BỘ Y TẾ
1_ c_ợ_1z4x LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân i’aư5lĨ/iệ
Nhãn hộp
Ể²²/iíf
CONG TY CỔ PHẦN PYIIEPHARCO
memo Nguyln Muo. Tuy Hòn. Phủ YOn. vm Nam
THẦNHPHẨN-Mũvllnnhbonplumduủu i
Wu
1 . , …
[ evotrum 250 ảttt'thvtfinfit'ilzt'hr .:tn
aAoouAu Nilhô, MMưC]. tiuiớnhuig.
neu cnuẨn - tocs.
ĐỂ XA TẢN TAY TRẺ EM
noc KỸ HƯONG DẨN sủ DUNG tnuđc KHI oùue
đon q
gÔỸ fụo
936
0
1458 35
Levofloxacin 250mg
GfflPOSITIW - Enh ỈIh-cnùd Iủh unHu
bvulMI 250nụ
INDICATIONS CfflTRAINDIOATIONS DOSAGE
ADMINIS'I'RATION- hd h Hi uulủ
sronaee u…aiy nde[Hulủ'C]. …tvanltght
SPECIFIOATION ' ln-hwa.
KEEP OUT ư REAOH CF CHILDREN
READ THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USING
uin
250
///|//
ảãã
-,fg-
3'gẻ
ẳẽ
(n
ẳẳẻg
sãỄặ
as —-
\\ ặ
Ẻẳ ;;
ỉ
ả:
Levofloxacin 250mg
ỷ1 .1 l
TỔNG GIÁM ĐỐC
Ộ
ID
N
.E
:
g mlnh mơng dưng Ilnl1 học
\
~, /
1
Nhãn vỉ
_ Levofloxacin 250mg ị
CTY CP PYMEPHAPCO
Levofloxacin 250mg
1
1
I
I
|
I
1
I
I
1
CTY CP PYMEPHARCÙ l
1
i Levofioxacin 250mg
CTV CP PYMEPHARCO ,, _
................... Jju'ò" ,-_…______…
;sơ 1o’s’i: A…YY’ 'Jm: "
, ^ % ]
, ;tfrfịị
HỨYNFÍTAN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thẻm thóng tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng !rưởc khi dùng. Đê xa tâm !ay trẻ em.
LEVOQUIN 250
(Levofloxacin 250mg)
THÀNH PHẦN:
Mỗi viẽn nén bao phim chứa: LevoHoxacin 250mg
'l`a' dược: Lactosc, tỉnh bột ngô, PVP-K30, primeilose, natri starch glycolat. magnesi stearat, aerosil. HPMC, PEG 6000,t1tan dioxid, mảư
vảng quínolein.
DƯỢC LỰC HỌC
Levofioxacin lả khảng sinh nhỏm 11uoroquinolon kháng khuấn tống hợp. Levohoxacin ức chế tổng hợp ADN vi khuấn bằng cách tác dộng
trên phức hợp gyrase vả topoiso-mcrase IV ADN. Levofioxacin có tính diệt khuấn cao in vitro. Phố kháng khuẩn rộng. bao gồm nhiếu vi
khuấn Gram dương, Gram âm vảvi khuấn kỵ khi.
Phố khảng khuần:
Vì khưẳn ưa khí Grant âm: Enterobacter cloacae, E. coli, H. induen:ae. H. parai'nfiưenztư. Klebsiella pneumom'ae. Legionella
pneumophi'la. Moraxella camrrhalis, Proteus mirabilis. Pseudomonas aeruginosa.
Vi khuắn ưa khi Gram dương: Bacillus anthracis. Staphylococcus aureus fnhạy cám methicillin). Sraphylococcus coagulase ãm tính
( nhạy cum me Ihic1'llin). Slreplococcus pneumon i'ae. Enterococcusfaecalis .
Vi khuấn kỵ khí : Fusobacteríum. peplostreplococcus, propiom'baclerium, Bacleroidjỉ'agilt's. prevolella.
Vi khuẩn khác: C hlamydiapneumoniae. Mycoplasmapneumoniae.
Cảo loại vi khuấn khảng levoiioxacin: Emerococeusfaedum. Staphylococcus aureus (khảng methicillin). Siaphylococcus coag-ulase ảm
tính (khángmeihicillin).
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống, levofioxacin dược hấp thu nhanh và gần như hoản toản. Nổng dộ đinh trong huyết tương đạt dược sau 1 - 2 giờ. Sinh khả
dụng tuyệt dối khoảng 99%. Thức ăn it ảnh hưởng trên sự hấp thu levolìoxaoin. Khoảng 30 - 40% Ievol`loxacin gắn với protein huyết
tương. Levot10xacin dược phân bố rộng rãi trong cơ thể nhưng khó thắm vảo dịch nảo tùy. Levoiìoxacin rất ít bị chuyến hỏa trong cothế vả
thải trừ gần như hoản toản qua nước tỉếu ở dạng còn nguyên hoạt tính. Thời gian bản thải của Ievofioxacin khoảng 6 — 8 giờ, kéo dâi ở bệnh
nhân suy thận.
cni ĐỊNH
Điểu trị các trường hợp nhiễm khuẩn do cảc vi khuấn nhạy cảm gây:
~ Viêm xoang cấp.
— Đợt kịch phát cắp của viếm phế quản mạn.
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng.
- Viếm tuyến tiền liệt.
- Nhiễm khuẩn đường tiếu có biến chứng hoac không. kể cả viêm thận-bế thận.
- Nhiễm khuắn da và mô mềm có biến chửng hoặc không.
- Dự phòng sau khi phơi nhỉễm vả diều tri triệt để bệnh than.
1.1Ể11 LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn có chức năng thận binh thường:
1J'1`êmxoangcấp: uống 500mg, 1 lần/ngây. dùng trong 10 dến 14 ngây.
Dợl kịch phát Irong viêm phế quán mạn: uống 500mg, 1 lẩnlngảy, dùng trong 7 ngảy.
1'1'ẻm phồi mắc phải cộng dồng: uống 500mg. 1 - 2 lẩnlngảy, dùng trong 7 dến 14 ngây.
Nhiễm khuấn đường tíếu:
- Có biển chửng: uống 250mg. 1 lẩn/ngảy. dùng trong 10 ngảy.
- lf'1'ẻm thản - bế Ihận: uống 250mg. 1 lầnlngảy. dùngtrong 10 ngảy.
— Klióng biến chúng: uống 250mg, 1 lần/ngảy, dùng trong 3 ngảy.
Nhiễm khuẩn da vả mỏ mềm:
— Có biến chửng: uống 750mg, 1 lần/ngáy. dùng trong 7 đến 14 ngảy.
- Kho“th biển chứng: uống 500mg, 1 Iẳn/ngảy. dùng trong 7 đến 10 ngảy.
Bệnh than:
- Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuắn than: 500 mg, 1 Iẩn/ngảy. dùng trong 81uần.
- Đíếu trị bệnh than: trưyến tĩnh mạch, sau dó uống thuốc khi tinh trạng người bệnh cho phép. lỉều 500 mg, 1 lần/ngảy, trong 8 tuần.
I'iẻm tuyển tiển Iiệr: 500 mgl24 giờ. tmyến tĩnh mach. Sau vải ngảy có thể chuyển sang uống.
.-Vgười bị suy thận:
Do lhlnh lhil cnallnln
1m1 lvhũlị Lllu hu ílu Llll duy trì
N…Jm knan dddna un méu cơ Mn chưng, viem man-nJ tnan cải:
2 20 250 mg 250 mg mõi 24 um
10 - 19 250 mg 250 mg n16148 mù
cac cnỉ ơ_mIi knác
50 - 80 Kh0no cãn hiỌu chinh liéu
20 - 49 500 mg 250 mg mõi 24 quở
10—19 500 mg 125 mg n16124 qiờ
Thẩm tach máu 500 mg 125 mu mõi 24 mở _ Ì'ỂỀ
…… phản pnu'c mac … tuc 500 mq__ 125 mg mõi 24 giờ iu
.'Y
"ắ
THẬN TRỌNG
Cẩn điếu chinh liếu ờngười bệnh trên 65 tuối khi đang dùng corticoid vì có thế bị viêm gân đặc biệt lảgân gótchân.
Levoiìoxacin có thể gây thoải hóa sụn ở khớp chịu trong lực ưẽn nhiếu loải dộng vật non, do dó không nên sử dụng lcvofioxacin cho trẻ
dưới 18 tuổi.
Cần thận trọng ớ người bệnh bị bệnh nhược cơ vi các biếu hỉện có thể nặng lên.
Thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có các bệnh lý trên thần kinh trung ương nhưdộng kinh, xơ cứng mạch năo. .. vì có thể tăng nguy co
co giật.
Viêm dại trảng giả mạo do Clostridium dijficile có thể xảy ra ở tất cả các mức dộ từ nhẹ dển de dọa tính mạng. Cần lưu ý chẩn đoán chính
xác các trường hợp tiêu chảy xảy ra trong thời gian người bệnh đang sử dụng khảng sinh để có biện phảp xử trí thich hợp.
Mẫn cảm với ảnh sángcó thề xáy ra nên người bệnh cần tránh tiếp xúc trực tiếp ánh sảng trong thời gian điếutrị vả48 giờ sau khi điều trị.
Cần giám sải đường huyết ở bệnh nhân đái thảo đường khi sử dụng dổng thời levoiioxacin với cảc thuốc hạ dường huyết hoặc với insulin.
Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân sẵn có khoảng QT kéo dải, người bệnh hạ kali máu. người bệnh đang sử dụng cảc thuốc chống
loạn nhip nhóm IA hoặc nhóm 111, vả người bệnh thiếu mảư cơ tim cấp.
Bệnh nhản thiểu enzyme glucosc-ô phosphat dchydrogenase.
cnờnc cni ĐỊNH
Không dùng cho bệnh nhân dị1'mg với levoiìoxacin. với cảc quinolon khảo. hay bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Bệnh nhân bị dộng kinh.
Bệnh nhân có tiền sử dau gân cơ do sửdụng t1uoroquino1on.
Trẻ em hoặc thanh thiếu níên dưới 18 tuốí.
Bệnh nhân thiểu hụt GôPD.
TƯỢNG TẢC THUỐC
- Antacid, sucralfat, ion kim loại. multivitamin: Khi sử dụng đồng thời có thề Iảm gỉảm hắp thu levofioxacin. cằn uống các thuốc nảy cách
xa Ievot1oxacin ít nhất 2 giờ.
- Các thuốc hạ dường huyết: Dùng dồng thời với levoi1oxacin có thế lảm tảng nguy cơ rối loạn đường huyết. oẳn giám sảt chật chẽ.
- Theophyllin: Cần giám sát chặt chẽ nồng độ theophyllin và hiệu chinh liều nếu cần khi sử dụng đồng thời với Icvofioxaoin.
- Warfarin: Cẩn giảm sải cảo chí số về đông mảư khi sử dụng đồng thời với levoiìoxacin vì có thể lảm tăng tảo dụng của warfarin.
- Cycloporin, đigoxin: Tương tảo không có ý nghĩa lâm sảng, do dó không cấn hiệu chinh liếu cảc thuốc nảy khi dùng đổn thời với
lcvofìoxacin.
— Các thuốc kháng viêm không steroid: Có khả năng lảm tăng nguy cơ kich thích thần kinh trung ương và co giật khi dùng dồng ời với
Icvotioxacin.
- Levoi1oxacin 1ảm giảm tác dụng của BCG. mycophenolat, suifonylure, vắc xin thương hản.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mangthai: Không sử dụng thuốc ớphụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bủ: Chưa đo được nồng dộ Ievoi10xacin trong sữa mẹ, nhưng cản cứ vảo khả năng phân bố vảo sữa cùa otìoxac 11, có thể dự
doz'm rằnglevoi10xacin cũng dược phân bố vảo sữa mẹ. Vi thuốc có nhiều nguy cơ tồn thưong sun khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi
dùng 1cvot1oxacin.
TÁC DỤNG CỦA muóc K… LÁ! x1~: vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC \
Thuốc có thể ảnh hướng lên khá náng lái xe và vận hảnh máy mòc. Vì vậy, nên thận trọng trước khi lái xe vả vận hảnh máy mỏc khi dùng
1huốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN CỔ PHẤN\Ề
Thườnggặp: Tiêu hóa: buồn nôn. nôn. tiêu cháy. đau bụng, tảo bón, khó tiêu. Gan: tảng enzym gan. Thần kinh: mất ngú, đau đầu. Da: ỤÉRC 0/ịv / *
ứng nơi tiêm. ngứa, ban da.
Ít gặp: Thần kinh. hoa mắt, căng thảng, kích dộng, lo lẳng. Tiêu hóa. đau bụng. đầy hơi khó tiêu nôn, tảo bón Gan. tăng bilỉrubin hMíởj ’
Tiết niệu. sinh dục: viêm ãm dạo, nhiễm nấm Candìda sinh dục, ngứa, phát ban. 1 ọÌ
Hiếm gặp: Tỉm mạch: tăng hoặc hạ huyết ảp. loạn nhip. Tĩẻu hóa: viêm đại trảng giả mạc, khô miệng. viêm da dảy. phù lưỡi. C` ơ xương
khóp: dau khớp, yếu co. đau cơ, viếm xương tủy. viêm gân Achille. Thần kinh: co giật, giấc mơ bất thường. trầm cảm. rối loạn tâm thẩn. Dị
ứng: phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson vả Lyelle.
Thông báo cho thẩy thuốc tảo dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ L1ẺU vÀ XỬTRÍ
Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu. xử trí quá liều bằng oáoh loại thuốc ngay khòi dạ dảy nếu dùng dường u Ế ~ ;_ bù dịch đẩy dù cho người
bệnh. Thấm phân máu và thấm phân phủc mạc lìên tục không có hiệu quả thái trừ levoi10xacin khỏi cơ th o dõi đìện tâm đổ vì thuốc
gây kéo dải khoảng QT.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngây sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô. mảt(dưới 30°C). Trảnh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơsớ.
TRÌNH BÀY: Hộp3 vi. vi 4 viên.
NG GI M
TUQ CTỤC TRUỐÁNGĐỐC
P. TRUỎNG PHÒNG mkỘ/
gỗ ưÍlmắ Jẳìơụ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng