5mL x 1OAmps.
Nepatotherapy
GVIImGlSIIMM
L-Ornithine-L-Aspartate 500mg
I(IMP
, _êppnovẹgi For IV injection
| R FRESCR|PTION DRUG
l
1
MYUNG1N PHARM CO LTD
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
Composition:
Each ampoule (5m1) contains 500mg ot L—Omithine—L—Aspartate.
lndicationo:
lncreasing ammoniemia. encephalopathy related to the liver (hepath: coma or hepatic precoma
' retated to increasing ammoniemia).
Dosage and Administration:
See the enclosed package insett for use instruction.
>%
1
m
ụ
C)
S
0—4
O
..…
G
1
C)
I
l.BVIIMBlS
L—Ormthme-L-Aspartate
5, c; O
ẫ, › ã
F- "° Ế m
ễS m >J~O>
ỉ\Ì FJ’ 2 ›<
Ĩ Ở t“
Ĩ c -. .o…. o…ỗEcici
Ể
.…ẵ8 u.…tảẫ....ucễ.EoJ
ẳm.e.:ẵẵ
ẢdmatuoưdaH
owụedsv-1-ouưuuno-1
SIĐIIIOMI'I
ầmồẽâẵo:
Ảớ ……
.…ễễ. x ..Em
mốỉn! .» ịiỡiìư. ẵ&ia Fimẩ,lmữỉẫỉ
903 3 ẵẵ ỡaữũầ wẫ :uẵnẩ oẵỉỉn. ảm. M...: . ẽễ oẽa e.ễ. ẫ... Ễ. ẳ8 …oPỂNxỂỀ
m…ễo …ẫỉEỗ ơcỡả uQỔ, : . u GE: ẵ,n ..ù..ỄỄỄỀỄ. …Sẵ …… .. .Ễs
Ẻ›wz—x nO—NềẫjOz xmmv 064 01 mm>01 On OIFUDmZ ỉ3 uả nã. ẳã Ế a aẳ ::.: SẺ… Éd. nỉ n...? Ễ _
SI z? . eẩ « ẵ. .…ẵ, Sẵ ……Ềẳ x... %… :ẵ :… ..,Ể Ề, E
. . oẫẵ uuon.sE..ẵ . ẳ %… : ...ẵ .….. a E.… Ê ..., .ẳ ….. n ẵ :. :. s.
ỦnOmẵữ—ắ O…. Ễo >…ụÙ—ỗNỔu ZmỄữũ:Ễư mvnnânằoz. ..o... 29 … 333 Ê. Ễn ễẳả mỉa. no,, _.a, ẵạ Ễẵ. .…ỄằỀ.
…uỄẫCm ÔOỄOỄ— …OZ .,, Ểẵ …. mầẳẵ Ế. Ể ….. s ….. Ễ. ả… ẵ .S 5.
noẵỉẺnỉầỡẫ… tễ. onỉ … ooỄẵổ S… 93 mã Ễ.. ỉ.. ẵ E Ê sẵ u.. .3% % .Ễ, la ..ẵ .
mnỗõ .oẵ …ỗc3nẫâ. a Ểẵ ễ. …... sẽ E.. Ễ. EỄ… Ê % o.... . 33 9 E....
m...... 98 …ỉẳẵđ ỄảẻỂ .….ẫòIẵ
Ổn0M… no« ..<. _, .:ỉnầi:
ẫầ . >ẳuoẫm ooỗz… mmOẽz o..>mm >ẳuosvm _..mỗEo—ms
ảoẫỉo 0z >ẳõễm… sỉỉ… ooỗx um.zdzợ oz ẫỗc..mm… ;.oa.…ẳửeet
EỂID .2 tễ nO. ..4D
ổnM›
..3 zo . ồuoẵ
mồ uể Ễuwtu
<Ễ zo.
3 2o/ ỹz/
Rx Thuốc kê đơn Hướng dẫn sử dụng thuốc:
` ,, LEVOMELS Injection
THANH PHAN: Mỗi ống (5m1) chứa:
L-Ornithine-L-Aspartate..………..........,.............
Tá dược: Potassium Metabisulfite. Nước cất pha liêm.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng, nếu cần Ihêm lhỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đểxa tầm tay !rẻ em. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng in trên bao bì.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HỌC:
L-Ornithine-L-Aspartate kích thích sự tạo thảnh acid uric có liên quan đến chu trình urê ở
gan.
L-Ornithine-L-Aspartate kích thích sự tạo thănh a—ketoglutarat vả glutamat nhằm lảm
giảm nổng độ amoniac ở não.
L-Ornithìne-L-Aspartate kích thích sự tạo thảnh ATP liên quan dến chu trình T.C.A vả
kích thích sự chuyển nâng lượng giữa chất gian băo cũa ty lạp thể với băo tương. có liên
quan đến con đường Malate-Aspartat.
Aspartate đóng vai trò rất quan trọng trong sự sinh tổng hợp chất Purin vả Pyrimiđin.
L-Ornithine-L-Aspartate được dùng như là thuốc chuyển hóa, ãnh hưởng trực tiếp lên chu
trình urê (chu trình urê tổng hợp và chuyển amoniac độc hại thảnh urê) nhằm giãi độc
bầng cách lâm giãm nồng độ amoniac irong gan và não. Ngoài ra, L—Ornithine-L—
Aspartate còn liên quan đến quá trình dị hóa vả tổng hợp acid nucleỉc. Vì vậy, L—
Ornithine—L—Aspartate được dùng để diều ưị rối loạn chức năng gan cấp hoặc mãn tính.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
L-Ornithine-L-Aspartate hấp thu nhanh chóng và tãch thảnh L—omithine vã L—aspartate.
Thời gian bán thải mỗi acid amin thì ngắn khoảng 40 phút. Vải dạng L-aspartate băi tiết
không đổi ở nước tiểu. Sinh khả đụng là 82.2 1 28% sau khi tiêm truyền tĩnh mạch.
DẠNG BÀO CHẾ :
Ông tiêm mău nâu chứa dung dịch không mỉm. ạ
CHỈ ĐỊNH:
Tăng amoniac máu. bệnh não do gan (hôn mê gan hoặc tiến hôn mê gan do tãng amoniac
500mg
máu).
L1Ểt: DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Trong tuẩn đẩu tiên, dùng Levomels 2 ống/ngảy, và duy tri trong 3-4 tuấn. Có thể tăng
liễu iên 4 ống/ngây trong những trường hợp nặng.
Cách dùng: Tiêm tĩnh mạoh. .
Thuốc nây chỉ dùng lheo sự kê dơn căn lhầy thuốc.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Bệnh nhân bị suy thặn nặng (creatinine huyết thanh lớn hơn 3mgllOOml).
Bệnh nhân mẫn cãm với thânh phẩn của thưốc.
Nhiễm axit lactate. nhiễm độc methanol, không dung nạp fructose—sorbitol, bệnh nhân
ihiếu enzyme fructose-l ,6—diphosphate.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thinh thoảng nóng thanh quản. Hoặc có thể rối loạn tiêu hóa như nôn, buổn nôn.
Thỏng báo cho bác sĩthan tác dụng không mong muôit gập phăi khi sử dụng thuốc.
< .
/'-
TƯỚNG TẤC THUỐC
Không có.
THẬN TRỌNG:
Chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa có các nghiên cứu về độ an toản khi sử dụng thuốc nây cho phụ nữ có thai vã cho
con bú. Chi sử dụng thuốc năy cho phụ nữ có thai và cho con bú khi đã cân nhắc lợi ích
của vìệc đìễu trị và nguy cơ có thể xây ra.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không ânh hưởng đên khả năng 1ãixe hoặc vận hảnh mãy móc.
SỬ DỤNG QUÁ 1 IÊU.
Chưa thây có dâu hiệu ngộ độc khi sử dụng quá 1iều.
Nếu bị quá liều, tiển hănh điều trị triệu chứng.
TRÌNH BÀY:
(5 ml x 10 ống)lhộp.
13Ẩo QUÂN:
Bão quãn tránh ánh sáng irong bao bì kín ở nhiệt độ dưới 30“C.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể tỆI ngây sản xuất.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: %
Tiêu chuẩn nhả sân xuất.
Sãn xuất bởi:
< MYUNG IN PHARM. CO., LTD.
186² NOHA›RụPALTAN-MYUN FWASUNGJSI. YELI 82-339-354-6930~2
GYEONGGI-DO. KOREA FAX: 82-339-354-6938
Giám đốc cơ sở đăng ký thuốc
P_HA_RMIX CORPORATION
x CORPORATỈON
| 1 f '
PHÓ ÊJC/TRvỜNÌG President
JiĩỢHÝÍẨM Ĩ’tĩn ẵlianẨ President. SANG KOO LEE
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng