Í»-—
iư)YTẾ
, cục QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
O²i.J..O.ễ.JJJQLffl
Lan ti:iu:. .
oợợ—ợợ---------.-…--o-ounonựooc—oouooonợao—---ợ----------
/
Batch/Sđ lo Stt
MunlNSX:
ExleD
o
Levomvaox Mn
Lmthymxine scditmt
30 TABLETS
Compositỉon:
Levorhwoxine sodium .: .. , .. .50 ụg
Excipient q ; fnv one uhlet
Box of 0] t: istm x 10 tehicts
Oral mute
Mluuflctucu: Meưk KOIA
Funkfurtct Smm 250 - 64293 Darmstadt
GERMANY
Plcked lnd Reieased w: Mcrch S.A đe C.V,
Calle Cmco no.? — cht'mnumenin 1ndustơial
Alce Blanco _ CP 53270 - Naucalpan đe Juảrez
Edo de Mélicờ. MẺXICO
Rn Dmbchán theo ddn
Levothyuu SDKtVN—
luuthymnne mui… …- snmcg
SX m: Merck mu. antiuner Stnsse 250.
642930m…t1dn00c
Dnng ghi vả mải IIIMQ' Muck SA d: C V Calle
5 No 1. Fvac lmlmtnat Alec Blancc C.F. 53170.
NIcitIlpllhdf. Juanu, Memcc
IJNNIt: com; w cd PMn Ouợc u_eu … n. 24
Nguyên 1hiNgmz, Oi.ip.Nđ ChiMmh
HOpcho)itìJvin to…m nM
Bto quán ở nhiet ao thong qui Jo’C. tmng
ban b] gỏi'd! tthh ùnh utng
Dọc iy Mug dlư sủ đựng …… khi dòng.
of n ttn hy M cn. Dli tfmh, chbng chu
dinh. dch dùng vu dc thnng tin khic- de nghi
nm nong tc hum dãn sủ dung ltm theo
.p-------.-----------------.----------------------------
Ỹ
80 0619
1,
!
t
1
4
I
1
I
!
S.!3Wl oc
usm mmkunưị
llo; .xoumom
.»:g g-
ẳẫỄãẫ
ỉẫ=²ẵ
s…*ễ ẵ.
’ 3
ẫ— 3“
eẫ €
Q ả
ẽễ 11
M ị
ẵ .
"""" 1
7803ơ12103
IF1392
4² ỨZI'
'iỆ^ERCK
Ẹ … a
e E ² :
8 ẳ ã :
è“ l— ° :
~sz o ;
8 M |
> :
ẵ Ể :
ả ị !
8 : ILsỀ
Ể i ? ầz
8 € ă'ị“
III ' 8
E ' ›-
,, +
c: g_ẫ
p—--- ........ ' .........
uvotmrnox’ibụ
Levothyroxin: uđium
30 TAlLETS
«À'n
\...
. r '\
\
I. L __..,
Í .
' "J < u^ìl'\
,_ 'rf'ollẵ
v )Àl
. w`u_ D\ỆN
JNĨ/ỮS' ồSị
c,
\
! ì
® i _ 3-
Levothyrox \ …, w … .' .
’ ’ \ .". `rĩWi ' * .
Levotthoxtn natri .\f 1F_HÔL/ _,Chi dịnh Liêu khuyến cáo
DỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TR_ƯỚC KẾLQỦN_Ờ __,r’M ha'Ĩg “gay (mc.g
NÉU CẢN THÊM THÔNG TIN. x… am Ý KIÊN BẮCST natn leV°fhyfoxml
muòc BẢN THEO ĐO`N ngan
Thi…h phần Điều trị hướu giáp dơn thuẫn 7s - zoo
Mỗi viên Levothyroxo 50 mcg chứa lảnh tinh
Levothyroxin natri .......................... 50 mcg Điêu trị dự _phòng tái phát 75 - 200
sau khi phâu thuật bướu
Mỗi viên [.cvothyrox®0 100 mcg chứa giáp dơn lhuân
Levothyroxm natri .......................... 100 mcg Điều trị thay thế trong suy
Tá dược: Tinh bột ngõ, Nntri C roscarmellose, Gelutìne, SẺẸxờzẵưỉờềzl.ơn 25 50
Lactose monohydrale Magic stearal. ' _eu ơ `au '
' - Liều duy tn 100 - 200
Trình bùy Điều trị thay thế trong suy
Hộp 3 vi x 10 viên nén giáp ở trẻ em`
- Liều khởi đău 12,5 … so
, . _ . , _ ,
Fẵiẩiut1rlilbướu giảp dơn thuần lảnh tinh Lleu duy … 100 n'iẵẹcrờììlgilếm bề
- Đi u trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật hướu . . . , _
giá đơn thuân, tủy thuộc vâo tinh trạng hormon sau ĐỆ" tfl ưe che trong ung thu 150 300
phqu thuật _ g' p
- Điêu trị thay ihe trong suy giáp Phối hợp với thuốc kháng so - mo
~ Điều trị ức chế trong ung thư giáp gìáp trong điều trị cường
- Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điếu trị cường giảp
gláp Chi áp dụng cho vỉẻn
.. . ii . . — Levothyrox® 100 mcg
i,… …fffđẽ …,
0 g ghì yen g p xẻt nghiệm ức chê tuyên
. . . 'áp
Llều lượn vả cach dung gl - .
Liệu khuy n_cảo dưới đây chỉ có tinh chất hướng dẫn. ẶỆ`ỀỆẸÌ ² Và ' "“Ở° kh' ““
Liêu cho môi cá nhãn nên được xác đinh dựa trên các g -
kết quả xét nghìệm vả thăm khám lâm sản . Vì một số
bệnh nhân có nồng độ T4 vả 1T4 ca_o, nẻn n ng dộ lrung
binh cùa honnon kich thich tuyên giáp trong huyêt
thanh lả chuẩn dáng iin cậy hơn cho quá trinh diêu tri.
Điểu trị hormon luyến giáp nên bắt đẳu với liều thẩp vả
tăng dẩn cho mỗi 2 đến 4 tuần cho dến khi dại dược
liều thay thế dầy đủ.
Dối với ưe sơ sinh vả trẻ nhỏ bị suy giáp bấm sinh. khi
mả liệu pháp thay thể nhanh là quan trọng. liều khời đẳu
khuyến cảo lẻ 10 đển 15 meg/ kg thể trọng mỗi ngây
trong 3 tháng đầu. Sau đỏ, nên chinh liền cho mỗi cá
nhân dựa trên các dẩu hiệu lâm sảng vả giá trị hormon
tuyển giáp và TSH.
0 người lớn …ồi, bệnh nhân có bệnh mạch vảnh. vả
bệnh nhân `suy Ễiáp nặng hoặc kéo dải, nên thận trọng
khi khởi đâu đi u trị với hormon tuyến giá , nghĩa lả.
nên khời dẩu với liều thấp, sau dó tăng liễu chậm vả
cách khoảng dải vả thường xuyên theo dõi hormon
tuyến giáp.
Liều thẩp hơn liều tối ưu cẩn để điều trị thay thế hoản
toản, sẽ dẫn đến diều chinh mức TSH khỏng hoản toản,
vi thế cần phâi cân nhắc.
Kinh nghiệm cho thấy liều thấp hơn lả đủ cho bệnh
nhân nhẹ cãn vả hệnh nhân bướu giáp nhân lớn.
Liều hảng ngảy cỏ ihè dùng một iận
Dùng thuốc: dùng liêu aớn vả buôi sáng khi bụng rỗng,
nữa giờ trước bữa sáng, với it nước (ví dụ: nửa ly nước)
Trẻ em dùng toản bộ iièu một lẫn vâo n nhất là 30 phủt
trước bữa ản đầu tiên trong ngảy. Hòa tan viên thuốc
với một n nước thảnh hỗn dịch. chỉ hòa tan ngay trước
khi uống, uống với nhiều nước hơn.
Thời gian điều ưi lhường lả suốt dời đối với trường hợp
thay thế trong suy giấp vả sau khi cẳt bò bướu giáp hoặc
cắt bỏ tuyển giảp vả trong dự phòng tái phát sau khi cắt
bỏ _hướu giá dơn thuần.
Phôi hợp dieu tri cường giáp sau khi đạt mủc hinh giáp
duoc chi dịnh trong khoáng thời gian dùng thuôo kháng
giá .
Đốẹvói bướu gíáp «… thuần Iảnh tinh, thời gian điều ui
cẳn thiết thường từ 6 thảng dến 2 năm. Nén việc điếu tri
trong khoáng thời gian nảy là chưa đủ, nên cãn nhắc
giải phẫu hoặc xạ tri i-ốt.
chống chi đinh
Mân cảm với hoạt chất hoặc vởi bẩt cứ tá dược nảo cùa
thuoc
113
J
1 \
/ v AN /PHÒNG\\C`
Suy tuyển thượngthận chưa điểu Iri(Ỉt ' DN mEN "' h3bệnh nhân lởn tuổi. Vi thế cấn thường xuyên kiểm tra
Suy _tuyến yên chưa điều trị ›… W , chí số đông máu khi bắt đầu vả trong suốt quá trinh diều
Nhiễm độc giáp chưa điều trị \ ư hÔC H1` '… * ) trị Nểu cằn, phâi chinh liều thuốc chống đông máu.
Không điều trị bằng LevothyroxGD troỒggương_gmlioụ
máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cẩp. viẽmt ] … úá /
Không chỉ dịnh diều trị phối hợp Ievothyroxtn và tác
nhân kháng giáp cho cường giáp trong thời kỳ mang
thai (xem phẳn Phụ nữ có lhai vò cho con bủ).
Lưu ý đặc biệt vã thận trọng khi sử dụng
Truớc khi bắt dầu ttiều tri bầng hormon tuyến giáp hoặc
trước khi tiến hánh xẻt nghiệm ức chế tuyên giáp. phiii
loại trừ hoặc diều iri cảc bệnh & tinh trạng sau: suy
mạch vánh. dau thẳ1 ngực, xơ ct'mg iiểu dộng mạch. cnc
huyết áp. suy luyến yên. suy tuyen thượng thận. Bệnh
tuyến giáp tự chủ cũng nẽn dược ioại lrừ hoặc diều lri
lrước khi hẳt dầu diều tri vởi hormon iuyển giáp.
Cường giáp do thuốc dù nhẹ cũng nên trảnh ở những
bệnh nhân suy mạch vânh suy tim, rối Ioạn nhip tim
nhanh Vi ihê phải thường xuyên kiểm tra các chỉ số
hormon luyến giáp trong các trường hợp nảy.
Trong trường hợp suy iáp thứ phát, phải xác định
nguyên nhãn lr_ước khi đieu tri ihay thế và nểu cần thiết
phải bẳt đầu dìều trị thay thể suy thượng thận còn bù
Khi nghi ngờ mắc bệnh tuyển giảp tự chù, nên tiến hảnh
xét nghiệm TRH hoặc iâm nhắp nháy đồ ức chế trước
khi điều trị.
Nên trảnh để xảy ra tinh trạng levothyroxin huyểt thanh
trên mức sinh lý trong trường hợp suy giảp ở phụ nữ
mãn kinh vả tãng nguy cơ loãng xương, vả vì thề, phải
kiềm tra chức năng tuyến giáp chặt chẽ.
Không nên dùng levothyroxin trong tinh trạng cường
giảp, trừ khi dùng chung với thuốc kháng giáp khi điều
tn“ cường giáp. . `
Hormon tuyên giáp khõng thích hợp đê giám cân. Liêu
sinh lý khỏng gây giám cán ở bệnh nhân bình giáp. Liều
trên mức sinh lý có thể gáy ra những phản ứng không
mong muốn nghiêm Irọng hoac ảnh hướng dển tinh
mạng. (Xem phần Quá liều)
Một khi tiển hảnh điều trị với levothyroxin, khuyến cáo
nên chinh liều theo dáp ứng iâm sảng của bệnh nhân và
kết quả xét nghiệm, trong trường hợp muôn đồi sang
nhãn thuốc khác.
Thuốc nảy có chứa lactose. vì thể bệnh nhân không
dung nạp gaiactose do di truyền thiếu men Lapp lactase
hoặc kém hấp thu giucose—galactose không nên sử dụng
1huốc nảy
Đối với bệnh nhân dái tháo đường vả bệnh nhân dang
đỉếu trị chống dông máu, xin xem phẩn Tương rác.
Tương tác thưốc vù các dạng tuơng tác khảc
Thuốc đói iháo đường:
Levothyroxin có thế lám gỉảm tác dụng các thuốc đái
tháo đường. Vì vặy. nẽn thường xuyên kiếm tra đường
huyết khi bắt đằu diều trị bằng hormon tuÃyển giảp và
phải diều chinh liều thuốc dái lháo dường neu cần thiết
Dẫn xuất Coumarìn:
Tác dụng của thuốc chống đông máu có thể gia tảng do
ievothyroxin giái phỏng thuốc chống đông khỏi protein
huyết tương, vì thế có lảm tảng nguy cơ xuất huyết như
xuất huyết tiêu hóa hay thẩn kinh trung ương, dặc biệt là
Chắt ức chế Protease:
Chất ức chế Protease tnhư ritonavir, indinavir
lopinavir) có thể ảnh hưởng dến tảc dụng của
levothyroxin. Khuyến cáo nên theo dõi chặt chẽ chỉ số
hormon tuyền giảp. Nếu cần, phải diều chinh liều
levothyroxin.
Phenytoin:
Phenytoin có thể ảnh hướng đến tảc dụng cùa
levothyroxỉn bằng cách giải phỏng levothyroxin từ
protein huyêt thanh Iảm tăng tỷ số fT 4 và H 3 Mật
khảc, phenytoin lảm tãng chuyên hỏa Ievothyroxin tại
gan. Khuyên cáo nến theo dõi chặt chẽ chí số hormon
tuyến giáp
Choiestyramine Colestipol:
Sử dụng các chất nhựa trao đổi“ ion như Cholestyramine
vả colestỉpol ức chế sự hấp lhu cùa natri levothyroxin
Vì thế nén uống nairi lcvothymxin 4 5 giờ trước khi sử
dụng các chất nảy.
T liuoc chửa nhỏm sẳl. canxi cacbonat.
Các thuốc chứa nhôm (thuốc kháng axit, sucrali'ate)
được báo cáo trong y văn lá có khá nảng lâm giảm tác
dụng của lcvothyroxin. Vì thế nên dùng levothyroxin 2
giờ trước khi sử dụng thuốc chứa nhôm
Áp dụng tương tự cho các thuốc chửa sắt vả canxi
cacbonat.
Salỉcylal. dicumarol. jìưosemid, clojĩbrale:
Salìcylat, dicumarol, furosemid liếu cao (250mg),
clofibrate và các chất khác có thể giải phóng natri
levothyroxỉn khỏi protein huyết tương, 1ảm tăng tỷ số
H 4
Sevelamer
Sevelamer oó thẻ lảm gìảm hấp thu Ievothyroxin Vì
thế. khuyến cảo bệnh nhãn theo dõi chức năng tuyến
giáp khi bắt đầu vả kết thủc diếu tri kết hợp. Nếu cẩn,
phâi diển chinh liều Ievothyroxin.
77mốc ưc chế_tyrosìne kinase
Thuốc ức chẻ tyrosine kinasc (như imatinih, sunitinib)
có thẻ lâm giảm tác dụng của Ievnthyrnxin. Vi thê,
khuyến cáo bệnh nhân theo dõi chức nãng_ luyến giáp
khi bắt đầu vá kết lhủc điều trị kết hợp. Nếu cần. phải
diều chinh liều levothyroxin
Propylthiouracil. glucocorlicoid. chẩt ức chế Ihẫn kinh
giao cảm, amiodarone vả chốt cán quang có chứa i ốl:
những chắt nảy ức chế chuyền hóa ngoại biên từ T4
sang T3.
Vi chứa ] ốt cao, amiodaron có thể khời phát cường
giảp cũng như suy giáp Nên lưu ý đặc biệt trong trường
hợp bướu giáp nhân mã có thể không nhận biết được là
bệnh tuyến giáp tự chù.
Serlraline,_chloroquínlproguanil:
Những chât nảy lảm giảm hiệu lực của lcvothyroxin vả
tảng mức TSH huyết thanh
Các Ihuốc gây cam ửng enzym
Cảc thuốc gây cám ưng enzym như barbiturat,
carbamazepin có lhể lảm tảng thanh thải gan cùa
levothyroxin.
2|3
C"ị on: DIEN
Es:lrogen ….
Phụ nữ sử dụng thuốc ngùa thai có c ửa\n trugạti '
phụ nữ măn kỉnh đang điều trị hormờu’tỈtỈv'gbỡiỊ
Lãng nhu cầu lcvothyroxin.
Các chất có chứa đậu minh
Các chất có chùa đặu nảnh có thề iảm giảm hắp thu
levothyroxin tại ruột. Vì thế có thể cần phải chỉnh liều
chothyrox, đặc biệt lâ khi bắt dầu hay ngừng sử dụng
chất bổ sung có chúa đậu nảnh
`_\_ '.
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Điều trị với levothyroxin nên được đảm bảo trong suốt
thời gian mang thai vả cho con bù. Liều cẩn dùng có thể
tăng trong khi mang thai.
Kinh nghiệm cho thấy không có hắng chứ_ng về khả
nảng gây quải thai hay ngộ độc thui do thuốc ở người
với liều điêu trị khuyên cản | iêu rất cao Ievothyroxin
trong thai kỳ có thể gây tác dụng bất lợi cho sự phát
trỉển cùa bầo thai và sau sinh.
Không ehi định điều trị cường giảp phối hợp
icvothy ro›gin vả thuốc kháng giảp trong thai kỳ. Sự phôi
hợp nảy cằn liều cao của thuốc kháng giảp mả nó có thể
di qua nhau thai và gây ra suy giáp ở trẻ sơ sinh
Khộng nên tiển hânh xét nghỉệm chẳn đoản ức chế
tuyên giáp trong thời gian mang thai, vi sử dụng 1 ốt
phóng xạ trên phụ nữ mang thai lả chống chỉ định
Levothyroxin bảì tiểt vảo sữa mẹ trong thời gian cho
con bú nhưng với 1iều điều tri_ khuyến cáo, nồng độ đạt
được không đủ để gây tiển triến cường giáp hay ức chế
tìết TSH ở trẻ sơ sinh
Tảc dụng trên khả năng lãi xe và vặn hảnh mảy móc
Chua có thử nghiệm trên khả nãng lái xe và vặn hảnh
máy móc nảo được tiền hânh. Tuy nhỉên vì
levothyroxin giống như hormon tuyến giáp tự nhiên,
nên không cho rãng Levothyroxjò có ảnh hươn g nảo trên
khả nãng lải xe vả vận hânh máy móc.
Tác dụng không moug muốn
Khi vượt mức giới hạn dung nạp cá nhân cho
Ievothytoxin natri hoặc quá liều cảc triệu chímg lâm
sảng diển hình của cường giáp có thể xảy ra, đặc biệt lá
trong trường hợp tăng liên quá nhanh khi bắt đầu điều
ttị như loạn nhip tím (như rung nhĩ và ngoại tãm thu),
nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, tình trạng đau_ ngực,
đau đầu, yếu cơ & chuột rút, đỏ bừng, số_t, nôn, rối ioạ_n
kinh nguyệt. u não giả, run, bồn chồn, mắt ngủ tãng tiết
mồ hôi, sụt cân tiêu chảy.
Trong trường hợp nảy nên giảm liễu hảng ngảy hoặc
ngưng sử dụng thuốc trong nhiểu ngậy Có thể bắt đầu
điều trị lại khi các phản ứng bẩt lợi mât di.
Trường hợp mẫn cảm với bất cú thảnh phần nảo cùa
Levothyrox, có thể xảy ra phản ứng đ_ị ứng trên da vả
dường hô hấp Đã có bảo các về một sô trường hợp phủ
mạch.
T hong băn cho bác sĩ những tác dụng_ không mong
muốn gặp phăi khi sủ dụng thuố '
Quá liều: Tang mức T3 lã ch`
hơn lả mức tăng T4 vã fT4.
triệu chứng của tâng chuyề
phân Tác dụng không mong
ìị xác thưc cùa q_`_' '.liều
__n i_õ rệt xuất __ZỈỸ ỂZZ/K
\
Ắ~ ' a
.b ,/
; ,JtJAh HÙNG ~,
\
___x\
lJ°ốF —.~.
the cỏ_ thề _,
pnó cuc TRUỞNG
'-“il ùy thuộc vão mức độ quá iiều khuyến cáo ngứng diều
.Ảrị vả tiến hảnh các xét nghiệm.
" Triệu chúng hao gổm tăng tảc dụng gỉống beta giao cảm
như tim đập nhanh, băn khoăn, lo lẳng và tăng vặn
động vả các triệu chứng nảy có thể giảm bầng thuốc
chẹn beta.
Diều trị bằng tinh lọc huyết tương có thế có tác dụng
trong truờng hợp dùng quá iiều rẩt cao.
Ở một số bệnh nhân nguy cơ, có vải trường hợp động
kinh được báo cáo khi dùng quá lỉễu gỉới hạn dung nạp
của cá nhân.
Nhiều trường hợp đột từ do tim được báo cáo ở cảc
bệnh nhân lạm dụng Ievothyroxin trong nhiều năm.
Đặc tinh dược lý
Nhỏm dược lý: hormon tuyến giảp
Mã ATC: HO3A A0] _
Levothyroxin tống hợp trong l..cvothyrox'm có tác dựng
tương tự hormon tự nhiên chủ yểu được bải tiết bởi
tuyến giáp. Nó dược chuyển hóa thánh T3 tại các cơ
quan ngoại biên và như các nội tiết tố, phát hưy tảc
dụng đặc hiệu của nó tại thụ thể T3 Cơ thể không thể
phân hiệt được Ievothyroxin ngoại sinh vả nội sinh
Đặc tinh dược động học
Dùng bằng đường uỏng, !cvothyroxin được hấp thu gần
như hoi… toản tại phần trẻn một non Tùy thuộc vân
công thức bảo chế l_ượng hắp thu có thể lên đến 80%
Tmax là khoảng 5 đển 6 giờ
Sau khi dùng đường uống, tác dụng khởi phảt thẩy được
sau 3— S ngảy Levothyroxin cho thấy mức đó gắn kểt
rất cao vởi protein vận chuyến chuyên biệt khoáng
99,97%. Kểt nối hormon protein n_ảy không đồng hòa trị
vì thế hormon gắn kểt trong huyết tương nhanh chóng
vả liên tục trao đối vởi phẩn hormon tự do.
Do tính gắn kểt protein cao, lcvothyroxin không bị tải:
động của thấm phân máu hoặc lọc máu.
Nửa đời cùa levothyroxin trung bình là 7 ngảy Trong
cường giáp, thời gian nảy ngắn hơn (3-4 ngảy) vả dni
hơn ttong suy giáp (xấp xỉ 9- 10 ngảy). Thể tich phân
phối khoảng 10 -121. Gan chửa 113 trong tổng toản bộ
levothyroxin ngoải tuyến giáp mả chủng nhanh chóng
trao đổi với Ievothyroxin trong huyết thanh Hormon
tuyến giáp được chuyến hóa chủ yếu tại gan, thận, não
vả cơ. Chất chuyền hỏa được đảo thải qua nước tiếu vả
phân. Độ thanh thải chuyến hớa tống quảt cùa
levothyroxin lả 1 ,2 l huyết tươnglngây._
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Lưu ý bão quản:
Báo quản ở nhíệt độ không quả 300 C. Bảo quản t g
bao bì gõc để tránh ánh sảng.
Đề xa tầm tay trẻ em.1
v ` .
Sản xuât bởi Merck KGaA … ,
Frankfurter Strasse 250, 64293 Dar adt, Đức “
Đóng gói vã xưẩt xướng bởi Merck S.A de C.V.
Caile Cinco no. 7 Fraccionamiento Industrial Alce
Blanco C. P. S3370, Naucalpan de .Iuarez, Edo. De
Mcxỉco, _Mcxico.
ay dmlệl lhỏng lin. lha'ng 6/2010
313
J… 14… %ámưỉ
iỊ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng