Oổ/ảổỹ.
BSZEZd
BOZZIO ULLOG B
oos dmom
6… 009 slelqel umexoumxe1
CỤ`J
10 Vỉx 10 Viên
EM…mm
Viên nén bao phim levofloxacin 500 mg
, …, Levotop 500
c…cmur
Mu…nuwuuuu-
…mm—muuumtm ung
Mmmmimnnfflnl:
Muunhulnchnm
mmmnnuuwmm hmmln
IIWII:WIIIUYIÚCIƯCÙUI
……munw—mun
mmumn…vmmm
nmm.
thmunumam.
…“ mmmnụm… :
ẸnltLlqulsldcuưlmuùmcư
b
lbIủlmílhiMfflũlfflùniỉ't lemtmnr
!xAIAIWMII
mlÝWDWN/M'lmlllm
TỈIIÊMIIHIMỦIIIAU
ƯỢC
n PHE DUYỆT
' ẵn đauỒỂ/QLIẤ ậ/
Al
BỌYTE
UẢN LÝ D
A
A
Cí_'(` Q
a
!
vAu PHÒNG
ĐAI DIỆN
TAI THÀNH PHỐ
ơ›
Iô HỔ CHÍ MINH
o
"!Ể
4 V
EP…rium me 10 x 10 Tablets
Levofloxacin Tablets 500 mg
= Levomp soo ,
…
UMIIIUIOWSUUỚIUẦANM
_ ffự—punnw
MIhIJBI
hd um mum
…M …mm
una.u
IlllII M _ IIW
IIH
Label of outer carton (45% actual size)
/ … \
ozzm uuose ềyv
Ủllllll íllll
oos dmom
SỊỐỊQỂl UỊÙÊXOUOAĐ1 VĂN PHÒNG
ĐẠI DIỆN
' coưosmm: …… nuAu: _
n“""' 1011111] W“ mm…umummz mua…mạmam ; Vqun/SJK
Lndcudn …nu’o ancluudn Mlhydmfc ; unn NB , 5. n 51
. A . _ f , m……hW, …… u…. ủmmvù Luvdnncin mu…u ẫ … m.…sx _…
1 l … inuumn. un…umuu cu m…. ucu mua | cưu sử uum. g
Vlen nen bao ph'm eVO oxacm oumnưmmnmuemmaựme-m cmcưullu'mbmỏm'ưdưu E":P'“"° ““"“…
nnnmdnrwxuuumvuemwc ủqfflumnfflbmmgdwlyc _ g
, otop soo …… …… otop 500 =. ...................... [Il
Ẹ. uumwmmnvmmcuơmmnn ntvủơ…msu m umim- bylennuhmhmnbx —
f _
pm › ….M …… mcxỳmoucMuummươnmưm
. m ' mm“ ' “” n "“ ~ mu !JM uu: InuMnợludlìll'lluumnu-n un v…
am IUDIHELEJÍLET IIAIỈFIILUIÍFOIE WE TIỄN CMIIẤU : MI liu xú qunư MIICII n… KIMIHNM DM IIhI M. hinh mm
I,;n.
Label of mono carton (100% actual size)
, oos domAa1
COMPOSITION :
Each fnlm cnaled labiei cunllỉns :
Levolluxau'n Hemlhydrale equ›vaienl lo Levolỉuxacin 500 mg
I]OSMiE. IIIDICAĨION. ADMINISỈRATION. CONTRMNDICATIUN :
Reter lo endosed packaqe insert
Kem in a cool. dry ulace a! temperature below 30'C. Protect lmrn Mth
CAUTIUN : KEEP nm 0F Tui REACN DF CNILDREN.
SPECIFIGATIOII : As net ln~house sunnaids.
READ THE LEAFLET CAREFULLV BEFORE USE.
THANH FHẦN:
Mỏi viên nén ban phim d1ừii
Levoiloxacn Hemihydrale tuong dương vơi Levofloxacin 500 mg
ChiĐINH, LIỆU DÙNG & CÀCH sữ DUNG, CHỐNG CNl DINH:
Xem lơ huởng dấn sử dụng.
Bảo quán nơ! khô mái ò nhlèl dó ơưởi 30'C. Tránh ảnh sáng
ae XA'ỊÀM TAY TRẺ EM_ .
aoc KY HưÓNG DẤN sư DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
TIỂU cnuAn : Nhà sản xuất
Wu No. | SĐK :
emn mu sỏ » sx
uig, mm NSX Elllwrlwyy
Exp. nui … dchnnfyyyy
III
= 6`901111012192u
Mưe vn lndla by] Sân núi Iol An 00 bởl
GD a}… pham… limiưd
Plot Nh. B-41516` MIDC. Flllhun.
Aunngnhnd 43H?! MuhlrllhưJ IMn. lNDIA
Rznc fCum. om: * Nam Huute, Chanh
…… m ưuth mo 061 E '
DNNK: /
- . \
Levotop 500
E Pm…ipzm Dwfflbưấc … i… …
GVZOZd
1x 10 Viên | Tablets
4 Viên nén bao phim levofloxacin
Levofloxacin Tablets
Levotop 500
ajanta
Label of blister (100% actual size)
146 mm foll width
Ảk
Ý
0 mm 103 mm 25 mm 9 mm
sam… No | Số lũ SX
Exp Dllel HD ddlmmlyyyy
ĐẠIpIỆN _
TẬIJHAỊJH PHỐ
HO cm MINH
”ĩ
Rx Thuốc bản theo đơn
LEVOTOP 500
(Viên nén Levofloxacin 500mg)
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: Levofioxacìn Hemihydrat tương đương với Levofloxacin ...... 500mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thế, Natri Starch Glycolate, Povidon, Purified Tale, Colloidal Silicon
Dioxid, Magnesỉ Stearat, Instacoat IC—S-SS3 Blue.
DƯỢC LỰC HỌC
Levofloxacin lả đồng phân L cùa ofloxacin (racemìc), một chất khảng khuấn thuộc nhóm quinolon
Tảo dụng khảng khuẩn của ofioxacin chủ yểu do đồng phân L. Cơ chế tảc dụng của levofloxacỉn và
các chất kháng khuẩn thuộc nhóm f1uoroquinolon là do ức chế topoisomerase IV vả quá trình sao
chép, chuyến đổi phục hồi và tải kết hợp DNA của vi khuẩn.
Levofloxacin có tác dụng với nhiều vi khuẩn gram âm và gram dương. Nồng độ diệt khuẩn của
levofioxacin thường bằng hoặc hơi cao hơn so với nông độ' ưc chế.
Levofloxacin chúng tỏ tảo dụng chống lại hầu hết cảc chủng vi khuẩn nhạy cảm in vítro và nhiễm
khuẩn trên lâm sảng:
Vì khuấn gram dương:
Enterococcusfaecalis (ít nhạy cảm methicillin)
Staphylococcus aureus (nhạy cảm methỉcillin)
Staphylococcus epidermidỉs (nhạy cảm methicỉllin)
Staphylococcus saprophyticus 2\
Streptococcus pneumoniae
Streptococcus pyogenes
Vi khuấn gram âm:
Enterobacter cloacae
Escherichia coli
Haemophilus infuenzae
Haemophilus parainjluenzae
Klebsiella pneumoniae
Legionella pneumophila
Moraerla catarrhalis
Proteus mirabilis
Pseudomonas aeruginosa
Serratia marcescens.
Mặc dù có sự khảng chéo giữa levofloxacin và một số cảc fluoroquỉnolon khảo nhưng những vi
khuấn khảng với cảc fluoroquinolon vẫn có thể nhạy cảm vởì levofloxacin
Cảc chùng vi khuấn khảc:
Chlamydia pneumonỉae
Mycoplasma pneumoniae
DỰỢC ĐỘNG HỌC
Hấp llm: Sau khi uống levofioxacin được hấp thu nhanh gần như hoản toản, đạt nồng độ tối đa trong
huyết tương sau 1 giờ.
Viên nén levofioxacỉn không nên uống cùng với thức ăn. Levofloxacin được khuyến cảo nên uống 1
giờ trưởc khi ăn hoặc 2 gỉờ sau khi ăn. Sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99%.
Phân bố: Levofloxacin đạt nồng độ tối đa ở mỏ da và dịch cơ thể người khỏe mạnh khoảng 3 giờ
sau khi uống thuốc. Levofioxacin thâm nhập vảo trong niêm mạc phế quản, dịch bìểu mô, tổ chức
phổi, dịch giộp da, tuy nhiên thuốc khó thắm vảo dịch não tủy. Levofloxacin liên kết chủ yếu Với
protein huyết thanh Levofloxacin Ìỉên kết độc lập Vởi protein huyết thanh, không bị ảnh hưởng bởi
nông độ thuốc
Chuyến hóa: Levofloxacin có cấu trúc lập thể ốn định trong huyết tương và nuớc tiếu và không
chuyền hóa ngược thảnh đồng phân đối hình của nó, D— ofloxacin. Levofloxacin ít bị chuyến hỏa ở
con người vả chủ yếu được bải tiết dưới dạng không đổi qua nước tiếu.
Bải tỉểt: Levofloxacin được bải tiết chủ yếu dưới dạng thuốc không thay đổi qua nước tỉếu. Thời
gi`an bản hùy trung bình cùa levofloxacỉn dao động từ khoảng 6—8 gỉờ sau liều uống duy nhất hoặc đa
liẽu.
CHỈ ĐỊNH Ểẵ
Viên nén levofioxacin được chỉ định điều trị cảc loại nhỉễm khuấn nhẹ, vừa vả nặng ở ngưòi trưởng
thảnh (> 18 tuổi) gây ra do cảc vi khuẩn nhạy cảm vởỉ levofloxacin như sau:
0 Viêm xoang cẩp gây ra do Str eptococcus pneumoniae Haemophz'lus infuenzae or Moraerla
catarrhalz's.
o Đợt cẩp của viêm phế quản mạn gây ra do Sfaphylococcus aureus nhạy cảm với methỉcillỉn,
Streptococcus pneumorziae, Haemophilus infuenzae, Haemophz'lus parainjluenzae, or
Moraera catarrhalz's.
o Vỉêm phổi do nhíễm trùng bệnh viện gây ra do Staphylococcus aureus nhạy cảm với
methicỉlìin, Pseudomonas aerugz'nosa, Serraria marcescens, Escherichia coli, Klebsiella
pneumoniae, Haemophilus injluenzae, or Streptococcus pneumoniae.
o Viêm phổi mắc phảiở cộng đồng do Staphylococcus aweus nhạy cảm với tomethicillín,
Strepíococcus pneumom'ae, Haemophỉlus ínjluenzae, Haemophz'lus parainjluenzae,
Klebsiella pneumoniae, Moraerla catarrhalis, Chlamydia pneumoniae, Legỉonella
pneưmophila, or Mycoplasma pneumonz'ae.
o Nhiễn khuẩn da vả cấu trúc dưới da: (nhẹ đển trung bình) bao gồm ảp xe, viêm mô tế bảo,
mụn nhọt, chốc lở, vỉêm da mù, nhiễm khuẩn vết thưong gây ra bời -susceptible
Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin, or Streptococcus pyogenes.
o Viêm tuyến tiền liệt mạn tỉnh do nlu'ễm khuẩn: gây ra bởi Escherichia coli, Enterococcus
faecalis, Staphylococcus epidermidis nhạy cảm với ormethicillin.
O Nhìễm khuẩn đường niệu có hoặc không có bỉến chửng: (nhẹ đến trung bỉnh) gây ra bởi
Enterococcus faecalis, Enterobacrer cloacae, Escherichia coli, Klebsiella pneumonz'ae,
Proteus mírabz'lz's, or Pseudomonas aerugínosa.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Levofloxacin có thể được uống không kèm theo thức ản. Levofloxacin được khuyến cáo nên uống 1
giờ trước khi an hoặc 2 giờ sau khi ăn
Liều thường dùng của levofioxacỉn là 250 mg hoặc 500 mg đường uống mỗi 24 giờ, theo như hướng
dẫn ơ bảng sau:
Loại nhiễm khuẩn Liều 1 lần Số lẩn uống Thòi gian Liễu 1
điều trị ngảy
Viêm phối mắc phải ở cộng đồng 500 mg Mỗi 24 giờ 7 ngảy 500 mg
Viêm xoang cấp tính 500 mg Mỗi 24 giờ 10-14 ngảy 500 mg
Đợt cấp cùa vìêm phế quản mạn 500 mg Mỗi 24 giờ 7-14 ngảy 500 mg
Nhĩễm khuẩn da vả mô mềm không bỉễn chủng 500 mg Môi 24 giờ 7-10 ngảy 500 mg
Viêm tuyến tỉến liệt mạn tính 500 mg Mỗi 24 giờ 28 ngảy 500 mg
Nhiêm khuân đường tiêt niệu biên chúng 250mg Mỗi 24 giờ 10 ngảy 250 mg
Viêm thận…bễthận cẳỉtính 250 mg Môi 24 giờ 10 ngảy 250 mg
Người trưởng thảnh 500 mg Mỗi 24 gỉờ 60 ngây 500 mg
Liều dùng cho người suy chức năng thận:
Tình trạng thận | Liều khởi đầu | Liều duy tri
Đợt câp tính nặng của viêm phế quản mạn tính/Viẽm phổi mắc phải ở cộng đồng/ Viêm xoang cẫp
tính/ Nhiễm khuẩn xoang không biến chứng.
Độ thanh thải creatinine từ 50 tởỉ 80 ml/phút Không cần chinh ]iếu
Độ thanh thải creatinine từ 20 tởi 49 ml/phút 500mg 250 mg mỗi 24 giờ
Độ thanh thải creatinine từ 10 tới 19 ml/phút 500mg 125 mg mỗi 24 gìờ
Thẩm tảch mảư 500mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thâm tảch phúc mạc lỉên tục 500mg 125 mg mỗi 24 gỉờ
Cảch dùng: uống thật nhiều nước trong quá trình điều trị.
Viên levofioxacin nên nuốt với nước, không được nghiền nảt, uống thuốc trong khi ản hoặc khoảng
cảch giữa 2 bữa an.
Phải uông ievofloxacin trước khi uống cảc thuốc khảng acid có chúa muối sẳt, magnesi, nhôm, cảc
cation kim loại như sắt, cảc đa sỉnh tô có chửa kẽm cũng như sucralfate ít nhất 2 gìờ vì những chất
nảy có thể lảm giảm sự hấp thu của ievofloxacin. /
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Ọ/
Không được dùng levofloxacin cho:
- Nhưng bệnh nhân mẫn cảm với ievofloxacin, cảc quỉnolone khảo hoặc bất kỳ thảnh phần nảo của
thuốc
- Những bệnh nhân bị động kinh.
- Những bệnh nhân có tiên sử bệnh gân liên quan tởí víệc dùng fiuoroquìnolon
- Trẻ em hoặc thỉếu niên (< 18 tuổi), phụ nữ có thai các bả mẹ đang cho con bú
- Bệnh nhân bị thiếu GóPD
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhĩmg phản' ưng không mong muốn có thể xảy ra gồm: mất ngù, chóng mặt, nôn, đau bụng khó tỉêu,
nôi mân, viêm phần phụ, đầy hơi, ngứa, đau nói chung, đau ngực, đau lưng
Những phản ửng có thể xảy ra nhưng hiếm hơn gõm: Kích động, chản ăn, lo âu, đau khớp, khô
miệng, khó thở, phù nề, mệt mòi, sốt, ngứa bộ phận sinh dục, tăng tiết mồ hôi, viêm họng, viêm mũi,
ngủ gả, mắt vị giảc.
Những phản ứng sau xảy ra nhung rẳt hiếm: Suy tỉm, tăng huyết áp, khí hư, nhồi mảư cơ tim, đau cơ,
ban xuất huyết, ù tai, run rẩy, mảy đay.
Cá biệt có thể xảy ra: Mất thăng bằng; có những bắt bình thường trong: giấc mơ, chức năng gan, tiểu
cầu, chức năng thận, thị lưc. Bệnh đải thảo đường bị tăng nặng, phản ứng phản vệ, đau thắt ngục,
loạn nhịp tim, Viêm khơp, hen phế quản, nhịp tim chậm, hoặc nhanh, hạ glucose huyết, hạ huyết ảp,
Vảng da, giảm trí nhở, yêu cơ, vỉêm tuy, viêm đại trảng gỉả mạc, viêm cơ vân, Viêm gân, gỉảm tiễu
câu, giảm cân,.
Kết tùa và tinh thể hình trụ trong nước tiếu đă được báo cảo với các quinolon khảo.
“Thông báo cho bác sĩ bẫt kỳ phãn ứng không mong muổn nâu xãy ra liên quan tới việc sử
dụng thuốc”.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Hầu hết cảc trường hợp viêm phổi nặng, điếu trị bằng ievofloxacin không phải là phuơng phảp tốt
nhất Nhiễm khuẩn bệnh viện do P aeruginosa có thể đòi hòi điều trị kết hợp.
Bệnh gân và viêm gân: Có xảy ra viêm gân, tuy hìếm. Hầu hết liên quan đến gân gót chân, có thể
dẫn tới đủ't gân những tai bỉến vế viêm gân Vả đứt gân tăng cao ở bệnh nhân cao tuổi vả những người
đang đùng cảc corticosteroid khảo. Phải giảm sảt chặt chẽ ở nhũng bệnh nhân nảy nểu phải dùng
levofioxacin Bệnh nhân cần bảo ngay cho Bảc sĩ nếu có triệu chủng vỉẽm gân. Nếu nghi ngờ bị
viêm gân, phải tạm ngùng ngay việc điều trị bằng levofloxacin vả ảp dụng phương pháp điếu trị
thích hợp cho gân bị tổn thương (ví dụ: bất động)
Bệnh có liên quan tói Ciostridium difflcíle: Tiêu chảy, đặc biệt nếu nặng và kéo dải hoặc xuất huyết
trong hoặc sau thời gian điếu trị bằng levofioxacin, có thế là triệu chứng bệnh do Clostridz'um
difflcide hầu hết trường hợp nặng là vỉêm đại trảng giả mạc. Nếu nghi ngờ bị viêm đại trảng giả mạo
phải ngùng ngay ievofloxacin và điều trị bằng phuong phảp thích hợp (ví dụ vancomycin đuờng
uống). Chống chỉ định nhũng thuốc có khả năng ức chế như động ruột trong tình huống iâm sảng
nảy.
Nhược cơ: cần thận trọng ở bệnh nhân bị bệnh nhược cơ vì cảc bỉểu hỉện có thể nặng hơn.
Tảo dụng trên thần kinh trung ương: đã có cảc thông báo về các phản ứng bất lợi như rối loạn tâm
thần, tăng ảp lực nội sọ, kich thích thẩn kinh trung ương dẫn đến co giật, run rẩy, bồn chồn, đau đầu,
mất ngủ, trâm cảm, lú lẫn, ảo giảc, ác mộng, có ý định hoặc hảnh động tự sát (hiếm gặp) khi sử dụng
cảc kháng sỉnh nhóm quinolon, thậm chí n gay khi sử dụng ơ liều đầu tiên Nếu xảy ra cảc phản ủng
bất lợi nảy trong khi sử dụng levofioxacỉn, cân dùng thuốc và có cảc biện pháp xử trí triệu chửng
thich hợp. Cần thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có các bênh lý trên thần kinh ttung ương như
động kinh, xơ cứng mạch não,. .vì có thể tăng nguy cơ co giật
Bệnh nhân có khuynh huớng bị động kinh: Chống chỉ định levofloxacin cho nhũng bệnh nhân có
tiền sử động kinh, cũng giông như cảc quinolone khác. Phải thận trọng với nhưng bệnh nhân có nguy
cơ bị co giật như những người trước đó đã bị tôn thương hệ thần kinh trung ương. Không được kểt
hợp với fcnbufen, cảc thuốc kháng vìêm không steroid hoặc các thuốc hạ thấp ngưỡng động kinh
như theophyllin
Phản ứng mân cảm: phản ímg mẫn cảm với nhiếu biếu hiện lâm sảng khác nhau, thậm chí sốc phản
vệ khi sử dụng quinolon, bao gồm cả icvofioxacin đã dược thông bảo. Cần ngừng thuốc ngay khi có
các dấu hỉệu đầu tỉên của phản ưng mẫn cảm vả áp dụng cảc bỉện pháp xử trí thich hợp.
Tảo dụng trên chuyển hóa: cũng như cảc quinolon khác, levofioxacin gây ra rối loạn chuyến hóa
đường bao gồm tăng và hạ đường huyết thương xảy ra ở cảc người bệnh đảỉ tháo đường đang sử
dụng levofioxacin đồng thời với một thuốc uông hạ đuờng huyết hoặc với insulin; do đó cần giảm
sảt đuờng huyết trên nguời bệnh nảy. Nếu xảy ra hạ đường huyết cằn ngùng levofioxacin và tiến
hảnh cảc bỉện phảp xử trí thích hợp.
Những bệnh nhân thỉếu Glucose-ô-phosphate dehydrogenase: nhũng bệnh nhân đang thiếu hoặc có
nguy cơ thiếu glucose-ó-phosphate dehydrogenase dễ xảy ra cảc phản ứng gây tan huyết khi điều trị
bằng cảc chắt khảng khuẩn nhóm quinolon, do vậy nên thận trọng khi dùng levofioxacin cho những
bệnh nhân nảy.
Bệnh nhân bị suy thận: vì levofioxacin được bải xuất chủ yếu qua thận cằn thay đổi liều dùng cho
bệnh nhân bị suy thận
Mẫn cảm vởi ảnh sảng: mặc dù tỉnh trạng mẫn câm Với ảnh sảng rất hiếm khi xảy ra, vởi
levofioxacin, nhưng người ta vẫn khuyến cáo rằng bệnh nhân không nến tiếp xúc trục tỉếp với ảnh
sảng nhiều hoặc chiếu tia từ ngoại nhân tạo để trảnh mẫn cảm với ánh sáng.
Bệnh nhân điếu trị bằng cảc chất khảng vitamin K: Do có thề lảm tãng kết quả kiểm tra độ đông máu
hoặc thời gỉan chảy mảư ở nhũng bệnh nhân điếu trị bằng levofloxacin kết họp vởi một chất đối
khảng vitamin K (ví dụ: Warfarin) cần giám sảt thời gian đông máu khi dùng kết hợp cảc thuốc nảy
Kéo dải khoảng QT trên điện tâm đồ: sử dung cảc quinolon có thể kéo dải khoảng QT trên điện tâm
đồ ở một Sô người bệnh và một số hiếm ca loạn nhịp, do đó cần trảnh sử dụng trên các nguời bệnh
sẵn có khoảng QT kẻo dải, người bệnh hạ kali mảu, người bệnh đang sử dụng các thuốc chổng ioạn
nhịp nhóm IA (quinidin, procainarnid. ) hoặc nhóm Hi (amiodaron, sotalol… .;) thận trọng khi sử
dụng lcvofloxacỉn cho cảc người bệnh đang trong các tinh trạng tiến loạn nhịp như nhịp chậm và
thiếu máu cơ tỉm cấp.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ mang thai:
Không dùng ievofloxacin cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bủ:
Chưa đo được nồng độ levofioxacỉn trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vảo khả năng phân bố vảo sữa của
ofioxacin, có thể dự đoán rằng ievofloxacin cũng được phân bố vảo sữa mẹ. Vì thuốc có nhiều nguy
cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi dùng levofioxacin.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
Không dùng thuốc khi đang lái xe hoặc vận hảnh mảy. W
TƯONG TÁC THUỐC
Antacid, sucralfat, ỉon kim loại, multivitamin: Khi sử dụng đồng thời có thề lảm gỉảm hẩp thu
levofloxacin, cằn uong cảc thuốc nảy cảch xa levofloxacin ít nhất 2 giờ.
Theophylin: Một sô nghiên cứu trên người tình nguyện khỏe mạnh cho thấy không có tương tảc. Tuy
nhiên do nông độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tãng khi sử dụng đồng thời vởỉ
cảc quinolon khảo, vân cân giám sảt chặt chẽ nông độ theophylin và hiệu chỉnh liều nêu cân khi sử
dụng đồng thời với levofioxacin.
Warfarin: do đã có thông báo warfarỉn tăng tảc dụng khi dùng cùng với levofloxacin, cần gìám sảt về
cảc chỉ số đông mảu khi sử dụng đồng thời 2 thuốc nảy.
Cyclosporin, digoxin: Tương tảc không có ý nghĩa lâm sảng, do đó không cần hiệu chinh liều cảc
thuốc nảy khi dùng đổng thời với levofloxacin.
Cảo thuốc chống viêm không steroid: Có khả năng iâm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ưong
và co giật khi dùng đồng thời với levofloxacin.
Cảo thuốc hạ đường huyết: Dùng đổng thời với levofloxacin có thể lảm tăng nguy cơ rối loạn đường
huyết, cần gỉám sảt chặt chẽ.
QUÁ LIÊU
Trong trường hợp quá liều cằn điều trị hỗ trợ triệu chứng: Phải tiểu hảnh kiếm tra ECG vì có thể xảy
ra kéo dải quăng QT. Có thể dùng cảc chất khảng acid đề bảo vệ niêm mạc dạ dảy. Thẩm phân máu
gồm cả thẩm phân phúc mạc lâu dải không có tác dụng ioại levofioxacin ra khỏi cơ thể. Không có
thuốc giải độc đặc hiệu.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vì x 10 vìên.
Hộp lớn chứq. 10 hộp nhỏ xlvix10 viên '
T IEU CHUAN: Theo tiêu chuân nhà sản xuât
HẠN DÙNG: 36 Thảng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Giữ nơi mảt, khô ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh 5
— Để xa tầm tay trẻ em.
- Đc ”hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- N u can thêm thông tin, xin hỏi’ y kiến Bác sĩ.
~ Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sĩ. TUQ. CỤC TRUỚNG
Á p. TRUỞNG PHÒNG
Nhà 5²“ “²“ JVguyen Jfễg ijâng
AJANTA PHARMA LIMITED c
Địa chì: PLOT NO. B—4/5/6, MIDC, Paithan, Aurangabad 431128 Maharashtra State, India, Ản Độ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng