đứt gân tăng 1Ẹn ờ hẸnh nhản trẸn ớỦ tnới, ờ hẸnh nhân uớng liẸu hầng ngảy 1ỦÙÙ mg vả
hẸnh nhân đùng ẸẸttiẸẸstcrniđ Ở hẸnh nhân lớn tuổi nẸn điều chinh ìiẸu hẳng ngảy đưa ưẸn độ
thanh thải ẸIẸẸtininẸ. ThẸẸ đời chặt chẽ những hệnh nhãn nảgr nớu họ được chỉ định đùng
lcvcftcxacỉn. Eệnh nhắn nẸn tham ichản ỷ kiẽn bản sĩ nẸu tn'ệu chưng viêm gân xuất hiẸn. NẸu nghi
ngờ hi viẸm gãn, ngai,r iập tức nẸn tạm ngưng điẸụ trị với 1ẸvẸ1Ẹxacin, vả nẸn hẳt đầu với 1 liẸu
phảp điều trị thích hợp cho phẫn gân bị ảnh hướng [như cớ định gắn).
Flucrcquỉnclcn bẸẸ gờm lcvclcxacủ cớ hẸẸt tính cán trờ cờ thẳn kinh vả khời phảt tinh trạng yếu
cư ờ bệnh nhãn nhược Ẹờ. Các tấc đụng phụ nghiớrn trợng sau khi lưu hảnh thuớc, hẸẸ gờm tử vong
vit hỗ `trợ hớ hẳp liẸn qưẸn đến việc dùng i`iucrnquinớlcnc ớ bệnh nhân nhược cợ. Khớng khuyến
ẸảẸ đùng lcvcfioxacin` ờ bệnh nhân cớ tiểu sử nhược Ẹớ.
LẸvẸfinxacin có thể gây phản ưng quả mẫn nghỉẽm ượng đc đẸẸ tính mạng (như phù mạch ẸhẸ đẸn
sớc phản vẸ), đới khi ạảvịra sau khi dùng liều khời đẳu. Bệnh nhân nẸn ngưng điêu trị ngay lập tức
vả liẸn hệ với bác sĩ đẽ tiẸn hảnh cảc bỉẸn phảp cấp cưu thich hợp.
Quinclcn cớ thể 1Ẹrn giảm ngường cn giặt vả khời phải cn giặt chct'lnxacin chớng chi đinh ư bệnh
nhăn cớ tiền sử đẸng kinh vả, cũng như CỂIẸ thuốc quinninn khảẸ, đặc hiẸt thặn ượng ờ hẸnh nhản cớ
khả nãng ẸẸ giặt, hẸặẸ đcng điều trị đớng thời với cả:: thuốc lùm giảm ngường ẸẸ gỉặt nãn trước,
như tiltỉũpi'lj’ilỉĩ't Nếu xảy ra rới lẸẸn co giật, nẸn ngưng dùng lẸvẸf1c-xẸcin
Mặc đù lẸvẸÍIẸxẸẸÌẸ đễ tan hưn so với cảc khảng sinh nhớm quinclcn, cẳn =:Iugir trì đủ nước đới với _
hẸnh nhãn đùng lcvnfimtacin đẽ ngăn ngừa sự hinh thảnh đc nớng đẸ urin ẸẸẸ trnng mảu.
W
Thận trợng khi đùng lcvnficxacin đới với bẸnh nhân suy thận. Cần chú ỷ, thẸẸ dời chặt chẽ trẸn lãm
sảng, cớ Jtư tri thich hưp trước khi bắt đẩu vả ưnng suớt quả trinh điẸụ trị đc sự giảm bải tiẸt
lcvctioxacin. `ii"ới bệnh nhân suy thặn [hệ sớ thẸnh thảiỉ50rnlfphũt) cằn thiết phải giảm liều để trảnh
gây tich Iuỹ lcvcficxacin dc giảm độ thanh thải.
Phản fmg nhiễm độc Ẹnh sớng trung hinh hẸặẸ nặng đã được quan sảt thẫj’ ớ bệnh nhãn tiếp xúc
trưc tiếp với ảnh sảng ưcng khi đùng thuốc. Cần trảnh tiếp xủc nhiẸụ với ảnh sảng.
Cũng như mõt số các khảng sỉnh quinclcn khảc, thuốc có thể gây rổi 1ẸẸẸ đường huvết, hẸẸ gớm cả
việc tăng hcặc giảm nớng độ gIẸẸẸSẸI mảư đă được bản cản, đặc biẸt với nhũng hẸnh nhân tiểu
đường đùng phới hợp với cảc thnớc giảm đường huvết {glyburiđf glihcnclatniđ) hcặc insulin. Đới
với nhũng bệnh nhản nảy, Ẹẳtt thẸẸ đõi đường huvết. NẸu cớ đẳu hiệu hạ đường huvết cẳ.n ngưng
đùng thuốc ngẸj,r vả tim mẸt phưcmg thức điều trị thẸ},r thẸ thỉch hợp.
DO tăng nguỵ,r Cờ đớng mảư [PTleR) vảfflcặc chảy máu ờ hẸnh nhân đĩềư trị với lcvcfioxacin khi
kẸt hợp với cớc thước kháng vitamin K [như warfarin), cảc phép thử đớng mảư nẸn được theo đời
khi cảc thuớc nảy phới hợp với nhau.
MẸt số trường hợp chn thẳy Icvcficmcin cớ thẸ kén dải QT trcng điện tim, hiẸm khi có dẻ… hiệu
]Ẹạn nhịp Tinh trạng xoắn đinh củng hiếm ichi được ghi nhặn ớ bệnh nhân đùng lẸvẸflẸxẸcin. Nguy
cơ gảy 1ẸẸn nhỉp cớ thể giảm hằng việc trảnh đùng đồng thời với cản thước gắv kẸẸ đải QT bẸẸ gớm
thuốc chớng lcạn nhịp lcại II hnặc lẸẸi 111 Thêm vảc đớ, sử dụng lcvcflcxccin trcng trường hợp có
cảc yếu tớ ngưy,F cư gã},F xcẳn đinh như hạ kẸli mảu, chặm nhịp tim, bệnh cơ tim cãn phải trảnh.
Cũng như việc đùng hẩt ki kháng sinh mạnh n'ẸẸ khảc, nên đảnh giả định kì chức năng căc cơ quan
như gan, thẸn, tạc mảư trcng quả trinh điẸụ trị.
Trễ cm: Hiệu quả vẸ Ẹn tcản thuốc ờ trẸ cm vả trẸ đười 18 tuổi chưẸ được thiẸt iặp. Sử dụng
quinẸiẸn, kể cả lcvẸflci-tẸcỉn liưn tăng ngnịifr cơ bị hẸnh khớp vả viẸm mmng sụn ờ cơ thể đẸng tăng
trướng. Khớng sủ đụng cho trẻ Ẹm đưới 18 tưới.
PHỤ NỮ CỦ THAI: DẸ thiểu đữ liệu trên người và cảc đủ lỉệu thục nghỉệm gợi ý ngư},r cc gây hại
của f1uoroquinolon trẸn sự tăng trướng cùa sụn, khớng nẸn đùng lẸvẸfiẸXẸẸỈư-ớ phụ nữ cớ thai,
PHỤ NỮ ĐANG CHỦ CỦN EỦ: chniiợxẸ—cỉn chớng chỉ định cho phụ nữ đnng chn ccn hú,
Khớng đủ thớng tin về việc, lcvcflcxacin Ẹớ bải tiết qua sữa mẹ, tuy nhiẸn cản flucrcqưinclcn khảc
bâi tiết qua. sữa mẹ. DẸ thiêu đữ iiệu trên người và cảc dữ liệu thưc nghiệm gợi ý nguy cc găv hại
cùa Í1ưcrcquinclcn trên sự tãng trường cổ sụn, khớng nẸn dùng iẸVũfiỦXIICÌII ớ phụ nữ đang chn
ccn hớ.
ẢNH nướnc LỀN KHẢ NĂNG LẢI XE vả vẶN HÀNH MĂY MÚC
Mật văi tảc đụng ngoại ý (như choáng vảng, chớng mặt, buờn ngũ., rới 1ẸẸn thị giác] Ẹớ thẸ 1iưn
giảm khả năng tẸp trung vả phản ưng cùa Ẹớ thẸ. DẸ đớ cớ thẸ gânr IẸ nguỵ,r cợ trcng cảc tinh huớng
đời hới sự tặp trung {như 1ảí xc vả vận hảnh mảy mớc].
’IƯỦNG TÁC THUớC:
Thuốc khảng Ẹcid, sucraifatc, catỉcn kim Icại như Ẹẳt vả cảc vitamin: ngăn cản khả nãng hẳp thu
icvcflcxacin, kẸt quả Ẹ. ư… giảm nớng ẸẸ thuốc tẸản thãn. Nên L1Ẹng cảc thuốc nảy ít nhẳt 2 giờ
trước hnặc 35… khi uổng 1ẸvẸfiẸxẸcin.
Cyclnspcrin: sự gia tăng nớng đẸ cvclcspcrin trcng huỵẸt thanh đã được hảo cản ờ hẸnh nhãn khi
uớng cùng với các thuốc thuộc nhớrn quinclcn. Nớng đệ Cmax vả KẸl cùa lcvcfhxacin giảm nhu;
trnng ichi Trnan vả T1"E kẻo dải hớn so với việc dùng đcn lè khõng phới hợp Tnạr nhiên sự khác
nhau ni=qvr khớng Ẹớ ý nghĩa iâm sảng, đc vậy khớng cãn điẸu chỉnh iiẸu đới với cả lcvcficxncin hẸặc
cvcủspcrin khi đùng phới hợp.
Do tăng ngư},r ẸẸ đớng mảư [PTÍINRJ vảfflcặc chảy mảư ớ bệnh nhân điếu trị với lcvcflcxetcin khi
kẸt hợp với các thuốc khảng vitamin K {như warfarin], cảc phớp thử đớng mảư nổ được thẸẸ đõi
khi hẸnh nhãn sử đụng các thước khảng vitamin K.
Cũng như cớc fiunquinnlcn khảẸ, lcvcflcxncin nẸn sử dụng thặn trẸng ờ hẸnh nhãn đùng cảc thuớc
kớẸ đải ichcảng QT [như thuốc chớng IẸẸn nhịp nhớm IA vẸ II, thuốc Ẹhớng trẳm cảm 3 vờng,
macrniiđ, thước chớng lcạn thẳn).
W
ú th-"sa-F .: -.. 1
In,
'Các thuốc khảng viêm non-steroid: Khi uống kểt hợp các thuốc kháng viêm non—steroid với
quinolon, bao gồm cả levofloxacin gây tăng nguy cơ kich thích hệ thần kỉnh
trung ương và rối loạn co giật.
Các thuốc đỉều tri tiểu dường: Đã có nhũng bảo cảo về rối loạn đường huyết, gồm tăng và hạ dường
huyết ở những bệnh nhân điều ui dổng thời quinolon và thuốc hạ đường huyết. Cần theo dõi chặt
chẽ lượng đường huyết khi uống đồng thời các thuốc hạ dường huyết với levofioxacin.
Warfarin: Việc sử dụng đồng thời levofloxacin vả warfarin lảm tăng thời gian prothrombin, liên
quan tới quá trình đông máu. Do vặy cần kiểm soát quá trinh dông mảư ở những bệnh nhân nảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp (ADR >1/100)
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chây, đau bụng, tảo bón, khó tiêu.
Gan: tăng enzym gan
Thần kinh: mẩt ngù, đau đầu
Da: Kích ứng nơi tiêm, ngứa, ban da
Ỉt gặp unooo < ADR < mom
Thần kinh: Hoa mắt, cãng thẳng, kích động, lo lắng
Tiêu hóa: đau bụng, đầy hơi, khó tỉêu, nôn, táo bón.
Gan: tăng bilirubin huyết
Tiết niệu, sinh dục: viêm âm đạo, nhiễm nẩm Candida sinh dục
Da: ngứa, phát ban
Hiếm gặp (ADR <…ooo)
Tim mạch: tăng hoặc hạ huyết ảp, loạn nhip
Tiêu hóa: viêm dại trèng giả mạc, khô miệng, viêm dạ dèy, phù lưỡi
Cơ xương - khởp: dau khớp, yểu cơ, đau cơ, viêm tùy xương, viêm gân Achille
Thần kinh: co giật, giấc mơ bẩt thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần.
Da: phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson vả Lyelle
mo“gg Mo CHO BẮC sỉ cÁc TẮC DỤNG KHỒNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬDỤNG
mu
QUÁ LIÊU:
Theo các nghiên cứu về độc tinh ở động vật hoặc nghiên cứu dược học lâm sảng thực hiện ở liều
cao, cảc dắu hỉệu quan trọng nhất khi ngộ độc cẩ levofioxacin lẻ các ttiệu chứng trên thần kinh
trung ương như hỗn loạn, chóng mặt, bất tinh, vả rẩi loạn co giật, tãng khoáng QT cũng như các rối
loạn đường tiêu hóa như buồn nôn vù loét niêm mạc.
Trong trường hợp quá liều, đỉều tri triệu chứng. Theo dõi ECG do khả năng kéo dâi khoảng QT.
Dùng các thuốc kháng acid đế bâo vệ niêm mạc dạ dảy. Thấm phân máu kể cả thẩm phân phủc mạc '
vả CAPD, không hiệu quả để loại trừ Ievoũoxacìn ra khỏi cơ thể. Không có thuốc giải độc dặc hiệu.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngèy sân xuất.
Bio quân: Bảo quản dưới 30°C.
Quy củch đỏng gỏi: Hộp 1 vì x 7 viên nẻn bao phim.
Để thuốc trảnh xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rước … dùng
Thuốc nùy chỉ dùng a… sự kê … của thẩy thuốc
Nếu cấn thêm thông đu, xin hỏìỷ kiến bác sỹ
Sán xuất bởi:
Bmfnma Ỉlaẹ San. ve Tic. A.S. ` 'TUQ. CỤ C TRLÙNo
Akpmar Mah. Osmangm cm. No. 156 Sancaktcpe, Thổ Nhĩ Ky. RTRLỦNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng